You are on page 1of 14

Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023

NỘI DUNG ÔN TẬP HKI BAN TỰ NHIÊN


MÔN VẬT LÝ 12
CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu của con lắc. B. khối lượng của con lắc.
C. chiều dài dây treo con lắc. D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 2: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi
A. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. B. dao động không có ma sát.
C. hệ dao động với tần số lớn nhất. D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi
vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A ( A < Δl ). Lực đàn
hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. Fđh = 0 B. Fđh = k( Δl - A ) C. Fđh = kΔl D. Fđh = kA
Câu 4: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. li độ của dao động. B. bình phương biên độ dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kì dao động.
Câu 5 : Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi
A. hệ dao động với tần số lớn nhất. B. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
B. dao động không có ma sát. D. tần số dao động cưỡng bức bằng tấn số dao động riêng.
Câu 6: Dao động cưỡng bức là dao động có
A. tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ ngoại lực tuần hoàn
C. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 7: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động
Câu 8: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 9: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 10 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua
2
vị trí có li độA thì động năng của vật là
3
5 4 2 7
A. W. B. W. C. W. D. W.
9 9 9 9
Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Đại lượng vật lý cùng pha với gia tốc là
A. lực kéo về. B. li độ. C. cơ năng. D. vận tốc.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A > 0 và ω > 0. Đại
lượng ω gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 14. Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.  = (2k + 1) với k  Z. C.  = (2k + 1)2 với k  Z.
Trang 1/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
B.  = 2k với k  Z. D.  = k với k  Z.
Câu 15. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa
A. cùng tần số và ngược pha nhau. B. cùng tần số và lệch pha nhau π/2.
C. cùng tần số và cùng pha với nhau. D. khác tần số và ngược pha nhau.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
D. Khi xảy hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực.
Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos(t) và có cơ năng là W. Động năng
của vật tại thời điểm t là
W W
A. Wđ = Wcos2(t). B. Wđ = Wsin2(t). C. Wđ = cos2(t). D. Wđ = sin2(t).
2 2
Câu 18. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là fo chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức
Fh = Focos2πft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
f  fo
A. |f – fo|. B. . C. fo. D. f.
2
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm và A2 = 10 cm dao
động lệch pha nhau góc rad. Biên độ dao động tổng hợp là
A. cm. B. 12 cm. C. cm. D. cm.
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng lực g = 10 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 9o. Biết khối lượng
vật nhỏ của con lắc là 50 g và chiều dài dây treo là 80 cm. Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là
A. 4,9.10-3 J B. 49,3.10-2 J C. 1,8 J D. 180.103 J
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 21: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 2,5 s và T2 = 1,5 s, chu kì dao
động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu hai chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1 s. B. 0,5 s C. 3,5 s. D. 2 s.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 80 g và lò xo có độ cứng 20 N/m. Cho vật dao động
với biên độ 3 cm. Độ lớn nhỏ nhất của lực đàn hồi là
A. 0,1 N. B. 0,4 N. C. 0 N. D. 0,2 N.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 23: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 6%. Trong một dao động toàn phần, cơ năng
của con lắc bị giảm
A. 6% B. 7,8% C. 11,6% D. 9,8%
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60
dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao
động toàn phần. Chiều dài lúc sau của con lắc là:

Trang 2/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25: Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình
dao động là x1 = 4cos(20t + 1 ) cm và x2 = 3cos(20t - π/3) cm. Để biên độ tổng hợp A=5cm thì 1 có giá trị nào sau đây:
   
A. B. - C. D. -
6 6 3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26: vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là
A1 = 2 cm và A2 = 6 cm. B iên độ dao động tổng hợp A của vật có thể đạt giá trị nào sau đây:
A. A = 0 B. A = 5 cm C. A = 2 cm D. A = 10 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 27: một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kì T  s. Biết năng lượng dao động của nó là 0,02J.
5
Biên độ của dao động là :
A.6,3cm B.4cm C.2,25cm D.2cm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng là k=40N/m treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng
m = 100 g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao
động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là
A. 1 N B. 3,4 N C. 2,4 N D. 1,4 N
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là:
 
x1 = 7cos(20t - ) và x2 = 8cos(20t - ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bẳng 12 cm, tốc độ của
2 6
vật bằng
A. 1 m/s B. 10 m/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ
số giữa thế năng và động năng của vật là
1 1 1
A. B. C. D. 1
2 3 4
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos 4 t (t tính bằng s). Tính từ t=0; khoảng thời gian
ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 32:Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ
giao động của vật là
A. 5,24cm. B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 33: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật có vận tốc
v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,03J. B. 0,00125J. C. 0,04J. D. 0,02J.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 34: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là
v = 20  3 cm/s. Chu kì dao động của vật là:
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng: Đưa vật về vị trí lò xo bị nén 1,5 cm rồi buông cho vật dao động điều hoà. Biết
tốc độ vật khi qua vị trí cân bằng là 80 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 4 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 1,5 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 4/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023

