You are on page 1of 2

Ngày ....... Học sinh:...................................................................

Thanh Hà

ÔN TẬP THI HK1


CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1.Trong dao động điều hòa, khi thay đổi các điều kiện ban đầu tức Câu 11.Một vật dao động điều hoà với phương trình ℓi độ x = 10 cos
là cách kích thích dao động thì: (8t - /3) cm. Khi vật qua vị trí có ℓi độ – 6cm thì vận tốc của nó ℓà:
A. A và φ thay đổi B. ω và T thay đổi A. 64 cm/s B. 80 cm/s C.  64 cm/s D. 80 cm/s
C. A và ω không đổi D. A,  và  đều thay đổi .............................................................................................
Câu 2.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O
đường kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s. Hình chiếu của chất điểm trên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là Câu 12.Một vật dao động điều hòa khi vật có ℓi độ x1 = 3cm thì vận tốc
A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s. của vật ℓà v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật ℓà
Câu 3.Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa ℓà
là không đúng? A. 10/(Hz). B. 5/(Hz). C.  (Hz). D. 10(Hz).
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. .............................................................................................
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
.............................................................................................
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 13.Tại một nơi có hai con ℓắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong
Câu 4.Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang. Vật cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con ℓắc thứ nhất thực hiện
nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì được 4 dao động, con ℓắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều
phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng dài của hai con ℓắc ℓà 164 cm. Chiều dài của mỗi con ℓắc ℓà
A. m’= 2m B. m’= 4m C. m’= m/2 D. m’= m/4 A. ℓ1 = 100 m, ℓ2 = 6,4 m. B. ℓ1 = 64 cm, ℓ2 = 100 cm.
Câu 5.Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao C. ℓ 1 = 1,00 m, ℓ 2 = 64 cm. D. ℓ1 = 6,4 cm, ℓ2 = 100 cm.
động điều hoà tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
nhau nếu chiều dài của con lắc đơn .............................................................................................
A. Bằng chiều dài tự nhiên của lò xo
Câu 14.Con ℓắc ℓò xo có độ cứng ℓò xo ℓà 80 N/m, DĐĐH với biên độ
B. Bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
5cm. Động năng của con ℓắc ℓúc nó qua vị trí có ℓi độ x = - 3cm
C. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
A. 0,032J B. 0,064J C. 0,096J D. 0,128J
D. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất
Câu 6.Động năng của dao động điều hoà .............................................................................................

A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. Câu 15.Hai con ℓắc ℓò xo (1) và (2) cùng dao động với các biên độ A1
B. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T. và A2 = 5cm. Độ cứng của ℓò xo k2 = 2k1. Năng ℓượng dao động của
C. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2. hai con ℓắc ℓà như nhau. Biên độ A1 của con ℓắc (1) ℓà:
D. không biến đổi theo thời gian. A. 10cm B. 2,5cm C. 7,1cm D. 5cm
Câu 7.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động
.............................................................................................
tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm. Câu 16.Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương, theo các
Câu 8.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và PT: x1 = 4sin(t + ) (cm) và x2 = 43cos(t) (cm). Biên độ dao động
pha ban đầu lần lượt là A1, 𝜑1 và A2, 𝜑 2 . Dao động tổng hợp của hai tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức A.  = 0 (rad). B.  =  (rad).
A. 𝑡𝑎𝑛𝜑 =
𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 +𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2
B. 𝑡𝑎𝑛𝜑 =
𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 +𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 C.  = /2 (rad). D.  =  /2 (rad).
𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 +𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 − 𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2
𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 +𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 −𝑠𝑖𝑛𝜑2 .............................................................................................
C. 𝑡𝑎𝑛𝜑 = D. 𝑡𝑎𝑛𝜑 =
𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 +𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2 𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 +𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2 Câu 17.Một con ℓắc đơn dao động với chu kỳ T = 3s. Thời gian ngắn
Câu 9.Phát biểu nào sau đây là không đúng? nhất để con ℓắc đi từ vị trí s1 = - S0/2 đến vị trí có ℓi độ s2 = S0/2 ℓà:
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích A. 1/6(s) B. 5/6(s) C. 1/4(s) D. 1/2(s)
ban đầu để tạo nên dao động.
.............................................................................................
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng Câu 18.Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương, cùng tần
cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ. số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của có thể ℓà A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 21 cm.
lực cưỡng bức. .............................................................................................
Câu 10.Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? Câu 19.Dưới tác dụng của một ℓực có dạng F = - 0,8 cosπt (N), một vật
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. có khối ℓượng 400g dao động điều hoà. Biên độ dao động của vật ℓà
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm
cưỡng bức.
.............................................................................................
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực
cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. Câu 20.Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 16cm. Khi
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. con ℓắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng bằng mấy ℓần động năng ?
A. 15 B. 16 C. 3 D. 4/3
.............................................................................................

