Professional Documents
Culture Documents
Sinh Sản Gia Súc - Trang 41 - Wattpad
Sinh Sản Gia Súc - Trang 41 - Wattpad
(/ 8 /
user colacols )
2.3K 0
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Câu 5:chu kỳ tính,các yếu tố quyết định chu kỳ tính,các giai đoạn của chu
kỳ tính,các loại chu kỳ tính
Câu 6 Một số đặc điểm CKSD của một số loài gia súc
Câu 9+Hình thức giao phối tự nhiên (thụ tinh trực tiếp)
Câu 10 : Hiện tượng có thai, thời gian,thời gian có thai của các loài gia súc
trâu, bò, ngựa, lợn, chó.
Câu 11 : Vị trí, chiều, hướng và tư thế của bào thai trong cơ thể mẹ.
Câu 14 Nồng độ tt - C
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Câu 18 Khái quát các phương pháp nghiên cứu môi trường tổng hợp
Câu 27 Một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới số lượng và chất lượng tinh
dịch
Khái niệm: Một cơ thể thành thục về tính khi bộ máy sinh dục của cơ thể đã
phát tri ển căn bản hoàn thi ệ ,
n con vật bắt đ ầu c ó phản xạ sinh d ụ, c và c ó khả
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
ph ố. i
thần kinh và n ộ ế.
i ti t
- Gi ố ng gia s ú c nh ỏ thành th ụ ớ
c s m h ơ n gi ố ng gia s ú ớ c l n
-Đ ộ ng vật nu ô i thành th ụ ớ
c s m h ơ n th ú ừr ng
+Tính biệt
s ức kh ỏ ố í
e t t t nh thành th ụ c xuất hi ệ ớ .
n s m
-Ng ượ c lại , ế
n u gia s ú c chăm s ó, c nu ô ưỡ
i d ng k é , m ch ế độ quản l ý, ử ụ s d ng
n ó , ng ẩm thành th ụ ớ .
c s m
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
và hàn đớ . i
-
-ngựa 12 18thang, bò:đực 12 18,cái 8 12t, - - - - trảu cái -
1,5 2 ,đự 1,5 2,5 , ợ
n c - n -l n
cái -
6 8 ,đự 5 8 ,
t c - - t ch -
ó6 8 , ỏ5 9 t Th - t
- ự : 1- 2 ( ứ / )
Ng a tr ng lần
- – ò: 1 – 5
Trâu B
- ợ : 20 – 30
L n
Tr ứ ng r ụng noãn bao v ỡ xoang ch ứ a nhi ề ế u t bào hạt (ế t bào Lutein )
+ Th ể vàng t ừ ngày –
1 4: ể th huy ế t
- Nế u kh ô ng c ó : ể
thai th vàng nhanh ch ó ng đ í
ạt k ch th ướ ố đ
c t i a sau đó thoái
h ó . a Th ờ i gian t ồ 3 15
n tại – ( ngày )
- N ế u gia sú ó c c thai : Th ể vàng t ồ n tại trong su ố t th ời gian c ó thai đế n gần
ngày đẻ ì êth ti u bi ế .
n
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
3. Niêm dịch
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
4. Tính dục
Khi hàm l ượ ng Oestrogen trong máu tăng cao con vật c ó các bi ể u hiệ n khác
th ườ : í
ng th ch gần con đự , c phá chu ồ , ng nhảy l ê ư n l ng con khác hoặc cho con
khi t ế ứ ụ
bào tr ng r ng
K ế ợ
t h p song song v ớ í i t nh d ụ, c ườ ó ộ
con vật th ng c m t loạt bi ế đổ ề ê
n i v b n
ngoài nh ư đứ ng nằm kh ô ng y ê , ê ố ,đ ô
n k ,
u r ng u i cong hai chân sau rạng ra ở
t ư ế ị đự
th ch u c … í
T nh h ư ú ế
ng phấn cao nhất là l c t bào tr ứ ng r ụ .
ng Khi t ế bào
tr ứ ụ
ng r ì í ng th t nh h ư ng phấn giảm r õ
Quá trình hình thành, phát triển, noãn bao thành thục và chín, tế bào trứng
đượ c tách ra là đ ư ặc tr ng sinh l ý ủ ú cđế đ
a gia s c cái n giai oạn thành th ụ ề c v
í
t nh và n ó ẽ ế ụs ư ti p t c nh vậy chođế ú ú , ế n l c gia s c già n u bu ồ ng tr ứ ó
ng n i
ri ê ng và c ơ ể ó th n i chung kh ô ó ệ ượ
ng c ệ ý.hi n t ng b nh l
S ự ì ế
h nh thành tụ bào sinh d c và s ố ượ ủ
l ng c a n ó ụ ộ
ph thu c vào nhi ề u y ế ố
u t
và đ ề ệ . ướ ế , ó ụ
i u ki n Tr c h t n ph thu ộ í
c vào t nh di truy ề ủ n c a con cái , sau đó là
vào đ ề ệ ứ ỏ , ế độ
i u ki n s c kh e ch chăm s ó, c quản l ý, ử ụ
s d ng …
T ế bào tr ứ ng là t ế bào đặc bi ệ t trong c ơ ể, ó ó
th n c khả năng k ế ợ t h p v ớ ế
i t
( )
này , để thành h ợ ử ứ
p t (
tr ng th ụ tinh ).
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
ì ì
Quá tr nh h nh thành n ê ế
n t bào trđượ ứ ng c xảy ra trong l ớ ỏ ủ p v c a bu ồng
ê ủ
bao nguy n th y bao g
ồ m m ộ ết tứ bào tr ng và bao b ọ c xung quanh là m ộ
t
Ở th ờ ỳ i k sau thai , ữ
nh ng noãn bao kh ô ng ng ừ ng đượ ì
c h nh thành và phát
tri ể đượ
n và c bắt đ ừ
ầu t ơ ể
khi c th hoàn toàn thành th ụ ề í .
c v t nh
Ovocyte 1 2 ( n NST )
Giảm phân
Ovocyte 2 (n NST )
T ế bào tr ứ ng thành th ụ c ( í )(
ch n n NST )
Sự phát triển của tế bào trứng
tr ứ . ng
- Ng ự : 0,135
a mm
- B ò: –
0,135 0,140 mm
- D ê: 0,14 mm
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- C ừ : 0,12
u mm
Cấu tạo t ế bào tr ứ ng g ồ 3 m phần : nhân , nguy ê n sinh chất và màng bao .
+ Lớp ngoài: gồm nhiều tế bào hình nang hay hình chóp. Những tế bào này
đượ c phân b ố khắp xung quanh t ế bào tr ứ ng g ọ i là màng ph óng xạ hay màng
.
tia Các t ế bào c ủ a màng ph óng xạ đượ c gắn v ớ i nhau b ở i axit hyaluronic . Khi
t ế bào tr ứ ng ở trong bu ồ ứ .
ng tr ng
+ Lớp màng trong: gọi là màng noãn hoàng hay màng nguyên sinh chất, là
lớ p màng bao b ọ c phần nguy ên sinh chất . Màng này c ó tác d ụ ng nu ô ưỡ
i d ng
ữ
Ở gi a màng trong su ố t và màng noãn hoàng c ó khoảng tr ố . ng Khoảng tr ống
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
D ướ i tác d ụ ủ
ng c ướ
a hormone FSH c ế ê ớ ựđề ủ ỉ
a th ù y tr c tuy n y n v i s i u ch nh
c ủ ù a v ng d ướ đồi ị, ữ ế
i th ể ô ình ng t bào biể u m h nh nang dần phát tri n và phân
ì
tr nh noãn bao nguy ê ủ ụ, ế n th ũ
y phát d đ ế ị ,
c t bào bao noãn c ng bắt ầu ti t d ch
ị
d ch bao noãn t ch t í ụ ề ở í ữ
ngày càng nhi ,ú u ế phần ch nh gi a bao noãn l c này t
m ô ì h nh nang ti ế ị
t ra d ch noãn bao .
chắn .
Đ ườ í
ng k nh noãn bao ch n c í ủ a m ộ ố
t s loài gia s ú:
c
- Ng ự a 6 ( )
mm
- B ò 15 ( ) mm
- L ợn 10 ( ) mm
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- ê–D C ừ 3 8
u – ( ) mm
tinh tr ù .ng
-Tinh trùng là tế bào sinh dục đực đã hoàn chỉnh về hình thái, cấu tạo và đặc
để i m sinh l ý, sinh h óa b ê n trong và c ó khả năng th ụ thai (th ụ tinh ).
N ó i cách khác , tt là tb s d /ụ c đự đ
c ã qua k ỳ phân chia giảm nhi ễ ,đ
m ã thành
đự c thành th ụ ề í .
c v t nh
ph ố ì ị
i th d ch hoàn m ớở
i trạng thái hoạt độ ng và sinh t tr / ù ng thành th ụ.
c
Các giai đ ì
oạn h nh thành tinh tr ù :
ng
đ ây là nh ữ ng t ế bào l ớ , ì
n h nh tr ò , ó ễ
n c nhi m sắc th ể phân tán rất để ì .i n h nh
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
tr ưở ng th ì đượ c g ọi là tinh bào cấp I (Cyt I). Quá tr nh nguy ì ê n phân (Mitosis)
cho ra nh ữ ng Cyt I v ớ2 i n nhi ễm sắc th ể. Giai đoạn này xảy ra trong th ờ i gian
15 17 – ngày
Đặc tr ư ng c ủ a giai đoạn này là xảy ra quá tr nh giảm phân ì – Meiosis ( hay
)
Sau lần phân chia th ứ nhất tạo ra Cyt II, vàsau lần phân chia thứ hai thì tạo ra
tiền tinh trùng (hay tinh tử)
t óm tắt nh ư sau :
và xoang .
c ủa tinh tr ù ng và n ố ớ ế
i v i t bào Sertoli để nu ô ưỡ
i d ng tinh tr ù . ng
- Các ty th ể chuy ể n xu ố ng v ù ng c ổ, ớ ế
phần l n t bào chất bi ế đ
n i ch ỉ òc n lại m ộ t
lớ p m ỏ ng bao quanh mi ề n ty th ể đ ô.
và u i
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
đượ c chia thành hai loại : loại mang NST X và loại mang NST Y .
- ì
H nh thái :
Tinh tr ù ng c ủ a m ỗ i gi ố ng độ ng vật c ó ì
h nh thái ổ đị
n nh và đ ư . đó,
ặc tr ng Do
ng ườ i ta c ó ể th căn c ứ ì
vào h nh thái c ủ a tinh tr ùng mà bi ế đượ
t ị ủ c tinh d ch c a
ì
H nh thái tinh tr ù ng c ủ a gia s ú ó c n i chung c ó dạng con n ò ng n ọ. ô c Tr ng thẳng
đ ầu t tr / ù ng c ó ì
h nh quả tr ứ , ô
ng tr ng nghi ê ng c ó ì
h nh tấm h ơ .
i cong
- Cấu tạo :
G ồ 3 m phần : + + ổ+
Đầu C Đu ô:
i trung đ oạn ,đ ôu i ch nh í , và đ ô u i ph ụ
Thành phần h ó a h ọ : 25
c % vật chất kh ô 75 + % ướ n c
enzyme .
+Phần đầu
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Tr ê n c ù ủ đ
ng c ệ ố a ầu là h th ng Acrosom . Phần tr ướ ủ đ đượ c c a ầu c bao ph ủ
m ộ t m ũ ỏ , ứ
m đ . ướ ớ
ng t c bao ầu D i l p này c ó ì ọ ể
cấu tạo h nh dải g i là th ng ọ . n
Trong bao đ ầu tập trung enzyme hyaluronidaza , ó ụmen này c tác d ng phá v ỡ
màng ph ó ủ ế
ng xạ cứ a t bào tr ng trong quá tr nh th ì ụ . tinh
b. Phần cổ
9 : 9. ĩ 2 ợ ụ ,9 ợ ò
Ngh a là s i tr c s i v ng trong c ó đườ í 180 0 , 9 ợ ò
ng k nh A s i v ng
(
ngoài đó 3 ợ ố 1, 4, 7
trong ơ s i s to h n c ó đườ í 1000 0 , ò
ng k nh ợ ố A c n các s i s
2,3,5,6,7,8,9 ì ỏ ơ ó đườ
th nh h n và c ng k nhí 700 0 . A )
Phần c ổ tinh tr ù ng đí nh v ớ i phần đ ầu rất l ỏng l ẻ , o khi tinh tr ùng xâm nhập
Th ụ ì ỉ ó
tinh th ch c phần đ ầu vào đượ c b ê n trong t ế bào tr ứ ng c ò n c ổ ị b gẫy , ổ c
và đ ôở ê
u i . b n ngoài
Ngoài ra phần c ổ thân c ò n c ó ch ứ a các chất khác nh ư sắc t ố, lipoid , ATP ...
c. Phần đuôi
Đu ô đượ
i c chia ra thành 3 phần : Đu ô i trung đoạn ,đ ô u í
i ch nh và đ ô
u i ph ụ.