CHƯƠNG SÓNG CƠ HỌC


Câu 1 : Chọn câu phát biểu đúng.
A. Sóng ngang là sóng có phương truyền sóng theo phương ngang.
B. Sóng dọc là sóng có phương truyền sóng theo phương dọc.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 2 : Trên phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha sẽ cách nhau
A. ( 2k + 1 ) λ/2 B. kλ C. ( 2k + 1 ) λ D. kλ/2
Câu 3: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có
hiệu khỏang cách từ điểm đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2, …) có giá trị là
  1
A. d 2  d1  k B. d 2  d1  2k  C. d 2  d1   k   D. d 2  d1  k 
2  2
Câu 4: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm.
A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi.
B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 7:Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút thì có cùng biên độ dao động.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha nhau.
Câu 8: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
D. có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
t x
Câu 9: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình y = Acos2  (  ). Vận tốc cực đại của phân tử môi trường bằng 4
T 
lần vận tốc truyền sóng khi
A.  = 4  A. B.  =  A/2. C.  =  A. D.  =  A/4.
Câu 10: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 11: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách
giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
v 2v v v
A. . B. . C. . D. .
2d d 4d d
Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 có cùng biên độ a và dao
động cùng pha. Gọi Δ là trung trực của S1S2 và coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Một điểm M
thuộc Δ có biên độ dao động là AM. Chọn câu đúng
A. AM luôn bằng 0. B. M luôn dao động cùng pha với S1.
C. AM luôn bằng 2a. D. .
Câu 13. Trong hiện tượng sóng dừng của một sợi dây đàn hồi được căng ngang bởi hai đầu. Khoảng cách giữa
4 bụng sóng liên tiếp cách nhau
Trang 5/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
 
A. 3 B. 3 C. 4 D. 3
2 4
Câu 14. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3
lần tốc độ truyền sóng khi
A.  = 2πA/3. B.  = 3πA/4. C.  = 2πA. D.  = 3πA/2
Câu 15: Chọn kết luận đúng. Sóng dọc :
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Không truyền được trong chất rắn.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.

Câu 16. Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100 m, gây ra ngay phía dưới máy bay một tiếng ồn có mức cường độ
âm L1 = 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức có thể chịu được là L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 104 m. B. 10 m. C. 102 m. D. 103 m.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17 : Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm, phát một công suất âm thanh 0,8 W. Cường độ âm chuẩn là
10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 20 m là
A. 20 dB. B. 82 dB. C. 64 dB. D. 120 dB.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18 : Một dây AB dài 75 cm với đầu B tự do, đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 50 Hz. Vận tốc truyền
sóng trên dây là 30 m/s. Khi có sóng dừng trên dây có
A. 3 bụng, 3 nút B. 3 bụng, 4 nút
C. 4 bụng, 5 nút D. 4 bụng, 4 nút
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T = 10 s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2 m B. 1 m C. 0,5 m D. 1,5 m
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) cm, trong đó x là tọa độ dược tính
bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Vận tốc của sóng là
A. 100 m/s B. 334 m/s C. 331 m/s D. 314 m/s
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 21: Thực hiện giao thoa sóng nước với hai nguồn S1, S2 cách nhau 5 cm dao động cùng phương, cùng tần số f = 100Hz,
cùng biên độ và cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Số vân giao thoa có biên độ cực tiểu trong khoảng
giữa S1 và S2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ 0,4cm. Biết
khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. vận tố truyền sóng trên mặt nước là ;
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 23: một sợi dây dài 1,5m được căng ngang . Kích thích cho dây dao động theo phương thẳng đứng với tần số
40Hz.Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Coi hai đầu dây là hai nút sóng . Số bụng sóng trên dây là :
Trang 6/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 9Hz đến
16Hz. Hai điểm c ách nhau 12,5cm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:
A. 7,5 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 16 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25:Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
π
trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
3
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước
sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 27: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở
cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m
thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là:
A. 1m B. 9m C. 8m D. 10m.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và
B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao
động với biên độ cực đại là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 29: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có
cùng phương trình u=2cos40 π t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s.
Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến
điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
A. 2 cm. B. 2 2 cm C. 4 cm. D. 2 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến
43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần
số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 7/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
Câu 32: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số
r2
bằng
r1
1 1
A. 4. B. . C. . D. 2.
2 4
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 33: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa
với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s.
Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 35: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là 30 dB. Nếu cường độ
âm tại M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 200 dB B. 50dB C. 100 dB D. 10dB
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 8/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023

CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


Câu 1: Một máy biến áp dùng làm máy giảm áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của
máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 200 2 cos100π t (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp bằng
A. 1000 V. B. 40 V. C. 20 V. D. 100 V.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Khi R = 100  thì công suất trung
bình P của mạch đạt giá trị cực đại, khi đó tổng trở của mạch bằng
A. 100 . B. 100 2 . C. 200 2 . D. 200 .
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của
từ trường
A. lớn hơn tốc độ quay của roto. B. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.
C. luôn bằng tốc độ quay của roto. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của roto, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 4: Đặt điện áp u = 100 2 cost (V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn
25 10 4
cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50
36 
W. Tần số của dòng điện là
A. 50 Hz.. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch
A. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 6: Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng
tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ
3
điện bằng
40 3
A. 40 3  B.  C. 40 D. 20 3 
3
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 9/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
Câu 8: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức   0 cos t (với 0 và  không đổi)

thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e  E 0 cos  t    . Giá trị của  là

 
A. 0. B. C.  D.
2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 3kV, hiệu suất trong suốt quá trình truyền tải là 80%.
Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 6 kV. B. tăng điện áp lên đến 4 kV.
C. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV. D. giảm điện áp xuống còn 1 kV.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
LC 2 LC LC LC
Câu 11: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay chiều
thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Độ lệch pha của dòng điện trong đoạn mạch so với
pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. - π/6. B. π/6. C. - π/3. D. π/3.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Một máy tăng áp có số vòng là 3000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó
cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 1A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là:
A. 12A B. 1/6A C. 3A D. 6A
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh
ra có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 75 vòng/phút. B. 25 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. B. Điện trở thuần R 1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi độ tự cảm của cuộn dây thay đổi và thỏa điều kiện
1
L = thì
C
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là bằng nhau.
D. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm có 2 trong 3 phần tử R, L, C một điện áp xoay chiều
u = Uocos(ωt - /12) thì dòng điện trong mạch là i = Iocos(ωt + π/6). Hai phần tử đó là

Trang 10/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
A. R và L với ZL = R. B. R và L với 2 ZL = R. C. R và C với ZC = R. D. R và C với 2 ZC = R.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: CHỌN CÂU SAI:Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. truyền tải điện năng đi xa. B. thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp của dòng điện. D. tăng điện áp của dòng điện.
Câu 18: Cho mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C. Điện áp mạch có biểu thức u = 100 2 cos(100t) (V).

Cho biết điện áp hai đầu cuộn dây có biểu thức uC = UoCcos(100t -) (V). Điện áp hiệu dụng UR và UC là
3
A. UR = 100 3 V; UC = 100V. B. UR = 100V; UC = 100 3 V.
C. UR = 50 3 V; UC = 50V. D. UR = 50V; UC = 50 3 V.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19: Đặt điện áp u = 100cos(t - /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t - /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Đặt điện áp u = 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, tụ điện có điện dung
200 2
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
 
A. i = 0,4cos(100πt – /4) (A). B. i = 0,4 2 cos(100πt + /4) (A).
C. i = 0,4cos(100πt + /4) (A). D. i = 0,4 2 cos(100πt – /4) (A).
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 21: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = Uocos(2ft) (V) (trong đó
Uo không đổi, f thay đổi). Điều chỉnh f = f1 thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch và công suất của
mạch có giá trị là 200 W. Điều chỉnh f = f2 thì dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất
của mạch khi đó là:
A. 100 3 W B. 150 3 W C. 150 W D. 100 W
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 50 V. B. 141 V. C. 100 V. D. 70 V.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 V và
100 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
1 3 3
A. B. 3 C. D.
2 3 2
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 11/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω,
104
tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với

điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
102 1 2 1
A. H. B. H. C. H. D. H.
2 2  5
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R = 100 , cuộn cảm thuần có cảm kháng là 150  và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện trong đoạn mạch có cường
độ hiệu dụng là 2 A và nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch. Dung kháng của đoạn mạch là
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 300 Ω. D. 250 Ω.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
C. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
Câu 27: Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V). Khi đó, điện áp hai đầu cuộn dây là uL = 100 2 cos(100t + π/2)
(V). Điện dung của tụ điện có giá trị
10 4 104 104 2.104
A. F. B. F. C. F D. F
3 2.  
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100t + /3) (V) (t tính bằng s). Biết tốc độ quay của phần cảm là 300 vòng/phút. Số cặp cực nam châm
của phần cảm trong máy phát điện là
A. 10 B. 8 C. 5 D. 6
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 29: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật
 = 0cos(t + ) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(t – /3). Giá trị  là
A. /2 B. /6 C. 0 D. - /2
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần.
Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A . Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 2,5 A B. 3,6 A C. 2,0 A D. 4,5 A
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều RLC có R = 150 (), L = 1/2 (H), C = 1/25 (mF). Dòng điện xoay chiều qua mạch
có tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là:

