You are on page 1of 150

TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ


BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1. Phương trình dao động của vật có


dạng: x = - 4sin(4πt) (cm).
Xác định biên độ, chu kì, pha ban đầu và pha
dao động của vật?

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với



phương trình x = 8cos(10 t − )(cm) . Tìm
3
li độ, vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm
t = 0,1s?
x = −4cm
ĐS: v = −40 3cm / s
a = 400 2cm / s 2

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với



phương trình: x = 6sin( t + ) (cm). Tại thời
2
điểm t = 0,5s chất điểm có li độ là bao nhiêu?
ĐS: 0 cm

1
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương trình x = A cos10t (t tính bằng s).
Tại t = 2s, pha của dao động là?
ĐS: 20 rad

Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo


phương trình: x = 8 2 cos( 20t +  ) cm.

Khi pha của dao động là − thì li độ của
6
vật là bao nhiêu?
ĐS: 4 6cm

Câu 6. Một vật dao động điều hòa có


phương trình: x = 5cos(20t – π/2) (cm, s).
Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là
bao nhiêu?
ĐS: 1m/s ; 20m/s2.

Câu 7. Một vật nhỏ dao động điều hòa với


biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là
10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là?
ĐS: 1 s.

Câu 8 (2016). Một chất điểm chuyển động


tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính
10cm với tốc độ góc 5rad/s. Hình chiếu của
chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng
quỹ đạo có tốc độ cực đại là bao nhiêu?
ĐS: 50 cm/s.

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà với


biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất
điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất
điểm có vận tốc cực đại là bao nhiêu?
ĐS: vmax = 33,5cm/s

2
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có
phương trình: x = 5cos(2πt - π/6) (cm, s).
Lấy π2 = 10, π = 3,14. Vận tốc của vật khi có
li độ x = 3cm là bao nhiêu?
ĐS: ±25,12 cm/s

Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên


đoạn thẳng 40cm. Khi vật có li độ x = -10cm
thì nó có vận tốc v = 10 3cm / s . Chu kỳ
dao động của vật là bao nhiêu?
ĐS: 2s

Câu 12. Một chất điểm chuyển động trên


đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với
nhau bởi biểu thức: a = - 25x (cm/s2). Chu kì
và tần số góc của chất điểm là bao nhiêu?
ĐS: 1,256s ; 5 rad/s.

Câu 13. Một vật dao động điều hòa có


phương trình: x = 5cos(2πt - π/6) (cm, s).
Lấy π2 = 10, π = 3,14. Gia tốc của vật khi có
li độ x = 3cm là bao nhiêu?
ĐS: -120 cm/s2

Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà


trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua VTCB thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có
tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn
40√3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm
là bao nhiêu?
ĐS: 5cm

3
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 15*. Một vật dao động điều hoà với
𝑥2 𝑣2
phương trình liên hệ dạng 16 + 640 = 1
Trong đó x (cm), v (cm/s). Biên độ và tần số
dao động là bao nhiêu?
ĐS: 4 cm, 1 Hz

Câu 16 (2017). Một vật dao động điều hòa


trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số
góc của dao động là bao nhiêu?
ĐS: 5π rad/s.

Câu 17*. Một CLLX dao động điều hoà


theo phương ngang với biên độ A. Vận tốc
cực đại của vật nặng là vmax. Khi vật nặng có
li độ x = A/2 thì vận tốc của nó có độ lớn bao
nhiêu?
√3
ĐS: vmax
2

c 4
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên


đoạn thẳng dài 4cm với f = 10Hz. Lúc t =
0 vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ
đạo. Viết phương trình dao động của vật?
ĐS: x = 2cos(20πt - π/2) (cm).

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với  =


5 rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận
tốc 1,5 cm/s theo chiều dương. Chọn gốc
thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động.
Viết phương trình dao động của vật?
ĐS: x = 0,3cos(5t - /2) (cm).

Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc


theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên
độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t =
0, vật có li độ 4 cm. Viết phương trình dao
động của vật?
ĐS: x = 4cos20t cm.

5
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với  =
10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t = 0 lúc vật
có li độ x = 2 3 cm và đang đi về vị trí cân
bằng với vận tốc 0,2 2 m/s. Lấy g =10m/s2
. Viết phương trình dao động của vật?
ĐS: x = 4cos(10 2 t + /6) (cm).

Câu 5. Một vật dđđh với có quỹ đạo dài


12cm. Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ
x = 3 2 cm theo chiều dương với gia tốc có
độ lớn 2 /3 cm/s2. Viết phương trình dao
động của vật?
ĐS: x = 6cos(t/3 - π/4) (cm).

Câu 6. Một vật có khối lượng m = 1kg dao


động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua
VTCB với vận tốc v0 = 31,4cm/s. Khi t =
0, vật qua vị trí có li độ x = 5cm ngược
chiều dương quĩ đạo. Lấy 2 =10. Viết
phương trình dao động của vật?
ĐS: x = 10cos(πt + π/3)cm.

6
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với chu
kỳ 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng
2 2 cm thì có vật tốc 20 2 cm / s .
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm. Viết phương trình dao
động của vật?

ĐS: x = 4cos(10 t + ) cm.
2

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa


trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất
điểm thực hiện được 100 dao động toàn
phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua
vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc
độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Viết
phương trình dao động của chất điểm?

ĐS: x = 4 cos( 20 t + )(cm).
3

Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu


kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,
gốc thời gian là lúc vật có li độ - 2 2 cm
và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng
với tốc độ 2 2 cm/s. Viết phương trình
dao động của vật?
3
ĐS: x = 4cos(t + ) cm
4

7
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 3*: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ VỊ TRI X1 ĐẾN X2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1. Phương trình dao động của một con



lắc x = 4 cos( 2t + ) cm. Thời gian ngắn
2
nhất để hòn bi đi qua vị trí cân bằng tính từ
lúc bắt đầu dao động t = 0 là bao nhiêu?
ĐS: 0,5s

Câu 2. Vật dao động điều hòa có phương


trình: x = Acost. Thời gian ngắn nhất kể từ
lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x
= -A/2 là bao nhiêu chu kì?
ĐS: T/3 (s).

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu


kì T = 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
điểm M có li độ x = +A/2 đến điểm biên
dương (+A) là bao nhiêu?
ĐS: 1/3s.

Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên


độ A và chu kỳ T. Hãy xác định thời gian
A A 3
ngắn nhất để vật đi từ đến -
2 2
ĐS: T/4

8
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 5. Vật dao động điều hoà. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ
x = 0,5A là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
bao nhiêu?
ĐS: 1,2s

Câu 6. Vật dao động điều hòa theo phương


trình: x = 4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ x1 = –2 3 cm theo chiều
dương đến vị trí có li độ x1 = 2 3 cm theo
chiều dương là bao nhiêu?
ĐS: 1/12(s).

Câu 7*. Cho một vật dao động điều hòa có


phương trình chuyển động x = 10cos(2πt –
π/6) cm. Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu
tiên vào thời điểm nào?
ĐS: t = 1/3 (s).

Câu 8. Một vật dao động điều hòa có chu kì


là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu
tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
T
t= .
ĐS: 4

Câu 9*. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có


khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng
100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục
Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s
đến 40 3 cm/s là

ĐS: s.
40

9
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 10** (ĐH 2013): Một vật nhỏ dao
động điều hòa theo phương trình
x = A cos 4 t (t tính bằng s). Tính từ t = 0;
khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của
vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc
cực đại là bao nhiêu?
ĐS: 0,083s

Câu 11** (ĐH 2010): Một vật dao động


điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có
độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là
T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
bao nhiêu?
ĐS: 1 Hz.

Câu 12** (2016): Một chất điểm dao động


điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia
tốc cực đại 2π (m/s2). Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0),
chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng
đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π
(m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm nào?
ĐS: 0,25s

10
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
CÁC DẠNG NÂNG CAO CỦA CHỦ ĐỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
DẠNG 1: TÌM LI ĐỘ CỦA VẬT SAU KHOẢNG THỜI GIAN Δt
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1**. Một vật dđđh với phương trình



x = 6 cos(2 t − ) (cm)
4
Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 4cm, tìm li
độ của vật ở thời điểm t2 = t1 + 4,5 (s)
ĐS : -4cm

Câu 2**. Một vật dđđh với phương trình



x = 6 cos(2 t − ) (cm)
4
Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 3cm và đang
chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo, tìm
li độ của vật ở thời điểm t2 = t1 + 7/6 (s)
ĐS : -3cm

DẠNG 2 : SỐ LẦN QUA MỘT VỊ TRÍ VÀ THỜI ĐIỂM VẬT QUA MỘT VỊ TRÍ N LẦN
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1**. Một vật dao động điều hoà với


phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm
thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng là bao
nhiêu?
ĐS: 1 s.
4

11
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 2**. Vật dao động điều hòa theo
phương trình x = 5cos( t ) cm sẽ đi qua vị
trí cân bằng lần thứ 3 (kể từ lúc t = 0) vào
thời điểm bao nhiêu?
ĐS: t = 2, 5( s)

Câu 3**. Một vật dao động điều hòa có


phương trình: x = 6cos(πt - π/2) (cm, s). Thời
gian vật đi từ VTCB đến lúc qua điểm có x
= 3cm lần thứ 5 là bao nhiêu?
25
ĐS : s.
6

Câu 4**. Một vật dao động điều hòa có


phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi
qua vị trí x = 4 lần thứ 2009 kể từ thời điểm
bắt đầu dao động là bao nhiêu?
6025
(s).
ĐS: 30

Câu 5** (ĐH 2011): Một chất điểm dao


động điều hòa theo phương trình
2
x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s).
3
Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x
= -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm
ĐS: 3016 s.

12
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 6** (ĐH 2008): Một chất điểm dao
động điều hòa theo phương trình
 
x = 3cos  5t +  (x tính bằng cm và t tính
 6
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời
điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x
= +1cm mấy lần?
ĐS: 5 lần.

DẠNG 3: TÌM QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC TRONG THỜI GIAN ΔT VÀ TÌM THỜI GIAN
ΔT VẬT ĐI ĐƯỢC QUÃNG ĐƯỜNG S
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1 (ĐH 2014): Một vật dao động điều


hòa với phương trình x = 5 cos t( cm )
.Quãng đường vật đi được trong một chu kì
là bao nhiêu?
ĐS: 20 cm

Câu 2 (ĐH 2013): Một vật dao động điều


hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng
đường vật đi được trong 4s là bao nhiêu?
ĐS: 32cm

13
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 3** (CĐ 2008): Một vật dao động
điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân
bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn
nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?
ĐS: A 2 .

Câu 4**. Một con lắc lò xo dao động điều


hòa với phương trình: x = 12cos(50t -
π/2)(cm). Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t = π/12 s, kể từ thời điểm
gốc (t = 0) là bao nhiêu?
ĐS: 102cm.

Câu 5**. Một vật dao động điều hòa với


phương trình: x = 6cos(20t + π/3)cm.
Quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu
dao động là bao nhiêu?
ĐS: 54cm.

14
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 6**. Một vật dao động điều hòa với
biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi
qua VTCB theo chiều âm của trục toạ độ.
Tổng quãng đường đi được của vật trong
khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm
được chọn làm gốc là bao nhiêu?
ĐS: 58,24cm

Câu 7**. Một chất điểm dao động điều hòa


 
theo phương trình x = 5cos  4t −  (x
 3
tính bằng cm và t tính bằng giây). Tìm thời
gian để vật đi được quãng đường 45 cm kể
từ t = 0?
ĐS: 7/6 s

15
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 4: TÌM TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1 (ĐH 2009): Một vật dao động điều


hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s.
Lấy  = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì dao động là bao nhiêu?
ĐS: 20 cm/s

Câu 2*. Một chất điểm dao động điều hòa


có chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn
nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến
A
vị trí x = − , chất điểm có tốc độ trung
2
bình là bao nhiêu?
9A
ĐS:
2T

Câu 3*. Vận tốc trung bình của vật dao


động điều hòa (với T = 0,5s) trong nửa chu
kì từ li độ cực tiểu đến li độ cực đại là bao
nhiêu?
ĐS: 8A

Câu 4*. Một vật dao động điều hoà có vận


tốc cực đại là vmax. Tốc độ trung bình nhỏ
nhất của vật khi chuyển động trên đoạn
đường có chiều dài bằng biên độ là vtbm. Tỉ
𝑣
số 𝑣𝑚𝑎𝑥 là bao nhiêu?
𝑡𝑏𝑚
2𝜋
ĐS: 3

16
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 5* (ĐH 2012): Một chất điểm dao
động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc
độ trung bình của chất điểm trong một chu
kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong

một chu kì, khoảng thời gian mà v  vTB
4
là bao nhiêu?
2T
ĐS:
3

Câu 6** (ĐH 2014): Một vật nhỏ dao động


điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm
với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí
có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi
gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ
hai, vật có tốc độ trung bình là bao nhiêu?
ĐS: 27,0 cm/s.

17
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
BÀI 2: CON LẮC LÒ XO
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối


lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k =
100N/m, dao động điều hòa với chu kỳ bao
nhiêu? lấy  2 = 10
ĐS: T = 0,2s

Câu 2 (CĐ 2013): Một con lắc lò xo có độ


cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ
0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của
con lắc là bao nhiêu?
ĐS: 10,0 g

Câu 3 (CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm


vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k
không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối
lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con
lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng m bằng bao nhiêu?
ĐS: 50 g.

Câu 4. Khi gắn quả cầu m1 vào một lò xo,


nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s . Khi gắn
quả cầu m2 vào lò xo ấy, nó dao động với chu
kỳ T2 = 1,6s . Khi gắn đồng thời m1 và m2
vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng
là bao nhiêu?
ĐS: T = 2,0s

18
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 5. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối
lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo
vật m1 hệ dao động với chu kỳ T1 = 0,6s .
Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ
T2 = 0,8s . Tính tần số dao động của hệ nếu
đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
ĐS: 1Hz

Câu 6. Con lắc lò xo có độ cứng k không đổi.


Nếu hòn bi có khối lượng m1 thì chu kì của
con lắc là T1 = 0,6s. Nếu hòn bi có khối
lượng m = m1 + 3m2 thì chu kì của con lắc là
T = 3,3s. Nếu hòn bi có khối lượng m2 thì
chu kì của con lắc bằng bao nhiêu ?
ĐS : 1,87s

Câu 7. Một quả cầu khối lượng m treo vào


một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một
đoạn l = 4cm . Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi
thả nhẹ. Chu kỳ của vật có giá trị nào? Lấy
g =  2 m / s 2 = 10m / s 2
ĐS: 0,4s.

Câu 8. Vật có khối lượng m = 2 kg treo vào


một lò xo. Vật dao động điều hòa với chu kỳ
T = 0,5 s. Cho g =  2 . Độ biến dạng của lò
xo khi vật ở vị trí cân bằng là bao nhiêu?
ĐS: 6,25 cm

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối


lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng
100N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá
trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng
62,8 cm/s. Lấy  2 = 10 . Biên độ dao động
của vật là bao nhiêu?
ĐS: 2cm .

19
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 10. Một lò xo gồm một quả nặng khối
lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600
N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người
ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s.
Biên độ dao động của quả nặng là bao nhiêu?
ĐS: A = 5cm

Câu 11. Một vật có khối lượng m = 200g gắn


vào lò xo có độ cứng k = 20N / m dao động
trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ dao
dộng của vật khi nó có vận tốc 0,3 m/s.
ĐS:  4cm

Câu 12 (CĐ 2013): Một con lắc lò xo gồm


lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng
250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -
2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k
là bao nhiêu?
ĐS: 100 N/m.

Câu 13 (CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang


dao động điều hòa theo phương ngang với
biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối
lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi
vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là bao nhiêu?
ĐS: 10 m/s2.

Câu 14 (ĐH 2008): Một con lắc lò xo gồm


lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối
lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt
là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động
của viên bi là bao nhiêu?
ĐS: 4 cm.

20
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối


lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng
40N/m. Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao dộng.
Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu dao động.
Viết phương trình dao động của vật
ĐS: x = 4 cos(10t ) cm.

Câu 2. Một con lắc lò xo gồm quả nặng


khối lượng 1 kg gắn vào đầu lò xo có độ
cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân
bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban
đầu bằng 2 m/s theo chiều dương trục tọa
độ. Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu dao
động. Viết phương trình li độ của quả nặng

ĐS: x = 5 cos( 40t − ) cm.
2

Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng


gồm một quả cầu nặng có khối lượng m = 1
kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi
quả cầu nặng ở vị trí cân bằng, người ta
truyền cho nó một vận tốc 2 m/s hướng
thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian
là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân
bằng chiều dương hướng xuống dưới. Viết
phương trình dao động của vật.

ĐS: x = 0, 05cos(40t − ) m
2

21
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 4. Một lò xo có khối lượng không đáng
kể có độ cứng 100 N/m. Đầu trên cố định
đầu dưới treo vật có khối lượng 400g. Kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương
thẳng đứng một đoạn 2cm và truyền cho
nó vận tốc 10 5cm / s để nó dao động điều
hòa. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc
thời gian là lúc vật ở vị trí x = +1cm và
đang di chuyển theo chiều dương Ox. Viết
phương trình dao động của vật

ĐS: x = 2 cos(5 10t − ) cm.
3

Câu 5. Một lò xo có khối lượng không đáng


kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật. Vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với tần số 4,5 Hz. Trong qua trình dao dộng,
độ dài ngắn nhất của lò xo là 40cm và dài
nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8m / s 2 . Chọn gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuống, gốc thời gian là lúc lò xo ngắn nhất.
Viết phương trình dao động của vật
ĐS: x = 8 cos(9t −  ) cm.

Câu 6*. Một vật dao động điều hoà với chu
kì 1s. Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí có li độ x
= -5 2 cm với tốc độ v = -10π 2 cm/s. Viết
phương trình dao động của vật?
ĐS: x = 10cos (2πt - π/4)

22
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 3: NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1 (CĐ 2007): Một vật nhỏ thực hiện


dao động điều hòa theo phương trình
 
x = 10 cos  4 t +  ( cm ) với t tính bằng
 2
giây. Động năng của vật đó biến thiên với
chu kì bằng bao nhiêu?
ĐS: 0,25 s.