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Các s ợ ũ đượ
i c ng ế ữ ò
c sắp x ò đồ ô
p theo nh ứ 2: ng v ng tr n ng tâm theo c ng th c
9 : 9. í ê ế
Ở ph a tr ơ ,
n x ơ ú đượ
p mau h ỗ ở n đ ô ụ
to h n và ch ng c du i ra phần u i ph
do hoạt độ ư ộ
ng nh è ú m ù độ .
t mái ch o gi p tinh tr ng hoạt ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
tr ù .
ng
Tinh tr ùng là tế bào duy nhất trong c ơ ể ó th c khả năng t ự vận độ ng và khi tinh
thân và đ ô.
u i
ngoài ra đ ù ư
ầu tinh trê ự ể độ ng gi ố ng nh quả l và t chuy n ng quanh cái tr ụ c
c ủ ó. ự
a thân n độ ủ đ ô ế ợ ớ ự
S rung ủ đ ng c a u i k t h p v i s xoay c a ầu tt quanh tr ụ c
c ủ ù độ
a thân làm cho tinh tr ế ề í ướ đ ụ ng c / ng ti n thẳng v ph a tr c g s d/ c và ti ế n
l n /
ê 13 í ê ố ứ để
ph a tr ứ , ế
n ụ .
ng dẫn tr ng gặp tr ng ti n hành th tinh
Khi c ó ộ m t vật là nh ư ụ, , ọ
hạt b i rác b t kh í … th ì tinh tr ù ng s ẽ ế ớ
ti n t i và bao vây
tr ứ ,
ng gặp tr ứ ng th ì tinh tr ù ẽ ng s tập trung bao vây xung quanh tr ứ ng và t mì
cách chui vào t ế bào tr ứ để ế
ng ti n hành th ụ tinh .
ị ợ
d ch l n vào r ồ i quan sát d ướ í i k nh hi ể n vi , thấy tinh trù ng bao vây lấy t ế bào
tr ứ đ
ng và ang phá màng ph ó ng xạ và c ó con vào đượ . c
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
tr ứ .
ng
ứ ng đó.
Trong ố ứ , ử
ng dẫn tr ng t cung c ó ộ ò đệ
m t d ng i n sinh h ọ.
c Bản thân tinh tr ù ng
c ũ đệ ,
ng mang đ í i n mà ặc t nh c ủ ò đệ
a d ẽ ng i n là s chạy t ừ ơ óđệ
n i c i n th ế cao
xu ố ơ óđệ ế
ng n i c , i n th thấp cho n ê ờ ò đện nh d ng i ù
n này mà tinh tr ng di
chuy ể ó ươ
n c ướ ph ng h ng nhất đị . nh
Câu 5:chu kỳ tính,các yếu tố quyết định chu kỳ tính,các giai đoạn của chu
kỳ tính,các loại chu kỳ tính
I. Khái niệm
Khi gia s ú
ụ ề í ì ơ ể
c thành th đ ệ ơ c v t nh th c th con cái ặc bi t c quan sinh sản c ó
bi ế đổ è
n ự ụ
i k ứ . ự
m theo s ể ủ ứ ướ ự đ ề ế
r ng tr ng S phát tri n c a tr ng d i s i u ti t c ủ a
các hormone th ù ướ ế ê ứ í ụ
y tr ộ c tuy n y n làm cho tr ng ch n và r ng m t cách c ó
chu k ỳ ể ệ
và bi ữ ệ ứ độ
u hi ụ ỳ, đượ
n bằng nh ng tri u ch ng ng d c theo chu k c g ọ i là
chu k ỳ ụ
sinh d ỳ í c ( hay chu k t nh )
Th ờ i gian m ộ t ckt đượ í c t nh t ừ lần r tr / ứ ng tr ướ đế c n lần r tr / ứng sau .
đ k cần thi ế để ế
t ti n hành giao ph ố, ụ i th tinh và p tri / ể n củ a bào thai .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
khi cai s ữ a ( lợ , ó, è .
n ch m o )
-Th ờ ội gian m t chu k ỳ í t nh khác nhau t ù ừ , ố y t ng loài gi ng gia s ú c khác nhau .
M ứ độ ể ệ
c bi u hi n và nh ữ ng thay đổ ủ ơ ể ó
i c ,
a c th n i chung các b ộ phận c ủ ơ
a c
quan sd nó ê i ri ng c ũng #
II. Điều kiện quyết định tính chu kỳ
vào nhi ề đ
u k và y ế ố u t khác nhau .
thứ c ăn …
ưở õ ệ đế ảnh h ng r r t n chu k ỳ í ủt nh cú . ì
a gia s c cái V vậy ,ở ề nhi u loài
độ ệ
ng vật xuất hi n trạng thái sinh sản theo m ù đị , a nhất nh và ch ỉ ù
trong m a
vụ đó ì ữ đ đ ể ủ
th nh ng ặc i m c a cksd m ớ ể ệ đ đủ.
i th hi n ầy
V í ụ:
d
- C ừ độ
u ng d ụ
c trong m ù a thu đô . ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
thác c ũ ư ì
ng nh t nh trạng s ứ ỏ ộ ố c kh ệ e hay m t s trạng thái b nh l ý ủ ơ ể
c a c th
n ói chung và CQSD n ó ê đề
i ri ưở ng ề đế u ảnh h ng nhi u n CKSD c ủ ú .
a gia s c cái
chu k ỳ ởê
tr l n nhi ề u chu k ỳ SD trong năm .
h ưở ự ế đế
ng tr ỳ í
c ti p n chu k t nh m ộ ươ ứ
t cách phản xạ theo ph ng th c Tk td -
Tất cả nh ữ í đó đượ
ng k ch th chí ơ ư , , ũ, , c các c quan nhận cảm nh mắt tai m i da
ưỡ
l i … thu nhận đó ữ , ô sau đó đượ ề nh ng th ng tin c truy n vào thần kinh trung
ươ ng , ư
gây h ỏ . ừđ
ng phấn v ô đượ ề ố
não ù ướT ây th ng tin c truy n xu ng v ng d i
í
hormone là FRH và LRH k ch th ch tuy í ế ê ế . ướ ự độ n y n ti t FSH và LH D i s tác ng
í
th ch t ế ế
bào hạt ti . ượ
t Oestrogen đ ớ Khi hàm l ng Oestrogen trong máu ạt t i
m ứ c độ đị ẽ
nhất ếnh s ế đó í
làm giảm ti í ụ t FSH và tăng ti t LH do k ch th ch r ng
tr ứ ì
ng và h nh thành th ể . vàng
S ự ế ợ
k t h p c ủa LH + í í ể ế
Prolactin k ch th ch th . vàng ti t hormone Progesterone
Progesterone ứ c ch ế ù vướ đồ ế
ng d , ứ ế ù ướ
i ế
i ti t FRH LRH và c ch th y tr c tuy n
d ê, ừ c u ) và sau cai s a (
ữ ợ , ó, èl ớn chệ ụ ứm độ ụ o ) m i xuất hi n r ng tr ng và ng d c
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
trở . ế ứ
lại N ô đượ ụ
u tr ng kh , ì ể
ng c th tinh th th vàng th ườ ồ ng t n tại –
3 15 ngày ,
sau đó đ ướ
teo độ ủ
i d 2
i tác ử
ng c a PGF alpha do t cung tiế . t ra Do vậy th ể vàng
giảm và ng ừ ế ng ti. ù ướ đồ ,
t Progesterone V ng d i i tuy ế ê đượ
n y n c giải ph ó ng
kh ỏ ựứ ế ủ
i s c ch . ế ụ ế
c a Progesterone Ti p t c ti í í
t hormone k ch th ch tr ứ ng phát
tri ể í ,
n và ch n ệ ỳ độ ụ ế
làm xuất hi n chu k ng d c ti p theo .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- Ngoài ra , ệ
h thần kinh th ự c vật c ũ ó độ đế
ng c tác ng n chu k ỳ sinh d ụ.c Khi
d ụ,
c tăng l ượ ng máuđế đườ ụ, í í n ng sinh d c ì
k ch th ch quá tr nh phân chia t ế
ê
bào ni m mạc t ử . ể ệ ở
cung đ đ Bi u hi n là giai oạn ầu c ủ a chu k ỳ sinh dụ c ni ê m
đỏ, ứ độm c ,
ngày càng tăng ử ê . vách t cung dày l n Gắn li ền v ớ i hi ệ ượ
n t ng này
ê
là ni m mạc h ơ ù. i ph
Ngoài ra , Oestrogen c ò í
n k ch th ch ni í ê m mạc đườ ng sinh d ụ c ti ế ị
t d ch nhầy
Đ ố ớ
i v i thần kinh trung ươ , ng Oestrogen gây h ư ng phấn , ê ữgây l n nh ng bi ể u
hi ệ ư
n nh con vật í
t ăn hoặc b ỏ ăn , ồ bồ n ch n kh ô ng y ê ĩ , ê ố ,
n t nh k u r ng phá
chu ồ , í
ng th ch gần con đự , c nhảy l ê ưn l ng con khác hoặc cho con khác nhảy
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
lê ư ,
n l ng mắt đờ đ ẫn đứ ng y ê n cho con đự c nhẩy …
- Pha th ể vàng ( Lutein ):
Sau khi tr ứ ng r ụ , ể
ng đượ th vàng ì
c h nh thành và ti ế .
t hormone Progesterone
b ị ướ , đượ
tr c c t ổ ứ để ếch c ti p nhận và nu ô ưỡ
i d ợ ử. ể ô, ộ
ng h ử
p t Bi u m n i mạc t
Các tuy ế ủ n c a n ộ ử ớ
i mạc t cung l n lê n bắt đ ế ị , ể ô ê
ầu ti t d chử bi u m ni m mạc t
Chu k ỳ sinh d ụ c khác nhau rất xa t ừ loài này sang loài khác , nh ư ng vẫn đượ c
ụ
r ng và th ụ .tinh Giai đ oạn này bi ể ệ
u hi n các đ ặc để
i m sau :
tr ứ ng và tăng ti ế t oestrogen .
- D ướ i ảnh h ưở ng c ủ a oestrogen , ơ
c quan sinh d ụ ó
c c
Nhiề ế đổ ư ếu bi n i nh t bào vách ống dẫn tr ứ ng tăng sinh c ó nhi ều nhung mao
để đó ứ ụ n tr ng r ng
Màng nhày t ử cung, đ âm ạo tăng sinh , mạch quản giãn r ộng cung cấp nhi ề u
máu . ử
T cung , âmđ , ộ ạo âm h bắt đ ầu sung huy ế.
t Các tuy ến sinh d ục ph ụ ế ti t
ị
d ch nhầy , âm đ ế ị
ạo ti t ra d ch nhầy loãng làm tr ơ đườ
n ng sinh d ụ. c
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
G ồ m ba th ờ ỳ ê
i k li n ti ếp là h ư
ng phấn , ch u ị đự c và h ế ị đự . ộ
t ch u c Đ ng d ụ c là
- ượ
L ng oestrogen ti ế t ra đ ạt m ứ c cao nhất , do đó gây h ưng phấn mạnh m ẽ
toàn thân .
Các bi ể u hi ện c ủ a c ơ quan SD ộ : ế, ư
âm h ê , ể ừ
sung huy t s ng tấy l n chuy n t màu
thẫm màu , ể
chuy n màu mận ch n í . ổ ử é ở ồ ở ộ ,C đ
t ế cung h m r i m r ng âm ạo ti t
ni ê ị
m d ch nhi ề , u chuy ể ừn t ố trong su đ , í ó
t và loãng sang ặc dần keo d nh c tác
d ụ ng làm tr ơ đườ
n ng sinh d ụ ự ủ
c và ngăn chặn s . xâm nhập c a vi khuẩn
-Các bi ể u hi ệ ền v thần kinhư , : thần kinh h ng phấn con vật giảm ăn , hoặc b ỏ
ăn , ồ b n ch ồ , ô
n kh ê ĩ , ê ố ,
ng y ồ ,
n t nh k u r ng phá chu ng nhảy l ê ư
n l ng con khác
- Tr ứ ng r ụ ng
thành , ế
ti t progesterone ứ c ch ế ụ ở ù
trung khu sinh d ướ đồ c v ng d i i dẫn đế n
ứ c ch ế ế
tuy n y ê . ự
n S tăng sinh và ti ế ị ủ ử
t d ch c ừ . ể a t cung ng ng lại Bi u hi ệ ề
n v
hành vi sinh d ụ ô
c là kh ng mu ốn gần con đự , ô c kh ng cho con khác nhảy l ê .n
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
kh ô ng th ụ tinh và k ế t th ú c khi
Th ể vàng ti ê ủ . ô ó ể
u h y Kh ng c bi u hi ện v ề hành vi sinh d ụ.
c Đây là giai đ oạn
ngh ỉ ng ơ , ê ĩ để ô ụ
i y n t nh kh i ph c lại cấu tạo , chứ c năng c ũ ng nh ư năng l ượ ng
tuy ế n y ê , ồ
n buứ ng tr ng … sinh ra , ì ê
th ni m mạc t ử ũ
cung c ng xuất hi ệ ữ n nh ng
đó nhằm m ụ đí ố ù
c ch cu i c ng là nh ữ đề ng i u ki ệ ợ
n thuận l i nhất cho quá tr nh ì
thụ tinh và đó ợ ử. n nhận h p t
đ : oạn
bào bi ể ô u m phát tri ể , ê n ni m mạc đượ c tăng sinh ,mạch quản trong màng
cung : ừ ử
s ng t cung co b ó p mạnh , ổ ử
c t ở cung m hoàn toàn . ế Tê bào ni m mạc
ử
t cung tăng sinh rất mạnh làm n ộ ử
i mạc t cung dày l ê ,
n ế
các tuy ê n trong ni m
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Giai đ
oạn này b ê n trong bu ồ ng tr ứ ì
ng h nh thành th ể vàng , ể
th vàng bắt đầu
ti ết progesterone . í
Ch nh hormone này chi ph ố i làm cho các tuy ế n n ộ i mạc
ti ế ụ
p t c tăng sinh và ti ế ị . ế
t d ch T bào ni ê m mạc t ử cung tăng sinh .