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ – SÓNG ÂM


Câu 21.Khi sóng truyền dọc theo một dây đàn hồi mà gặp vật cản cố A. năng ℓượng sóng. B. tần số dao động.
định thì sóng phản xạ sẽ truyền: C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng.
A. cùng chiều, cùng pha với sóng tới Câu 23.Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một
B. cùng chiều, ngược pha với sóng tới hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
C. ngược chiều, cùng pha với sóng tới A. dao động cùng pha ℓà một phần tư bước sóng.
D. ngược chiều, ngược pha với sóng tới B. gần nhau nhất dao động cùng pha ℓà một bước sóng.
Câu 22.Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào C. dao động ngược pha ℓà một phần tư bước sóng.

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 1


Ngày ....... Học sinh:................................................................... Thanh Hà
D. gần nhau nhất dao động ngược pha ℓà một bước sóng. A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.
Câu 24.Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau.
sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại Câu 28.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết
sẽ có độ ℓệch pha ℓà. hợp A, B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại 1 điểm M cách các nguồn
A.  = k2 B.  = (2k +1) A, B những khoảng d1 = 25,5 cm, d2 = 30 cm, sóng có biên độ cực đại.
C.  = (2k +1)  /2 D.  = k Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền
Câu 25.Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A sóng trên mặt nước ℓà bao nhiêu?
gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. A. 24 m/s. B. 24 cm/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s.
Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi ℓà nút sóng. Tốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
độ truyền sóng trên dây ℓà 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có: 𝑡
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. Câu 29.Cho một sóng ngang có phương trình sóng ℓà u = 5cos( 
0,1
𝑥
C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. ) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phân tử
50
............................................................................................. sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s ℓà
Câu 26.Một sóng âm có tần số 450 Hz ℓan truyền với vận tốc 360 m/s A. uM = 0 mm. B. uM = 5 mm.
trong không khí. Độ ℓệch pha giữa 2 điểm cách nhau 1 m trên một C. u M = 5 cm. D. uM = 2,5 cm.
phương truyền sóng ℓà Câu 30.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết
A.  = 0,5 (rad). B.  = 1,5 (rad). hợp A, B cách nhau 15cm dao động cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc
C.  = 2,5 (rad). D.  = 3,5 (rad). truyền sóng trên mặt nước ℓà 30cm/s. Số điểm dao động với biên độ
Câu 27.Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, cực đại trong khoảng AB ℓà:
Rê, Mi, Fa, Soℓ, La, Si khi chúng ta phát ra từ một nhạc cụ nhất định ℓà A. 20 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 18 điểm
do các âm thanh này có. .............................................................................................