Trang 12/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
A. 250  B. 150  C. 200  D. 240 
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 32: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tự cảm B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. hiện tượng tạo ra từ trường quay
Câu 33: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng 2 đầu
đoạn mạch và 2 đầu tụ điện lần lượt là 34 V và 30 V. Điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở là
A. 32 V B. 64 V C. 16 V D. 4 V
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC có R = 60 Ω một hiệu điện thế xoay chiều u = 240 2 cost. Biết hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu R là 120V. Khi đó công suất tiêu thụ và hệ số công suất của mạch lẩn lượt là:
3 3
A. 160 3 W; B. 240 3 W; C. 240W; 0,5. D. 480W; 0,5
2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
Câu 36: Ta cần truyền một công suất điện xoay chiều P không đổi với cos = 1. Để điện năng hao phí giảm 2500 lần thì ở
đầu đường dây tải ta dùng máy biến áp mà số vòng dây ở cuộn thứ cấp
A. nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2500 lần. B. ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2500 lần.
C. ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp 50 lần. D. nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp 50 lần.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 37: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos120πt (A). Dòng điện này có
A. chiều thay đổi 100 lần trong 1s B. tần số bằng 120 Hz C. cường độ hiệu dụng bằng 2 2 A D. biên độ bằng 2 A
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 38: Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch và điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch đó luôn
A. tỉ lệ thuận với nhau B. biến đổi cùng tần số C. biến đổi lệch pha nhau D. biến đổi đồng pha
Câu 39: Công thức nào sau đây không đúng với đoạn mạch RLC nối tiếp?
   
A. U = UR + UL + UC B. U = U R2  (U L  U C ) 2 C. u = uR + uL + uC D. U  U R  U L  U C
Câu 40: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. điện năng thành cơ năng.B. điện năng thành quang năng.C. điện năng thành nhiệt năng.D. cơ năng thành điện năng.
Câu 41: Chọn câu sai. Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì
A. ZL = ZC B.   LC C. u cùng pha với i. D. cường độ hiệu dụng có giá trị cực đại.
Câu 42: Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 43: Khi đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu của một cuộn cảm thì có dòng điện cường độ 0,24 A chạy qua. Khi đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130 V vào hai đầu cuộn cảm này thì dòng điện qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng
1 A. Khi đó, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. 130 Ω B. 120 Ω C. 80 Ω D. 180 Ω
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 13/14
Trường THPT Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
1 103
Câu 44: Một đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp với L  H, C F còn R thay đổi được. Điện áp ở hai đầu đoạn
5 5
mạch luôn có biểu thức là u  30 2 cos100 t (V ) . Khi công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 15 W thì R có giá trị là
A. 50 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 30 Ω.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 45: Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 80
V. Tần số dòng điện là 50 Hz. Điện dung C có giá trị là
A. 159 μF B. 31,8 μF C. 100 μF D. 79,6 μF
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 46: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 50 Ω, L = 1/2π H, C = 10-4/π F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có
biểu thức u = 100 2 cos100πt V. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
   
A. i  2cos 100 t   A. B. i  2cos 100 t   A.
 4  4
   
C. i  2 2 cos 100 t   A. D. i  2 2 cos 100 t   A.
 4  4
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 47: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần
số là f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 1,5 A và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 45 V. Khi tần
số góc là 200 rad/s thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của độ tự cảm là
A. 0,14 H B. 0,186 H C. 0,236 H D. 0,314 H
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của
tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 49: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch
u = 50 2 cos100  t(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 30V và hai đầu tụ điện là UC = 60V. Hệ số công
suất của mạch bằng
A. cos  = 3/5. B. cos  = 5/6. C. cos  = 6/5. D. cos  = 4/5.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
0,2 103
Câu 50: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 20 , cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = F . Biết điện áp
 2
tức thời hai đầu mạch là u = 100cos(t) V với tần số góc  thay đổi được. Khi tổng trở của đoạn mạch Z = 20  thì tần số
góc  có giá trị là
A. 1002 rad/s. B. 100 rad/s. C. 50 rad/s. D. 100 rad/s.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

..........HẾT...........
Trang 14/14

You might also like