Tr ứ ng kh ông đượ c th ụ tinh , giai đ oạn này th ể vàng thành th ụ c hoàn toàn và
V ì ứ
tr ô đượ ụ
ng kh ng c th tinh , ợ ử ô đượ ì
h p t kh ng c h nh thành độ, hoạt ng ti ết
ị ủ
d ch c ế ộ
a các tuy n n i mạc t ử ừ
cung ng , ượ ng lại l ng máu đư đế ử a n t cung
giảm đ õ ệ, ế ộ
i r r t các t n i mạc t ử đ.
cung teo ử i Thành t cung tr ở lại trạng thái
sinh l ý ì ườ .
b nh th ng
thần kinh , ộ ế, ủ
n i ti t c a các c ơ ơ ể ó
quan c th n i chung và c ơ ụ ó
quan sinh d c n i
khác nhau .
CKSD đượ ễ c di n ra li ê ụ,
n t ỳ cố ế chu k sau n i ti p chu k ỳ ướ . tr c Các giai đ oạn c ủ a
củ a chu k ỳ ũ c ng đượ c bi ểu hi ệ đ
n ầy đủ và r õ ràng .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
kh ông c ó ệ ượ
hi n t ng r ụng tr ứ . ng
tr ứ . ng
th ể gia s ú c cái .
Đây là chu k ỳ í ó ị t nh c giá tr trong chăn nu ô ú
i gia s ì c sinh sảnv
thi ế để ế
t ti n hành quá tr nh th ì ụ , ì tinh h nh thành và ptri ển h ợ ử.p t
cần thi ế t cho quá tr nh giao ph ì ố, ụi th tinh . Do vậy , sau khi giao ph ố i hầu h ết
các tr ườ ng h ợ đềp u kh ô ng c ó .
thai
Câu 6 Một số đặc điểm CKSD của một số loài gia súc
+Ngựa
- Th ờ i gian độ ng d ụ : 2 10
c - ngày
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-Th ờ i gian r ụ ng tr ứ :1 2
ng - h tr ướ c khi k ế t th ú độ
c ng d ụ c
2. Bò
-Th ờ i gian độ ng d ụ : 15 20
c – h
- Th ời gian r ụ ng tr ứ : 10 15
ng – h sau khi k ế t th ú độ
c ng d ụ c
3. Trâu
-Th ờ i gian r ụ ng tr ứ : 10 15
ng - h tr ướ c khi k ết th ú độ
c ng d ục
4. Lợn
-Th ờ độ
i gian ụ ở đẻ ó ê
ng d đế c tr lại sau khi c li n quan n cho con b ú, sau khi cai
s ữ 3 5
a – ớ ệ độ
ngày m ụ ở . ế ượ
i xuất hi n ng d c tr lại N u nh l n m ẹ ô
kh ng cho con
b ú ì
th đẻ 3 5
sau khi ũ độ ụ ở ì ể– ngày c ng ng d c tr lại v th vàng c ủ ợ a l n teo đi rất
nhanh .
-Th ờ i gian độ ng d ụ : 24 72
c – h
5. Dê – Cừu
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
+ Dê
- Th ờ i gian độ ng d ụ : 24 40
c – h
+Cừu
- Th ờ i gian độ ng d ụ : 24 36
c – h
Khái niệm: Thụ tinh là một quá trình sinh lý xảy ra khi tế bào trứng kết hợp với
tinh tr ù , ng phát sinh đồ ng h ó , ế
a k t quả tạo thành m ộ ế t t bào m ới mang t nh í
di truy ề ủ n c a b ố ẹ. m
C ó ì
hai h nh th ứ c th ụ tinh : Th ụ tinh tr ự
c ti ế p và th ụ tinh nhân tạo
Th ô ng th ường quá tr nh th ì ụ ở1 3 í ê ố
tinh xảy ra / ph a tr n ng dẫn trứ . ế ế ng N u t
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
trứ ,ú
ng l c này tinh tr ù ng kh ô ng c ò đủ
n khả năng để phá v ỡớl p protein đó ữ .
n a
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
ế
chất keo gắn k ế ủ ó . ố ượ
t các t ù bào c a màng ph ng xạ S l ng tinh tr ng làm
nhi ệ ụ m vỡớ ế ó
phá v ở l ú
p t đ bào màng ph ng xạ các loài gia s c phải ảm bảo
m ộ ố ượ
t s đị . ế ố ượ
l ng nhấtù í ì ô ể
nh N u s l ng tinh tr ng t quá th kh ng th phá đượ c
lớ ó
p màng ph để đ ê ế ứ .
ng xạ i vào b n trong t bào tr ng
tr ù ng ti ế để
t ra enzim zolalisin ỡ phá v màng trong su ố. t đ ư
Men này ặc tr ng
cho loài , do đó ỉ ó ữ
ch c ù ù
nh ng tinh tr ng c ng loài m ớ ỡ đượ
i phá v c màng trong
su ố t và vào đượ ố
c khoảng tr ữ ng gi a màng trong su ốt và màng noãn hoàng để
mà ti ế p cận v ớ ứ . ỉ ó
i tr ng Chụ c khoảng vài ch c tinh tr ù ó ứ ố
ng c s c s ng cao nhất
qua đượ ố để
c màng trong su ố t vào khoảng tr ng gi ữ ố
a màng trong su t và
hoàng , đó ỉ ó ộ
sau chù ó ứ ố c m t tinh tr ng c s c s ng cao nhất xuy ên qua màng
đứ t ra để ê .
lại b đó ì
n ngoài Ngay sau h nh thành m ộ t màng ngăn kh ô ng cho
tinh tr ù ứ ữ .
ng khác vào tr ng n a
c. Quá trình đồng hóa giữa nhân tế bào trứng và tinh trùng
Đầu tinh tr ù ú ị ế
ng h ủ ứ để
t d ch t bào chất c a tr ng tăng k ch th í ướ ươ đươ
c t ng ng
v ới nhân c ủ ế
a t ứ , đó
bào tr ủ ù ng sau nhân c a tinh tr ng và nhân c ủ ứ đồa tr ng ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
H ợ ử ẽ p t s di chuy ể n v ề í ừ ử
ph a s ng t cung và về ị í v tr làm t ổ: ự
ng a h ợ ử
p t làm
ở ê ừ
hai b n s ng t ử cung .
tr ù ng c ũ ng c ó ½ nhi ễ m sắc th ể ( ).
n Do đó, ết bào sinh d ụ đự
c đề
c và cái u g ó p
vào ½ ố
s nhi ễ m sắc th ể để tạo thành h ợ ử2
p t n nhi ễ m sắc thể.
í
t nh chi ế 1 m cặp trong b ộ NST l ưỡ ng b ộ2 ủ
i ,
n c đự a loài con c mang NST XY ,
con cái mang NST XX . Khi con đự c giảm phân s ẽ 2 ù cho ra loại tinh tr ng là tinh
K ết quả c ủ a th ụ tinh :
Th đ ụ ế
tinh ừ ộ ếem lại k t quả t m t t bào sinh d ụ ươ c mà trong t ng lai s ẽ
ô kh ng
ó ứ ố , ô ó
c s c s ng kh ng c khả năng phát tri ể , ồ
n t ở n tại lâu dài tr thành m ộ ợ t h p
ử,
t ể ớ ê ở
phát tri ộ n l n l n tr thành m t sinh th ể ỉ , ó
hoàn ch nh c khả năng s ố , ó ng c
đổ
khả năng trao . ợ ử đó i chất H p t duy tr ì đượ ố c gi ng loài và bảo t ồ đượ đ
n c ặc
í ủ ổ ê , ố ẹ
t nh c a tề . ti n b m di truy n cho
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Ng ườ ì ụ ì
i ta thấy rằng trong quá tr nh th ù ỡ đượ tinh th tinh tr ng phá v c màng
ph ó ủ ế
ng xạ c ứ ía t ờ
bào tr ởng ch nh là nh men hyaluronidase phần acrosom
c ủ đ
a ù ,
ầu tinh tr ô ó í đ
ng ư
men này kh. ề đó ó ng c t nh ặc tr ng cho loài Đi u c
ĩ ù ủ ộ
ngh a tinh tr ng cú ó ể
a m ỡ ế ó
t loài gia s c này c th phá v t bào màng ph ng xạ
c ủ ộ
a m ú . ì ,
t loài gia s ườ
c khác ó ể V ề vậy trong TTNT ng i ta c th lầy nhi u loại
tinh tr ù ủ ú
ng c ỗ ợ ớ ộ ượ
a gia s ù
c khác loài h đị n h p v i m t l ng tinh tr ng nhất nh
c ủ đự ố ù
a c gi ớ ng c ú ẽ
ng loài v ỷệ ụ i gia s c cái s nâng cao t l th thai và tăng năng
ủ ỗ
suất sinh sản c ú đự ố . a m i gia s c c gi ng
Ví ụ: ộ
d Tr n tinh tr ù ng b ò và l ợ để
n dẫn tinh cho l ợ n nh ư ng ch ỉ ó c tinh tr ù ng
lợ đ n đượ
i vào c b ê n trong t ế bào tr ứ ng l ợ . n
+ Ưu để
i m c ủ a TTNT :
- Trong TTNT ng ườ i ta c ó ể ù
th d ng tinh d ch c ị ủ a m ộ đự
t c gi ống t ố t thụ tinh cho
- Ngăn ng ừ đượ ự
a c s lây lan m ộ ố ệ t s b nh truy ề ễ , ý
n nhi m k sinh tr ù ... ữ
ng gi a
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-Trong chăn nu ô,
i ph ươ ng pháp TTNT đ ã cải tạo đượ c gi ố ng gia s ú, ỷệ
c t l sinh
tr ự ế ườ
c ti p th ng rất c ồ ề ,ng k nh hạn ch ế.
đơ n giản , í th ch h ợ , ỹ
p k thuật vi ê n thành thạo chắc chẵn s ẽ đ đượ ế
ạt c k t quả
Đã c ó ể th nhập tinh d ch gi ị ố ng t ố để
t cải tạo gi ố ng đị a ph ươ ng
Ở b ò, ừ ộ
t m t lần nhẩy giá , thay v ì 1 ò cho b cái c ó ch ử a th ì ỹk thuật TTNT c ó ể th
sản xuất ra hàng trăm li ề u tinh để ụ th tinh cho hàng trăm b ò cái ch ử .
a Ở l ợ , n
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
d . ớ ệ
V i vi c bảo t ồ ịn tinh d ch lâu dài c ó ể th thành lập đượ c “ngân hàng tinh
d chị để ” trao đổ ớ ướ
i v i n c ngoài . ễ D dàng m ở ộ r ng mạng l ướ i cải tạo và làm t ư
li ệ đểu lai tạo gi ố . ng
- Nâng cao đượ c phẩm chất đời sau nhanh nhất , ố t t nhất . Do đó, tăng nhanh
- ị
Tinh d ch trong k ỹ thuật TTNT đượ c ki ể m tra nghi ê m t ú,c do đó ó ể đ
c th ảm
3. Về thú y
- Vi ệ c d ù ụ
ng d ng c ụ chuy ê
n d ù , í
ng th ch h ợ đ ó ể
p ã c th tránh đượ ự c s lây lan
c ủ a m ộ ố ệ
t s b nh truy ề n nhi ễ , ý
m k sinh tr ù ... ô
ng th ng qua con đườ ng sinh sản :
sảy thai truy ề n nhi ễ ,m xoắn khuẩn , Vibriosis , Trichomonosis ...
sự di truy ề , ị ở đờ
n b d / i sau .
gi ố ự ê
ng t nhi n hàng trăm thậm ch í hàng ngàn lần , do vậy nh ữ ng khi ếm
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
gi ố ng cần đượ c nu ô ưỡ ,
i d ng quản l ý, chăm s ó c thật chu đ áo và chặt ch ẽ.
c ụ, ế ị í
thi ợ đ t b th ch h p và ặc bi ệ t cần c ó con ng ườ ô i tinh th ng ngh ề nghi ệ , ê p y u
ngh ề ó ứ ỏ ốvà c s c kh e t t
-Trang thi ế ị
t b và v ố đ
n ầu t ư ban đ ầu cao , ờ th i gian đò ỏ i h i lâu h ơ . n
Câu 9+Hình thức giao phối tự nhiên (thụ tinh trực tiếp)
Th ụ ế
tinh tr ì ực ti p là quá tr nh giao ph ố i gi ữ ú đự
a gia s c c và gia s ú c cái , tinh
ị ủ
d ch c đự đ đườ
a con c i vào ng sinh d ục con cái để ế ứ t bào tr ng và tinh tr ù ng
k ế ợ ớ
t h ở1 3 í ê ố
p v i nhau / ph a tr n ng dẫn tr ứ , ng ộ ếtạo m t t bào m ớ. ếi T bào đó
g ọ ợ ử.
i là h p t
-ế ứ ở đ
T bào tr ng giai oạn chuẩn b ị
- ù ế ợ ớ ế
Tinh tr ng k t h p v i t bào tr ứ ng
- ự đồ ó ữ ế
S ng h a gi a t bào tr ứng và tinh tr ù ng
-ựế ợ ữ
S k t h p gi a nhân tinh tr ùng và nhân t ế bào tr ứ ng
+ để :
Ưu i m
- ú đượ ờ đ ể độ
Đ ng c th i i m ng d ụ c cao độ (
ch u ị đự c ) củ a con cái , quá tr nh th ì ụ
thai đượ đ c ảm bảo chắc chắn .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
+ Hạn ch ế:
- Kh ô ng kinh t ế, kh ô ng k ỹ thuật .