Câu 2 (2015): Một vật nhỏ khối lượng 100


g dao động theo phương trình x = 8cos10t
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng
cực đại của vật bằng
ĐS: 32 mJ.

Câu 3. Một con lắc lò xo dao động với



phương trình x = 2 cos( 20t + ) cm. Biết
2
khối lượng của vật nặng là m = 100g. Xác
định chu kỳ và năng lượng của vật.
ĐS: 0,1s , 78,9.10−3 J

Câu 4 (CĐ 2011): Một con lắc lò xo gồm


quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ
cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa
trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận
tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó
là - 3 m/s2. Tính cơ năng của con lắc?
ĐS: 0,01 J

Câu 5. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng


k = 20N / m dao động trên quỹ đạo dài 10
cm. Xác định li độ dao động của vật khi nó
có động năng 0,009 J.
ĐS:  4cm

23
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 6. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng
k = 20N / m dao động với biên độ A = 5cm.
Khi vật nặng cách vị trí biên 1cm nó có
động năng là bao nhiêu?
ĐS: 0,009 J

Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,


lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Ở vị trí cân
bằng lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một
động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động theo
phương thẳng đứng. Lấy g = 10m / s 2 ,
 2 = 10 . Tính chu kỳ và biên độ dao động
của hệ?
ĐS: 0,4s, 5cm

Câu 8. Một con lắc lò xo dao động với biên


độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng
1
của vật bằng động năng của nó.
3
ĐS:  3cm

Câu 9. Một con lắc lò xo dao động với biên


độ 10 cm. Xác định li độ của vật để thế năng
của vật bằng 3 động năng của nó.
ĐS: 5 3cm

Câu 10 (CĐ 2010): Một vật dao động điều


hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí
3
cân bằng. Khi vật có động năng bằng lần
4
cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
bao nhiêu?
ĐS: 3 cm.

24
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 11 (ĐH 2009): Một con lắc lò xo gồm
lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị
trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc
của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao
động của con lắc là bao nhiêu?
ĐS: 6 2 cm

Câu 12. Nếu một vật dao động điều hòa có


chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm
2 lần thì tỉ số của năng lượng của vật khi đó
và năng lượng của vật lúc đầu là bao nhiêu?
9
ĐS:
4
Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo
phương trình x = Acos(t +  ). Tính tỉ số
động năng và thế năng của vật tại điểm có li
A
độ x =
3
ĐS: 8
Câu 14 (CD 2010): Một vật dao động đều
hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của
vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa
động năng và cơ năng của vật là?
1
ĐS: .
4

Câu 15. Một vật dao động điều hòa xung


quanh vị trí cân bằng theo phương trình

x = Acos(t + ) , trong đó x tính bằng cm,
2
t tính bằng giây. Biểt rằng cứ sau những

khoảng thời gian bằng ( s ) thì động
60
năng của vật lại có giá trị bằng thế năng.
Tính chu kỳ dao động của vật?

ĐS: (s)
15

25
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 16 ( ĐH 2009). Một con lắc lò xo có
khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao
động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau
những khoảng thời gian 0,05 s thì động
năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy
2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
bao nhiêu?
ĐS: 50 N/m.

Câu 17. Một vật dao động điều hoà, cứ mỗi


phút thực hiện 300 dao động. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của vật
bằng một nửa cơ năng là bao nhiêu?
ĐS: 0,05 s

DẠNG 4: LỰC ĐÀN HỒI, LỰC KÉO VỀ


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1 (CĐ 2013): Một vật nhỏ khối lượng


100g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm
và tần số 5 Hz. Lấy 2=10. Lực kéo về tác
dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
bao nhiêu?
ĐS: 4 N.
Câu 2 (ĐH 2012): Một vật nhỏ có khối
lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác
dụng của một lực kéo về có biểu thức
F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có
biên độ là bao nhiêu?
ĐS: 10 cm
Câu 3. Một con lắc là xo gồm một quả cầu
nhỏ có khối lượng m = 100 g gắn với lò xo
dao động điều hòa trên phương ngang
theo phương trình: x = 4cos(10t +  )
(cm). Tính độ lớn cực đại của lực kéo về?
ĐS. 0,4 N

26
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 4. Con lắc lò xo dao động theo
phương nằm ngang với biên độ A = 8 cm,
chu kỳ T = 0,5s. Khối lượng của vật là
0,4kg (lấy  2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực
đàn hồi tác dụng vào vật là bao nhiêu?
ĐS: Fmax = 5,12 N

Câu 5. Một vật có khối lượng 1 kg dao


động điều hòa theo phương trình

x = 10cos( t − ) (cm) . Coi  2 = 10 .
2
Tính lực kéo về ở thời điểm t = 0,5s.
ĐS: - 1N

Câu 6. Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng


đứng. Treo vào lò xo một vật có khối
lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng
vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy
g = 10m / s 2 . Chiều dương hướng xuống
dưới. Giá trị cực đại của lực kéo về và lực
đàn hồi là bao nhiêu?
ĐS: 1N; 3N.

Câu 7. Một lò xo nếu chịu lực kéo 1N thì


dãn thêm 1cm. Treo vật nặng 1kg vào lò
xo rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu
kì dao động tự do của con lắc bằng?
ĐS: 0,628s

Câu 8* (ĐH 2008): Một con lắc lò xo treo


thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần
lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0
khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2
và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi
t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ
lớn cực tiểu là?
7
ĐS: s.
30

27
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 5: CHIỀU DÀI CON LẮC LÒ XO
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1 (CĐ 2009-CĐ 2014): Một con lắc


lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa
với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng,
lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều
dài tự nhiên của lò xo là?
ĐS: 40cm.

Câu 2*: Con lắc lò xo dao động điều hòa


theo phương thẳng đứng, m = 0,2kg. Chiều
dài tự nhiên là 30cm. Cho g = 10 m/s2. Khi
lò xo có chiều dài l = 28cm thì vận tốc bằng
không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F =
2N. Năng lượng dao động của vật là?
ĐS: 0,08J

Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, m =


100g, chiều dài tự nhiên 20cm. Khi vật cân
bằng, lò xo dài 22,5cm. Kích thích để con
lắc dao động theo phương thẳng đứng. Thế
năng của vật khi lò xo có chiều dài 24,5cm
là?
ĐS: 0,008J

Câu 4*: Một CLLX treo thẳng đứng. Từ


VTCB, kéo vật xuống dưới một đoạn sao
cho lò xo dãn thêm 5cm rồi thả nhẹ. Biết
vật dao động điều hoà với ω = 20 rad/s.
Lấy g=10m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị
trí lò xo không bị biến dạng là?
√3
ĐS: m/s
2

28
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 5*: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao
động điều hòa có k = 100N/m, ở VTCB lò
xo dãn 4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi
dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào
vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng?
ĐS: 1N

CÁC DẠNG NÂNG CAO CỦA CHỦ ĐỀ CON LẮC LÒ XO


DẠNG 1: CẮT GHÉP LÒ XO
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1. Một con lắc gồm vật năng treo dưới


một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ
dao động của con lắc đó khi lò xo bị cắt bớt
đi một nửa là T’. Tính chu kì T’ theo T?
T
ĐS: T ' =
2

Câu 2. Quả cầu khi gắn vào lò xo có độ


cứng k thì nó dao động với chu kỳ là T. Hỏi
phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần
bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi
phần, thì chu kỳ dao động có giá trị T’ =
T/4. Cho biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch
với chiều dài của nó.
ĐS: Cắt là 16 phần.

Câu 3. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật


m dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi mắc
vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với
chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai
lò xo k1 song song k2 thì chu kì dao động
của m là bao nhiêu?
ĐS: 0,48s

29
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 2: THỜI GIAN LÒ XO NÉN – DÃN
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1*: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên


độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của
lò xo ở VTCB. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị
nén và bị dãn trong 1 chu kì là?
ĐS: 1/2

Câu 2* (CĐ 2013): Một con lắc lò xo được


treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò
xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng
xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2
cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để
con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10.
Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn
là?
ĐS: 0,10 s.
Câu 3* (ĐH 2014): Một con lắc lò xo treo
vào một điểm cố định, dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s.
Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò
xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì
thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực
kéo về là?
ĐS: 0,2 s

30
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
BÀI 3: CON LẮC ĐƠN
DẠNG 1: TÍNH CHU KÌ, TẦN SỐ CON LẮC ĐƠN
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1 (ĐH 2013): Một con lắc đơn có


chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy
 2 = 10 . Tính chu kì dao động của con lắc?
ĐS: 2,2s

Câu 2. Tại nơi có gia tốc trọng trường


9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà
2
với chu kì s. Chiều dài của con lắc đơn
7
đó là?
ĐS: 20cm.

Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hoà


tại nơi có g = π2 m/s2, thời gian ngắn nhất
giữa 2 lần con lắc qua vị trí cân bằng là 1s.
Dây treo có chiều dài bằng?
ĐS: 1m

Câu 4. Con lắc đếm dây có chiều dài 1m


dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí
thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động
với chu kỳ là?
ĐS: T = 3,46 s

Câu 5 (CĐ 2013): Hai con lắc đơn có chiều


dài lần lượt là 1 và 2 , được treo ở trần
một căn phòng, dao động điều hòa với chu
2
kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng
1
bao nhiêu?
ĐS: 0,81.

31
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 6 (CD 2012): Hai con lắc đơn dao
động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái
Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con
lắc đơn lần lượt là 1 , 2 và T1, T2. Biết
T1 1
= .Tỉ số 1 = ?
T2 2 2

ĐS: ¼

Câu 7 (CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao


động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s.
Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21
cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là
2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là?
ĐS: 100 cm.

Câu 8. Một con lắc đơn có độ dài l, trong


khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6
dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó
đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt
như trước nó thực hiện được 10 dao động.
Chiều dài của con lắc ban đầu là?
ĐS: l = 25cm.

Câu 9 (ĐH 2009): Tại một nơi trên mặt đất,


một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong
khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60
dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con
lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng
thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động
toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc
là?
ĐS: 100 cm.

Câu 10. Một con lắc có chiều dài l1 dao


động với chu kỳ T1 = 0,8s . Một con lắc
đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu
kỳ T2 = 0,6s . Chu kỳ con lắc đơn có chiều
dài l1 + l2 là?
ĐS: T = 1s

32
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 11. Một con lắc có chiều dài l1 dao
động với chu kỳ T1 = 1,2s . Một con lắc đơn
khác có chiều dài l2 dao động với chu kỳ
T2 = 1,6s . Tần số của con lắc đơn có chiều
dài l1 + l2 là?
ĐS: f = 0,5 HZ

Câu 12. Con lắc có chiều dài l1 dao động


2
với tần số góc 1 = rad / s , con lắc đơn
3
khác có chiều dài l2 dao động với tần số góc

2 = rad / s . Chu kỳ con lắc đơn có
2
chiều dài l1 + l2 là?
ĐS: T = 5s

Câu 13*. Khi chiều dài dây treo con lắc đơn
tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu
kì dao động của con lắc đơn thay đổi như
thế nào?
ĐS: Tăng 9,54%.

Câu 14 (2017). Tiến hành thí nghiệm do gia


tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học
sinh đo được chiều dài con lắc là (119  1)
(m/s2). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20
 0,01) (s). Lấy  2 = 9,87 và bỏ qua sai số
của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh
đo được tại nơi làm thí nghiệm là?
ĐS: g = (9,7  0,2)(m / s 2 ).

33
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1. Con lắc đơn dao động điều hòa có


biên độ S0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là
= 1m. Hãy viết phương trình dao động
biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương?
 
ĐS: S = 4cos   t −  cm
 2

Câu 2. Một con lắc đơn dao động với biên


độ góc  0 = 0,1 rad có chu kì dao động T =
1s. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, khi
vật bắt đầu chuyển động vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Viết phương trình
dao động của con lắc?
 
ĐS:  = 0,1cos  2 t −  rad
 2

Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao


động tại nơi có g = 2 m/s2. Ban đầu kéo vật
khỏi phương thẳng đứng một góc 0 =0,1
rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật
bắt đầu dao động thì phương trình li độ cong
của vật là?
ĐS: S = 0,1cos(t) m.

34
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 3: NĂNG LƯỢNG CỦA CON LẮC ĐƠN
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1. Một con lắc đơn có khối lượng 1kg,


dây dài 2m. Khi dao động góc lệch cực đại
của dây so với đường thẳng đứng là
 0 = 100 . Lấy g = 10m / s 2 . Tính cơ năng
của con lắc và vận tốc của vật nặng khi nó
qua vị trí thấp nhất
ĐS: 0,3J, 0,77m/s.

Câu 2. Một con lắc đơn dài 0,5 m treo tại


nơi có g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nặng là
1 kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
góc  0 = 300 rồi thả không vận tốc đầu.
Tính cơ năng của vật?
ĐS: 0,65 J

Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa


với biên độ góc 6. Khi động năng của con
lắc gấp hai lần thế năng thì góc lệch của dây
treo so với phương thẳng đứng là?
ĐS: 3,44

Câu 4. Một con lắc đơn chuyển động với


 
phương trình: S = 4Cos  2 t −  cm. Tính
 2
li độ góc  của con lắc lúc động năng bằng
3 lần thế năng. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10
ĐS: 0,08 rad

35
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 5. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng
vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 =
81cm, l2 = 64cm dao động với biên độ góc
nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng
lượng dao động. Biên độ góc của con lắc
thứ nhất là  01 = 50 . Biên độ góc của con lắc
thứ hai là?
ĐS: 5,6250.

Câu 6. Con lắc đơn dao động với biên độ


góc 20 có năng lượng dao động là 0,2 J. Để
năng lượng dao động là 0,8 J thì biên độ góc
phải bằng bao nhiêu?
ĐS:  02 = 40

DẠNG 4: VẬN TỐC, LỰC CĂNG DÂY


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1. Một con lắc có chiều dài l = 1m.


Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc
100 rồi thả không vận tốc đầu. Lấy
g = 10m / s 2 . Vận tốc của con lắc qua vị
trí cân bằng là?
ĐS: 0,55 m/s.

Câu 2. Một con lắc đơn có dây treo dài


20cm dao động điều hoà với biên độ góc
0,1rad. Cho g = 9,8 m/s2. Khi góc lệch dây
treo là 0,05rad thì vận tốc của con lắc là?
ĐS: 0,121 m/s

Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài dây


treo l = 0,9m. Từ vị trí cân bằng kéo vật
cho dây treo tạo với phương thẳng đứng 1
góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Độ
lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng
là?
ĐS: 3 m/s

36
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài 2m
dao động điều hoà với biên độ góc
 0 = 60 . Tỷ số giữa lực căng dây và trọng
lực tác dụng quả cầu ở vị trí cao nhất là?
ĐS: 0,9945

Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hoà


với phương trình s = 2 2 sin(7t +  ) cm.
Cho g = 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây
và trọng lực tác dụng quả cầu ở vị trí thấp
nhất của con lắc là?
ĐS: 1,02

CÁC DẠNG NÂNG CAO CỦA CHỦ ĐỀ CON LẮC ĐƠN


DẠNG 1: CHU KÌ CỦA CON LẮC THAY ĐỔI THEO NHIỆT ĐỘ - ĐỘ CAO – ĐỘ SÂU
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1**: Con lắc đơn được cấu tạo làm


đồng hồ quả lắc. Đồng hồ chạy đúng với
chu kì T = 2 s trong một căn phòng có nhiêt
độ 260 C, dây treo có hệ số nở dài α. = 5.10-
5 –1
K . Hỏi khi nhiệt độ phòng đột nhiên hạ
xuống còn 180C thì:
a/ Chu kì của quả lắc đồng hồ là bao nhiêu,
khi đó đồng hồ chạy nhanh hay chậm?
b/ Trong một ngày đêm đồng hồ chạy sai
lệch bao nhiêu so với trước đó?

37
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 2**: Một đồng hồ quả lắc xem như
con lắc đơn, chạy đúng với chu kì T = 2s tại
nơi có g = 9,8 m/s2.
a/ Tìm chiều dài của con lắc đơn ở nơi đó.
b/ Đưa đồng hồ này lên cao 2000 m. Hỏi
trong một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu? Coi nhiệt độ không
đổi theo độ cao.

Câu 3**: Một con lắc đơn dùng để điều


khiển đồng hồ quả lắc; Đồng hồ chạy đúng
khi đặt trên mặt đất, nếu đưa lên độ cao h=
300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm
bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều kiện
khác không thay đổi, bán kính Trái Đất R =
6400km
ĐS: chậm 121,5 s

Câu 4**: Một đồng hồ quả lắc (coi như


một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt
biển. Xem trái đất là hình cầu có R =
6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2 s
trong một ngày đêm (coi nhiệt độ không
đổi) thì phải đưa nó lên độ cao là bao nhiêu?
ĐS: 3,2 km

38
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 2: CHU KÌ CON LẮC ĐƠN KHI CÓ THÊM LỰC LẠ
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1** (CD 2010): Treo con lắc đơn


vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2
s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần
đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2
m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc xấp xỉ bằng?
ĐS: 1,98 s.

Câu 2**: Một con lắc đơn có khối lượng


vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường

đều có véc tơ cường độ điện trường E có
phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn
E= 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả
nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc
T0= 2 s, tại nơi có g= 10 m/s2. Tích cho
quả nặng điện tích q= 6.10-5 C thì chu kỳ
dao động của nó bằng?
ĐS: 2,5 s

39
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 3** (ĐH 2011): Một con lắc đơn
được treo vào trần một thang máy. Khi
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là
2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng
có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa
của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng
yên thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc là?
ĐS: 2,78 s..

