You are on page 1of 16

BÀI TẬP TỰ LUẬN

 π
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos  πt +   cm, s  . Hãy cho
 3
biết
1. Biên độ dao động của chất điểm là………………………………………………………………..................
2. Quỹ đạo dao động của chất điểm là .............................................................................................…………..
3. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t là ............................................................................…………..
4. Pha ban đầu của chất điểm là ........................................................................................................…………..
1
5. Pha dao động của chất điểm tại t  s là ....................................................................................…………..
3
6. Tần số góc của chất điểm là ...........................................................................................................…………..
7. Tần số dao động của chất điểm là .................................................................................................…………..
8. Chu kì dao động của chất điểm là ................................................................................................…………..
9. Số dao động toàn phần chất điểm thực hiện được trong 10 s là ..............................................…………..
10. Li độ cực đại của chất điểm là .....................................................................................................…………..
11. Li độ cực tiểu của chất điểm là ....................................................................................................…………..
12. Tốc độ cực đại của chất điểm là ..................................................................................................…………..
13. Tốc độ cực tiểu của chất điểm là .................................................................................................…………..
14. Vận tốc cực đại của chất điểm là .................................................................................................…………..
15. Vận tốc cực tiểu của chất điểm là ................................................................................................…………..
16. Gia tốc cực đại của chất điểm là ..................................................................................................…………..
17. Gia tốc cực tiểu của chất điểm là .................................................................................................…………..
18. Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1 s là ...............................................................................…………..
19. Phương trình vận tốc của chất điểm là......................................................................................…………..
20. Phương trình gia tốc của chất điểm là ........................................................................................…………..
10
21. Vận tốc của chất điểm tại t  s là ...........................................................................................…………..
3
20
22. Gia tốc của chất điểm tại t  s là ............................................................................................………….
3

 π
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos  4πt -   cm, s  . Hãy xác
 3

định

1. Phương trình vận tốc của chất điểm là.........................................................................................…….….

2. Phương trình gia tốc của chất điểm là ..........................................................................................………..

3. Tốc độ của vật khi li độ bằng 2 cm là ...........................................................................................………..

4. Gia tốc của vật khi li độ bằng 2 3 cm là ...................................................................................………..

5. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm , vận tốc của vật là ............................................................………..

6. Tại thời điểm 2s, vật có vận tốc là .................................................................................................……….


7. Tại thời điểm 3,5 s, vật có gia tốc là………………………………………………………………………..

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40
cm/s. Biên độ của dao động là bao nhiêu?

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là
5 3 cm/s. Vận tốc cực đại của dao động là bao nhiêu?

 
Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x  5cos  2t   cm. Vận tốc
 3
của vật khi có li độ x = 3 cm bằng bao nhiêu?
Câu 6: [CD] Pit-tông bên trong đông cơ ô tô dao động lên và xuống
khi động cơ ô tô hoạt động như hình bên. Các dao động này được coi là
dao động điều hòa với phương trình li độ của pit-tông là
x  12,5cos  60t  cm,s  . Hãy xác định:
a. Biên độ, tần số, chu kì của dao động.
b. Vận tốc cực đại của pit-tông.
c. Gia tốc cực đại của pit-tông.
d. Li độ, vận tốc, gia tốc của pit-tông tại thời điểm t = 1,25 s.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi vật có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Tính tần số góc và biên
độ dao động của vật.

Câu 8: Một dao động điều hòa với tần số góc   10 rad/s Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của
viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

 
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x  2 cos  4t    cm  . Hãy cho biết biên
 6
độ, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu và pha dao động ở thời điểm t = 1 s.

Câu 10: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao
động trong thời gian 78, 5 s. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x  3 cm theo chiều hướng về vị
trí cân bằng có giá trị là bao nhiêu?

Câu 11: Vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. và chu kỳ 0,5 s (lấy 2  10 ). Tại một thời điểm
7
mà pha dao động bằng thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Gia tốc của vật tại thời
3
điểm đó là bao nhiêu?

Câu 12: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5
cm, tốc độ của nó bằng bao nhiêu?

Câu 13: Một quả cầu dao động điều hoà với biên độ 5 cm, chu kỳ 0,4 s. Vận tốc cùa quả cầu tại
thời điểm vật có li độ 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương là bao nhiêu?
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1  3 cm và
vận tốc của vật là v1  60 3 cm/s. Tại thời điểm t 2 chất điểm có li độ là x 2  3 2 cm và vận tốc là
v 2  60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm là bao nhiêu?