Câu 10 : Hiện tượng có thai, thời gian,thời gian có thai của các loài gia súc
trâu, bò, ngựa, lợn, chó.
1 ệ ượ
Hi n t ng c ó thai :
_ó C thai là 1 ệ ượ
hi n t ng sinh l ýđ ặc bi ệ ủt c a c ơ ể th cái , ó đượ
n c bắt đầu t ừ khi
_ Loại đơ n thai
ú ớ ườ
Ở gia s đơ c l n th ng là n thai , ú
gia s ỏ ườ
c nh đ th ng là a thai . ò ị,
Loài b th t
đế 1 1,5 , đ
n - %
ệ ó ườ ặc bi t c tr ng h ợp ngự ó3 4 a c. - thai
2. Th ờ i gian c ó thai :
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
ự ế, ự ó
Trong th c t s c thai c ủa gia s ú đượ í
c c t nh ngay t ừ ngày ph ố ố
i gi ng lần
ố. ờ
cu ó i ụ
Th i gian c thai ph thu ộ c vào đề ệ i u ki n và y ế ố
u t khác nhau . ó
N dài
ụ ộ
hay ngắn ph thu c vào loài , ố gi ng gia s ú, ổ c tu i gia s ú ẹ, ứ
c m l a sinh sản , trạng
ưỡ , ì
thái dinh d ì ng t nh h nh s ứ ỏ ,c kh ơ e trạng thái c quan sinh ụ , ố ượ
d c s l ng
…
ờ
th ườ
i gian mang thai th n ngắn . ố ớ ò ữ , ế
Đ i v i b s a n u cu ố i th ờ ì ói k c thai mà
đề ệi ô ưỡ
u ki é n nu i d ng k m th ì ờ th ó ú
i gian c thai lại r t ngắn .
_ Th ờ để ế
i i m ti n hành cho gia s ú c ph ố i gi ố ũ ng c ng ảnh h ưở ng đến th ờ i
gian c ó thai . :ở ự , ế
VD ng a n u th ụ thai vào tháng 11 ì ờth th i gian c ó thai s ẽ dài
h ơ n vào m ù , .
a xuân thu
ự ì ờ ó _
ẽ Ng a già th th i gian c thai s dài h ơ ự ớ
n ng đẻ ữ a m i sinh nh ng l ứ a
-
ì ờ
th óthẽ đượ ú 10
i gian c thai s c r t ngắn ngày ,ở ò 3
b . ứ là đ ngày L a thai ầu
ườ ó ờ
th ơ ứ ứ 2.
ng c th i gian dài h n l a th LOÀI Th ờ ó
i gian c thai TB (
ngày )
B ò 9 tháng 10 ngày
Ng ự a 11 tháng
D ê, ừ 5 c u tháng
Ch ó, è m o 2 tháng
Câu 11 : Vị trí, chiều, hướng và tư thế của bào thai trong cơ thể mẹ.
1. ị í; V tr
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
_ Gia s ú đ
c a thai : nh ữ ng b ọ c thai th ườ ng c ó ì h nh bầu d ụ c và nằm cách đề u
2. Chi ề u c ủ a thai
a . Thai d ọ: c
+ Thai d ọ đ :đ
c ầu ầu và chân tr ướ ủ c c a thai ra ngoài tr ướ . c
+ Thai d ọ đ ô:đ ô
c u i u i và chấn sau c ủ a thai ra ngoài tr ướ . c
b . Thai ngang :
_ Thai ngang b ụ : ụ
ng b ng c ủ a thai c ó ướh ng ra ngoài tr ướ . c
Thai ngang là tr ườ ng h ợ đẻ
p kh ó, cần phải can thi ệ p k p th ị ờ.
i
c . Thai vu ô ng g ó c th ướ c th ợ:
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
_ Thai vu ô ng g ó c th ướ c th ợ ô : ô
h ng h ng c ủa thai c ó ướh ng ra ngoài tr ướ . c
_ Thai vu ô ng g ó c th ướ c th ợư :ư
l ng l ng c ủ a thai c ó ướ
h ng ra ngoài tr ướ . c
_ Thai vu ô ng g ó c th ướ c th ợ ụ : ụ
b ng b ng c ủ a thai c ó ướh ng ra ngoài tr ướ . c
3. ướ H ng c ủ a thai ;
H ướ ng c ủ a thai ch ỉ quan h ệ ữ ư
gi a l ng c ủ a thai và l ưng c ủ a m ẹ.
a . Thai sấp :
_ư L ng c ủ a thai quay l ên tr ê , ù
n c ng v ớ1
i í
ph a v ớ ư
i l ng c ủ a mẹ.
b . Thai ng ử :
a
_ B ụ ng c ủ a thai quay l ê n tr ê , ướ
n h ng v ề ph a lí ư ng c ủ a m ẹ và bào thai nằm
ng ử a trong t ử cung .
c . Thai nghi ê :
ng
4. ư ế ủT th c a thai :
T ư ế ủ
th c ỉ ố ệ ữ
a thai ch m i quan h gi a các b ộ phận đ , ổ, đ ô
ầu c u i và thân c ủ a
thai . ì ườ đ , ổ
B nh th ng ầu c thẳng và chân du ỗ i thẳng . ờ
Trong th i gian c ó thai k ỳ
cu ố ề , ướ
i chi ư ế ủ
u h ng và t th c a thai trong t ử cung c ũ đ
ng phải ạt nh ữ
ng y ê u
cầu sau đ : ây
_ ư ế:
T th
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
+ Nế u thai d ọ đ c ầu sấp th ì ổ
c và đ ầu c ủ a thai phải gác l ê
n tr ê 2
n chân tr ướ , 2 c
chân tr ướ ỗ
c du i thẳng và = nhau .
+ Nế u thai d ọ đ ôc u i sấp th ìđ ô ủ
u i c a thai phải nằm ở ữ 2
gi a chân sau du ỗ
i
thẳng .
T ư ế ủ
th c a thai ko ở 2
trong TH tr ê ì n th xh trạng thái đẻ ó. kh Khi m ó ng chân
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-Đ ể đượ ố ượ
thu c s l ng và chất l ượ ị
ng tinh d ch cao nhất , kinh t ế nhất cần c ó
ch ế độ í ợ .
lấy tinh th ch h p
li ệ. t
Ch ế độ lấy tinh th ch h í ợ :
p
-Trâu , ò:3 4
b - (
/ )
ngày lần
- Lợ n ngoại 3-4 ( / )
ngày lần
- Lợ n nộ 4-5 (
i / ) ngày lần
- Gia cầm 2- 3 ( / )
ngày lần
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Hoạt l ự c là s ứ ố , ũ
c s ng c ng c òn g ọ i là s ứ c hoạt độ ng c ủ a tinh tr ù .
ng
T ù y theo s ứ ố ủ
c s ng c a tinh tr ù ng mà ch ú ng s ẽ vận độ ng theo m ộ t trong 3
ph ươ ng th ứ :c sau
- Ti ến thẳng
- Xoay tr ò n
- Lắc l ư
Ch ỉ tinh tr ùng vận độ ng ti ế n thẳng m ớ ói c khả năng tham gia vào quá tr nh ì
th ụ tinh .
“ ”
hoặc m ứ độ ó độ
c ủ s ng ng c a mặt thoáng vi tr ườ ị
ng tinh d ch do s ứ c hoạt
độ ng c ủ ù ê .
a tinh tr ng tạo n n
D ù í
ng k nh hi ể ớ độ
n vi v i ph ó ng đ 150 300
ại - lần , ướ ược l ng t ỷệ
l % tinh tr ù ng
ti ế n thẳng . ụ ể:
C th
- Khi ướ ượ
c l ng 100% tinh tr ù ng ti ế n thẳng A =1
- Khi ướ ượ
c l ng 80% tinh tr ù ng ti ến thẳng A=0.8
- Khi ướ ượ
c l ng 10% tinh tr ù ng ti ến thẳng A=0.1
- Khi thấy tinh tr ù ng ch ỉ ò c n lắc l ư L ( =0)
A
Ở tinh d ch trâu ị
, ò, ê, ừ ,... ì ồ b d c u v n ng độ tinh tr ù ng quá lớ , ườn ng i ta kh ô ng
th ể ướ ượ đượ ỷ ệ
c l ù
ng c t l % tinh tr ng ti ế n thẳng . Do đó, ườ đ
ng i ta ánh giá A
và cho để : i m
- Thấy c ó ệ ượhi n t ng cu ộ
n s ó ng s ố ng độ ng 5để i m
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-Thấy c ó ó
s ng tinh hoạt độ ng mạnh 4để
i m
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Chú ý:
Đ ể ó ế
c k í
t quả ch nh xác cần :
- Rất ch ú ý đế n nhi ệ độ
t khi ki ể m tra , nhi ệ độ ê
t ti u bản phải đ 35 370 .
ạt – C
-Vi ệ đ
c ánh giá cho để
i m này rất ch ủ quan . Do vậy , cần phải làm nhi ề u lần để
c ó ộ
m t “ m ực mắt ” chuẩn .
Câu 14 Nồng độ tt - C
N ồ độ
ng tinh tr ùng cho thấy s ố ượl ng tinh tr ù ng trong m ộ đơt n v ị ể íth t ch tinh
d chị .
N ồ độ
ng ù ỉ ê
tinh tr ng là ch ti u quan tr ọ ng đ ánh giá chất l ượ ng tinh d ch ị , là ch ỉ
ti ê ơ ở để í ố ề
u c s t nh s li u tinh trong sản xuất . Do vậy ,ở các c ơ ở s sản xuất tinh
ị ô
d ch c ệ đô
ng nghi p (
tinh ng lạnh ) th ì C lại là ch ỉ ê ti u ki ểm tra th ườ ng
xuy ê . ó ề
n C ươ nhi u ph ng pháp xác đị nh n ồ ng độ tinh tr ù
ng C :
-Ph ươ ng pháp tr ự c ti ế :
p
Đ ế ự
m tr c ti ế p s ố ượl ng tinh tr ùng trong bu ồ ng đế m h ồ ng – bạch cầu . Đây là
gián ti ế p khác .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Tr ê n c ơ ở s ự ế , ườ
PP tr c ti p ng i ta xây d ự ng nh ữ ng thang mẫu t ươ ng ứ ớ
ng v i các
th ườ ng , ... ớ
hoặc v i máy so màu quang đệ i n (
Electro colormetter ).
2.8.1. ươ Ph ng pháp xác đị nh C tr ự c ti ế p bằng bu ồ ng đế m h ồ ng – bạch cầu C . ó
thể ù d ng các loại bu ồ đếng m Thermoss , Newbower , Goriaep .
-Mẫu tinh d ch ị để ể ki m tra phải đểi n h nh ì , trung th ự c cho tinh d ch lấy ị đượ . c
- Ống h ú t kh ô, sạch . ú đú
H t ng vạch , kh ông đượ c lẫn b ọ t kh í. Lau kh ô tinh d ch ị
ở í
ph a ngoài , phần đ ốầu ú. ng h t
- Bu ồ ng đế m cần kh ô, sạch .