DẠNG 3: CON LẮC TRÙNG PHÙNG


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1*: Hai chất điểm dao động điều hòa


với chu kỳ lần lượt là T1 = 2s và T2 = 1,5 s.
Giả sử tại thời điểm t hai con lắc cùng qua
vị trí cân bằng theo cùng chiều thì sau đó
bao lâu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều như trên.
ĐS: t = 6s

40
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 2*: Hai vật dao động điều hòa dọc theo
hai trục tọa độ song song cùng chiều.
Phương trình dao động của hai vật tương
ứng là x1 = A cos(3t + 1 ) và
x 2 = A cos(4 t + 2 ) . Tại thời điểm ban đầu,
hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ
nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ
hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng
thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật
lặp lại như ban đầu là?
ĐS: 2s

Câu 3*: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có


chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 4s và T2 = 4,8s.
Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau
rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian
ngắn nhất bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng
thời trở lại vị trí này?
ĐS: 24s

DẠNG 4: CON LẮC VƯỚNG ĐINH


o
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
B A
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
I
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 1*: Con lắc đơn dao động với biên độ


nhỏ có chiều dài L=1m, cho g =π2. Khi qua
VTCB thì dây treo vướng một cây đinh ở
vị trí cách điểm cố định của dây treo theo
phương thẳng đứng một đoạn x=75 cm,
chu kì dao động của con lắc vướng đinh là?
ĐS: 1,

41
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 2*: Con lắc đơn có chiều dài l treo vào
điểm cố định. Chu kì dao động nhỏ của nó
là T. Bây giờ, trên đường thẳng nối qua O,
người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên
dưới O, cách O một đoạn 3l/4 dao cho
trong quá trình dao động , dây treo con lắc
bị vướng vào đinh. Tìm chu kì dao động
của con lắc lúc này?
ĐS: 3T/4

BÀI 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1 (CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng


bức do tác dụng của ngoại lực
F = 0, 5 cos10t (F tính bằng N, t tính bằng
s). Vật dao động với tần số bao nhiêu?
ĐS: 5 Hz

Câu 2. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ


sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao
động toàn phần là bao nhiêu phần trăm
năng lượng của nó?
ĐS: 6%

Câu 3. Một người xách một xô nước đi trên


đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ
dao động riêng của nước trong xô là 1s.
Người đó đi với vận tốc là bao nhiêu thì
nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất.
ĐS: 1,8 km/h.

42
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 4. Một vật treo bằng một sợi dây vào
trần của một toa tàu đang chuyển động đều.
Vật nặng có thể coi như một con lắc dây có
chu kỳ T0 = 1s. Tàu bị kích động khi đi qua
chỗ nối hai đường ray, người ta nhận thấy
khi vận tốc tàu là 45 km/h thì vật dao động
mạnh nhất. Chiều dài của mỗi đường ray?
ĐS: 12,5 m

Câu 5. Một con lắc đơn dài 44 cm được


treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị
kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp
chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy
thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì
biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất?
Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là
12,5 m. Lấy g = 9,8m / s 2 .
ĐS: 34 km/h

Câu 6. Một hành khách dùng dây chằng


cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu,
ngay phía trên một trục bánh xe của toa tầu.
Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của
dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài mỗi
thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray
có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động
mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là?
ĐS: v ≈ 54km/h.

Câu 7 (CĐ 2008). Một con lắc lò xo gồm


viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối
lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng
của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc F.
Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không
thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao
động của viên bi thay đổi và khi F = 10
rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt
giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi
bằng?
ĐS: 100 gam.

43
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
BÀI 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1 (2015): Hai dao động có phương trình


lần lượt là: x1 = 5cos(2t + 0, 75) (cm) và x2
= 10 cos(2t + 0, 5) (cm). Tính độ lệch pha
của hai dao động
ĐS: 0,25  .

Câu 2 (ĐH 2008): Cho hai dao động điều hòa


cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và
 
có các pha ban đầu là và − . Pha ban đầu
3 6
của dao động tổng hợp hai dao động trên
bằng?

ĐS: .
12

Câu 3 (CĐ 2013): Hai dao động điều hòa


cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau  . Dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên
độ bằng?
ĐS: 1,5cm

Câu 4 (CĐ 2014): Cho hai dao động điều hòa


cùng phương có phương trình x1 = 3cos10t
(cm) và x2 = 4cos(10t + 0,5) (cm). Dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên
độ là?
ĐS: 5 cm.

Câu 5 (CĐ 2012): Dao động của một vật là


tổng hợp của hai dao động cùng phương có
phương trình lần lượt là x1=Acost và x2 =
Asint. Biên độ dao động của vật là?
ĐS: 2 A.

44
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao
đồng điều hòa cùng phương theo các phương
trình: x1 = 4 sin( t +  ) cm và
x 2 = 4 3 cos(t ) cm . Biên độ dao động tổng
hợp đạt giá trị lớn nhất khi α bằng bao nhiêu?

ĐS:  = rad
2

Câu 7. Chọn câu đúng. Hai dao động điều


hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương

trình lần lượt là: x1 = 4 cos( 4t + ) cm
2
x2 = 3 cos(4t +  ) cm .
Tính biên độ và pha ban đầu của dao động
tổng hợp?
ĐS: 5cm; 0,7 rad

Câu 8. Một vật dao động điều hòa xung


quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li
độ
4  4 
x= cos( 2t + ) + cos( 2t + ) cm .
3 6 3 2
Biên độ và pha ban đầu của dao động là?

ĐS: 4 cm ; rad .
3

Câu 9 (ĐH 2010): Dao động tổng hợp của


hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số có phương trình li độ x = 3cos(πt − 5π/6)
(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình
li độ x1 = 5cos(πt + π/6) (cm). Dao động thứ
hai có phương trình li độ là?
ĐS: x2=8cos(πt -5π/6)(cm)

Câu 10 (ĐH 2009): Chuyển động của một


vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Hai dao động này có phương

trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và
4
3
x 2 = 3cos(10t − ) (cm). Độ lớn vận tốc của
4
vật ở vị trí cân bằng là?
ĐS: 10 cm/s.

45
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 11 (CD 2010): Chuyển động của một vật
là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương. Hai dao động này có phương trình
lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 =

4sin(10t + ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn
2
cực đại bằng?
ĐS: 7 m/s2.

Câu 12 (ĐH 2011): Dao động của một chất


điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng phương, có phương
trình li độ lần lượt là x1 = 5 cos10t và
x 2 = 10 cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính
bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của chất điểm bằng?
ĐS: 0,1125 J.

Câu 13* (CĐ 2014): Hai dao động điều hòa


có phương trình x1 = A1 cos 1t và
x 2 = A 2 cos 2 t được biểu diễn trong một hệ
tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai
vectơ quay A1 và A2 . Trong cùng một
khoảng thời gian, góc mà hai vectơ A1 và A2
quay quanh O lần lượt là 1 và  2 = 2,5 1 .

Tỉ số 1 là?
2
ĐS: 0,4

Câu 14* (CD 2012): Hai vật dao động điều


hòa dọc theo các trục song song với nhau.
Phương trình dao động của các vật lần lượt là
x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết
64 x12 + 36 x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật
thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận
tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc
độ bằng?
ĐS: 8 3 cm/s.

46
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
ÔN TẬP CHƯƠNG I
CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH
Câu 1 (2015): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(t + 0,5)(cm) . Pha ban đầu của
dao động là
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 2 (2015): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos t (cm). Dao động của chất
điểm có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 3 (2016): Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 4. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật.
A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại.
Câu 5. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 6. Trong dao động điều hòa
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.

C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ.
2

D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ.
2
Câu 7. Vận tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
T
D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ .
2
Câu 8. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.
Câu 9. Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.

C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với vận tốc.
2

D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với vận tốc.
2
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian
và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 11 (2017). Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.
47
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 12 (2017). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 13 (2017). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O ở giữa 2 điểm biên B
và C véctơ gia tốc cùng hướng với véctơ vận tốc trong giai đoạn vật đi từ điểm
A. O đến điểm C B. C đến điểm O. C. C đến điểm B. D. O đến điểm B.
Câu 15. Phương trình dao động của vật có dạng: x = Asin(t). Pha ban đầu của dao động bằng bao
nhiêu?
A. 0. B. - π/2. C. π. D. 2 π.
Câu 16. Phương trình dao động có dạng:
x = Acost. Gốc thời gian là lúc vật
A. có li độ x = +A. B. có li độ x = -A.
C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 17. Phương trình dao động có dạng:
x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có :
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương
B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm
C. li độ x = -A/2, chuyển động theo chiều dương
D. li độ x = -A/2, chuyển động theo chiều âm
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động
với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo là
2 2 m 4 2 m  2m  2m
A. k = B. k = C. k = D. k =
T2 T2 4T 2 2T 2
Câu 20. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g
làm lò xo dãn ra một đoạn l . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ.
Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
k l k m
A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2
m g m k

Câu 21. Hòn bi của một con lắc là xo có khối lượng m, nó dao động với chu kỳ T. Thay đổi khối
T
lượng hòn bi thế nào để chu kỳ con lắc trở thành T = ?
'

2
A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 22. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động
với biên độ 5cm thì nó dao động với tần số f = 2,5 Hz . Nếu kích thích cho vật dao động với biên
độ 10cm thì tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 5 Hz B. 2,5Hz C. 0,5Hz D. 5Hz.

48
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 23. Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn phần là W. Kết luận nào sau đây sai?
A. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
B. Tại vị trí biên thế năng bằng W.
C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W.
D. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W.
Câu 24. Chọn phát biểu đúng. Thế năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với tần số góc 2 . B. Như một hàm côsin.
C. không đổi. D. tuần hoàn với chu kỳ T.
Câu 25. Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ với
A. khối lượng của vật nặng. B. độ cứng cảu lò xo.
C. chu kỳ dao động. D. bình phương biên độ dao động.
Câu 26 (2017). Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc
v thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. mv2 . B. . C. vm2 . D. .
2 2
Câu 27 (2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
1 2 1
A. 2kx2 . B. kx . C. kx. D. 2kx.
2 2
Câu 28. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với biên độ
A. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là
mg mg
A. Fmax = k ( + 2 A) B. Fmax = k ( − A)
k k
mg 2mg
C. Fmax = k ( + A) D. Fmax = k ( + A)
k k
Câu 29 (2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 2 1
A. F = k.x. B. F = - kx. C. F = kx . D. F = − kx.
2 2
Câu 30 (2017). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của
con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 31 (2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F
= - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N/m2. C. N.m. D. N/m.
Câu 32 (2017). Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kì dao động riêng của con lắc này là
 1  1 g g
A. 2 . B. . . C. . . D. 2 .
g 2 g 2  
Câu 33. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia
tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi
con lắc dao dộng.
C. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.

49
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 35. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc.
B. vị trí của con lắc đang dao động con lắc.
C. cách kích thích con lắc dao động.
D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 36. Con lắc đơn đang dao động quanh vị trí cân bằng. Khi đến vị trí cân bằng thì dây treo bị
đứt. Vật chuyển động….
A. Ném ngang B. Rơi tự do
C. Ném xiên D. Thẳng
Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hoà. Khi con lắc chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí
biên, đại lượng có độ lớn giảm dần là
A. Vận tốc B. Li độ góc C. Thế năng D. Cơ năng
Câu 38. Dao động tự do là dao động có
A. chu kỳ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 39 (2017). Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng.
Câu 41. Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã
A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
B. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.
D. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
Câu 42. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 44. Chọn câu đúng. Người đánh đu là
A. dao động tự do.
B. dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức
D. Không phải là một trong ba dao động trên.
Câu 45. Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.

50
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động
riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
Câu 48. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên
độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai.
C. Tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 49 (2017). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1, 1 và A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo
công thức
A cos 1 + A2 cos 2 A sin 1 + A2 sin 2
A. tan  = 1 . B. tan  = 1 .
A1 sin 1 + A2 sin 2 A1 cos 1 − A 2 cos 2
A sin 1 + A2 sin 2 A sin 1 − A2 sin 2
C. tan  = 1 . D. tan  = 1 .
A1 cos 1 + A2 cos 2 A1 cos 1 + A2 cos 2
Câu 50. Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
 
A. ∆𝜑 = 2𝑘𝜋 B.  = (2k + 1) C.  = (2k + 1) D.  = (2k + 1)
2 4
Với k = ±1; ±2; ±3; ….
Câu 51 (CD 2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha
nhau là

A. (2k + 1) (với k = 0, ±1, ±2, ....). B. (2k + 1) (với k = 0, ±1, ±2, ....).
2
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 52. Hai dao động nào sau đây gọi là cùng pha?
 
A. x = 3 cos(t + ) cm và x = 3 cos(t + ) cm .
6 3
 
B. x = 4 cos(t + ) cm và x = 5 cos(t + ) cm .
6 6
 
C. x = 2 cos( 2t + ) cm và x = 2 cos(t + ) cm
6 6
 
D. x = 3 cos(t + ) cm và x = 3 cos(t + ) cm
4 6
Câu 53. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình:
x1 = 4 sin( t +  ) cm và x1 = 4 3 cos(t ) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
 
A.  = 0 rad B.  =  rad C.  = rad D.  = − rad
2 2
Câu 54. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình:
x1 = 4 sin( t +  ) cm và x1 = 4 3 cos(t ) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
 
A.  = 0 rad B.  =  rad C.  = rad D.  = − rad
2 2

Câu 55. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì
51
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
A. biên độ dao động nhỏ nhất
B. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.
Câu 56. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A1 và A2 nhận các giá
trị nào sau đây?
A. A = A12 + A22 . B. A = A12 − A22 C. A = A1 + A2 D. A = A1 − A2
Câu 57 (2017). Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2 . B. A1 − A2 . C. A12 − A22 . D. A12 + A22 .
Câu 58 (2017). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần
lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1 − A2 . B. A12 + A22 . C. A12 − A22 . D. A1 + A2 .
Câu 59. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21cm.

Câu 60. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. A = 14 cm. B. A = 2 cm. C. A = 10 cm D. A = 17cm.

Câu 61 (2016): Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt –
0,5π)(cm), x 2 = 10cos(100t + 0,5) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π.

Câu 62 (2018): Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 63 (2018): Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi.
D. luôn có giá trị dương.
Câu 64 (2018): Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực
cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0
Câu 65 (2018): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
𝜋 𝜋
A. (2n + 1) 4 với n = 0, ± 1, ± 2... B. (2n + 1) 2 với n = 0, ± 1, ± 2...
C. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2... D. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2...

Câu 66: Phát biểu nào dưới đây sai


A. Dao động duy trì có biên độ được giữ không đổi.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi tần số của ngoại lực bằng tần số
riêng.

52
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 67: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi động năng tăng thì thế năng cũng tăng và ngược lại.
B. Năng lượng dao động điều hòa không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
C. Năng lượng của dao động điều hòa không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Năng lượng dao động của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 69: Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Vận tốc bằng 0 khi lực kéo về lớn nhất.
B. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
C. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
D. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
Câu 70: Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha có độ lệch pha  bằng
A. (2k + 1) (k = 0,  1,  2...) B. 2k (k = 0,  1,  2 ...)

C. (2k + 1) (k = 0,  1,  2...) D. k (k = 0,  1,  2...)
2
Câu 71: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
của con lắc
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 72: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn
ra một đoạn lo . Chu kỳ con lắc có thể tính bằng công thức nào sau đây?
1 m g lo k
A. T = B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2
2 k lo g m
Câu 72. Vận tốc chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Li độ của chất điểm cực đại B. Li độ của chất điểm bằng 0
C. Pha dao động bằng 0. D. Gia tốc của chất điểm cực đại
Câu 73. Chọn câu sai: Khi vật dao động điều hòa
A. Động năng tăng dần khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến biên thì động năng giảm
C. Khi vật qua vị trí cân bằng thì thế năng bằng cơ năng.
D. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng bằng 0.
Câu 74. Cho phương trình của dao động điều hòa x = −5 cos(4t ) (cm ). Biên độ và pha ban đầu
của dao động là bao nhiêu?
A. 5cm ,  =  rad B. 5cm , 4 rad C. -5cm ,  = 0 D. -5cm , 4 rad

Câu 75. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì
B. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ
Câu 76. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại khi vật có
A. thế năng bằng động năng B. động năng cực đại
C. động năng bằng ba lần thế năng D. thế năng bằng ba lần động năng
Câu 77. Mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa là:

A. cùng pha B. vuông pha C. lệch pha D. ngược pha
4

53
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12

CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG


Câu 1: Hai dao động điều hòa có các phương trình
li độ lần lượt là
x1 = 5cos(100t +  /2) (cm) và
x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của
hai dao động này có biên độ bằng
A. 13 cm. B. 17 cm.
C. 7 cm. D. 8,5 cm.
Câu 2: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x =
10cos(πt +  / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực
đại là
A. 10 cm/s2. B. 100 cm/s2.
2
C. 10 cm/s . D. 100 cm/s2.

Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong thời


gian t nó thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 36 cm thì nó thực
hiện được 25 dao động toàn phần trong cùng
khoảng thời gia trên. Chiều dài ban đầu của con
lắc là
A. 0,72cm B. 0,82cm
C. 82cm D. 72cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa, biết rằng khi
vật có li độ x1=6cm thì vận tốc của nó là
v1=80cm/s; khi vật có li độ x2=5 3 cm thì vận tốc
của nó là v2=50cm/s. Tính tần số góc và biên độ
dao động của vật
A. 8 2 rad/s; 3,14cm B. 10 rad/s; 5cm
C. 10 rad/s; 3,18cm D. 10 rad/s; 10cm
Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phương
trình x = 5cos 2.t (cm) . Tốc độ của vật có giá trị cực
đại là?
A. 10 m/s B. 5 m/s
C. 5 cm/s D. 10 cm/s
Câu 6: Khi treo vật m vào con lắc đơn có chiều
dài l1 thì nó dao động với chu kì T1 = 4s.Khi treo
vật dó vào con lắc đơn có chiều dài l2 thì nó dao
động với chu kì T2 =3s.Tính chu kì khi treo m vào
con lắc có chiều dài l=l1+l2
A. 1s B. 5s C. 7s D. 4s
Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động
điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần
số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J.
C. 18 J. D. 36 J.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục
Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao
động là
A. 10 cm B. 30 cm
54
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
C. 40 cm D. 20 cm
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương
trình: x = 4 cos( 4  t +  / 4) cm. Động năng của
vật biến thiên với tần số là
A. 2  (Hz) B. 4  (Hz)
C. 4 (Hz) D. 2 (Hz)
Câu 10: Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25
s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm
tiếp theo cũng như vậy. Tần số dao động là
A. 0,5Hz. B. 4Hz.
C. 2Hz. D. 1Hz.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x =
10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên
trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận
tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. -20 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 0 cm/s. D. 5cm/s.
Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
điều hoà, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất
và nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo
bằng
A. bốn lần biên độ
B. 3/2 lần biên độ.
C. hai lần biên độ
D. ba lần biên độ.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ
khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,
khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc
đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn
bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời
gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng
là:
A. 0,5 s. B. 1,5 s.
C. 0,75 s. D. 0,25 s.
Câu 15: Vật dao động điều hoà có động năng
bằng 3 lần thế năng khi vật có li độ
2
A. B. x =  A
2
3 1
C. x =  A D. x =  A
2 3
Câu 16: Vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn
nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là
0,1s. Chu kì dao động của vật
A. 0,05s B. 0,1s
C. 0,2s D. 0,4s

55
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 17: Vận tốc trung bình của vật dao động điều
hòa (với T = 0,5s) trong nửa chu kì từ li độ cực
tiểu đến li độ cực đại là
A. 2A B. 4A
C. 8A D. 10A
Câu 18: Vật dao động điều hòa theo phương
trình: x = 4 cos (20t-/2) (cm). Quãng đường vật
đi trong 0,05s là
A. 8cm B. 16cm
C. 4cm D. Giá trị khác
Câu 19: Vật dao động điều hòa theo phương
trình: x = cos(t - 2/3) (dm). Thời gian vật đi
quãng đường 5 cm ( kể từ lúc t = 0 ) là
A. 1/4 s B. 1/2 s
C. 1/6 s D. 1/12 s

Câu 20: Vật dao động điều hòa với biên độ A =


5cm, tần số f = 4Hz. Độ lớn vận tốc vật khi có li
độ x = 3cm là
A. v = 2 (cm/ s) B. v = 16 (cm/ s)
C. D. v = 64 (cm/ s)
Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
điều hòa, thời gian vật đi từ vị trí cao nhất đến vị
trí thấp nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc

A. 2 Hz B. 2,4 Hz
C. 2,5 Hz D. 10 Hz
Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên
phương ngang. Fđh max = 2N và amax= 2m/s2.
Khối lượng vật nặng bằng
A. 1kg B. 2kg
C. 4kg D. Giá trị khác
Câu 23: Vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài
4cm, khi pha dao động là /6 vật có vận tốc v = -
6,28cm/s. Khi qua VTCB độ lớn vận tốc của vật

A. 12,56cm/s B. 3,14cm/s
C. 25,12cm/s D. 6, 28 3cm/ s
Câu 24: Vật có khối lượng m = 0,5kg dao động
điều hòa với tần số f = 0,5Hz, khi vật có li độ 4cm
thì vận tốc là 9,42cm/s. Lấy  = 3,14 và 2 = 10 .
Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật bằng
A. 25N B. 2,5N
C. 0,25N D. 0,5N
Câu 25: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại
bằng 12,56cm/s và gia tốc cực đại bắng 80cm/s2.
Lấy  = 3,14 và 2 = 10. Chu kì và biên độ dao
động của vật là
A. T = 1s ; A = 2cm
B. T = 1s ; A = 4cm
C. T = 0,1s ; A = 2cm
D. T = 0,1s ; A = 4cm

56
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 26: Vật dao động điều hòa với chu kì T =
0,5s, biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian lúc vật
qua vị trí có li độ x = - 2 cm cùng chiều (+).
Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 2 cos (4 t +  /4)(cm)
B. x = 2 cos (4 t + 3 /4)(cm)
C. x = 2 cos (4 t + 5 /4)(cm)
D. x = 2 cos (4 t -  /4)(cm)

Câu 27: Một vật dao động điều hòa, m = 500g,


với phương trình x = 2cos 10t (cm). Lấy  2 = 10.
Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J B. 0,01J
C. 0,02J D. Đáp số khác

Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên
độ 4cm, k = 20N/m. Động năng của vật khi li độ
x = 3cm là
A. 0,1J B. 0,0014J
C. 0,007J D. Đáp số khác

Câu 29: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 =


30N/m và k2 = 60N/m ghép nối tiếp. Độ cứng của
hệ 2 lò xo này là
A. 90N/m B. 45N/m
C. 20N/m D. 30N/m

Câu 30: Trong 1 khoảng thời gian, 1 con lắc thực


hiện 15 dao động. Giảm chiều dài của nó 16cm thì
trong cùng thời gian đó con lắc thực hiện 25 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 50cm B. 25cm
C. 40cm D. 20cm

Câu 31: Một con lắc đơn có chu kì dao động1,5s,


chiều dài l = 1m. Trong quá trình dao động, góc
lệch cực đại của dây treo là 0,05rad. Độ lớn vận
tốc khi vật có góc lệch là 0,04 rad bằng
A. 9 cm/s B. 3 cm/s
C. 4 cm/s D. 1,33 cm/s

57
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 32 (2018): Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao
động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về
tác dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có
giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi
qua vị trí cân bằng là
A. 18,7 cm/s. B. 37,4 cm/s.
C. 1,89 cm/s. D. 9,35 cm/s.

Câu 33 (2018): Một vật nhỏ dao động điều hòa


dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một
đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật
cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng
của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm. B. 14 cm.
C. 10 cm. D. 12 cm.

Câu 34: Một con lắc đơn dao động thực hiện được
10 dao động trong 20 giây. Thời gian để con lắc
đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ cực đại là
A. t =1,0 s B. t = 0,125 s
C. t = 2,0 s D. t = 0,5 s

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối


lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m
. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn
gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động
của vật nặng là

A. x = 4 cos(10 t − ) cm
2

B. x = 4 cos(10 t − ) cm
2
C. x = 4cos(10t) cm

D. x = 4 cos(10 t + ) cm
2

58
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 36: Con lắc lò xo ngang dao động với biên
độ 8 cm, chu kỳ 0,5s, khối lượng của vật là 400g
(lấy π2 = 10) . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác
dụng vào vật là
A. Fmax = 512 N B. Fmax = 256 N
C. Fmax = 2,56 N D. Fmax = 5,12 N

Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với
biên độ 5cm, lò xo có độ cứng 100N/m. Cơ năng
dao động của con lắc là
A. 1,250J B. 1250J
C. 0,125J D. 12,5J

Câu 38. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc
đơn có chiều dài l1 thực hiện được 5 dao động nhỏ,
con lắc đơn có chiều dài l2 thực hiện được 9 dao
động nhỏ. Chiều dài 2 con lắc hơn kém nhau
112cm. Vậy
A. l1 = 162cm và l2 = 50cm
B. l1 = 50cm và l2 = 162cm
C. l1 = 252cm và l2 = 140cm
D. l1 = 140cm và l2 = 252cm

Câu 39. Vật dao động điều hoà giữa 2 điểm A và


B với chu kỳ 4s Thời gian ngắn nhất để vật chuyển
động từ A đến đến B là:
A. 2s B. 4s
C. 1s D. 8s

Câu 40. Con lắc đơn dao động tại nơi g = 9,8 m/s2
có chu kỳ 2 s thì chiều dài con lắc là bao nhiêu?
A. 0,993m B. 3,12m
C. 0,04m D. 96,6m

Câu 41. Vật 500g gắn vào lò xo có độ cứng


200N/m dao động điều hoà biên độ 4cm. Tốc độ
vật khi qua vị trí cân bằng
A. 60 cm/s B. 100cm/s
C. 80cm/s D. 40 cm/s

59
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 42. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng
tần số có phương trình dao động lần lượt là x1 =
2cos 2t cm và x2 = 2 3 cos(2t + /2 ) cm.
Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động
trên là
A. x = 3 2 cos(2t - /3 ) cm
B. x = 4cos (2t + /3) cm
C. x = 2 2 cos(2t - /3 ) cm
D. x = 4cos (2t + 2/3) cm

Câu 43. Con lăc lò xo có độ cứng k = 100N/m gắn


với vật khối lượng m dao động theo phương
ngang. Thế năng của con lắc khi vật qua vị trí có
li độ 4cm theo chiều âm là:
A. 8 J B. -0,08 J
C. -8 J D. 0,08 J

Câu 44. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí
cân bằng vật có vận tốc v = 20cm / s . Gia tốc cực
đại của vật là amax = 2m / s . Chọn gốc thời gian
là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của
trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
 
A. x = 2 cos10t +  (cm)
 2
 
B. x = 2 cos10t −  (cm)
 2
C. x = 2 cos(10t +  )(cm)
D. x = 2 cos(10t ) (cm)

Câu 45. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với
chu kì T1 = 0,9s , một con lắc đơn khác có chiều
dài l2 dao động với chu kì T2. Chu kì con lắc đơn
có chiều dài l1 + l2 là 1,5s. Tính chu kì dao động
của con lắc đơn có chiều dài l2?
A. 1,8s B. 2,4s C. 0,6s D. 1,2s

Câu 46. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò


xo có độ cứng k = 40 N / m . Khi vật m của con
lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng
của con lắc là bao nhiêu?
A. 0,016J B. -0,008J
C. -0,016J D. 0,008J

60
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 47. Một con lắc dao động điều hòa. Vận tốc
có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc tọa độ
ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng
bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là
 
A. x = 6 2 cos10t +  (cm )
 4
 
B. x = 6 cos10t +  (cm )
 4
 
C. x = 6 2 cos10t −  (cm )
 4
 
D. x = 6 cos10t −  (cm )
 4

Câu 48. Dao động tổng hợp của hai dao động điều
 
hòa cùng phương x1 = 4 cos10t +  (cm) và
 3
x2 = 2 cos(10t +  ) (cm), có phương trình
 
A. x = 2 3 cos10t +  (cm)
 4
 
B. x = 2 3 cos10t +  (cm)
 2
 
C. x = 2 cos10t +  (cm)
 2
 
D. x = 2 cos10t +  (cm)
 4

Câu 49*. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng


k = 100N / m , khối lượng không đáng kể và một
vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với
biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc
vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được

trong t = s đầu tiên là
24
A. 12,5cm B. 15cm
C. 5cm D. 7,5cm

61
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
DẠNG 1 : XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s


có bước sóng 4m. Tính tần số và chu kì của
sóng?
ĐS: f = 50Hz ; T = 0,02s.

2. Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm


ngang dao động theo phương trình

u A = 5 cos( 4t + ) (cm). Biết vận tốc sóng
6
trên dây là 1,2m/s. Tính bước sóng trên dây
ĐS: 0,6m
3. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn
hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm
.x
trên dây có dạng u = 4cos(20t - )(mm).
3
Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tính
tốc độ truyền sóng trên sợi dây?
ĐS: 60 m/s

4. Một nguồn phát sóng dao động theo


phương trình u = acos20t (cm) với t tính
bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng
này truyền đi được quãng đường bằng bao
nhiêu lần bước sóng?
ĐS: 20λ.

5. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có


10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m.
Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền
sóng biển.
ĐS: 0,25Hz; 2,5m/s

6. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một


nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra
sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn
lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở
về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách
gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là?
ĐS: 15 m/s

62
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
7. Người ta gây một chấn động ở đầu O một
dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo nên
một dao động theo phương vuông góc với
dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O,
với biên độ không đổi và chu kỳ 1,8 s. Sau
3 s chuyển động truyền được 15 m dọc theo
dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành trên
dây.
ĐS: 9 m
8. Cho một sóng ngang có phương trình
t x
sóng là u = 5cos  ( - ) mm trong đó
0,1 2
x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của
phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời
điểm t = 2 s là?
ĐS: uM = 5 mm.

9. Phương trình sóng truyền trên sợi dây là:


u = 2 cos(2t − x )(cm ) . Trong đó x và u
được tính bằng cm, t tính bằng s. Tại t = 1s;
x = 0,5cm độ dịch chuyển u bằng?
ĐS: 0

DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH SÓNG


................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

1. Nguồn phát sóng có phương trình:


u0 = 3cos(20t) (cm). Vận tốc truyền sóng
là 4m/s. Viết phương trình dao động của
một phần tử vật chất trong môi trường
truyền sóng cách nguồn 20cm?
ĐS: u = 3cos(20t - )(cm).

63
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
2. Nguồn sóng có phương trình u0 =

2cos(2t + )(cm). Biết sóng lan truyền
4
với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng
không đổi. Viết phương trình dao động của
sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng,
cách nguồn sóng 10cm?

ĐS: u = 2cos(2t - ) (cm).
4

3. Một sóng cơ học lan truyền trên một


phương truyền sóng với vận tốc 5m/s.
Phương trình sóng của một điểm O trên
phương truyền đó là:

uO = 6 cos(5 t + )cm . Viết phương trình
2
sóng tại M nằm trước O và cách O một
khoảng 50cm.
ĐS: uM = 6 cos(5p t + p )cm

4. Trên một phương truyền sóng có hai


điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền
theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6
m. Coi biên độ của sóng không đổi trong
quá trình truyền sóng, Biết phương trình

sóng tại N là uN = 0,08 cos (t -4) (m) thì
2
phương trình sóng tại M là?

ĐS: uM = 0,08 cos (t - 2) (m)
2

5. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng


thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên
với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm
gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha
cách nhau 6cm. Viết phương trình dao động
tại M cách O 1,5 cm
ĐS: uM = 1,5cos( t −  )cm (t > 0,5s)

64
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
6. Một sóng cơ lan truyền dọc theo một
đường thẳng. Phương trình dao động nguồn
sóng O là: u = A cos t. Một điểm M cách

nguồn O bằng dao động với li độ u = 2
3
cm, ở thời điểm t = T/2. Biên độ sóng bằng?
ĐS: 4 cm

7. Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn


hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O
một khoảng d = 50cm có phương trình dao
 1
động uM = 2cos (t - ) (cm), vận tốc
2 20
truyền sóng trên dây là 10m/s. Viết phương
trình dao động của nguồn O

ĐS: u0 = 2cos( t ) (cm)
2

8. Người ta gây một dao động ở đầu O của


một sợi dây cao su căng thẳng theo phương
vuông góc với phương của sợi dây, biên độ
2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền
được 15m dọc theo dây. Nếu chọn gốc thời
gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều
dương từ VTCB, phương trình sóng tại một
điểm M cách O một khoảng 2,5m là?

5 4
ĐS : uM = 2 cos( t− )cm (t > 0,5s).
3 3

9*. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm


ngang dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với biên độ 3 cm với tần số 2
Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc
thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo
chiều dương. Li độ của điểm M cách O một
khoảng 2 m tại thời điểm 2 s là?
ĐS: uM = 0 cm

65
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
10*. Nguồn sóng ở O dao động với tần số
10Hz, dao động truyền đi với vận tốc
0,4m/s theo phương Oy; trên phương này
có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ
sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi
lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó P có
li độ 1cm thì li độ tại Q là?
ĐS: 0

11* (ĐH 2012). Hai điểm M, N cùng nằm


trên một hướng truyền sóng và cách nhau
một phần ba bước sóng. Biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền. Tại một
thời điểm, khi li độ dao động của phần tử
tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử
tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng?
ĐS: 2 3 cm.

66
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 3: ĐỘ LỆCH PHA
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

1. Trong một môi trường sóng có tần số


50Hz lan truyền với vận tốc 160m/s. Hai
điểm gần nhau nhất trên cùng phương

truyền sóng dao động lệch pha nhau
4
cách nhau bao nhiêu?
ĐS: 0,4m.

2. Một sóng truyền trên mặt nước có bước


sóng 0,4m. Hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng, dao động lệch pha

nhau góc , cách nhau bao nhiêu?
2
ĐS: 0,10m.

3. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất


dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động
cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên
dây là bao nhiêu?
ĐS: v = 400m/s

4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với


tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền
sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m.
Tần số của sóng là?
ĐS: 50Hz.

5. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương


truyền sóng với bước sóng  = 120 cm .
Tính khoảng cách d = MN biết rằng sóng tại

N trễ pha hơn sóng tạ M là .
3
ĐS: d = 20 cm.

67
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
6. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng
nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu
kỳ là 2s. Hỏi sau bao lâu sóng truyền tới
điểm gần nhất dao động ngược pha với đầu
O?
ĐS: t = 1s

7. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong


một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên
một phương truyền sóng cách nguồn sóng
những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch
pha nhau góc?
ĐS: π rad.

8. Một sóng cơ học có tần số dao động là


500Hz, lan truyền trong không khí với vận
tốc là 300m/s. Hai điểm M, N cách nguồn
lần lượt là d1 = 40cm và d2. Biết pha của
sóng tại M sớm pha hơn tại N là  / 3 rad.
Giá trị của d2 bằng?
ĐS: 50cm

9. Một nguồn sóng O dao động theo phương


trình u = 5cos4πt (cm), điểm M cách O một
khoảng d = 70cm. Biết vận tốc truyền sóng
là v = 30cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu
điểm dao động cùng pha với nguồn?
ĐS: 4

10 (2017). Trên một sợi dây dài đang có


sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều
dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên.
Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch
pha nhau?

3
ĐS:
4

68
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
11 (2017). Trên một sợi dây dài đang có
sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều
dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên.
Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch
pha nhau?

ĐS:  .
12*. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có
nguồn dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt
nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại
hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường đi
qua S luôn dao động cùng pha với nhau.
Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong
khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là?
ĐS: 75 cm/s.