Câu 15: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1  3 cm thì vận tốc của vật là v1  40 cm/s,
khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2  50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa là bao
nhiêu Hz?

Câu 16: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1  3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s,
khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là bao
nhiêu?

Câu 17: Hai chất điểm 1 và  2  cùng xuất phát từ gốc tọa độ và bắt đầu dao động điều hòa
cùng chiều dọc theo trục Ox với cùng Biên độ nhưng với chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Khi chúng gặp
nhau thì tỉ số tốc độ của vật một so với vật hai là bao nhiêu?
 
Câu 18: [Bài 2.7 SBT] Phương trình dao động điều hoà là x  5cos 10t    cm  . Tính thời gian
 2
để vật đi được quãng đường 2,5 cm kể từ thời điểm t = 0.

Câu 19: [Bài 2.11 SBT] Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
 5 
x  10 cos  2t    cm  . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t = 1 s đến
 6 
Câu 20: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
 4 2 
x  10 cos  t   cm  . Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển trong từng trường hợp
 3 3 
sau
a. Từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ x = 5 cm.
b. Từ vị trí biên dương đến điểm có li độ x  5 3 cm.
c. Từ vị trí có li độ x  5 2 cm đến điểm có li độ x = 5 cm.
d. Từ điểm có li độ x  5 cm đến điểm có li độ x  5 3 cm.
e. Từ điểm có li độ x  5 2 cm đến điểm có li độ x  5 3 cm.
f. Từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 7 cm
g. Từ vị trí biên âm đến vị trí có li độ x = 3 cm
h. Từ vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều âm đến vị trí có li độ x = -2 cm theo chiều dương.
Câu 21: [ĐH - 2013] Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Tính quãng
đường vật đi được trong
a. 4 s. b. 9 s.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    . Trong khoảng thời gian
A 3 A
1,75 s vật chuyển động từ vị trí có li độ  theo chiều dương đến vị trí có li độ . Khi vật qua
2 2
vị trí có li độ 3 cm thì vật có vận tốc v = π cm/s. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là bao nhiêu?
 
Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  4 cos  4t    cm  .
 3
43
Từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t  s, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?
12
Câu 24: Hình dưới đây là đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa.

a. Xác định biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu của vật dao động.
b. Viết phương trình của dao động của vật.
Câu 25: [Bài 2.8 SBT] Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hoà được mô
tả như dưới đây.

a. Xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động.
b. Viết phương trình dao động
c. Xác định li độ của vật ở các thời điểm 0,4 s, 0,6 s và 0,8 s.
Câu 26:. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB = 10cm . Lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng.
Trong 10 s vật thực hiện được 20 dao động toàn phần. Viết phương trình dao động của các con lắc
trong trường hợp:
a) t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
b) t = 0 vật có li độ x = -5 cm.
b) t = 0 vật có li độ x = 5 cm.
d) t = 0 vật có x= 2,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật.
A. x = 8cos(5t + /2) cm B. x = 4cos(5t + /2) cm
C. x = 4cos(5t - /2) cm D. x = 8cos(5t - /2) cm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động có tần số góc 5 rad/s. Từ vị trí cân bằng người ta cấp cho quả lắc
một vật vận tốc ban đầu v0 = 1,5m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng, chiều dương cùng chiều với chiều vận tốc v0 và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển
động. Phương trình dao động có dạng?
A. x = 3cos(5t + /2) cm B. x = 30cos(5t + /2) cm
C. x = 30cos(5t - /2) cm D. x = 3cos(5t - /2) cm
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển
0,2
động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là m/s. Phương trình dao động của vật là
3
4  4 
A. x = 10cos( t - ) cm B. x = 10cos( t - ) cm
3 6 3 3
3  3 
C. x = 10cos( t + ) cm D. x = 10cos( t - ) cm
4 3 4 6
Câu 30: Vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos  t. Tính :
a. Thời gian bé nhất vật đi từ VTCB đến vị trí x= A/2
b. Thời gian bé nhất vật đi từ x = A/2 đến x = A
 3
c. Thời gian bé nhất vật đi từ A đến A/2.
2
d. Tính vận tốc trung bình của vật trong câu a
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có biên độ bằng 4 cm chu kì T = 0,1 s.
a.Viết phương trình dao động của vật khi chọn t = 0 là khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
(ĐS: x = 4 cos(20  t-  /2)
b. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 2cm đến vị trí x2 = 4 cm (ĐS: t = T/6
=1/60s)
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos (2  t) cm. Thời điểm thứ nhất vật qua
vị trí cân bằng là :
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
2 3 4 6

Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos (2  t + ) (cm). Tính quãng đường
3
mà vật đi được trong thời gian 3,75s kể từ thời điểm ban đầu. (ĐS: 61,46 cm)

Câu 34: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos (4  t + ) (cm). Tính quãng đường
3
mà vật đi được trong thời gian 0,375s kể từ thời điểm ban đầu. (ĐS: 16.83 cm)

Câu 35: Cho vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos (2  t - ) (cm). Tính quãng đường mà
2
vật đi được trong thời gian 12,125s kể từ thời điểm ban đầu.(ĐS: 243,54 cm)
Câu 36: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A,
a. Quãng đường nhỏ nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là:
A. A . B. A 3 / 2 . C. A/2. D. 2A
b. Quãng đường lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là:
A. A . B. A 3 / 2 . C. A 3 D. 2A

c. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì dao động là :
A  A 
A. A B. A - C. 2  A   D. 2 A  A
2  2
d. Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì dao động là :
A  A 
A. 2 A B. A + C. 2  A   D. 2 A  A
2  2
e. Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 5/4 chu kì dao động là :
 A 
A. 4A + 2 A B. 2A + 2 A C. 2  A   D. 2 A  A
 2
Câu 37: Một chất điểm chuyển động dọc theo Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(4  t) (cm). Tốc
độ trung bình trong một nửa chu kì là
A. 8 cm/s B. 16  cm/s C. 32 cm/s D. 64 cm/s
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz.Tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa
chu kì là :
A. 2A B. 4 A C. 8A D. 10 A
2
Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos (8  t- ) (cm) . Tốc độ trung bình
3
khi vật đi từ vị trí có li độ x1 = -2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = 2 3 cm bằng:
4,8 3 cm/s B. 48 3 m/s C. 48 3 cm/s D.48 2 cm/s
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: [Bài 3.1-SBT] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà?
A. Quỹ đạo là đường hình sin. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 2: [Bài 3.2-SBT] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
 
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
2 2
Câu 3: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm
sin hoặc cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu.
C. cùng chu kỳ. D. cùng pha dao động.

Câu 4: Khi một chất điểm dao động điều hòa thì vận tốc của chất điểm là
A. một hàm sin của thời gian. B. là một hàm tan của thời gian.
C. là một hàm bậc nhất của thời gian. D. là một hàm bậc hai của thời gian

Câu 5: Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x  Acos  t    . Phương trình
vận tốc của vật là
A. v  Acos  t    . B. v  A sin  t    . C. v  Acos  t    . D. v  A sin  t    .

Câu 6: Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x  Acos  t    . Phương trình
gia tốc của vật là
A. a = Aω2 cos  ωt + φ  . B. a = Aω2 sin  ωt + φ  . C. a = -Aω2 cos  ωt + φ  . D. a = -Aω2 sin  ωt + φ  .

Câu 7: [ĐH-2014] Một chất điểm dao động có phương trình x  6 cos  t  x tính bằng cm, t tính bằng
giây] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cms.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.

Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêu khi
A. lực tác dụng vào vật bằng 0. B. lò xo có chiều dài tự nhiên.
C. độ lớn li độ cực đại. D. gia tốc vật bằng 0.

Câu 9: Vật dao động điều hòa khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 10: Vật dao động điều hòa khi
A. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
B. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.

Câu 11: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo
thời gian và có
A. cùng tần số góc. B. cùng pha ban đầu. C. cùng biên độ. D. cùng pha.

Câu 12: Trong dao động điều hòa


A. vận tốc và li độ luôn cùng dấu. B. hòa gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. vận tốc và gia tốc luôn trái dấu. D. gia tốc và li độ luôn trái dấu.

Câu 13: Trong dao động điều hoà, li độ biến đổi


A. cùng pha với vận tốc. B. trễ pha 900 so với vận tốc.
C. vuông pha với gia tốc. D. cùng pha với gia tốc.

Câu 14: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. ngược pha với gia tốc. B. cùng pha với li độ.
C. ngược pha với gia tốc. D. sớm pha 900 so với li độ.

Câu 15: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 900 so với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 900 so với vận tốc.

Câu 16: Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường
A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hình sin.

Câu 17: Đồ thị quan hệ giữa li độ và vận tốc là đường


A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hình sin.

Câu 18: Đồ thị quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là đường
A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hình sin.