- Lắc nh ẹ nhàng ố ng h ú để ộ đề
t tr n ị
u tinh d ch và d ch pha loãng ị . ỏ2 3 ọ
B – gi t
-Đế m tinh tr ù : đế
ng ù m tinh tr ng trong 5ô vu ô
ớ . ếng l ù n Đ m tinh tr ng cần tuần
tự; đế m theo đ ù , đế
ầu tinh tr ng m tất cả nh ữ ù ó
ng tinh tr ô đế ng c trong m và
-Cần đề
i u ch nh ỉ ố c vi cấp c ủ í
a k nh hi ể để đế đượ
n vi m c h ế t các l ớ p tinh tr ù ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- í
T nh toán : ổ T ng s ố tinh tr ùng trung b nh qua ì 3 lần đế đượ
m c trong 5ô ớ l n là
- Trong m ỗôớ i l n c ó 16 ô nh ( × =
ỏ 16 5 80 ô nh ỏ)
- Chi ề ộu r ng m ỗô i là /
1 20 mm
- Chi ề u sâu bu ồ
ng đế m là /
1 10 mm
Nh ư vậy , ể í
th t ch bu ồ ng đế / ×/ ×/ × =/ (
m là : 1 20 1 20 1 10 80 1 50 mm 3. )
Trong th ể í t ch bu ồ ng đế 1/50 ( 3),
m ị đ mm tinh d ch ã pha loãng K lần , ta đế m
C = n. K. 50
C = n. K. 50. 1000
* V ớ ị
i tinh d ch trâu , ò b thay K =100 ta c ó: C = n .100.50.1000
C = n.5.106
- V ớ i tinh d ch d ị ê, ừ ,
c u gia cầm thay K = 200 ta c ó:
C = n.107
*ớ V ị ợ ,
i tinh d ch l n ng ự a thay K = 20 ta c ó:
C= . 20.50.1000
n
C = n.106
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
độ ng chuy ê ù .
n d ng
xấu .
Ng ườ i ta d ù ng dung d ch NaCl ị %
1 để ể ki m tra
NaCl Na ++ –
Cl
cho tinh tr ù ng ch ế . ì ế ườ
t V th ng i ta d ù ng Cl - để đ o sứ ố c ch ng ch u ị ứ ( s c kháng )
c ủa tinh tr ù . ng
T ổ ng quát ta c ó:
V R = v
D ù ng ph ươ ng pháp 1ọ l
Ph ươ ng pháp làm : ú
H ì
t vào b nh tam giác kh ô, sạch 10ml NaCl %
1 đ ã ti ệ t
tr ù . ng
đũ a th ủ y tinh kh ô, .
sạch 1 ọ Lấy gi t dung d ch ị , ể ki m tra d ướ í ể
i k nh hi n vi . Quan
sát s ự vận độ ng c ủ ù , ứ
a tinh tr ng t c là ki ể m tra hoạt l ự .
c A
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-N ế u tinh tr ù ng c ò n vận độ ,
ng cho th ê 10m ml NaCl %
1 đ đề , ồ
ảo u r i lại lấy 1
gi ọt dung d ch ki ị ể m tra s ựvận độ ng c ủ a tinh tr ù . ứ ế
ng C đế
th cho n khi tinh
theo “ sứ ỏ ủ
c kh e” c a tinh tr ùng mà c ó ể th cho 468 -- ml NaCl %
1 .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Đ ể ế ệ
ti t ki m dung d ch NaCl ị 1 % và cách làm g ọ n nh ẹ ơ
h n ta d ù
ng ph ương
pháp 2 ọ. l
- B ướ 1: ọ c L I ( ướ
nh v i tinh d ch l ị ợ n n ộ i)
Ta c ó:10 R 1 = 5000.02
- B ướ 2: c
+ H ú 0,5
t ml dung d ch t ị ừọ
l I sang l ọ II
c ó:1
R =
2 1000.0,001
ta c ó:
R = 1 + . 1 = 1 (1 + )
R x R R x
R = 500 (1 + ) x
x –ố s 0,5
lần cho 1% ml NaCl vào l ọ II
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-H ú 0, 25
t ml dung d ch l ị ọ II cho vào l ọ III và0, 25 ml dung d ch NaCl ị 1% cho
R =
3 2000 0, 251000
ự
tra s vận độ ng c ủ a tinh tr ù . ứ ưng C nh vậy cho đế n khi tinh tr ù ừ
ng ng ng vận
độ . ng
Cu ố ù i c ng ta s ẽ ó: c
R= 2 + . 2 = 2(1 + )
R n R R n
R = 1000 (1 + ) n
n–ố S ê 0, 25
lần cho th m ml NaCl 1 % vào l ọ . III
Chú ý:
- Cần ki ể m tra ngay sau khi lấy tinh và lu ôn gi ữ tinh d ch ị , dung d ch NaClị 1 ở%
nhi ệ độ 37 380 .
t -
ù
Tinh tr ng k ỳ ì
h nh là tinh tr ù ó ì
ng c h nh thái kh ô ng b nh thì ườ ng ( unnormal )ở
đ , ổ,
ầu c thân ,đ ô. u i Ch úng kh ô ó ng c khả năng th ụ tinh .
-Ph ế êt ti u bản :
Lấy m ộ ế í
t phi ô, , ô ó ế ướ ê
n k nh A kh .
sạch ố ệ đự
kh ng c v t x c tr n mặt Ghi s hi u c
gi ố ,
ng ể
ngày ki ở ộ đ ế í ,
m tra m ộ ọ t ị é
ầu phi n k nh lấy m t gi t tinh d ch k o ngang
tr ên phiế í . ù
n k nh A ộ ế í
D ng m ô, , t phi ,đ
n k nh khác ()
B kh sạch nhẵn cạnh ặt
chi ề ộu r ù í ớ
ng lam B tr ị
ng kh t v ê ớ ộ
i cạnh ngang tinh d ch và nghi ng v i lam A m t
g ó 450. é
c ô ẹ ộ
K o xu i nh ị mđề ê .
t lần cho tinh d ch dàn u tr n lam A
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- C ố đị : nh
Đ ể ự t kh ô hoặc nh ỏ ồ 900 ố đị
c n c nh trong 2 3 – ph ú. t
R ử a n ướ c sạch , vẩy kh ô
- Nhu ộ : m
- Quan sát tr ê í
n k nh và đế : m
ì
h nh thái tinh tr ù .
ng
n 2.
khác :
Vớ i tinh d ch trâu ị , ò, ê, ừ
b d c u tr ướ c khi ph ế ê t ti u bản cần pha loãng tinh d ch ị
45 - lần .
nhập m ộ t gi ố . ng
+ kn
t ốđ ê
i a y u cầu s ố ng c ủ a tinh tr ù ng ở ngoài c ơ ể, th qua đó é k ố o dài t t nhất tu ổ i
củ a tinh d ch ị .
Đ ể ố đượ
s ng ù c tinh tr ng phải đượ ữ ữ ì c gi v ng h nh thái và khả năng trao đổ i
chất . ố , ế
Mu n vậy t bào tinh tr ù đượ ố
ng phải c s ng trong m ô ườ đ
i tr ng ẳng
tr ươ . ô ườ
ng Các m i tr ng nh ượ ươ
c tr ư ươ đề ng và u tr ng u làm bi ế đổ ì n i h nh thái
+ Trong m ô ườ
i tr ng ưu tr ươ ng th ì ướ ẽ đ ừ
n c s i t trong t ế bào tinh tr ù ng ra ngoài
làm cho t ế bào tinh tr ù ng teo đ, i mất khả năng trao đổ i chất .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
+ Trong m ô ườ
i tr ng nhượ c tr ương th ì ướ ẽ ừ ê
n c s t b n ngoài m ô ườ đ
i tr ng i vào
ê
b n trong t ếbào tinh trù ng làm cho t ế ù
bào tinh tr ng tr ươ
ng phồ ó ể ng c th gây
ỡ ế
v t bào , mất khả năng trao đổ i chất , ù
làm tinh tr ng ch ế.
t
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
í
th ch h ợ p cho các phản ứ đổ ng trao i chất c ủ ù .
a tinh tr ng Tuy nhi ê , để ứ
n c ch ế
v ừ a phải quá tr nh trao ì đổ ủ i chất c a tinh tr ù , ườ
ng ng ườ i ta th ng cấu tạo m ô i
tr ườ ng toan y ế ,
u pH t ừ 6.6 6.9 ù ố – t y gi ng gia s ú. c
Sản phẩm c ủ đổ ủ
a quá tr nh traoù ườì i chất c a tinh tr ng th ng c ó í ,
t nh axit làm
tăng [ +]H , độ
giảm ô ườ ố ủ ù
pH trong m i tr ng s ng c a tinh tr ng . Do vậy , để ổ n
đị nh pH ch ỉ đệ ộ
cần ề ề ế ự
m m t chi u – chi u hạn ch s tăng [ +]H . Nh ư ế
th thay v ì
dù ng các cặp đệ ề , ườ ỉ ử ụ
m hai chi ủ u ng i ta ch cần s d ng ch yế u mu ố ủ i c a kim
loại ki ề ớ m v ữ ơ ư
i axit h 3 6 5 7,
u c nh Natri citrate (
Na C H O ) Kali natri tartrate
( KNaC 4 4 ,...
H ) đô ử ụ
hoặc ố ủ i khi s d ng các mu i c a kim loại ki ề m c ó ố
g c
V í ụ, ớ
d v i natri citrate Na 3 6 5 7
C H O trong dd natri citrate phân ly tri ệ để:
t
Na 3 6 5 7
C H O 3 Na ++ C 6 5 7
H O -
Quá tr nh trao ì đổ i chất c ủ a tinh tr ù ng cho ra H +. Khi đó:
3H ++ C 6 5 7
H O - C6 8 7
H O
[ +],
tinh trù ng ti ế đổ
n hành trao i chất mà H kh ông tăng l ê , ĩn ngh a là pH c ủ a
m ô ườ
i tr ng đượ ổ đị .c n nh
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
giải khoảng /
4 1, ớ v i tinh d ch l ị ợ 1 4.
n khoảng /
Đ ể ổ đị n nh pH , nhất đị nh ng ườ đư
i ta phải a các chất đệ i n giải vào m ô ườ ,
i tr ng
s ự ố ủ
s ù
ng c ê a tinh tr ng b n ngoài c ơ ể. ể
th Đ làm giảm tác hại này cần c ó các
chất kh ô đệ , đó í
ng i n giải ch nh là các monosaccaris , í
ngoài ra ch nh các
ò ó
monosaccaris c ụ n c tác d ng cung cấp năng l ượng cho tinh tr ù ố
ng s ng và
vận độ . ỹ ng ó ể ù
Trong k thuật c th d ng glucose , fructose ,..đô i khi c ó ể ù
th d ng
ư
cả các disaccaris nh , saccarose lactose …
2.4. ô ườ M i tr ng cần th ỏ í
a mãn t nh kinh t ế và th ự ế
c t ĩ
ngh a là giá thành r ẻ và
ê ệ
các nguy n li u d ễ óc trong sx .
3. Các chất liệu cấu tạo môi trường pha chế - bảo tồn tinh dịch
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Hi ệ n nay , ch ủ ế
y u d ù ng đườ ng glucose
- Vớ i tinh d ch c ị ủ ú ó ườ độ
a các loài gia s đổ c c c ng trao i chất y ế u và s ứ c ch ố ng
ị ủ
ch u c a màng tinh tr ù é : ng k ị ợ , ự ,.. ử ụ
m tinh d ch l n ng a s d ng mu ố i kim loại
-ớ
V i tinh d ch b ị ò, ê, ừd c u do c ó ườ c ng độ TĐC mạnh và s ứ đề
c kháng cao n ê n
+
3 ,... ó ó n ụ c tác d ng hoạt h ó a tinh tr ù , ngườ tăng c ng quá tr nh trao ì đổ i chất
củ ù ô
a tinh tr ng th ng qua hoạt h ó a các trung tâm hoạt độ ng c ủ a các enzyme
có ù . ư
trong tinh tr ng Nh ng trong quá tr nh bảo t ì ồn tinh tr ù ng cần phải ế ứ c ch
sự độ ủ
hoạt ù ng c a tinh tr ng n ên s ự ồ t n tại c ủ a các ion này lại là bất l ợ. ể ô
i Đ v
sinh vật c ó trong tinh d ch ị . Quá tr nh trao ì đổ i chất c ủ a tinh tr ù ng và vi sinh vật
tinh tr ù ẽ đượ
ng s c bảo v ệ ố ơ .
t t h n
Đ ể é k ờ ố
o dài th i gian s ng c ủ a tinh tr ù ng ở ngoài c ơ ể ì th th ta phải gi ữ ch ú ng ở
nhi ệ độ t , í
thấp thậm ch rất thấp . Tuy nhi ê ,
n ù
tinh tr ng trong t ự nhi ê n kh ô ng
th ể ồ đượ ự ố
bảo t n c s s ng trong đề i u ki ệ n nhi ệ độ
t ìthấp th ch ú ng b ị “ shock ”
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
4.1. Lecitine
Trong k ỹ thuật , ườ
ng i ta th ườ ng d ù ò
ng l ng đỏ ứ để ổ
tr ng b sung lecitine và
ượ
L ng l ò ng đỏ ứtr ng t ừ 4 30– %ù t y theo loại tinh d ch và ph ị ươ ng th ứ c bảo
ồ .
t n
4. 2. Glyxerin
h ó a” , ế t ô ị
bào kh ng b phá màng , ô
kh ị
ng b ch ế.
t đô ,
Khi giải ng các t ế bào lại
h ồ i ph ụ ự ố c s s ng sau “
ng ủ đô ng ” .