13*. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao


động theo phương vuông góc với sợi dây.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét
một điểm M trên dây và cách A một đoạn
40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao
động lệch pha so với A một góc  = (n +
0,5) với n là số nguyên. Tính tần số. Biết
tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến
13 Hz.
ĐS: 12,5 Hz

69
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
14*. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một
nguồn sóng cơ dao động có tần số
f = 30 Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá
m m
trị nào đó trong khoảng 1,6  v  2,9 .
s s
Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm
sóng tại đó luôn dao động ngược pha với
dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là?
ĐS: 2m/s

Bài 8: GIAO THOA SÓNG


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

70
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Tính biên độ tổng hợp, viết pt tổng hợp
1. Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước người
ta thực hiện hai dao động kết hợp có cùng
biên độ 2mm, tần số 20Hz. Vận tốc truyền
sóng bằng 2m/s. Dao động tại điểm M
cách A 28cm và cách B 38cm có biên độ
bằng?
ĐS: 4mm

2. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai


nguồn kết hợp A, B có phương trình dao
động là u A = u B = 2 cos(10 t )(cm) . Vận tốc
truyền sóng là 3m/s.
a/ Tính biên độ và pha ban đầu của sóng tại
N cách A 45cm và cách B 60cm
b/ Viết phương trình sóng tại M cách A, B
một khoảng lần lượt d1 = 15cm; d 2 =
20cm

3*. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn


phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau
20cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình lần
lượt là u1 = 5cos40t (mm) và
u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các
điểm trên S1S2. Gọi I là trung điểm của
S1S2; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao
động với biên độ bằng bao nhiêu?
ĐS: 10mm

71
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Khoảng cách giữa các vân giao thoa
4. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng
trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao
động có tần số 100 Hz và đo được khoảng
cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận
tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
ĐS: v = 0,8 m/s.

5. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết


hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25
Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích
của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa
đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là?
ĐS: v = 1 m/s.

6. Một âm thoa có tần số rung f =100Hz


người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt
nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng
pha. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn
thẳng là trung trực của đoạn S1S2 và 14 gợn
dạng Hypepol mỗi bên, khoảng cách giữa
hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S1, S2 là
2,8cm. Tính vận tốc truyền pha của dao
động trên mặt nước
ĐS: 20 cm/s
.

7. Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn


điểm dao động S1 và S2. Biết S1S2 = 10cm,
tần số và biên độ dao động của S1, S2 là f
= 120Hz, là a = 0,5 cm. Khi đó trên mặt
nước, tại vùng giữa S1 và S2 người ta quan
sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này
chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn
ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn
còn lại. Bước sóng λ bằng bao nhiêu?
ĐS: λ = 4cm.

72
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Tại M là cực đại hay cực tiểu
8. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng
cách 2 nguồn O1, O2 những đoạn lần lượt
là: O1M = 3,25cm, O1N = 33cm, O2M =
9,25cm, O2N = 67cm, hai nguồn dao động
cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao
động thế nào?
ĐS: Cả M và N đều đứng yên.

Vị trí cực đại, vị trí cực tiểu


9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên
mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số 13Hz, tại một điểm M cách
A và B lần lượt là 19cm và 21cm sóng có
biên độ cực đại, giữa M và trung trực của
AB không có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
ĐS: 26cm/s

10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên


mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số 75Hz. Tại một điểm M
trên mặt nước cách A và B lần lượt là
23,5cm và 11,5cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân
cực đại giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?
ĐS: 2,25m/s

73
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
11. Trong một thí nghiệm về giao thoa
sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A
và B dao động với tần số 15Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B
những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm,
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường
trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là?
ĐS: 24cm/s

Số cực đại, số cực tiểu trên đoạn nối 2 nguồn


12. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động
với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại
hai điểm S1 S2 Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm.
Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có
bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa Sl
và S2?
ĐS: 15 gợn sóng.

13. Hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước cách


nhau 13cm cùng dao động theo phương
trình u = 2cos40t (cm). Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Biên độ
sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn
S1S2 là?
ĐS: 7.

74
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
14*. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn
phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau
20cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình lần
lượt là u1 = 5cos40t(mm); u2 =
5cos(40t+ )(mm). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80 cm/s.
a/ Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn thẳng S1S2 là?
b/ Số điểm đứng yên trên đoạn thẳng S1S2
là?

Số cực đại, số cực tiểu trên đoạn bất kỳ


15*. Trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,
B cách nhau 40cm dao động cùng pha, có
bước sóng λ = 6cm. Hai điểm CD nằm trên
mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật,
AD = 30cm.
a/ Số điểm cực đại trên CD là?
b/ Số điểm đứng yên trên CD là?

75
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
16*. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có
hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau
20cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình uA = 2cos40t và uB =
2cos(40t + ) (uA, uB tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông
AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn BM là?
ĐS: 19

17*. Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau


16cm đang cùng dao động vuông góc với
mặt nước theo phương trình : x = a cos50
 t (cm). C là một điểm trên mặt nước
thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và
trung trực của AB có một vân giao thoa
cực đại. Biết AC = 17,2cm. BC = 13,6cm.
Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC
là?
ĐS: 8 đường

18*. Hai nguồn kết hợp đồng pha A, B


cách nhau 50mm dao động theo phương
trình u = A0cos(200t) (mm). Gọi I là
trung điểm của AB, xét hai điểm M, N trên
AB về một phía của I và cách I lần lượt là
5mm và 15mm. Biết tốc độ sóng không
đổi là 0,8m/s, tính số vân cực tiểu trong
đoạn MN?
ĐS:

76
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Điểm M cùng pha, ngược pha trên trung trực
19*. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,
B cách nhau 18 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là uA = uB =
acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền
sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O
là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất
lỏng nằm trên đường trung trực của AB và
gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
M dao động cùng pha với phần tử chất
lỏng tại O. Khoảng cách MO là?
ĐS: 2 10 cm.

Khoảng cách gần nhất hoặc xa nhất


20* (2015): Tại mặt nước, hai nguồn kết
hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm,
dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha,
theo phương vuông góc với mặt nước.
Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động
với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách
nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm
C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước
sao cho AC ⊥ BC . Phần tử nước ở C dao
động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC
lớn nhất bằng
ĐS: 67,6 mm.

77
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Bài 9: SÓNG DỪNG
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2m, hai đầu
cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng.
Bước sóng trên dây là?
ĐS: 2,0m.

2. Một sợi dây dài l = 40cm bị kẹp chặt ở


hai đầu. tốc độ truyền sóng trên dây là
50m/s. Trên dây có sóng dừng với tần số
sóng nhỏ nhất là?
ĐS: 62,5Hz

3. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng


ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một
nhánh của âm thoa dao động điều hoà với
tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi
là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là?
ĐS: 10 m/s

4. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra


một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực
đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống
sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là?
ĐS: λ = 80 cm.

78
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
5. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng
dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn
đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là?
ĐS: 100 m/s.

6. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng


dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một
nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng
sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với
bước sóng là?
ĐS: 1,0 m.

7. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai


đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số
của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên
dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là?
ĐS: 16

8. Một sợi dây AB dài 52cm căng ngang,


đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 100 Hz, đầu B tự
do. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Kể cả
A và B, trên dây có bao nhiêu nút, bao nhiêu
bụng?
ĐS: 7 nút và 7 bụng.

9. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu


A dao động điều hòa theo phương vuông
góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự
do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz
thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và
coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để
vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A
phải bằng?
ĐS: 20Hz

79
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
10. Sợi dây AB dài, căng ngang. Đầu B cố
định, đầu A gắn với nguồn dao động. Khi
cho A dao động với chu kỳ T = 1,2s thì trên
dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian
liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây duỗi
thẳng là?
ĐS: 0,6s

11. Một sợi dây mảnh AB dài 1,2m không


giãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f =
100Hz và xem như một nút, tốc độ truyền
sóng trên dây là 40m/s, biên độ dao động là
1,5cm. Số bụng và bề rộng của một bụng
sóng trên dây là?
ĐS: 6 bụng, 6cm.

12. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu


A gắn vào một âm thoa rung với tần số f =
100Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt
để dây chỉ còn 21cm. Bấy giờ có sóng dừng
trên dây. Hãy tính số bụng và số nút?
ĐS: 11 và 11

13. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên


một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu
cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai
đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên
dây không dao động. Biết khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là?
ĐS: 8 m/s.

14. Một nam châm điện có dòng điện xoay


chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm
điện phía trên một dây thép AB căng ngang
với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm.
Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó
sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
ĐS: 60m/s

80
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
15*. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định
cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng
trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz.
Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây
đó là?
ĐS: 50Hz

16*. Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai


đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây
có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng
sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất
có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá trị
là?
ĐS: 10cm

17* (ĐH 2012): Trên một sợi dây căng


ngang với hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút,
quan sát thấy những điểm có cùng biên độ
và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau
15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng?
ĐS: 60 cm.

81
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Bài 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong


không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là
330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ
nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ tăng
hay giảm bao nhiêu lần?
ĐS: giảm 4,4 lần.

2. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong


môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là?
ĐS: 7,5m.

3. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ


5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một

phương truyền sóng là thì tần số của sóng
2
bằng?
ĐS: 1250 Hz

4. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống


có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài
cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với
tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm
trong không khí là 330 m/s. Để có cộng hưởng
âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài?
ĐS: l = 12,5 cm

82
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
5 (2017). Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2.
Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì
mức cường độ âm tại điểm đó là?
ĐS: 7B

6. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N


(nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức
cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe
của âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Cường độ của âm
đó tại A là?
ĐS: IA = 0,1 W/m2.

7. Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân,


mức cường độ âm trong phân xưởng của một
nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá 85dB .
Biết cường độ âm chuẩn bằng I 0 = 10−12 W / m 2
. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định
là?
ĐS: 3,16.10−4 (W / m2 )

8. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức


cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt
là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn
cường độ âm tại M bao nhiêu lần?
ĐS: 10000 lần

9. Một sóng hình cầu có công suất 1W, giả sử


năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm
tại điểm M cách nguồn âm 250m là?
ĐS: 1,27.10-6W/m2

10*. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P


không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức
cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường không
hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách
nguồn một đoạn 10m là?
ĐS: 50dB.

83
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
11*. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng
hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp
thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm
10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm
cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng?
ĐS: 100dB

12*. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa


đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không
gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường
độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường
độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là?
ĐS: 26 dB

Bài 11: ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

84
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 1. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz.
Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về âm.
A. Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
D. Đơn vị cường độ âm là W/m2.
Câu 3. Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
C. năng lượng mà sóng âm chuyển qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vuông góc với phương truyền sóng).
D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của một môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
Câu 4. Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì?
A. Ben. B. Đêxiben.
C. Oát trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông.
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16.000 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 6. Chỉ ra phát biểu sai.
A. Dao động âm có tần số trong miền 16 Hz đến 20000 Hz.
B. Sóng siêu âm là các sóng mà tai con người không nghe thấy được.
C. Về bản chất vật lý, sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm là giống nhau, cũng không khác gì các
sóng cơ học khác.
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 7. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. cùng biên độ. B. cùng bước sóng. C. cùng tần số. D. cùng vận tốc.
Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng siêu âm B. Sóng âm. C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ kết luận.
Câu 9. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được
sóng cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 s . D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
Câu 11. Điều nào sau đây đúng khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm ?
A. Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào phụ thuộc vào tính chất đàn hồi và mật độ vật chất của môi
trường.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng.
A. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá thép.
B. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ.
C. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong không khí.
D. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong chân không.
Câu 13. Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. độ to của âm. B. biên độ của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
85
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 14. Chỉ ra câu sai. Âm LA cuả một cái đàn ghita và một cái kèn có thể cùng
A. tần số. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động.
Câu 15. Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng trong một môi trường. D. Cả A và B.
Câu 16. Hai âm không cùng độ cao khi
A. không cùng biên độ. B. không cùng tần số.
C. không cùng bước sóng. D. không cùng biên độ, cùng tần số.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm
Câu 18. Chỉ ra câu sai trong các câu sau.
A. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm.
B. Đối với tai người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to.
C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được.
D. Tai con người nghe âm cao tốt hơn nghe âm trầm.
Câu 19. Độ cao phụ thuộc vào
A. biên độ. B. biên độ và bước sóng. C. tần số. D. Cường độ và tần số.
Câu 20. Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tần số càng thấp thì âm càng trầm.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
C. Cường độ âm càng lớn tai nghe thấy âm to.
I
D. Mức cường độ âm đặc trưng cho độ to của âm tính theo công thức: L(dB ) = 10 lg .
I0
Câu 21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về những đặc tính sinh lý của âm?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của
âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 22. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong
các loại dưới đây?
A. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 23. Hai âm có âm sắc khác nhau là do
A. Chúng khác nhau về tần số.
B. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. Các họa âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.
D. chúng có cường độ khác nhau.
Câu 24. Phát biểu nào nêu dưới đay là sai?
A. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người,
không phụ thuộc vào tần số âm.
B. Độ cao là một đặc trưng sinh lý âm, gắn liền với tần số âm.
C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý âm, có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
D. Độ to là một đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm.

86
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
ÔN TẬP CHƯƠNG II
CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
Câu 2. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang?
A. Nằm theo phương ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 3. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động
A. hướng theo phương nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. hướng theo phương thẳng đứng.
Câu 4. Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng. B. rắn và trên mặt chất lỏng. C. lỏng, khí. D. khí, rắn.
Câu 5. Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng. B. khí, rắn. C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí.
Câu 6. Sóng ngang không truyền được trong môi trường
A. rắn. B. lỏng. C. chân không D. rắn và lỏng.
Câu 7. Chỉ ra phát biểu sai
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha.
B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động
cùng pha với nhau.
C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động ngược
pha với nhau.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 8. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo thứ tự sau:
A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng. C. khí, lỏng và rắn. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 9. Vận tốc của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:
A. tần số của sóng. B. Độ mạnh của sóng.
C. biên độ của sóng. D. tính chất của môi trường.
Câu 10. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào
A. bản chất môi trường và cường độ sóng. B. bản chất môi trường và năng lượng sóng.
C. bản chất môi trường và biên độ sóng. D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A. Chu kỳ chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kỳ của sóng.
B. Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ gọi là tần số góc của sóng.
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng.
D. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số.
Câu 12. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
Câu 13. Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền ….
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. không thay đổi D. tăng gấp đôi.
Câu 14. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi
trường?
A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong mọi môi trường.
87
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 15. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc
v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
v 2v
A.  = v. f B.  = 2vf C.  = D.  =
f f
Câu 16. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng
tần số sóng lên hai lần thì bước sóng
A. tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. không đổi. D. giảm hai lần.
Câu 17. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
D. Sóng cơ truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 18. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng,
vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền. D. bước sóng.
Câu 19. Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Hai điểm
M, N trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng một phía so với O mà dao động
tại hai điểm đó vuông pha nhau. Khoảng cách giữa hai điểm đó là
   
A. x = B. x = C. x = D. x = (2k + 1) ; k  Z
4 2 2 4
Câu 20. Phương trình do động của nguồn sóng là u = A cos t. Sóng truyền đi với tốc độ không
đổi v. Phương trình dao động của điểm M cách nguồn một đoạn d là
2 d 2 d
A. u = Acos(t − ) B. u = Acos(t − )
v 
2 d 2
C. u = Acos (t − ) D. u = Acos(t − )
 d
t d
Câu 21. Cho một sóng ngang u = cos 2 ( − ) mm , trong đó d tính bằng cm, t tính bằng
0,1 50
giây. Bước sóng là
A.  = 0,1 m B.  = 50 c m C.  = 8 mm D.  = 1 m
t d
Câu 22. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos 2 ( − ) mm , trong đó d tính
0,1 50
bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ
cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành
các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành
các đường thẳng cực đại.
Câu 24. Giao thoa sóng là hiện tượng
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
C. các sóng triệt tiêu khi gặp nhau.
D. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ sóng được tăng cường
hoặc giảm bớt.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm
sau:

88
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi cổ hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha,
cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số,
cùng pha.
Câu 27. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A. có cùng tần số và cùng phương truyền.
B. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 28. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 29. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng
pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao
động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a. B. a. C. 0. D. 2a.
Câu 30. Hãy chọn câu đúng? Sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
Câu 31. Hãy chọn câu đúng? Sóng dừng là
A. Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn lại.
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. Sóng trên một sợi dây mà hia đầu được giữ cố định.
Câu 32. Hãy chọn câu đúng? Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định
thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. độ dài của dây.
C. hai lần độ dài của dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
Câu 33. Hãy chọn câu đúng? Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của
dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 34. Hãy chọn câu đúng? Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên
tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại không dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn
dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm
đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.

89
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 36. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố định một đầu tự
do
 l 4l
A. l = k B. l = (2k + 1) C.  = D.  =
2 1 2k + 1
k+
2
Câu 37. Điều nào sau đây sai khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động
cùng pha.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.
Câu 38. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,1s. Âm do lá thép phát ra là
A. Nhạc âm B. Hạ âm
C. Âm mà tai người nghe được D. Siêu âm
Câu 39. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số ngoại lực cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại
C. Tần số riêng của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại
D. Không có lực cản của môi trường hay lực cản không đáng kể
Câu 40. Chọn phát biểu sai?
A. Âm có tần số 880Hz có độ cao gấp đôi âm có tần số 440Hz.
B. Độ to là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào mức cường độ âm.
C. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào dạng đồ thị của dao động âm
D. Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào tần số âm.
Câu 41. Một tiếng sét có mức cường độ âm 60dB có cường độ âm lớn gấp bao nhiêu lần cường
độ âm của một âm có mức cường độ 20dB.
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 10000 lần

Câu 42. Chọn câu đúng. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường
B. tổng hợp của hai dao động
C. tạo thành các gợn lồi , lõm
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường, có những điểm chúng luôn
luôn triệt tiêu nhau
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra đối với dao động cưỡng bức
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra đối với dao động tắt dần
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra đối với dao động duy trì
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra đối với dao động riêng
Câu 44. Mối liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền sóng v, chu kì T, và tần số f của một sóng

1 T v T f 1 v
A. v = = B.  = = vf C.  = = D. f = =
f  T v v T 

90
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 45. Khi có sóng dừng trên một sợi dây AB hai đầu cố định với tần số f1 thì thấy trên dây có
11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f 2 phải có giá trị là
11 6 5 13
A. f 2 = f1 B. f 2 = f1 C. f 2 = f1 D. f 2 = f1
13 5 6 11

Câu 46. Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng


A. niutơn trên mét vuông B. oát trên mét vuông C. Oát. D. niutơn trên mét
Câu 47. Sóng truyền trên mặt nước là
A. sóng ngang B. sóng dọc C. sóng ngắn D. sóng dài

CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG

1. Một sóng ngang truyền theo chiều dương


của trục Ox, có phương trình sóng là u =
6cos(4t – 0,02x); với u và x tính bằng cm,
t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 159 cm.
C. 100 cm. D. 50 cm.

2. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai


đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100
Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 10 m/s.
C. 20 m/s. D. 600 m/s.

3. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát


sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng
đứng có phương trình lần lượt là u1 =
5cos40t (mm); u2 = 5cos(40t + ) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80
cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9.
C. 10. D. 8.

4 (2015). Một sóng cơ truyền dọc theo trục


Ox có phương trình u = A cos(20t − x)
(cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này
bằng
A. 15 Hz. B. 10 Hz.
C. 5 Hz. D. 20 Hz.

91
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
5. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc
độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng mà
tại đó các phần tử môi trường dao động
ngược pha nhau là
A. 0,5 m. B. 1,0 m.
C. 2,0 m. D. 2,5 m.

6. Trong một ống thẳng, dài 2 m, hai đầu hở,


hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có
tần số f. Biết trong ống có 2 nút sóng và tốc
độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có giá trị

A. 165 Hz. B. 330 Hz.
C. 495 Hz. D. 660 Hz.

7. Tại một điểm M nằm trong môi trường


truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80
dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-
10
W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
A. 10 W/m2. B. 1 W/m2.
2
C. 0,1 W/m . D. 0,01 W/m2.

8. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang,


đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz.
Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.

9. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một


nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra
sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn
lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở
về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách
gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s.
C. 12 m/s. D. 25 m/s.

92
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
10. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai
nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa
cùng pha với nhau và theo phương thẳng
đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi
trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi
nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên
độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm. B. 12 cm.
C. 6 cm. D. 3 cm.

11. Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm


đầu O dao động theo phương đứng với biên
độ A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là
40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách
O d=50 cm.
A. uM = 5cos(4πt −5π)(cm)
B uM = 5cos(4πt − 2,5π)(cm)
C. uM = cos(4πt −π)(cm)
D uM = 5cos(4πt −25π)(cm)

12. Một người quan sát một chiếc phao trên


mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong
khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển

A. 2,45s. B. 2,8s.
C. 2,7s D. 3s.

13. Một người quan sát sóng trên mặt hồ


thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên
tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua
trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 0,6m/s. B. 0,8m/s.
C. 1,2m/s. D. 1,6m/s.

14. Một song âm có tần số 510Hz lan truyền


trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch
pha của song tại hai điểm M, N trên cùng
một phương truyền sóng cách nhau 50cm là
3𝜋
A. 2 rad B. rad

C. rad D. rad

93
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
15*. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có
nguồn dao động điều hoà cùng phương
thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt
nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S.
Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên
đường thẳng đứng đi qua S luôn dao động
cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền
sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến
80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 75cm/s. B. 80cm/s.
C. 70cm/s. D. 72cm/s.

16. Một nguồn phát song dao động theo


phương trình u = a cos 20 t ( cm ) . Trong
khoảng thời gian 2s sóng truyền đi được
quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10 B. 20
C. 30 D. 40

17. Hai nguồn sóng A,B cách nhau 20cm


dao động theo phương trình
u1 = u2 = 1,5cos 40 t ( cm) lan truyền trong
một môi trường với vận tốc 1,2m/s. Điểm M
trên đoạn AB cách A đoạn 9,5cm dao động
với tốc độ cực đại bằng
A. 60 3cm / s B. 60 2cm / s
C. 60 cm / s D. 0

18. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt


nước, hai sóng kết hợp S1 và S2 dao động
cùng pha với tần số 15Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 30cm/s. gọi d1 và d2
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến
S1 và S2. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ
có biên độ cực đại?
A. d1 = 25cm; d2 = 20cm
B. d1 = 24cm; d2 = 21cm
C. d1 = 25cm; d 2 = 21cm
D. d1 = 26cm; d2 = 27cm

94
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
19. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt
nước, hai sóng kết hợp S1 và S2 dao động
cùng pha với tần số 15Hz. Tại M cách S1 và
S2 lần lượt là 23cm và 26,2cm sóng có biên
độ dao độngcực đại, giữa M và đường trung
trực của 2 nguồn có một dãy cực đại. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.18cm/s B.21,5cm/s
C. 24cm/s D. 25cm/s

20. Hai nguồn sóng cơ học A và B cách nhau


20cm dao động theo phương trình
u1 = u2 = 2cos 40 t ( cm) lan truyền với vận
tốc 1,2m/s. Số điểm không dao động trên
đoạn AB là
A. 7 B. 6
C. 5 D. 4

21. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và


rung với 4 múi. Bước sóng là
A. 2m B. 1m
C. 0,5m D. 0,25m

22. Một dây đàn có chiều dài l = 80 cm, khi


gảy phát ra âm cơ bản tương ứng có tần số
f. Muốn cho dây đàn này phát ra âm cơ bản
có tần số f’=1,2f thì phải bấm phím cho dây
ngắn lại còn chiều dài l’ bằng
A. 66,7cm B. 33,3cm
C. 44,4cm D. 55,5cm

23. Một người đứng cách nguồn âm một


khoảng là d thì cường độ âm là I, khi người
đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 30m
thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4.
Khoảng cách d ban đầu là
A. 7,5 m B. 15 m
C. 30 m D. 60 m

95
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
24. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch
nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 10 B. 20
C.100 D. 1000
25 (2017). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của mức cường độ âm L theo
cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất
với giá trị nào sau đây?

A. 0,31a. B. 0,35a.
C. 0,37a. D. 0,33a.
26. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc
truyền sóng là 0,9 m/s, khoảng cách giữa hai
gợn sóng liên tiếp là 2 cm. Tần số của sóng

A. 90 Hz B. 45 Hz
C. 0,45 Hz D. 1,8 Hz
27. Giao thoa sóng trên mặt nước: hai nguồn
kết hợp có tần số 15Hz vận tốc truyền sóng
là 30 cm/s. Điểm M cách hai nguồn những
khoảng d1 và d2 nào dưới đây sẽ dao động
với biên độ cực đại?
A. d1 = 20cm và d2= 25 cm
B. d1 = 25cm và d2= 22 cm
C. d1 = 25cm và d2= 20 cm
D. d1 = 25cm và d2= 21 cm

28. Dây đàn AB dài 60 cm có đầu B cố định.


Sóng tới truyền từ đầu A có tần số 100Hz.
Quan sát sóng dừng trên dây đàn, người ta
thấy có tất cả 4 bụng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là
A. 24m/s B. 60m/s
C. 40m/s D. 30m/s

29. Cho một sóng ngang có phương trình


t x
sóng là u = 8cos 2 ( − )mm trong đó
0,1 50
x được tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước
sóng là
A. λ = 1m B. λ = 8mm
C. λ = 0,1m D. λ = 50cm

96
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
30. Một dây đàn dài 40cm, hai đầu cố định,
khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng.
Vận tốc sóng trên dây là
A. 480m/s. B. 120 m/s.
C. 79,8m/s. D. 240m/s

31. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất
dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng
cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động cùng pha là 80cm.
Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 400m/s B. 6,25m/s
C. 16m/s D. 400cm/s

32. Một sóng truyền theo trục Ox được mô


tả bỡi phương trình u=8cos
2 (0,5x − 4t ) (cm) trong đó x tính
bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền
sóng là
A. 0,4m/s B. 0,5 m/s
C. 8 m/s D. 4 m/s

33. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách


2 nguồn O1 O2 những đoạn lần lượt là O1M
=3,25cm, O1N=33cm , O2M = 9,25cm,
O2N=67cm, hai nguồn dao động cùng tần số
20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào
A. Cả M và N đều dao động mạnh nhất.
B. M đứng yên, N dao động mạnh nhất
C. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
D. Cả M và N đều đứng yên

34. Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền trong


môi trường với vận tốc 160m/s. Ở cùng một
thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng có dao động cùng pha
với nhau, cách nhau
A. 1,6m B. 2,4m
C. 0,8m D. 3,2m

97
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
35. Một sợi dây dài l = 1,05m được gắn cố
định hai đầu. Kích thích cho dây dao động
với tần số f = 100Hz thì thấy trên dây có 7
bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên
dây là bao nhiêu?
A. 25m/s B. 36m/s
C. 30m/s D. 15m/s

36. Sóng cơ học lan truyền trong không khí


với cường độ đủ lớn, tai con người bình
thường có thể cảm thụ được sóng cơ học nào
dưới đây?
A. Sóng cơ học có chu kì 2 ms
B. Sóng cơ học có chu kì 2 s
C. Sóng cơ học có tần số 30kHz
D. Sóng cơ học có tần số 10Hz

37. Người ta dùng một cần rung có tần số


50Hz để tạo sóng dừng trên một sợi dây một
đầu cố định, một đầu tự do có chiều dài
0,7m, biết vận tốc truyền sóng là 20m/s. Số
điểm bụng và điểm nút trên dây là
A. 3 bụng, 3 nút B. 4 bụng, 4 nút
C. 3 bụng, 4 nút D. 4 bụng, 3 nút

38. Một sóng cơ truyền từ 0 tới M cách nhau


15cm. Biết phương trình sóng tại nguồn 0 là
 
u 0 = 3 cos 2t +  (cm) và tốc độ truyền
 4
sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là
 3 
A. u M = 3 cos 2t +  (cm)
 4 
 
B. u M = 3 cos 2t +  (cm)
 4
 
C. u M = 3 cos 2t −  (cm)
 2
 
D. u M = 3 cos 2t −  (cm)
 4

39. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì


mức cường độ âm tăng thêm
A. 20dB B. 100dB
C. 40dB D. 30dB

98
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
BÀI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

1. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S


= 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với
vận tốc 2400 vòng/phút trong một từ trường

đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay
của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ
thông cực đại gửi qua khung là?
ĐS: 0,01 Wb

2. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong



một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông
góc trục quay của khung với vận tốc 150
vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung
là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng
trong khung là?
ĐS: 25 2 V

3. (CĐ 2014) Một khung dây dẫn phẳng,


hình chữ nhật, diện tích 50cm2, gồm 1000
vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây
quanh một trục cố định  trong từ trường
đều có cảm ứng từ B . Biết  nằm trong mặt
phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất
điện đọng hiệu dụng trong khung là 200V.
Độ lớn của B là?
ĐS: 0,36 T.

99
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
4. Từ thông qua một vòng dây dẫn là
2.10−2  
= cos  100 t +  (Wb ) . Viết
  4
biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong vòng dây
ĐS: e = 2sin(100t + /4) (V)

5. (ĐH 2008) Một khung dây dẫn hình chữ


nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600
cm2, quay đều quanh trục đối xứng của
khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong
một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T.
Trục quay vuông góc với các đường cảm
ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất
điện động cảm ứng trong khung là
ĐS: e = 4,8 sin(4t + ) (V).

6 (2017). Một khung dây dẫn phăng, dẹt có


200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2.
Khung dây quay đều quanh trục nằm trong
mặt phẳng khung, trong một từ trường đều
có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục
quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động
e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc
thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng
khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ.
Biểu thức của e là?
ĐS: e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).

100
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 2: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI VÀ HIỆU DỤNG
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

 
1. Đặt điện áp u = 120cos 100 t +  (V)
 3
vào hai đầu một đoạn mạch. Sau 2 s kể từ
thời điểm t = 0 điện áp này bằng bao nhiêu?
ĐS: 60 V

2. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện


xoay chiều có biểu thức:u = 200cos
 
100t −  (V). Hãy cho biết điện áp hiệu
 3
dụng của đoạn mạch?
ĐS: 100 2 A

3. Biểu thức cường độ dòng điện là: i =


4.cos(100  t -  /4) (A). Tại thời điểm t =
0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là?
ĐS: i = 2 2 A

4. Mạng điện dân dụng một pha ở Việt Nam


có điện áp xoay chiều là:u = 220 2
cos(100t + φu) (V). Hãy cho biết về giá trị
tần số, chu kì, giá trị cực đại và hiệu dụng
của điện áp xoay chiều này?

5. (ĐH 2014) Dòng điện có cường độ


i = 2 2 cos100t (A) chạy qua điện trở
thuần 100  . Trong 30 giây, nhiệt lượng
tỏa ra trên điện trở là?
ĐS: 12 kJ

101
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 3: GIẢI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU BẰNG MỐI LIÊN QUAN GIỮA DĐĐH VÀ
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1. (CĐ 2009) Điện áp giữa hai đầu một đoạn


mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây
có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
ĐS: 100 lần.

2. (CĐ 2011) Cho dòng điện xoay chiều có


tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
cường độ dòng điện này bằng 0 là?
1
ĐS: s.
100

3. Hiệu điện thế 2 đầu một đoạn mạch: u =


310 cos(100t – π/2) (V). Tại thời điểm nào
gần nhất sau đó hiệu điện thế có giá trị 155
V?
ĐS: 1/600 s

4* (CĐ 2013). Điện áp ở hai đầu một đoạn


mạch là u=160cos100  t (V) (t tính bằng
giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm.
đến thời điểm t2 = t1 + 0,015s, điện áp ở hai
đầu đoạn mạch có giá trị bằng?
ĐS: 80 3 V

102
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
5* (ĐH 2010). Tại thời điểm t, điện áp
u = 200 2cos (100 −    )(V ) (trong
đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị
100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó
1/300 s, điện áp này có giá trị là
ĐS: −100 2 V.

6*. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua


một đoạn mạch điện xoay chiều là
i=4cos ( 20πt ) (A) , t đo bằng giây. Tại thời
điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có
cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm
t 2 = ( t1 +0,025) s cường độ dòng điện bằng
bao nhiêu?
ĐS: -2 3 A

7* (ĐH 2007). Dòng điện chạy qua một


đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100πt.
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s
cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng
0,5I0 vào những thời điểm nào?
1 5
ĐS: s và s.
300 300

8*. Một chiếc đèn nê-ôn đặt dưới một điện


áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng
lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng
đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng
trong một chu kỳ là bao nhiêu?
ĐS: t = 1/75 s

103
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
9*. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
U = 120V tần số f = 60Hz vào hai đầu một
bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng
lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn
60√2 V. Tính thời gian đèn sáng trong mỗi
giây ?
ĐS: 2/3 s

BÀI 13: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU


DẠNG 1: ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦN R.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1 (ĐHA-2013). Đặt điện áp xoay chiều u =


U 2 cos(ωt) (V) vào 2 đầu 1 điện trở thuần
R = 110 Ω thì cường độ dòng điện qua điện
trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của
U là?
ĐS: 220 V

2 (ĐH-2015). Đặt điện áp xoay chiều u =


200 2 cos(100  t) (V) vào 2 đầu 1 điện trở
thuần R = 100 Ω. Công suất tiêu thụ của
điện trở là?

104
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
3. Cho dđxc i = 2 cos100t (A) chạy qua
đoạn mạch chỉ chứa điện trở R = 10 Ω.
Tính:
a/ Cường độ dòng điện cực đại và cđdđ hiệu
dụng.
b/ Điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng.
c/ Biểu thức điện áp xoay chiều giữa 2 đầu
điện trở

DẠNG 2: ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA TỤ ĐIỆN.


................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

10−4
1. Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một

hiệu điện thế xoay chiều u = 141 cos100 πt
(V). Tính:
a/ Dung kháng của tụ điện
b/ Cường độ dòng điện hiệu dụng
c/ Biểu thức cđdđ qua tụ

105
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12

2. Cho dđxc i = 2 2 cos(100t + ) (A)
3
chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện C =
10−4
(F). Tính:
2
a/ Dung kháng của tụ điện
b/ Điện áp hiệu dụng
c/ Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện.

 
3. Đặt điện áp u = U 0 cos100 t − (V ) vào
 3
hai đầu một tụ điện có điện dung
2.10 −4
C= (F) . Ở thời điểm điện áp giữa hai

đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện
trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là?
 
ĐS: i = 5 cos100 t + (A )
 6

4. Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp


xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
và tần số 100 Hz thì cường độ hiệu dụng qua
tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ
bằng 1A thì tần số của dòng điện phải bằng:
ĐS: 25 Hz

106
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 3: ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA CUỘN DÂY THUẦN CẢM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................


1. Cho dđxc i = 2 2 cos(100t + ) (A)
3
chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuầ
2
cảm kháng có độ tự cảm L = (H). Tính:

a/ Cảm kháng của cuộn cảm
b/ Điện áp hiệu dụng
c/ Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.

2. Đặt điện áp xoay chiều:u = 100 cos(100 



t + ) (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm
2
5
L= H thì biểu thức cường độ dòng điện

qua cuộn dây là?
ĐS: i = 0,2.cos(100  t) (A)

3. Đặt điện áp xoay chiều


 
u = U0 cos100 t + (V ) vào hai đầu một
 3
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H ) . Ở
1
2
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2 (V ) thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là?
 
ĐS: i = 2 3 cos100 t − (A )
 6

107
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
4. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở
thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện
xoay chiều tần số 50 Hz thì cường độ hiệu
dụng qua cuộn dây là 10A. Nếu mắc cuộn
dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số
1000 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn
dây là?
ĐS: 0,5 A

BÀI 14: MẠCH RLC NỐI TIẾP


DẠNG 1: TỔNG TRỞ - ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG – ĐỘ LỆCH PHA
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1. Đặt một điện áp xoay chiều u =


300cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung
kháng ZC = 200, điện trở thuần R = 100
và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL =
200. Tính:
a/ Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy
trong đoạn mạch
b/ Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và
cường độ dòng điện qua mạch

108
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
2. Đặt điện áp u = 50 2 cos100t(V) vào
hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết
điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai
đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở
thuần R là?
ĐS: 40V.

3. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối


tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B
là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp
giữa hai đầu điện trở R là?
ĐS: 120V.

4. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp.


Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là
U = 123V, UR = 27V; UL = 1881V. Biết
rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện là?
ĐS: 2001V.