Câu 19: Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc là


A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ. B. đường hình sin.
C. đường elip. D. đường thẳng qua gốc tọa độ.

Câu 20: Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động cực đại,
a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức đúng là
v a v2 a 2 v a v2 a 2
A.   1. B.   1. C.   2. D.   2.
vm a m v 2m a m2 vm a m v 2m a 2m

Câu 21: Một vật dao điều hòa với li độ cực đại là X, tốc độ cực đại là V. Khi li độ là x thì tốc độ là v.
Biểu thức đúng là
x 2 v2 x v x 2 v2 x v
A. 2  2  1. B.   2. 2
 2  2. D.   1.
X V X V . C. X V X V
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos  t    . Với a và v là gia tốc và vận
tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a 2 2 a 2 v2 a 2 v2 a 2
A.   A2. B.   A2. C.   A2. D.   A2.
2 2 v 2 4 2 4 4 2
Câu 23: Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa Biên
độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều hòa là
v2 x2
A. A 2  x 2  . B. A 2  v2  x 22 . C. A 2  x 2  2 v 2 . D. A 2  v 2  .
2 2
A
Câu 24: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ x  
2
thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
3 1 3 1
A. v   V. B. v   V. C. v  V. D. v  V.
2 2 2 2
Câu 25: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại
thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A A 3 A
A. . B. . C. . D. A 2.
2 2 3

Câu 26: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ
2
x A thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
2
2 1 1 2
A. v   V. B. v   V. C. v  V. D. v  V.
2 2 2 2
Câu 27: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ
3
x A thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
2
3 1 3 1
A. v   V. B. v   V. C. v  V. D. v  V.
2 2 2 2
Câu 28: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi tốc độ
1
v V thì li độ x được tính bằng biểu thức
2
3 2 3 1
A. x   A. B. x   A. C. x   A. D. x   A.
2 2 2 2

Câu 29: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với Biên độ dao động là A và chu kì
A
T. Tại điểm có li độ x  tốc độ của vật là
2
32 A 3A A 3A
A. . B. . C. . D. .
T T T 2T
Câu 30: Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc  . Hệ thức nào sau đây là không
đúng cho mối liên hệ giữa tốc độ v và gia tốc a trong dao động điều hoà đó?
 a2  v2 a 2 A2  a 2
A. v 2  2  A 2  4  . B. A 2   . C. 2  . D. a 2  4 A 2  v 22 .
   2 4 v2

Câu 31: Trong dao động điều hoà, li độ biến đổi


A. cùng pha với vận tốc. B. trễ pha 90° so với vận tốc.
C. vuông pha với gia tốc. D. cùng pha với gia tốc.

Câu 32: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. ngược pha với gia tốc. B. cùng pha với li độ.
C. ngược pha với gia tốc. D. sớm pha 90° so với li độ.

Câu 33: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đối
A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 90° so với vận tôc.
C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 90° so với vận tôc.

Câu 34: Cho vật dao động điều hòa. Li độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên âm. B. biên dương. C. biên. D. cân bằng.

Câu 35: Cho vật dao động điều hòa. Vật cách xa vị trí cân bằng nhất khi vật qua vị trí
A. biên âm. B. biên dương. C. biên. D. cân băng.

Câu 36: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên. B. cân bằng.
C. cân bằng theo chiều dương. D. cân bằng theo chiều âm.

Câu 37: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên âm. B. biên dương. C. biên. D. cân băng.

Câu 38: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.

Câu 39: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên dương là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.

Câu 40: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển
động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là
A. x > 0 và v > 0. B. x < 0 và v > 0. C. x < 0 và v < 0. D. x > 0 và v < 0.

Câu 41: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc có giá trị dương nếu vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng.
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.

Câu 42: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân
bằng.

Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 44: Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 thì tích của vận tốc và gia tốc a1v1  0 , tại thời điểm
T
t 2  t1 thì vật đang chuyển động
4
A. chậm dần đều về biên. B. nhanh dần về vị trí cân bằng.
C. chậm dần về biên. D. nhanh dần đều về vị trí cân bằng.

Câu 45: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì gia tốc
A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm. C. giảm. D. tăng.

Câu 46: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại
thì vận tốc của vật
A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm. C. giảm. D. tăng.

Câu 47: Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường
A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hình sin.

Câu 48: Đồ thị quan hệ giữa li độ và vận tốc là đường


A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hình sin.