N ồ
độ ng glyxerin trong m ô ười tr ng t ù ị
y theo tinh d ch các loài mà bi ế độ
n ng t ừ
- %
4 12 .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Ngoài ra c ò
ó ể ổ
n c th b sung vào m ô ười tr ng các chất khác nh ư ịd ch th ể độ ng
Câu 18 Khái quát các phương pháp nghiên cứu môi trường tổng hợp
+Giới thiệu một số môi trường pha chế, bảo tồn tinh dịch gia súc
5.1. ộ ố ô ườ
M t s m i tr ng pha loãng ban đ ầu
í
th ch h ợp
5.4. ô ườ
M i tr ng đô ng lạnh tinh d ch ị
Nhữ ô ườ ng m i tr ng này ch ỉ ử ụ
s d ng v ớ i tinh t ươ , i kh ô ng s ử ụ d ng để bảo t ồn
đượ ì: c v
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- Năng l ự đệ
c m c ủ a m ô ườ
i tr ng quá thấp
5.2. Các môi trường pha chế - bảo tồn tinh dịch dạng lỏng ở nhiệt độ thấp
thích hợp
Đây là m ô ười tr ng t ổ ng g ồ 3
m thành phần c ơ bản : đườ ng – đệ – ò
m l ng đỏ
tr ứ , ng ngoài ra c ò n b ổ sung th êm kháng sinh .
M ộ ố ô ườ
t s m i tr ng để i ì :
n h nh
+ Glucose y h ọ c khan 50 g
+ Natri xitrat 52 g
+ L òng đỏ ứ tr ng 30 50 – ml
* M ộ ố
t s MT c ủa Li ên X ( )
ô ũ
c cho tinh d ch l ị ợ n ngoại :
* M ộ ố ô ườ
t s m i tr ng c ủ a Vi ệ t Nam cho tinh d ch l ị ợ : n
5.3. Môi trường pha chế - bảo tồn tinh dịch ở nhiệt độ phòng thí nghiệm
(20 ±20C)
Tr ướ đ , để ữ
c ây gi tinh tr ù ng s ố ở ng nhi ệ độ 20 20
t ± C ng ườ i ta ứ ng d ụ ng m ôi
C ô ng th ức m ô ườ
i tr ng IVT cho tinh d ch b ị ò:
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
+ ị
Dung d ch A :
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Glucose 0,3 g
Sulfanilamid 0,3 g
+ Dung d ch B ị ( m ô ườ
i tr ng IVT ):
Dung d ch A ị 70 ml
L ò ng đỏ ứ tr ng 30 ml
Streptomycine 50 mg
T 1 3 ô
L kh ng cần b ổ ò đỏ ứ .
sung l ng tr ng
-
MT cho sản xuất tinh vi ê :
n
* MT Lactose :
L ò ng đỏ ứ tr ng 20 ml
Glyxerin 5 ml
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Sulfanilamid -
0,1 0,2 g
* M ô ườ
i tr ng Glycocol :
Lactose 6 g
Glycocol 0, 2 g
L ò ng đỏ ứ tr ng 20 ml
Glyxerin 5 ml
-ô
M i trườ ng Glucose cho sản xuất tinh Ampul :
+ Dung d ch I ị :
Glucose 3 g
L ò ng đỏ ứ tr ng 15 20 - ml
+ Dung d ch II ị :
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Glucose 5g
Lò ng đỏ ứtr ng 15 ml
C ó ể ù
th d ng m ô ườ
i tr ố ợ ng ph i h p sẵn IMV (Pháp ) là Laicifort và bổ sung thê m
Hoặc c ó ể ù
th d ng MT Baier :
Lò ng đỏ ứtr ng 25 ml
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Glyxerin 9 ml
Một số lưu ý khi pha loãng tinh dịch để tránh gây ảnh hưởng xấu đến sức
sống của tinh trùng:
- Nhi ệ độ ô ườ
t m i tr ng phải t ươ ng đươ ng nhi ệ độ
t tinh d chị . ó ể ù
C th d ng giải
d ướ ê i l n tr ê n hoặc nh ẹ ó
nhàng r t tinhđ ừọ ọ
ã pha t l này sang l khác –
2 3 . lần
+ V ớ i tinh d ch l ị ợ : n
Nh ẹ ó ỗ ợ
nhàng r t h n h p vào các l ọ nh ỏ 30, 50, 100 . ó ú, ml Đ ng n t í
gắn k n bằng
SX ...., ườ ể
ng ... i ki m tra
+ V ớ i tinh b ò:
Tinh đô ng lạnh sau khi qua giai đ oạn cân bằng nhi ệ độ ì ỏ ê 0,1
t th nh vi n ml
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-Nhi ệ độ:
t Nhi ệ đột MT t ổ ng h ợ p phải ~ nhi ệ đột tinh d ch ị
- C ơ ớ:
gi i Kh ô ng ch u tác ị độ ng xấu c ủ ụ
a r ng độ ng và x ó c lắc
- Đ ề :
u MT t ổ ng h ợ p h ò đềa u vào tinh d ch ị , ứ t c là phải đổ MT vào tinh d ch ị .
* Tinh d ch b ị ò:
S ử ụ ỏ :
d ng l ng Pha loãng t ừ 5 50 – lần . Mi ễn sao t ổ ng s ố tinh tr ù ng trong 1 ề
li u
phải đ 20.106. ạt
pha 360.106 400. 106 ù – tinh tr ng ml/ . ệ Hi ,n nay trung tâm tinh đô ng lạnh
Mô đ đ nca 1 ề
a ang sản xuất li u tinh c ọng rạ ỡ 0,25 ( c ml ) c ó ố s ù tinh tr ng là
25.106 .
*ớ V i tinh d ch l ị ợ : n
gi ố , ng C và A .
-ớ
V ợ ộ , ó
i l n n i( Ỉ M ng Cái , …) pha /–/
11 13 sao cho n ồ độ ng sau khi pha phải
đ 20.106 30.106
ạt – /ml và li ề u tinh 30 ml phải c ó 0,6.109 1.109 – tinh tr ù . ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-ớ
V ợ
i tinh l ó ể
n ngoại c1 3 1 10th ồ độ
pha /–/ sao cho n ng sau khi pha đ ạt
–
30.106 140.106. ề ố 30 Li ợu ph ộ ó 109
i ml cho l n nái n i c ~ tinh tr ù ; ề
ng li u ph ố i
~
50 ợ
ml cho l ó 1,5.109
n cái lai c ù ; ề ố 100 tinh tr ng li u ph i ợ
ml cho l n nái
~
ó 3.109
ngoại c ù . tinh tr
ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Hi ệ
n nay , tinh d ch ị đượ c bảo t ồ n d ướ i hai ph ươ ng th ứ: c
- Dạng l ỏng
- Dạng đô ng lạnh
- Nhi ệ độ
t thấp th ch h í ợp
- Nhi ệ độ
t ph ò ng th í nghi ệ : 20 20
m ± C
Nhi ệ độ
t bảo t ồ n v ớ i tinh d ch l ị ợ n là -
6 100 , C
độ , ư ng ù như ơ ng tinh tr ng ch a r ì
i vào t nh trạng “ thủ y tinh ” hó a plasma . Tuy
nhiê , để ố n ù ch ng lạnh cho tinh tr ng th ì cần b ổ sung vào m ô ười tr ng các chất
chố ư ò đỏ ứ
ng lạnh nh l ng tr ng hay glyxerin và c ó ch ế độ giảm nhi ệ í
t th ch h ợ .
p
-ớ V i tinh d ch l ị ợn c ó ể ù th d ng các m ô ườ
i tr ng T 1 3, 1 4
L T L kh ô ng cho l ò ng đỏ
tr ứ . ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
c ủ a tinh tr ù ở ng ngoài c ơ ể ó ể ớ
th c th t i hàng ch ụ c năm mà vẫn gi ữ đượ c khả
năng th ụ .
tinh
Ng ườ ườ
i ta th ồ ng bảo t n tinh d ch dạng ị đô ng lạnh c ủ a b ò, ê, ừ .
d c u Tinh d ch ị
c ủ a ng ự ,ợ ì ò
a l n th c n hạn ch ế.
Trướ ồ ị đượ
c khi bảo t n tinh d ch c qua 2 lần pha loãng bằng m ô ườ
i tr ng trong
đó ó ứ c ố
ch a chất ch ng lạnh cho tinh tr ùng nh ưò l ng đỏ ứ tr ng và glyxerin , sau
đó ị đ
tinh d ch ẽ đượ ã pha loãng s c phân li ề .
u ị
Tinh d ch bảo quản đô ng lạnh s ẽ
theo 3 ì ứ: ê ,
h nh th c tinh vi n tinh ampul và tinh c ọ ng rạ . Tuy nhi ê ,
n ngày nay
chủ ế ử ụ y đô
u s d ng tinh ng lạnh dạng c ọ ng rạ .
Hiệ , ở ướ đ
n nay n c ta ang áp d ụ đông ị ọ
ng lạnh tinh d ch dạng c ng rạ theo quy
ì ủ
tr nh c . a Nhật Bản Tinh d ch s ị ẽ đượ đư ừ 40 ố 1650
c a t C xu ng - C trong th ờ i gian
15 ú . đó đư ọ
ph t sau a c ng rạ vào nit ơ ỏ ở độ 1960 để
l ng n / - C bảo quản .
-Ki ểm tra
Ngày nay , ng ườ ó ể ử ụ
i ta c ọ th s d ng m i ph ươ ng ti ệ để
n vận chuy ể n tinh d ch ị :
chim b ồ câu , ch ó, đ , ô ô, ô ô,
xe ạp m t t máy bay ,...
-D ù ng d c /ụ chuy ên d ù , ổ đị
ng n nh n /độ.
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Dẫn tinh là m ộ ô t c ng vi ệc “ ị độ ”,
b ng n ó ph ụ thu ộ
c vào con cái . ự S hoạt độ ng
ngặt , ị
nh p nhàng . ể Đ hoạt độ đ ng ạt k ế t quả t ố, t dẫn tinh vi ê n phải “ tinh
ngh ”
ề, ô ọ
t n tr ng quy luật và tuân th ủ các quy tr nh k ì ỹ thuật , ề nhi u khi đế n
khắt khe .
h ợ để đư
p a tinh d ch cị ủ đự ớ ố ượ a con c v i s l ng và chất l ượ ng t ố đườ
t vào ng
gi ớ.
i
í
th ch h ợ .p Th ời gian độ ng d ụ đượ
c c chia ra thành 3 ờ để :
th i i m
-H ư ng phấn
Con vật b ị í
k ch th ch mạnhí ,ư a hoạt độ , ng chạy nhảy , ê ố , ỏ
k u r ng b ăn ,.. ơc
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- /ĩ
Y t nh hay th ờ để
i i m “ ê” –
m ch u ị đự : c
Con vật t ỏ ra y ê ĩ , ê ỳ, ỏ
n t nh m b ăn , ơc quan sinh d ụ c tăng sinh , giảm sung
huy ế , ượ
t l ng d ch ti ị ế ư t giảm nh ng tăng độ í .
d nh Con vật “ch uị đự c”
-Thoái trào
N ế u c ó kinh nghi ệ m ta c ó ể
th xác đị nh đượ c th ờ đểi i m nang v ỡ ( thải tr ứ ng ) và
- L ợ :ợ ô
n l n n i th ờ để
i i m dẫn tinh là cu ố i ngày th ứ 2, đ ầu ngày th ứ3 ể ừ
k t khi
bắt đ độ ầu ng d ụ.
c
- Ng ự : ướ
a tr c khi ng ừ ng đ ụ 2/
d c ngày
D ù ng đự í ì
c th t nh để ử th phản xạ nhẩy . Khi con vật ch u giao ph ị ố ớ đự i v i c th í
ì
t nh là th ờ để i i m dẫn tinh th ch h í ợ .p /
Đây là p pháp ch nh xác í , ữ ệ .
h u hi u
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
tr ù . ng
5.1. ề Li u ph ố i
Y ê u cầu k ỹ ề
thuật c ố ủ a li u ph i là sao cho v ừa phải ch ứ đự a ng đủ ố ượ s l ng tinh
í
th ch nhu độ ử ng t . cung con cái
-ợ: L n
ô ì ượ
ng th í l ợ ng th ch h p là 1ml kgP / . Tuy nhi ê , ệ
n hi n nay tr ê ế ớ ụn th gi i áp d ng
ượ
l 0,4 0,6
ng tinh - /
ml kgP . Ở Vi ệ t Nam , dung l ượ ng cho l ợ ộ 30 ; ợ
n n i là ml l n lai
- Trâu , ò:b
ph ố i là t ỷệ l thuận .
lợ n ngoại là 2 3 ỷ. - t
6.1.1. ộ Đ ng d ụ c
* Th ời gian độ ng d c -
ụ : 18 36 ờ, ế độ gi bi n ng –
12 48 ờ gi
* Xác đị nh th ờ đểi i m ph ố í
i th ch h ợ : p
d nhí , ó ể é c th k o dài 20 cm mà kh ô ng đứ . t
1 sáng + 1 ề .
chi u
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
t ử cung .