5 (ĐHA-2013). Một mạch điện xoay chiều


gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có cảm kháng bằng R (ZL = R).
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch
với cường độ dòng điện trong mạch là?
ĐS: /4

109
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần
số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25, cuộn
1
dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai


đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ
4
dòng điện thì dung kháng của tụ điện là?
ĐS: 125.

7. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện


10 −3
dung C = F mắc nối tiếp với điện trở
12 3
R = 100, mắc đoạn mạch vào mạng điện
xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng

bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai
3
đầu mạch?
ĐS: f = 60Hz.

8. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó L


2 2.10 −4
= H; C = F, R = 120, nguồn có
 
tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u
thì f phải thỏa mãn điều kiện nào?
ĐS: f < 25Hz.

9. Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R =


20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự
0,1
cảm L = H và một tụ điện có điện dung

C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50Hz. Để
tổng trở của mạch là 60 thì điện dung C
của tụ điện là?
10 −3
ĐS: F.
5

110
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
10. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch là u = 100 2 cos100t (V), bỏ qua
điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và

lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn
3
mạch. Giá trị của R và C là?
50 10 −3
ĐS: R =  và C = F.
3 5

11* (ĐH 2012): Khi đặt vào hai đầu một


0, 4
cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện

thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu
điện thế này bằng một điện áp xoay chiều
có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây
bằng?
ĐS: 0,24 A

12*. Cho mạch điện xoay chiều như hình


vẽ. Biết ZL = 20  ; ZC = 125  . Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u = 200 2 cos100t (V). Điều chỉnh R để
uAN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có
giá trị bằng
ĐS: 50  .
L R C
A B
M N

111
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
13* (ĐH 2010). Một đoạn mạch AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50Ω mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1/π (H), đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với
điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u =
U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB
lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn
mạch AM. Giá trị của C1 bằng?
8.10−5
ĐS: F

DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC CỦA U VÀ I


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2


cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ
điện có dung kháng ZC = 50 mắc nối tiếp
với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức?
 
ĐS: i = 4 cos100 t + (A )
 4

112
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
2. Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một
đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần
1
cảm L = H và điện trở R = 100Ω mắc nối

 
tiếp có biểu thức i = 2 cos100 t − (A ) .
 6
Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch
 
ĐS: u = 200 2 cos100 t + (V )
 12 

3. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở


thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C
10 −3
= F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của

điện áp giữa hai bản tụ là
 3 
u C = 50 2 cos100 t − (V ) , thì biểu thức
 4
của cường độ dòng điện trong mạch là
ĐS: i = 5 2 cos(100t – 0,25) (A).

1
4. Đoạn mạch RLC có R = 10, L =
10
10−3
H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu
2
cuộn thuần cảm L là

u L = 20 2 cos(100t + ) (V). Biểu thức
2
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là?

ĐS: u = 40cos(100t − ) (V)
4

113
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
5. Mạch RLC: R = 80; L =
0,2 3
(H ) ;

10 −4
C= (F) .Điện áp hai đầu mạch:
 3
 
u = 160 3 cos100 t − (V ) . Biểu thức
 4
cường độ dòng điện qua mạch
 
ĐS: i = 3 cos100 t + (A )
 12 

6. Mạch R-r,L-C: r = 10; R = 40; L =


2.10 −4
0,318(H); C = (F) . Dòng điện qua

 
mạch: i = 2 cos100 t − (A ) . Biểu thức điện
 6
áp hai đầu mạch là?
 
ĐS: u = 100 2 cos100 t + (V )
 12 

DẠNG 3: HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG


1. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi
được. Điện trở thuần R = 100. Điện áp hai
đầu mạch u = 200cos100t
(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây
thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị
cực đại là?
ĐS: 2 A.

114
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
2. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở,
cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây
có r = 10, L =
1
(H) . Đặt vào hai đầu
10
đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà
có giá trị hiệu dụng U = 50V và tần số f =
50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và
bằng 1A. Giá trị của R và C1 là?
10 −3
ĐS: R = 40 và C1 = (F)

3. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp.


Điện trở thuần R = 10. Cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L =
1
(H) , tụ điện có
10
điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
Uocos100t (V). Để điện áp hai đầu đoạn
mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở
R thì điện dung của tụ điện là?
10 −3
ĐS: F.

4. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp


một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các
phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V;
90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở bằng?
ĐS: 50V.

115
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
5*. Đoạn mạch gồm điện trở R = 226  ,
cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung
C biến đổi mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch
có điện áp tần số 50Hz. Khi C = C1 = 12 F
và C = C2 = 17 F thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì
L và C0 có giá trị là?
ĐS: L = 0,72H; C0 = 14 F .

6*. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó


R = 10  , L = 0,1/  (H), C = 500/  (  F).
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch không đổi u = U 2 cos(100  t)(V).
Để u và i cùng pha, người ta ghép thêm với
C một tụ điện có điện dung C0, giá trị C0 và
cách ghép C với C0 là
ĐS: song song, C0 = C.

116
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
7* (CĐ 2014): Đặt điện áp u = U0 cos 2ft
(U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là
36 và 144 . Khi tần số là 120 Hz thì
cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng
pha với u. Giá trị f1 là?
ĐS: 60 Hz

BÀI 15: CÔNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU.
HỆ SỐ CÔNG SUẤT
DẠNG 1: TÌM CÔNG SUẤT TIÊU THỤ, HỆ SỐ CÔNG SUẤT
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

1. Đặt điện áp u = 200cos100t(V) vào hai


đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần
1
cảm L = H mắc nối tiếp với điện trở R =
10
10 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch
là?
ĐS: 1000W.

117
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
2. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay
 
chiều là u = 100 2 cos100 t − (V ) và
 3
cường độ dòng điện qua mạch là
 
i = 4 2 cos100 t − (A ) . Công suất tiêu
 2
thụ của đoạn mạch đó là?
ĐS: 200 3 W

3. Một đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối


tiếp là điện trở R = 80, cuộn dây thuần cảm
1 10 −3
L= H và tụ điện C = F . Điện áp tức
 4
thời hai đầu mạch u = 100 2 cos100 t (V ) .
a/ Hệ số công suất của mạch là? ĐS: 0,8
b/ Công suất tiêu thụ trên mạch là? ĐS: 80W

4. Một mạch điện xoay chiều RLC không


phân nhánh, trong đó R = 50. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
định có điện áp hiệu dụng U = 120V thì i
lệch pha với u một góc 600. Công suất của
mạch là?
ĐS: 72W.

5. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một


cuộn dây có điện trở thuần r = 5 và độ tự
35
cảm L = .10-2H mắc nối tiếp với điện trở

thuần R = 30. Điện áp hai đầu đoạn mạch
là u = 70 2 cos100t(V). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là?
ĐS: 70W.

118
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
6. Một mạch điện xoay chiều không phân
nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và
điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế
nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn
dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC
và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất
của mạch điện là?
3
ĐS: cos = .
2

7. Đặt điện áp u = 100 2 cos100t(V) vào


hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh,
1
với C, R có độ lớn không đổi và L = H.

Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là?
ĐS: 100W.

DẠNG 2*: CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI


................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

1*. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu


dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng
điện là f1 thì công suất mạch cực đại và
bằng 400W. Khi tần số dòng điện là f2 thì
công suất mạch bằng 100W, tìm hệ số công
suất mạch lúc này.
ĐS: 0,5

119
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
2*. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC, R là biến trở. Hiệu dung kháng và cảm
kháng của mạch bằng 100 . Khi điều chỉnh
R thì có hai giá trị R1 và R2 có cùng công
suất tiêu thụ. Còn điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện khi R = R1 gấp hai lần điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R2. Tìm các giá trị R1 và R2.
ĐS: R1 = 50 ; R 2 = 200

3*. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R


là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có biểu thức:
u = 120 2 cos120  t(V).
Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R1
= 18  và R2 = 32  thì công suất tiêu thụ
P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P
của đoạn mạch bằng?
ĐS: 288W.

4*. Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn


mạch RLC là U = 100V. Khi cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong mạch là I = 1A thì
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P =
50W. Giữ cố định U, R còn các thông số
khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ
cực đại trên đoạn mạch bằng?
ĐS: 200W.

120
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
5*. Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là
biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 2
V không đổi. Thay đổi R. Khi cường độ
hiệu dụng của dòng điện đạt 1A thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại.
Điện trở của biến trở lúc đó bằng
ĐS: 100  .

6*. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây


không thuần cảm. Biết R = 80  ; r = 20  ;
L = 2/  (H). Tụ C có điện dung biến đổi
được. Điện áp hai đầu đoạn mạch uAB = 120
2 cos(100  t)(V). Điện dung C nhận giá
trị nào thì công suất trên mạch cực đại?
Tính công suất cực đại đó.
ĐS: C = 100/2  (  F); 144W.

7*. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây


không thuần cảm có L = 1,4/  (H) và r = 30
 ; tụ có C = 31,8  F. R là biến trở. Điện
áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100
2 cos(100  t)(V). Giá trị nào của R để
công suất trên biến trở R là cực đại? Giá
trị cực đại đó bằng bao nhiêu?
ĐS: R = 50  ; PRmax = 62,5W.

121
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
8*. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây
không thuần cảm có L = 1,4/  (H) và r = 30
 ; tụ có C = 31,8  F. R là biến trở. Điện
áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100
2 cos(100  t)(V). Giá trị nào của R để
công suất trên cuộn dây là cực đại? Giá trị
cực đại đó bằng bao nhiêu?
ĐS: R = 0  ; Pcdmax = 120W.

9*. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở


1
R, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C =

−3
10
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
4
mạch điện áp xoay chiều u = 120 2
cos100t(V). Điện trở của biến trở phải có
giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt
giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất
là bao nhiêu ?
ĐS: R = 60, Pmax = 120W.

122
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Bài 16: TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
DẠNG 1: BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

1. Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa


từ nơi có điện áp U1 = 2000V, người ta dùng
dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối
đường dây là U2 = 1800V. Điện trở dây là?
ĐS: 10  ;

2. Công suất hao phí dọc đường dây tải có


điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất
điện 12000kW theo một đường dây có điện
trở 10Ω là bao nhiêu ?
ĐS: 5760W.

3*. Điện năng ở một trạm phát điện được


truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công
suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ
điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày
đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công
suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
ĐS: 20kW.

4. Người ta muốn truyền đi một công suất


100kW từ tram phát điện A với điện áp hiệu
dụng 500V bằng dây dẫn có điện trở 2Ω đến
nơi tiêu thụ B. Hiệu suất truyền tải điện
bằng?
ĐS: 20%.

123
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 2: MÁY BIẾN ÁP
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm


500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng
dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng
điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết
hao phí điện năng của máy biến thế là không
đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá
trị bằng?
ĐS: 250V.

2*. Một biến áp có hao phí bên trong xem


như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với
nguồn xoay chiều U1 = 125V thì điện áp đo
được ở cuộn 2 là U2 = 500V. Biết rằng nếu
quấn thêm 28 vòng cho cuộn thứ cấp thì
điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp tăng
thêm 20V. Số vòng của cuộn thứ cấp và sơ
cấp là?
ĐS: N1 = 175; N2 = 700

3. Một máy biến thé có số vòng cuộn sơ cấp


và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120
vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay
chiều 220V– 50Hz, khi đó hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là?
ĐS: 12V

124
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
4. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000
vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy
biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là?
ĐS: 2200.

5. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm


2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng.
Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ
cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất
ở cuộn thứ cấp là?
ĐS: 6V; 96W.

6. Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng


dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2
là 3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ
cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120
V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là?
ĐS: 18 A và 40 V.

7*. Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500


vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là
100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%.
Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu
thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện ở
mạch sơ cấp bằng
ĐS: 0,263A.

125
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
8*. Một trạm phát điện truyền đi với công
suất 100(kW), điện trở dây dẫn là 8().
Hiệu điện thế ở hai đầu trạm là 1000(V).
Nối hai cực của trạm phát điện với một biến
N
thế có k = 1 = 0,1 . Cho hao phí trong máy
N2
biến thế không đáng kể. Hiệu suất tải điện
của nó là

ĐS: 99,2.

Bài 17: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

1. Một máy phát điện xoay chiều một pha


cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay
với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng
điện là?
ĐS: 120Hz.

126
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
2. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp
cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng.
Một máy phát điện khác có 6 cặp cực, rôto
phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để
phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ
nhất?
ĐS: 600 vòng/phút.

3. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai


cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min
và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp,
có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông
cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi
cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng?
ĐS: 99 vòng.

4. Phần cảm của một máy phát điện xoay


chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto
là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy phát
gồm 2 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp. Tìm
số vòng của mỗi cuộn dây biết rằng từ thông
cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb và suất
điện động hiệu dụng máy tạo ra là 120 V?
ĐS:

5. Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện


áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa
một dây pha và dây trung hoà nhận giá trị
nào sau?
ĐS: 127V.

6. Trong mạng điện ba pha mắc hình sao,


các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ
có điện trở là 10  , cảm kháng là 20  .
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi
tải là 6A. Công suất của dòng điện 3 pha
nhận giá trị là?
ĐS: 1080W.

127
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
7. Trong mạng điện ba pha mắc hình sao,
các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ
có điện trở là 10  , cảm kháng là 20  .
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi
tải là 6A. Điện áp giữa hai dây pha có giá trị
bao nhiêu?
ĐS: 232V.

Bài 18: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA


...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 1. Một động cơ không đồng bộ ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác.
Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng bao nhiêu dây dẫn?
A. 3 dây. B. 4 dây. C. 5 dây. D. 6 dây.
Câu 2: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của không đồng bộ ba pha dựa trên:
A.Việc sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 3: Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số quay của từ trường, tần
số quay của rô to động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng về mối quan hệ
giữa các tần số:
A. f1 = f2 = f3. B. f1 = f2 > f3. C. f1 = f2 < f3. D. f1 > f2 = f3.
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử
dụng từ trường quay.
C. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

128
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
CÁC DẠNG NÂNG CAO CỦA CHỦ ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
DẠNG 1: BÀI TOÁN HỘP ĐEN
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

1. Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi


hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoặc
C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một
điện trở thuần R = 20  . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
dạng u = 200 2 cos 100t (V) thì dòng điện
trong mạch có biểu thức
i = 2 2 sin( 100t +  / 2)( A) . Phần tử trong
hộp kín đó là gì?
ĐS: R0 = 80 

2. Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi


hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoặc
C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một
cuộn dây thuần cảm có L = 3 /  (H). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức dạng u = 200 2 cos 100t (V)
thì dòng điện trong mạch có biểu thức
i = 2 cos(100t −  / 3)( A) . Phần tử trong
hộp kín đó là?
ĐS: R0 = 100.

129
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
3. Cho hộp kín gồm 2 trong 3 phần tử R0, L0
hoặc C0 mắc nối tiếp. Mắc hộp kín nối tiếp
103
với tụ điện có điện dung C = F . Đặt
3 2
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức
u = 120 2 cos(100t +  / 4)( V) thì dòng
điện trong mạch là i = 2 2 cos 100t (A) .
Các phần tử trong hộp kín đó là?
ĐS: R0 = 30 2 , L0 = 6 2 /  H.
3

4. Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2


trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp.
Mắc hộp đen nối tiếp với một cuộn dây
thuần cảm có L0 = 318mH. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có
biểu thức u = 200 2 cos(100  t-  /3)(V)
thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức
i = 4 2 cos(100  t-  /3)(A). Xác định
phần tử trong hộp X và tính giá trị của các
phần tử?
ĐS: R = 50  ; C = 31,8  F.

130
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
DẠNG 2: BÀI TOÁN CỰC TRỊ
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

1*. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp


. Cho R = 100  ; C = 100/  (  F). Cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế uAB = 200cos100  t(V). Để UL đạt giá
trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị bằng?
ĐS: 2/  (H).

2*. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối


tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
u = 80 2 cos 100t (V) . Điều chỉnh điện
dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt
giá trị cực đại là 100V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng?
ĐS: 60V.

131
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
3*. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
tiếp, biết R = 100 3  ; điện áp xoay chiều
giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
u = U 2 . cos 100t (V) , mạch có L biến đổi
được. Khi L = 2 /  (H) thì ULC = U/2 và
mạch có tính dung kháng.
Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng?
3
ĐS: (H).

4*. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện


trở R = 1000 2  , một tụ điện với điện
dung C = 1  F và một cuộn dây thuần cảm
với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi, thay
đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc
bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên
cuộn dây cực đại?
ĐS: 103rad/s.

5*. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp.


1
Biết L = H; R = 100  ; tần số dòng điện

f = 50Hz. Điều chỉnh C để UCmax. Điện dung
C có giá trị bằng?
ĐS: 10-4/2  (F).

132
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
6*. Một mạch RLC nối tiếp trong đó R = 120
,
L không đổi, còn C thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
ổn định có tần số f = 50Hz. Điều chỉnh điện
40
dung của tụ điện đến giá trị C = F thì

điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị
cực đại. Độ tự cảm của cuộn cảm L có giá
trị?
0,9
ĐS: H.