Câu 49: Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc là


A. đoạn thắng qua gốc tọa độ. B. đường hình sin.
C. đường elip. D. đường thẳng qua gốc tọa độ.

Câu 50: Chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 5 cm. Ban đầu, chất điểm có li độ là x 0 thì tốc
độ của chất điếm là v 0 . Khi li độ của chất điểm là 0,5x 0 thì tốc độ của chất điểm là 2v0 . Li độ x 0 bằng
A. 5 5 cm. B. 10 cm. C. 5 15 cm. D. 20 cm.

Câu 51: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ
2
x A thì vận tốc v được tính băng biêu thức
2
2 1 1 2
A. v   V. B. v   V. C. v  V. D. v  V.
2 2 2 2

Câu 52: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20 cm, tốc độ cực đại là 10 2 cm/s. Khi
vận tốc là 10 cm/s thì li độ bằng
A. 10 2 cm. B. ±10 cm/s. C. 10 2 cm. D. 10 cm.

Câu 53: [Bài 3.3-SBT] Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/s và
gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 3,24 s. B. 6,26 s. C. 4 s. D. 2 s.
Câu 54: [Bài 3.4-SBT] Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ dao động 10 cm.
Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5 m/s2. B. 25 m/ s2. C. 63,1 m/ s2. D. 6,31 m/ s2.

Câu 55: [Bài 3.5-SBT] Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160
cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong
mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40 cm, 0,25s. B. 40 cm, 1,57 s. C. 40 m, 0,25s. D. 2,5 m, 0,25 s.

Câu 56: [Bài 3.7-SBT] Một chất điểm dao động điều hoà. Biết li độ và vận tốc của chất điểm tại thời
điểm t1, lần lượt là x1 = 3 cm và v1 = 60 3 cm/s, tại thời điểm t2, lần lượt là x2 = 3 2 cm và v2
= 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt bằng
A. 6 cm, 20 rad/s. B. 6 cm, 12 rad/s. C. 12 cm, 20 rad/s. D. 12 cm, 10 rad/s.

Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời
A
gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x = 0 đến điểm có tọa độ x  là
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
24 16 6 12
Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời
A
gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x = 0 đến điểm có tọa độ x  là
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 16 6 12
Câu 59: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ
A
x
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 3 4 6

Câu 60: Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động là 4s. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li
độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ cực đại là
1 2
A. s . B. s . C. 1s. D. 2s.
3 3
Câu 61: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ
của vật cực đại là 0,0 5s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ +2 cm đến li độ +4 cm

1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
120 60 80 100

 
Câu 62: Một vật dao động với phương trình x  6 cos  4t    cm  (t tính bằng s) Khoảng thời gian
 6
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 3 3 cm là
7 1 5 1
A. s. B. s . C. s. D. s .
24 4 24 8
Câu 63: [Bài 3.6-SBT] Phương trình vận tốc của một vật dao động là v = 120 cos 2 0t (cm/s) Với t đo
T
bằng giây. Vào thời điểm t = [T là chu kì dao động), vật có li độ là
6
A. 3 cm. B. -3 cm. C. 3 3 cm. D. 3 3 cm.

Câu 64: [ĐH - 2013] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2s.
Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x  5cos  t   (cm). B. x  5cos  2t   (cm).
 2  2
   
C. x  5cos  2t   (cm). D. x  5cos  t   (cm).
 2  2

Câu 65: [ĐH - 2011] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất
điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2
cm theo chiều âm với tốc độ 40√3 cm/s. Lấy π = 3,14, phương trình dao động của chất điểm là
   
A. x  4 cos  20t   (cm). B. x  6 cos  20t   (cm). .
 3  6
   
C. x  6 cos  20t   (cm). D. x  4 cos  20t   (cm).
 6  3

Câu 66: [THPTQG - 2017] Hình bên là đồ thị biểu diễn


sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật
dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
3  40 
A. x  cos  t    cm  .
8  3 6
3  20 
B. x  cos  t    cm  .
4  3 6
3  20 
C. x  cos  t    cm  .
8  3 6
3  20  
D. x  cos  t    cm  .
4  3 6

Câu 67: Li độ và tốc độ của một vật động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức 103 x 2  105  v 2
Trong đó x và v lần lượt tính theo đon vị cm và cm/s. Lấy 2  10 . Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì
tốc độ của vật là
A. 50 cm/s. B. 50 3 cm/s. C. 0 cm/s. D. 100 cm/s.