C ó ể ử ụ 2 ụ ụ ơ
th s d ng d ng c b m tinh : Ống bơ ựm tinh nh a và s úng bắn tinh inox .
Ống bơ ự ử ụ
m tinh nh a s d ng cho tinh l ỏ , ng ê tinh vi n ( sau khi giải đô ng trong
1 ướ
ml n ý, đc sinh l ) tinh ampul ( ã giải đô . ò ú
ng ) C n s ng bắn tinh inox d ù ng cho
ọ
tinh c . ng rạ
-
Chuẩn b ị:
ni ê ị , ê
m d ch ni m mạc âm đ , ổ ử
ạo c t cung ,... ệ
v sinh con cái .
+ Giải đô ng tinh d ch ị :
-ớ V ê : ẻố
i tinh vi ướ n B ng n c mu ố ý, ở
i sinh l m ì
lắp b nh tinh , nâng c ó ng đự ng
ê
tinh l ệ ì ,
n ngang mi ng b nh gắp 1 ê vi n tinh thả ngay vào ố ng n ướ c mu ối sinh
ý,
l ó hạ c ,đ ìng tinh ậy b nh tinh lại . ộ đề ê
Tr n u vi n tinh đã tan bằng cách d ù ng
ố ơ
ng b đ ẹ. ú
m tinh ảo nh H t tinh vào ố ơ , ng b m ngậm ống b ơ m tinh ngang
m ồ ,đ m .
eo găng tay PE vào
- Vớ ọ
i tinh c ng rạ : ù D ng c ố, ì
c đô ,
b nh giải ng pha n ướ ó 0 37 380 ,
c ấm c t = - C gắp
tinh .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
vào ố ng b ơ m tinh .
-Dẫn tinh :
và cố đị nh n ó. ú
Tay phải cầm s ng bắn tinh đư a qua m ép âm mô n vào âm đ ạo
ngang v ớ i x ươ ố . ế ụ đư
ng s ng Ti p t c a sâu s ú ng bắn tinh chạm vào c ổ ử t cung .
D ù ó
ng ng ướ
n tay cái bàn tay trái h ng cho đ ầu dẫn tinh hoặc s ú ng bắn tinh vào
đú ỗ ổ ng l c tử .
cung Bàn tay trái nắm c ổ ử
t ẹ
cung lắc nh nhàng , ự để đư
l a a c ổ
tử cung vào dẫn tinh quản hoặc s ú ng bắn tinh . ư ý ù L u là d ng bàn tay trái nắm
ổ ử
lấy c t cung kh é é , ự để o l o lắc l a “cắm c ổ ử t cung ” vào dẫn tinh quản hoặc
Ở nh ữ ng nấc cu ố i (
nấc 3, nấc 4 ) cần làm rất kh é é ,
o l o nh ẹ nhàng .
Khi đầu dẫn tinh quản hoặc s ú ng bắn tinh qua h ế t các nấc ta thấy hẫng h ụ, t
th ế là đ ã tr ú ng đí . ù
ch D ng ng ó n tay cái để đị
xác nh v ị íđ
tr ủ
ầu c a dẫn tinh
ô
càng kh ê đư ng n n a thẳng vào s ừ ng t ử cung . Như ế th tinh phân ph ố ô i kh ng
đề ó ể ị ố
u c th b t ng ra (do phản ứ ng ) và d ễ gây vi ê , m thậm ch í ó
c ơnguy c gây
thủ ử . ơ
ng t cung B m tinh xong , ú r t dẫn tinh quản ú (
s ng bắn tinh ,) raẹ xoa nh
ử
thân t ồ ú cung r i r t tay trái ra .
Ch úý ghi ch é , ệ
p v sinh d ụ ng c ụ và đị đ ể ,
a i m theo d õ ò i b cái .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
6. 2.1. Chu k ỳ độ ng d ụ c
Trung b nh ì 21 28 - ngày
M ù độ
a ng d ụ ủ c c a ng ự ừ a t tháng 3 – tháng 8 hàng năm .
-Th ờ i gian độ ng d ụ : 7 10
c – ngày
+ Th ử đự : c ch uị đự c là đượ c
+ Khám bu ồng tr ứ :
ng Noãn bao to , vách m ỏ . ng
6. 2. 2. Dẫn tinh
- ố đị
C nh ng ự a vào trong giá chắc chắn , ố đị
c nh t ố,t an toàn .
-ụ
D ụ
ng c ự ố ủ ợ ư
dẫn tinh ng a gi ng c a l n nh ng dẫn tinh quản dài h ơ 60 70
n ( - cm)
ơ ø: 1,6 2,0
và to h n . (ù 20 . - đ cm ) Seringe d ng loại ml Sau khi ã ti ệ ù ,
t tr ng tráng
trù , ô
ng b , ê 1đ
i dầu paraphin dẫn tinh vi n cầm ầu dẫn tinh quản đư a vào âm
đ ự
ạo ng , a cái ổ ử . ườ ú
cắm dẫn tinh quản qua c t cung Ng i gi p vi ệc lắp seringe
để
vào và ự ử
cho tinh t ự . chảy vào trong t cung ng a cái
-Tinh chảy h ế, ú
t r t dẫn tinh quản và tay ra .
6.3.1. ù độ M a ng d ụ c
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
C ừ độu ụ ù ng d 9 , ê độ
c vào m a thu ( tháng ) d ng d ụ
c tập trung vào m ù a xuân –
m ù . ỳ độ ụ : 18 20
a thu Chu k ng d c - ngày
-Th ờ i gian độ ng d ụ : 30 36
c - h
Đ ộ ng d ụ ủ ừ
c c a c u rất âm thầm , kh ó phát hi ệ để n xác đị nh th ờ để
i i m dẫn tinh .
D ù ng đự í ì , ế
c th t nh n u lần đ ầu con cái ch u ị đự ì c th nhắc lại lần n ữ a sau -
8 10 . h
Sau khi c ố đị
nh gia s ú , ù
c cái d ng m ỏ ị ở v t m âm đ , đưạo a dẫn tinh quản hoặc
S ố ượ l ng tinh tr ù ng trong 1 ề
li u ph ố : 0,7 1 ỷ.
i - t
6.4.1. Chu k ỳ độ ng d ụ c
- ì
B nh quân là 21 ngày ; dao độ ng 18 26- ngày
-Th ờ i gian độ ng d ụ :3 4
c - ngày
Xác định th ờ để
i i m dẫn tinh :
í
d nh h ơ .
n
-D ù ng đự c th í ì :
t nh ch u ị đự c
-Căn c ứ ờ :
th i gian dẫn tinh vào cu ố i ngày th ứ 2, đ ầu ngày th ứ3 ể ừ k t khi bắt
đ ầu độ ụ.
ng d c
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
dụ ng cụ bằng n ướ ô ,
c s i tráng lại bằng nướ c mu ố i sinh l ý, ô
b i vaselinđ ê ã ti u
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Dẫn tinh :
Nh ẹ nhàng , ê ì ế ki , í
n tr í ti p cận con cái k ch th ch vào âm h ộ con cái , con cái sau
í
khi k ch th ch s í ẽ ê, ẹ đư m nh nhàng a dẫn tinh quản vào âm h ộ, đư a ch ếch l ên
r ồ
i xoay d ọ ề ươ ố , đư
c theo chi u x ng s ng khi a vào thấy kh ó th ì ú r t ra m ộ
t ch út
r ồ
i lại đư ớ
a vào cho t đ i khi ầu dẫn tinh quản qua c ổ ử t cung (có cảm giác hẫng
h ụ )
t thì ừd , ố đị
ng lại . c nh dẫn tinh quản Nắp seringe vào đ ầu c ò n lại c ủ a dẫn
tinh quản , đổ ẹ tinh nh ủ nhàng theo thành c a seringe r ồ đểi tinh t ự chảy vào ,
n ếu tinh kh ô ì ó ể ú ẹ
ng chảy th c th r t nh dẫn tinh quản ra m ộ t ch ú. t
Kh ô ơ
ng b m tinh khi ch ư a qua c ổ ử t cung và kh ô ng đư a dẫn tinh quản vào quá
sâu , ư ể
nh th tinh s ẽ chảy ra nhi ề . ơ
u B m tinh xong , ú
r t dẫn tinh quản ra , ób p
nh ẹ ê ươ
l n x ng s ống h ông cho con cái đó ng c ổ ử
t cung lại tránh cho tinh d ch ị
trào ra ngoài .
Tổng quan
ù
Tinh tr ng là m ộ ết t bào đơ n b ộ i và kh ô ng c ò ì
n quá tr nh phân chia n ữ ,a
đượ c tạo ra th ông qua hai quá tr nh ì : đườ ng phân và h ô hấp . Đây c ũng ch nh là í
hai quá tr nh trao ì đổ i chất c ơ bản c ủ ù .
a tinh tr ng
Ngoài ra , ì
th quá tr nh h ì ô hấp c ủ a tinh tr ùng c ó ể đượ
th c ti ế n hành v ớ i cả axit
Nguy ê n li ệ u cho quá tr nh trao ì đổ i chất c ủ a tinh tr ù ng đượ ừ c lấy t trong tinh
Đ ườ ng trong tinh d ch tr ị ướ đ c ườ
ây ng đó i ta cho rằng là glucose , nh ư ng nh ữ ng
nghi ê n c ứ đ ỉ
u gần ây ch ra rằng đườ đó ô ng kh ng phải là glucose mà là đườ ng
fructose , ở ì ườ
b i v ng i ta thấy hàm l ượ ng fructose giảm dần trong tinh t ươ ớ i m i
- ì
Quá tr nh h ô hấp ( hay QT oxy h ó : đượ
a ) c di ễn ra khi c ó mặt c ủa oxy (ư a kh í –
Aerobios )
Quá trình đường phân (Fructolis)
Trong đềi u ki ệ n vắng mặt c ủ a Oxy , đườ ng fructose đượ c bi ế đổn i nh ư sau :
Ở tinh d ch c ị ừ ò
u và b ì
quá tr nh này xảy ra rất r õ, ò ở ợc n l n và ng ự a trong tinh
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
m ô ườ
i tr ị
ng pha loãng tinh d ch rất cần phải c ó ự đệ . năng l c m
ì
Quá tr nh này xảy ra ở tinh d ch c ị ủ a tất cả các loài gia s ú, c tuy nhi ê ởợ
n l n và
ng ự a di ễ n ra mạnh h ơ . n
Quá tr nh hì ô hấp đò ỏ
i h i m ô ười tr ng phải c ó mặt c ủ a oxy , tinh tr ù ử ụng s d ng
oxy để ó
oxy h a các c ơ chất . ô Th ng qua quá tr nh này mà c ì ơ chất đượ c phân
Ph ươ ì
ng tr nh phản ứ :
ng
C 6 12 6
H O + 2> 2+ 2 + (670
O CO H O Q Kcal )
Năng l ượ ng sinh ra đượ ự ữ ước d tr d i dạng ATP . ừ1
T phân t ử đườ ng đơ n qua
ra năng l ượ . ng
L ư ý
u ù
khi tinh tr ng oxy h ó a axit amin t ự do nh ư Tirozin , phenylalanin ,
... ờ
triptophan nh vào enzim amino axit – oxydaza và sản phẩm c ủ a quá tr nh ì
này c ó 2 2, ư H O nh ng H 2 2O lại gây
độ c cho tinh tr ù . ng Theo tác giả Mann , ì
th
H 2 2
O ù
làm tinh tr ng ch ế 20
t sau ph ú ở ồt n ng độ 0,01 . M
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
tinh tr ù đượ ữ ữ ng c gi v ng nh ư ng s ứ ố
c s ng c ủ đờa ườ ị
i sau thưở ng b ảnh h ng
xấu . ề ó ể
Đi u này c th í
giải th ch là do vi ệ c thi ế đ ì
u oxy ệ ố
ã k m hãm h th ng men
ì
tham gia vào quá tr nh chuy ể n h óa ARN và sinh t ổ ợ ng h. p protein
kh ông kh í
( )
oxy trong th ờ i gian 30 ph ú t tr ướ c khi bảo t ồ ế í
n y m kh hoặc tr ướ c
*ss gs là ss h ữ í
u t nh
- ..
