You are on page 1of 4

GV Vật lý: Nguyễn Thị Mỹ Phương

Trường THPT chuyên Lê Khiết CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC


I. LÍ THUYẾT CĂN BẢN
Định nghĩa Đặc điểm Ứng dụng
Dao Dao động có biên độ và Lúc có lợi, lúc có hại, môi Chế tạo bộ giảm xóc ở ôtô
động tắt cơ năng giảm dần theo trường càng nhớt thì tắt càng xe máy,thiết bị đóng cửa
dần thời gian nhanh tự động
Dao Dao động gây ra bởi một Biên độ của dao động cưỡng
động ngoại lực cưỡng bức bức phụ thuộc vào f  f 0 , biên
cưỡng tuần hoàn độ ngoại lực, lực cản môi
bức (ngoại lực độc lập đối với trường
hệ)
Hiện tượng biên độ dao Điều kiện f = f0 Chế tạo tần số kế, lên dây
động cưỡng bức tăng đến đàn…
Hiện giá trị cực đại khi tần số f Trong một số trường hợp,
tượng của lực cưỡng bức bằng hiện tượng cộng hưởng lại
cộng tần số riêng f0 của hệ dao có hại
hưởng động.

II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 2. Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn
với tần số f. Tần số dao động của hệ là
f
A. 2f. B. 2 f. C. . D. f.
2
Câu 3. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 4. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tắt dần. D. tự do.
Câu 5. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A.điều hòa. B. cưỡng bức. C. riêng. D. tắt dần.
Câu 6. Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con
lắc chuyển hóa dần thành
A. nhiệt năng. B. điện năng. C. quang năng. D. hóa năng.
Câu 7. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
GV Vật lý: Nguyễn Thị Mỹ Phương
Trường THPT chuyên Lê Khiết CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 9. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 10. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A. tần số lực cưỡng bức nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C. lực cản môi trường nhỏ. D. tần số lực cưỡng bức lớn.
Câu 11. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 12. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra
khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của
hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 14. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 15. Biên độ của một dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào?
A. Lực cản môi trường. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn D. Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xãy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
GV Vật lý: Nguyễn Thị Mỹ Phương
Trường THPT chuyên Lê Khiết CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 17. Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng
bức với phương trình: F  0, 25cos4t (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4 (rad/s). B. 0,5 (rad/s). C. 2 (rad/s). D. 0,25 (rad/s).
Câu 18. Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng
đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cầu. Năm 1906, có một trung đội bộ binh 36 người
đi đều bước qua cầu, cầu gãy. Trong sự cố trên đã xảy ra
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do.
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
Câu 19. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos  f1t  (với f1 không đổi.
t tính bằng s). Tần số dao động của lực cưỡng bức là
A. f1 . B. 2f1 . C. 0,5f1 . D. f1 .
Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài 70 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ nhỏ, tại nơi có g
= 10m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 104 s. B. 0,60 s. C. 1,66 s. D. 0,76 s.
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên
vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Lấy 2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.
Câu 22. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10t (F tính bằng N, t
tính bằng s). Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2s. C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz.
Câu 23. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng 160 N/m. Con lắc dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biết
biên độ của ngoại lực tuần hoàn không đổi. Khi thay đổi f thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và
khi f = 2 Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng của viên bi là
A. 100 g. B. 200 g. C. 300 g. D. 400 g.
Câu 24. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3),
(4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng
yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con
lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (1).
C. con lắc (3). D. con lắc (4).
Câu 25. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của
nước trong xô là 0,3 s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6 m/s. B. 4,2 km/s. C. 4,8 km/h. D. 5,4 km/h.
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật
các ngoại lực bt tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt) N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật dao
động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
GV Vật lý: Nguyễn Thị Mỹ Phương
Trường THPT chuyên Lê Khiết CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

A. F3. B. F1. C. F2. D. F4.


Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con
lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn
F  F0 cos t(N). Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và
A2. Lấy π2 = 10. So sánh ta thấy
A. A1 = 1,5 A2. B. A1 < A2. C. A1 = A2. D. A1 >A2.
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng lên vật một
ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời gian có biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động vật
trong giai đoạn ốn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực lên f2 = 4,5 Hz thì
biên độ dao động vật trong giai đoạn ổn định là A2. So sánh A1 và A2 ?
A.A1  A2. B.A1 < A2. C. A1 = A2. D. A1 > A2.
Câu 29. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có
biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f hệ
sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ
thuộc A vào f. Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây
?
A. 0,15 s. B. 0,35 s.
C. 0,45 s. D. 0,25 s.
Câu 30. Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì,
phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi
A. 2 2 %. B. 4%. C. 6%. D. 1,6%.
---HẾT---

You might also like