Câu 68: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là v1 thì gia tốc của vật là a1 , khi vận tốc của
vật là v 2 thì gia tốc của vật là a 2 . Tần số góc là
v12  v 22 v12  v 22 a 22  a12 a 22  a12
A.   2 . B.   . C.   . D.   2 .
a 22  a12 a 22  a12 v12  v 22 v12  v 22

Câu 69: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại vị trí có li
độ x1 thì độ lớn vận tốc vật là v1 , tại vị trí có li độ x 2 thì vận tốc vật là v 2 có độ lớn được tính bởi
biểu thức
1 A 2  x 22 A 2  x12 1 A 2  x 22 A 2  x 22
A. v 2  . B. v 2  v1 . C. v 2  . D. v 2  v1 .
v1 A 2  x12 A 2  x 22 2v1 A 2  x12 A 2  x12

Câu 70: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, ở thời điểm t1 , vật có li độ x1 , và có vận
tốc v1. Đến thời điểm t2 vật có li độ x 2  x1  x 2  và có vận tốc v 2 . Biên độ dao động của vật

v 22 x12  v12 x 22 v12 x 22  v 22 x12 v12 x12  v 22 x 22 v 22 x 22  v12 x12


A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
v 22  v12 v 22  v12 v 22  v12 v 22  v12
Câu 71: Con lắc lò xo có chu kì 2𝜋/30 s. Thời điểm ban đầu, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều
âm đoạn 10 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu là 3 3 m/s theo chiều dương. Viết phương trình
dao động của vật.
 2   2 
A. x  20 cos  30t  . B. x  20 cos  30t  .
 3   3 
   
C. x  20 cos  30t   . D. x  20 cos  30t   .
 3  3
1
Câu 72: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau  s  kể từ thời điểm ban đầu vật đi
12
được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là
 2   2 
A. x  10 cos  6 t   cm . B. x  10 cos  4 t   cm .
 3   3 
   
C. x  10 cos  6 t   cm D. x  10 cos  4 t   cm .
 3  3
Câu 73: Một vật dao động điều hoà vói tốc độ cực đại là 10 cm/s . Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận
tốc là 5 cm/s và thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v  0 là 0,1 s. Phương
trình dao động của vật có thể là
 25   5 5 
A. x  6 cos  t   cm . B. x  1, 2 cos  t   cm .
 3 6  3 6 
 10   10 
C. x  2, 4 cos  t   cm . D. x  2, 4 cos  t   cm .
 3 6  3 2
Câu 74: Một con lắc lò xo dao động với tần số 2,5/𝜋 𝐻𝑧. Từ vị trí cân bằng người ta cấp cho quả lắc
một vật vận tốc ban đầu v0  1,5m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng, chiều dương cùng chiều vói chiều vận tốc v0 và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển
động. Phương trình dao động có dạng?
   
A. x  3cos  5t   cm . B. x  30 cos  5t   cm .
 2  2
   
C. x  30 cos  5t   cm . D. x  3cos  5t   cm .
 2  2
Câu 75: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển

động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là m/s . Phương trình dao động của vật là
15
 4   4 
A. x  10 cos  t   cm . B. x  10 cos  t   cm .
 3 6  3 3
 3   3 
C. x  10 cos  t   cm . D. x  10 cos  t   cm .
 4 3  4 6

Câu 76: Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ.
Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  8cos 10    cm 
 2
 
B. x  8cos  5    cm 
 2
 
C. x  8cos  5    cm 
 2
 
D. x  8cos 10    cm 
 2

Câu 77: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm.
Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất
điểm là:

 
A. v  60 cos 10t    cm / s 
 3
 
B. v  60 cos 10t    cm / s 
 6
 
C. v  60 cos 10t    cm / s 
 3
 
D. v  60 cos 10t    cm / s 
 6
Câu 78: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc chất điểm
theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình dao động của chất điểm là:
 2 
A. x  3cos  4t   cm
 3 
 5 
B. x  3cos  4t   cm
 6 
 
C. x  4 cos  3t   cm
 3
 5 
D. x  4 cos  3t   cm
 6 
Câu 79: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc chất điểm
theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình dao động của chất điểm là:
 5 
A. x  2,5cos  8t   cm
 6 
 5 
B. x  2,5cos  8t   cm
 6 
 
C. x  2,5cos  8t   cm
 6
 
D. x  2,5cos  8t   cm
 6

Câu 80: Hình bên là đồ thị bieru diễn sự phụ thuộc của gia tốc a theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  4 cos  2t   cm
 4
 
B. x  4 cos  2t   cm
 4
 
C. x  8cos  t   cm
 4
 3 
D. x  4 cos  2t   cm
 4 

You might also like