ÔN TẬP CHƯƠNG III


CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH
Câu 1 (2015): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2 V.
Câu 2 (2015): Cường độ dòng điện i = 2cos100t (A) có pha tại thời điểm t l
A. 50  t. B. 100  t. C. 0. D. 70  t.
Câu 3 (CĐ 2014): Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng
A.100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s.
Câu 4 (2016): Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100t + 0, 25)(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110V. D. 220V.
Câu 5 (CĐ 2013): Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 6: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 7: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 8: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp . B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 9: Chọn Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2.
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
133
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 10: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm
có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 11 (2016): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 12 (ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 13 (CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở
thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá
trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U I U I u i u2 i2
A. − = 0. B. + = 2. C. − = 0 . D. 2 + 2 = 1 .
U 0 I0 U 0 I0 U I U 0 I0
Câu 14 (CĐ 2011): Đặt điện áp xoay chiều của u = U 0cos2 ft ( U 0 không đổi, f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
2
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 15 (CĐ 2014): Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện
áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
U U 2 U
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
R 2R 2R
Câu 16 (CĐ 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <
1
thì
LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 17 (2015): Đặt điện áp u = U0 cos t (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  =
0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là
2 1
A. 2 LC . B. . C. . D. LC .
LC LC
Câu 18 (2016): Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện
tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

134
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
1
A. ω2LCR – 1 = 0. B. ω2LC – 1 = 0. C. R = L − D. ω2LC – R = 0.
C
Câu 19 (CĐ 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng
điện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 20 (ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện
trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện
trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 21 (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai
đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC B. uC trễ pha π so với uL
C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL .
Câu 22 (CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 23 (CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24 (ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng
điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 25 (ĐH 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng
điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 26 (CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong
ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

135
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 27: Kí hiệu U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện và C là điện
dung của tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là
A. CU2/2. B. CU2/4. C. CU2. D. 0.
Câu 28: Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một
mạng điện xoay chiều 110V – 50Hz. Khi mắc nó vào một mạng điện xoay chiều 110V – 60Hz thì
công suất toả nhiệt của bàn là
A. có thể tăng lên hoặc giảm xuống. B. tăng lên.
C. giảm xuống. D. không đổi
Câu 29 (CĐ 2011): Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos =0
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos =0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0  cos  1
Câu 30 (CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
L R R L
A. . B. . C. . D.
R R + ( L)
2 2 L R + ( L) 2
2

Câu 31 (ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm
1
L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn
LC
mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
C. bằng 0. D. bằng 1.
Câu 32 (ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay
đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó
U2 Z2
A. R0 = ZL + ZC. B. Pm = . C. Pm = L . D. R 0 = ZL − ZC
R0 ZC
Câu 33 (2016): Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện
khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 34 (CĐ 2014): Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 35 (CĐ 2011): Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc
với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 36 (CĐ 2011): Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu
thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn

136
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
P
là (với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số
n
vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
1 1
A. n B. C. n. D. .
n n
Câu 37 (CĐ 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong
động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào
tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 38 (ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn
lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau

góc
3
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại
cực tiểu.
Câu 39 (CĐ 2012). Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là
p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần
hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
pn n
A. B. C. 60pn D. pn
60 60 p
Câu 40. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo
quy luật  = 0cos(t + 1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e =
E0cos(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào?
A. -/2 B. /2 C. 0 D. 
Câu 41. Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 220 V.
Thiết bị đó chịu được hiệu điện thế tối đa là
A. 220 V. B. 220 2 V. C. 440V. D. 110 2 V.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?

A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
2

B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
2

C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
4

D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
4

Câu 43: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, mắc vào điện áp u = U0cos (ωt). Điều kiện để có cộng
hưởng trong mạch là
A. LC = Rω2 B. LCω = 1 C. R = L/C D. LCω2 = 1
Câu 44: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có tính cảm kháng. So với dòng
điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ

A. Nhanh pha B. Lệch pha rad C. Chậm pha D. Cùng pha
2

137
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 45: Trong mạch điện xoay chiều ghép nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện, nếu tăng dần
tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch thì kết luận nào sau đây là không
đúng?
A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường độ dòng điện giảm.
C. Công suất của mạch tăng. D. Tổng trở của mạch tăng.
Câu 46: Trong việc truyền tải điện năng, để công suất hao phí trên đường dây giảm k lần thì ta
phải:
A. Tăng hiệu điện thế lên k lần. B. Tăng tiết diện cuộn dây và hiệu điện thế k lần.
C. Giảm hiệu điện thế đi k lần.
2
D. Tăng hiệu điện thế k lần.
Câu 47: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, các suất điện động được tạo ra từ máy phát có
các đặc điểm nào dưới đây
A. cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha. B. cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau 
3
2 2
C. cùng tần số, khác biên độ, lệch pha nhau D. cùng biên độ, cùng chu kì, lệch pha nhau
3 3
Câu 48: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, điện áp tức thời có biểu thức: u =
U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0 cos(ωt + φi). Trong đó I0, φi được xác định
bởi hệ thức tương ứng là
U U
A. I0 = 0 và φi = 0 B. I0 = 0 và φi = 0
R 2R
U  U0
C. I0 = 0 và φi = - D. I0 = và φi = 0
R 2 R 2
Câu 49: Gọi i; Io; I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại, cường độ hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Điện năng tiêu thụ trên điện trở R trong thời gian t được
xác định bởi công thức
I2
A. W = R. 0 .t B. W = R.i2.t C. W= RI o2 t D. W = R.I.t
2
Câu 50: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(120t+/4) (A). Kết luận nào dưới đây là
sai?
A. Tần số dòng điện là 60Hz. B. Cường độ cực đại là 2 2 A.
C. Lúc t=0 thì i= 2 A. D. Cường độ hiệu dụng là 2 A.
Câu 51. Chọn câu sai. Đặt điện áp u = U0 cos  t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
thuần cảm L và tụ điện C có điện dung thay đổi mắc nối tiếp. Khi có cộng hưởng thì
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
1
B.  =
LC
C. UL = UC
D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
Câu 52. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều nhanh pha hơn so với điện áp 2
đầu mạch. Đoạn mạch đó có
A. Chỉ có cuộn cảm B. Có điện trở và tụ điện mắc nối tiếp
C. Có điện trở và cuộn mắc nối tiếp D. Chỉ có điện trở
Câu 53. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối
tiếp với tụ điện?
A. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
B. Tổng trở của đoạn mạch được tính bởi Z = R 2 +  2C 2 .
C. Dòng điện luôn trễ pha hơn so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
D. Điện năng chỉ tiêu hao trên tụ điện mà không tiêu hao trên điện trở.

138
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 54. Hiện nay người ta dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa?
A. tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
C. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
Câu 55. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp.

Câu 56. Cho dòng điện xoay chiều có i = 2 2 cos (120π t - ) A. Tìm phát biểu sai?
4
A. Tần số dòng điện là 60 Hz B. Thời điểm t = 0 thì i = 2 2 A.
C. Cường độ hiệu dụng là 2A D. Cường độ cực đại là 2 2 A.
Câu 57. Mạch R, L, C nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z L = 25 () và Z C = 75 ()
nhưng khi dòng điện trong mạch có tần số f 0 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất.
Biểu thức giữa f 0 và f là
A. f = 25 3 f 0 B. f 0 = 3 f C. f = 3 f 0 D. f 0 = 25 3 f
Câu 58. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn
Câu 59. Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trể pha  (
với 0    0,5 ) so với điện áp ở hai đầu mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào trong các đoạn
mạch sau đây?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm
D. Đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn thuần cảm
Câu 60. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động B. Hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện D. Công suất
Câu 61. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện
và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
Câu 62. Hãy sắp xếp giá trị cảm kháng của cuộn dây theo thứ tự tăng dần khi tần số của dòng
điện qua cuộn dây có giá trị lần lượt: f1 = 10Hz , f2 = 8Hz , f3 = 13Hz , f4 = 20Hz.
A. Z L 2  Z L1  Z L 4  Z L 3 B. Z L1  Z L 2  Z L 3  Z L 4
C. Z L 2  Z L1  Z L 3  Z L 4 D. Z L 2  Z L 3  Z L1  Z L 4
Câu 63. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
A. k = cos B. k = cot  C. k = sin  D. k = tan 

139
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 64. Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L , C mắc nối tiếp
nhau, mắc vào điện áp xoay chiều u =U 0 cost khi có cộng hưởng thì
2
 1  U0
A. R = R +  L −
2
 B. i = I 0 cost và I 0 =
 C  R
C. U R = U C D. LC =1
2

Câu 65. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp
 
một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos t −  (V), khi đó dòng điện trong mạch có
 2
 
biểu thức i = I 0 cos t −  (A). Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là
 4
   3 
A. u C = I 0 R cos t −  (V) B. uC = I 0 R cos t −  (V)
 2  4 
 3  U  
C. u C = I 0 Z C cos t −  (V) D. u C = 0 cos t +  (V)
 4  R  4
Câu 66. Một đoạn mạch gồm ba thành phần R , L( thuần cảm ) , C có dòng điện xoay chiều
i = I 0 cost chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. L và C B. L và R C. Chỉ có L D. R và C

Câu 67. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức nào
sau đây?
A. P = UI sin  B. P = ui sin  C. P = UI cos  D. P = ui cos

CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG

Câu 1. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có


tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120
C. 30 D. 240

Câu 2. Một khung dây dẫn phẳng có diện


tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay
đều với vận tốc 2400vòng/phút trong một từ

trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục
quay của khung và có độ lớn B = 0,005T.
Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 24 Wb B. 2,5 Wb
C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb

Câu 3. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu


điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz
thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để
cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần
số của dòng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 75 Hz
C. 100 Hz D. 50 2 Hz

140
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 4. Đặt một hiệu điện thế u = 200 2
.cos(100 t + /6) (V) vào hai đầu của một
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/
(H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy
trong cuộn dây là
A. i = 2 cos (100t + 2/3 ) (A).
B. i = 2 cos ( 100t + /3 ) (A).
C. i = 2 cos (100t - /3 ) (A).
D. i = 2 cos (100t - 2/3 ) (A).

Câu 5. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R


= 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L =
0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2
sin(100t - /4) (V). Biểu thức của cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i = 2sin(100t - /2) (A).
B. i = 2 2 sin(100t - /4) (A).
C. i = 2 2 sin100t (A).
D. i = 2sin100t (A).

Câu 6. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai


đầu mạch điện là: u = 220 2 cos(100t -
/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch
là: i = 2 2 cos(100t + /6 ) (A). Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W
D. chưa thể tính được vì chưa biết R.
Câu 7. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều
AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi
tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị
cực đại bằng
A. 200W. B. 220 2 W
C. 242 W D. 484W.

141
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 8. Cho một nguồn xoay chiều ổn định.
Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì
dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A.
Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện
có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R
và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì
dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A. B. 2,4A.
C. 5A. D. 7A.

Câu 9. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị


của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện
thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn
mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch
chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn
RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung
kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/ 3 . B. R.
C. R 3 D. 3R.

Câu 10*. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo


thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây
thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C
= 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu
thức: u = U0.sin100t (V). Để hiệu điện thế
uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao
nhiêu?
A. R = 300. B. R = 100
C. R = 100 2 . D. R = 200.

142
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 11. Cho một đoạn mạch điện xoay
chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn
dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng
100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V,
UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào
sau đây?
A. R = 100  ; L = 3 /(2) H.
B. R = 100  ; L = 3 / H.
C. R = 200  ; L = 2 3 / H.
D. R = 200  ; L = 3 / H.

Câu 12*. Cho một đoạn mạch điện xoay


chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với
một cuộn thuần cảm L = 1/ H. Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu
thức u = 100cos100t (V). Thay đổi R, ta
thu được công suất toả nhiệt cực đại trên
biến trở bằng
A. 12,5W. B. 25W.
C. 50W. D. 100W.

Câu 13*. Cho một đoạn mạch điện RLC nối


tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10-4/ F, R thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u =
U0.cos 100t. Để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 0. B. R = 100.
C. R = 50 . D. R = 75.

Câu 14. Máy phát điện xoay chiều một pha


có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để
phát ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì
vận tốc của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.

143
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 15. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ
cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng
nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn
sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ
cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào
sau đây?
A. 25 V ; 16A. B. 25V ; 0,25A.
C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A.

Câu 16. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn


một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi
sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U =
10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao
nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên
đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%. B. 2,5%.
C. 6,4%. D. 10%.

Câu 17. Một đoạn mạch gồm cuộn dây


1
thuần cảm L = H mắc nối tiếp với một

điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u =
200cos(100πt) V. Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là
A. i = 2 cos (100  t +  / 4 ) (A)
B. i = 2 cos (100  t -  / 4) (A)
C. i = 2 cos (100  t -  / 6) (A)
D. i = 2 cos (100  t +  / 2) (A)

144
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều một
pha có phần ứng gồm hai cuộn dây giống
nhau mắc nối tiếp, mỗi cuộn có 200 vòng
dây. Từ thông qua mỗi vòng của phần ứng
5
có giá trị cực đại là mWb và biến thiên

điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động
của máy có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. 200 V B. 500 V
C. 100 V D. 50 V

Câu 19. Đặt điện áp u = 100 2 cos 200  t


(V) vào hai đầu đoạn mạch không phân
nhánh gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có

1
điện dung C = 10-4 F mắc nối tiếp (như
4
hình vẽ). Số chỉ của vôn kế và ampe kế lần
lượt là

R L C
A A B

V
A. 100 2 V và 2 A
B. 200 V và 2 A
C. 100 V và 1 A
100 1
D. V và A
5 5

𝜋
Câu 20. Đặt điện áp u = 100√2cos(ωt + 4 )
(V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2√2cos(ωt
𝜋
+ 4 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. 100 W B. 200 W
C. 200 2 WD. 400 W

Câu 21. Rôto của máy phát điện xoay chiều


một pha là nam châm có năm cặp cực (5 cực
nam và 5 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ
1200 vòng/phút thì suất điện động do máy
tạo ra có tần số là
A. 60Hz B. 100Hz
C. 70Hz D. 200Hz

145
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
50V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở bằng
A. 50 3 V B. 50 V
C. 200 V D. 50 2 V
Câu 23. Một máy biến áp dùng làm máy hạ
thế gồm cuộn dây 50 vòng và cuộn dây 1000
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp.
Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u =
200 2 cos(100 π t) (V) thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 500V B. 50V
C. 10V D. 20V

Câu 24. Một đoạn mạch xoay chiều có L =


1 10 −4
H, C = F, R = 50  . Hiệu điện
2 2
thế 2 đầu mạch có điện áp là u = 100 2 cos
2  f t (V), f thay đổi được. Tìm f để cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá
trị là 2 A.
A. 200 Hz B. 100 Hz
C. 50 Hz D. 25 Hz
Câu 25. Đặt hiệu điện thế u = 220 2
cos(100  t) V vào 2 bản cực của tụ điện có
20.10 −6
điện dung F. Dung kháng của tụ

điện là
A. 200  B. 500 
C. 50  D. 100 
Câu 26. Dòng điện chạy qua đoạn mạch

xoay chiều có dạng i = 2cos (100πt + )
2
(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

có giá trị hiệu dụng là 120V, và trễ pha
6
so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 120 2 cos (100  t - ) (V).
3
B. u = 120cos100πt(V).

C. u = 120 2 cos(100  t + ) (V)
3
D. u = 120 2 cos 100  t (V).

146
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 27: Cho dòng điện xoay chiều
i = 2 2 cos100 t ( A) qua một tụ điện có
điện dung C = 63,662F thì biểu thức hiệu
điện thế ở hai đầu tụ điện là
A. u = 100 cos(100 t )(V )

B. u = 100 2 cos(100 t − )(V )
2

C. u = 100 2 cos(100 t + )(V )
2

D. u = 100 cos(100 t − )(V )
4

Câu 28: Điện áp giữa hai đầu một đoạn


mạch điện xoay chiều là: u = 100cos(100 
t) (V), cường độ dòng điện qua mạch là: i =
4cos(100  t) (A). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đó là
A. 300 W B. 100 W
C. 200 W D. 400W

Câu 29: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm


điện trở R = 100, cuộn cảm thuần L =
0,318H, tụ điện C = 15,9F ghép nối tiếp.
Áp vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế hiệu
dụng U = 100V, tần số f = 50Hz. Hệ số công
suất của mạch có giá trị
A. 0,707 B. 0,6
C. 0,45 D. 1

Câu 30: Một máy biến áp lý tưởng làm việc


bình thường có tỉ số giữa số vòng dây cuộn
thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 3. Khi điện áp
và cường độ hiệu dụng của cuộn sơ cấp là
360V và 6A thì điện áp và cường độ hiệu
dụng của cuộn thứ cấp là
A. (1080 V, 18A) B. (1080V, 2A)
C. (120V, 2A) D. (120V, 18A)

147
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 31: Đặt điện áp u = U0 cos ωt (V) với
U0, ω không đổi vào hai đầu đọan mạch
R,L,C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và
hai đầu tụ điện lần lượt là 80V; 120V; 60V.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch bằng
A. 260V B. 100V
C. 140V D. 220V

Câu 32: Một dòng điện chạy qua mạch xoay


chiều có dạng i = cos100 t ( A) , hiệu điện
thế giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu

dụng là 12V, và sớm pha so với dòng
3
điện . Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. u = 12 2 cos100 t (V )

B. u = 12 2 cos100( t − ) (V )
3
C. u = 12 cos100 t (V )

D. u = 12 2 cos100( t + ) (V )
3

Câu 33: Một đoạn mạch điện xoay chiều


mắc nối tiếp gồm điện trở 100 (  ) ; tụ điện
có điện dung 0,318.10-4 (F) và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 0,636 (H). Cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 2,2 cos
100 t (A). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch

A. u = 220 2 cos(100t + ) (V)
4

B. u = 220 2 cos(100t − ) (V)
4

C. u = 220 cos(100 t + ) (V)
4
D. u = 200 cos100 t ) (V)

148
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12
Câu 34. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
điện xoay chiều là
 
u = 100 cos100t −  (V), cường độ
 2
dòng điện qua mạch là
 
i = 4 cos100t −  (A). Công suất tiêu
 2
thụ của đoạn mạch đó là
A. 200W B. Một giá trị khác
C. 800W D. 400W
1
Câu 35. Cuộn dây có độ tự cảm L = H

khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U =
100V thì cường độ dòng điện I = 2A. Khi
mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U’ = 100 5 V, tần số 50Hz thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 5 A B. 1,2A C. 1,5A D. 2A
Câu 36. Đặt hiệu điện thế
u = U 2 cos100t (V ) vào hai đầu
mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở
thuần R = 100 ( ), cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng
200 () và cường độ dòng điện trong mạch

sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị
4
của L là
A.
1
(H ) B.
2
(H )
 
C. (H ) D. (H )
4 3
 

Câu 37. Đặt hiệu điện thế


u = 100 2 cos(100t ) (V ) vào hai đầu
1
cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện
2
trở thuần r = 50 () thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua cuộn dây là
A. 2 2 A B. 2 A
C. 2 A D. 1 A

149
TRƯỜNG SONG NGỮ LẠC HỒNG BÀI TẬP LÝ 12

150

You might also like