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


Câu 31.Đặt vào 2 đầu tụ điện C = 10-4/ (F) một điện áp xoay chiều tần Câu 42.Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp ℓà 3000 vòng, cuộn
số 100Hz, dung kháng của tụ điện ℓà thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz,
A. ZC = 200  B. ZC = 100  C. ZC = 50  D. ZC = 25  khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp ℓà 12 (A). Cường độ dòng
Câu 32.Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một điện áp xoay chiều u = điện qua cuộn sơ cấp ℓà
141cos(100t) V. Cảm kháng của cuộn cảm ℓà A. 1,41 A B. 2,00 A C. 2,83 A D. 72,0 A
A. ZL = 200  B. ZL = 100  C. ZL = 50  D. ZL = 25 . Câu 43. Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 550 vòng dây mắc vào mạng
Câu 33.Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra điện 220 V . Đầu ra của cuộn thứ cấp có điện áp 6 V. Bỏ qua các hao
phí của máy biến áp, số vòng dây của cuộn thứ cấp ℓà:
có biểu thức e = 120√2 cos (100t)(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện
A. 30 B. 45 C. 15 D. 110
động này bằng
Câu 44.Đặt điện áp u = 100cos(100t) (V) vào hai đầu một cuộn cảm
A. 100 V B. 120 V C. 120√2 V D. 100π V
thuần có độ tự cảm L = 1/ (H). Biểu thức dòng điện qua cuộn cảm ℓà:
Câu 34.Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại ℓà
A. i = cos (100t - /2) (A) B. i = 2 cos (100t - /2) (A)
A. 50√2 V B. 100√2 V C. 100 V D. 50 V
C. i = cos (100t + /2) (A) D. i = 2 cos (100t + /2) (A)
Câu 35.Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
Câu 45.Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dây thuần cảm L =
A. tần số 100 (Hz) B. giá trị hiệu dụng 2,5√2 (A) 0,159 H. Hai đầu mạch có ĐIỆN ÁP u = 141 cos 314 t (V). Biểu thức i:
C. giá trị cực đại 5√2 (A) D. chu kì 0,2 s. A. i = 2√2 cos (314t + /2 ) (A) B. i = 2 cos (314 t + /4 (A)
Câu 36.Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dây thuần cảm L =
C. i = 2 cos (314 t - /4) (A) D. i = 2 cos (314 t - /2) (A)
0,159 H. Hai đầu mạch có ĐIỆN ÁP u = 141 cos 314 t (V). Tổng trở
Câu 46.Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dây thuần cảm L = 0,159
của mạch ℓà :
H. Điện áp hai đầu mạch u = 141 cos 314 t (V). Công suất tiêu thụ
A. 50  B. 50√2  C. 100  D. 200  A. 100 J B. 1002 W C. 200W D. 100W
Câu 47.Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở
.............................................................................................

Câu 37.Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100, Cuộn dây thuần cảm có L = 3/ (H) và tụ điện C =
thuần R = 100, Cuộn dây thuần cảm có L = 2/ (H) và tụ điện C = 5.10-5/ (F). Dòng điện qua mạch i = 2cos(100t) (A) ( A ). Biểu thức
100/ (F). Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 200 cos điện áp ℓà:
(100t) (V). Tổng trở của mạch ℓà: A. u = 200 cos(100t + /4) (V)
A.300  B. 200  C. 100√2  D. 100  B. u = 200√2 cos(100t + /4) (V)
Câu 38.Đặt điện áp u = 60√2cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = C. u = 200√2 cos(100t + 3/4)(V)
20Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng ℓà D. u = 200 cos(100t - /4) (V)
A. 6A B. 3A C. 3√2A D. 1,5√2A Câu 48.Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt + /3) (V) vào hai đầu đoạn
Câu 39.Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch ℓà i = 2√2cos100πt (A).
đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng Hệ số công suất của đoạn mạch ℓà
A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50t (V) A. 0,8 B. 0,9 C. 0,7 D. 0,5
C. u = 220√2 cos100t (V) D. u = 220√2cos100t (V) Câu 49.Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = 0,318 H và
Câu 40.Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp ℓần ℓượt ℓà tụ điện C = 63,6F nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch ℓà 100V
2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 và tần số dòng điện ℓà 50Hz. Công suất tiêu thụ
V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở ℓà A. 0 W B. 50√2 W C. √2 W D. 2 W
A. 24 V B. 17 V C. 12 V D. 8,5 V
.............................................................................................
Câu 41.Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp ℓà 2200 vòng. Mắc
cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50Hz, khi đó điện áp Câu 50.Đặt điện áp u = 220√2 cos (100t) (V) vào hai đầu của đoạn
hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở ℓà 6V. Số vòng của cuộn thứ mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch ℓà i = 2√2 cos (100t)
cấp ℓà (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch ℓà
A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng A. 440W B. 880W C. 220W D. 110W
.............................................................................................

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay 2

You might also like