Ilia I Ivanov xb sách “ /ý ”
s l ss tk 19
-
thuy ế t tb
-
quy luật bảo toàn năg lg
-
thuy ế ế t ti n h ó a luận of dacuyn
+ /ử ì
theo l s pt th có4 /
h th ứ c ss :
-ôí
v t nh
-ữ í –ốư
h u t nh t i u nhất , là ss có ự s /
t gia of c th / ể đự , ,
c cái bản chất of ss h t nh là /í
2 ()
loại tb gặp nhau cần c ó2đ : k
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- ê ế ệ
luân phi n th h
-đơ í n t nh
* ê
bản chất b /í n trong of ss h t nh
- ứ ố đ 8-12
tb tr ng s ng c h
- ố 24-60
tb tt s ng h
- ụ = 2/3 ố
tg th tinh tg s ng
- ị í ụ ở 1/3 ố
v tr th ứ
tinh ng dẫn tr ng
*ứ ụng d ng
-
TTNT
- ề
cấy truy ô n ph i
* /í ó
ss h t nh c ế ớ mqh mật thi t v i dt
+ứ ụng d ng
- ọ ố ó ề ử, í ố
ch n gi ng c ti n s t nh dt t t
- ư ế
tạo u th lai
-ừ ô đ
t ph i ban ề / ầu cắt thành nhi u c th ể ốgi ng h ệ t nhau
*3 ờ ỳ
th i k
+ ờ ỳ ứ
th i k tr ng
-ừ ụ
t khi th đế tinh cho n khi tạo thành h ợ ử
p t ( 7-10
tb ngày )
-ừ ó ụ
t n i thơ ổ,đ tinh ve n i làm t ây là th ờ ỳi k nguy hi ể m nhất d ễ ố
xảy ra r i
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-ứ ụ :
ng d ố ê
ng sau khi ph ê , i n n tách ri ng gs cái ko cho lao độ ng nặng
+ ờ ỳ ô
th i k ph i
-ợ ửề ơ ổ
h p t v n i làm t
-/ ế ú /đ 40
h t bào thai k ô t th
c g ngày tu i
-ễ
d ế ô 10-15%
xảy ra ch t ph i
+ ờ ỳ/ ơ
th i k ổ ứ ơ ể
h t c quan t ch c c th
- / / ,đ/đ ổ ứ , / ớ
h t c n of t ch c c q m i
- ờ ỳ/
th i k ê ủ
h t các tb nguy n th y
-. đ /
H sd c h t
- đự
thai ơ
c pt nhanh h n thai cái
+ đô ù ứ
sinh i c ng tr ng
-# ì
nhau thai th / ì ko a h g
-ù
c ì
ng nhau thai th ườ ó / con cái sinh ra th ng ko c k n ss ,đ ở
b ngự a
+ úý
ch
-
trong g/đ , ề
này ko sd kháng sinh vacxin li u cao
+ ò ỳ
th i k bào thai
-ổ đị
n ế /đ 2
nh và pt ti p g
-đẻ ệ , ờ
non ko do b ổ ớ ơ 5% nh th i gian s thai s m h n tg mang thai
- ử :/
ch é ơ 5%
a trâu t g mang thai k o dài h n
* ị ựđề ế
ss ht ch u s - i u ti t of tk td
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-ơ ể ố 1 ể ố
c th s ng là th th ng nhất
- ọ /đ ố ể
m i h s ng k cả qt ss ch u s ị ựđề i u h ò
a of tk td-
* ơ đồ đ ề ế ủ -
S i u ti t c a tk td trong qt ss
í ệ
T n hi >ơ ụ
u ss c quan th cảm >ỏ
v bán cầu đ ại não >ù v ng d ướ đồ
i i >GnRH >
tuyế ê > n y , > n FSH LH oxitoxyn >ơ
c quan ss > px ss >đ k ss đ ốư
ạt t i u > kế t quả
ss
- í ệ
các t n hi u ss ở các gs # nhau là # nhau \
* để
Ưu i m
- /đ ó đ
x px c k
-đ ề ế /đ
i u ti t h ss theo ý mu ốn
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
*ọ h c thuy ết áp l ự c
- ự
áp l c và kick th ch c í ơ ớ gi i of bào thai đ ạt tớ 1 ứ độ
i m c nhất đị nh s ẽ gây ra
*ọ h c thuy ết kick t ố
-/ ỳ
t k ch ử a cu ối hàm lg progesterone trg máu hạ xu ố ng th ể vàng dần teo hàm
-2 loại H tr ê đề
n u làm cho th ụ quan hh trong tăng t nh mẫn cảm í đ ớ /v i các kt
- .
H oestrogen sinh ra trg g /đ cu ố ủ
i c ó /
a t g c thai c ó ể th tăng cg s ự /ợ
t h p
Acetylcholin trg c th / ể và ức ch ế ó
men c td phá hoại H tuy ến y ên
-ngoài ra H tuy ế n y ê
n lại c th / ểứ c ch ế men Cholinestera là men c ó td phá hoại
Axetylcholin trong c ơ ể th
-qt sinh đẻ ò c n ch u a h c ị / ủ /
a c n v ỏ não và mlh qua lại c ủ a v ỏ não và trung tâm
d ướ ỏ i v
*ọ h c thuy ế í
t t nh bi ế đổ
n i nhau thai
-màng thai b /đ ầu s ơ ó h a
-mqh gi ữ a thai và m ẹ ị đứ
b t
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
*/
t g đẻ of gs cái
-đ í
c t nh t ừ khi c ổ ử t cung m ở hoàn toàn đế n khi thai ra kh ỏ ơ ể ẹ
i c th m
-/ ỏ ơ ể ẹở1 ố
t g bào thai ra kh i c th m s loài : Ng a -
ự 15 20 , ò 20 3 4 , ợ 2
p b p -- h l n -
-
4 , ó 1 8 , ừ 15 2,5 , ỏ 15 20
h ch h c u p - h th - p
*qt sinh đẻ
-
gs cái mang thai trong 1 /
t g nhất đị nh t ù y theo gi ố ng loài # nhau
-
khi bào thai đ ã pt đ đủ ầy gs m ẹđ ẩy thai ra ngoài c ù ng v ớ i màng nhau d ch , ị
thai ,qt này g ọ i là đẻ
* ờ ởổử
th i ky m c t cung
- đ ừ / óơ
bát ầu t khi t c c c n co b ó đ p ầu ti ê đế
n n khi t c m / ở /
h toàn
-ù
t ừ ố
y theo t ng gi ng loài or t ừ ng cá th ể mà bi ểu hi ệ n c ó s ự# nhau :
>êừ ê ố , đ
d c u k u r ng cào ất
> ợ :đứ
l n ê ,đ ng nằm ko y n i lại nhi ề , u cắn ổ
-ơ ở/
c n rặnườ t ky này th ng y ế , ò
u th i gian ngh ỉ dài k , é o dài ngắn càng v , ề sau th ì
khoảng cách ngắn và k é o dài h ơ n
-ớ
v i b ò ì
th tg co b ó p là 3 /
p lần c , ườ ng độ chuy ể ừ ừ
n t s /
ng t c xu ố ng thân tc >ổ c
>
tc âm đạo
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
-ú
l c này c ó /
h tg v ỡố, i màng ố i và màng ni ệ u v ỡ ra thai ra d ễ dàng h ơn
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- ữ ể ệ ê
nh ng bi u hi n b n ngoài :đ ểi ti u vặt l ư ng u ố n con ở ư ê
t th rặn …
* ờ ỳ đẻ / ỳ ổ
th i k hay t k s thai
- đ ừ ổử
bắt ầu t khi c t cung m ở hoàn toàn và k ế t th ú c khi thai l ọ t ra ngoài
- ổ ử
thai quan c t cung va đ i vào â /đ ạo
- ế đẻ ì ộ
n u bt th b phận ra tr ướ c la đ ầu và chân
- ó ể ệ ồ
gs cái c bi u hi n b n ch ồ ,đứ
n ng nằm ko y ê .n chân cào đ ất …
- đ
khi đ ố
ầu thai i vào h chậu gs cái nằm xu ố ng ,ử
t cung co b ó p mạnh
- ó ể ệ ủ
gs cái c bi u hi n c a đau là do nc ố ị
i d ch ni ệ đ
u ã ra h ế,
t thân thai c ọ sát vào
âm đ ạo gây đ au
-ử
t cung co b ó p mạnh k ế ợ
t h p v ớ i co b ó p of thành b ụng b ọ ố c i qua c ổ ử
t cung
ra ngoài âm đ ạo
-/
t c co b ó p li ê ụn t c
- 1 ơ
sau c n rặn mạnh đ ầu thai m ớ i chui ra kh ỏi xoang chậu gs m , ẹ ngh ỉ1 /
t gsau
đó ế ụ
ti p t c rặn
* th ờ ỳ ổ
i k s nhau
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
c ó nhi ề ú u n m nhau
-ơ
c n rặn c ủ a gs m ẹú
l c này ch ủ ế y u là đư a nhau ra ngoài
-tuần hoàn c ủ a nú m nhau m ẹ và n ú m nhau con giảm dần nhau thai tách ra ,
-trg h ợ
p màng thai ko b ịộ
l n trái do màng ni ệu màng nhung mao đã tách
/
h toàn ni ê m mạc tc thi nhau m ớ i ra
- ò 4-6 ,
b h bong chậm -
6 12 , h quá 12 h th ì ị
b sát nhau
- ợ 10-50
l n p sau khi con cu ố ù
i c ng ra ngoài th , ườ ng ra làm 2 đợ t
- ê 30 -2
d p h
-Lấy đượ c toàn b ộ tinh d ch v ị ớ i phẩm chất t ố t nhất , thuần khi ế t nhất .
-Trang thi ế ị đơ
t b n giản , ỹ
k thuật kh ô ng quá ph ứ c tạp , ễ d áp d ụ ng trong sản
xuất .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Dù ng b ô ng sạch , ề đ
vật m m ặt vào âm đ ạo con cái đ ang độ ng dụ. c Sau đó, cho
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Dù ú đượ ế ừ
ng t i c ch t bong b ó ng l ợn hoặc cao su m ề
m bao lấy d ươ ng vật con
đự . c đự
Cho con c giao ph ố ớ i v i con cái , sau đó thu toàn b ộ tinh d ch tị ừ ú t i
hứ .
ng tinh
… v ì ế ị đơ
thi t b n giản , thao tác d ễ dàng , ó ể
c th lấy tinh phân đ , oạn ch ủ độ ng
D ùng m ộ t ngu ồ đ ệ ó ườ
n i n c c ng độ đ ệ và i n th ế í
th ch h ợ í í
p k ch th ch vào thần
kinh h ông – ó ể
khum c th gây ra m ộ ư t h ng phấn sinh d ụ ưỡ
c c ng b ức dẫn t ớ i
xuất tinh .
Ng ườ ế ế ộ ụ
i ta thi t k m t d ng c ụ (bằng chất d ẻ o và cao su )đ ạt các y ê u cầu v ề
nhi ệ độ 38 390 , ề
t ( – C ) v áp l ự , độ
c nh ờ , n … ố
gi ng nh ư âm đ ạo c ủa con cái g ọ i là
âm đ .
ạo giảđó, Sau lắp ADG vào m ô ì
h nh con cái (Manequin ) hoặc d ùng ng ườ i
cầm ADG đứ ng cạnh giá nhẩy c ó con vật làm giá đứ ng trong .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
ươ
Đây là ph đ ng pháp rất ạt y ê u cầu k ỹ .
thuật Ngày nay , ph ươ ng pháp này đ ã
đượ ứ ục ộ
ng d ng rất r ng rãi tr ên toàn th ế ớ để
gi i lấy tinh d ch trâu ị , ò,
b
ợ , ự , ê, ừ , ó,
l n ng a d c u ch …
5.1.1. Chuẩn bị
h ướ ng v ề í
ph a giá nhẩy .
- Đ ư đự
a c gi ống khai thác vào v ị í tr “ xuất phát ”, vệ sinh quanh v ù ng bao quy
5. 2. 2. Lấy tinh
Tay phải ng ườ i lấy tinh cầm ADG đứ ng ở cạnh sau b ên phải giá nhẩy , chân
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Ng ườ i gi ú ệp vi ò ó ươ
c dắt b c d ng vật đ ươã c ng c ứ ng và đ ã th ò ra chạy v ề í ph a
giá nhẩy . ớ ơ , ườ
T i n i th ng con vật kh ô ng nhảy ngay mà th ườ ng d ừ ng lại , ế li m
v ù ng m ô ù
ng con vật d ng làm giá r ồ độ ộ
i t ng t nh ú n hai chân tr ướ c nhẩy .
–
20 300. -
Xuất tinh xong con vật s ẽ ự
t nhẩy xu ố .
ng Ng ườ i gi ú p vi ệ c dắt con đự đ ò c i v ng
lần 1.
Tr ườ ng h ợp con đự ô ị
c kh ng ch u nhảy ,dắt con vật đ ò i v ng quanh giá -
13 ò v ng
và tăng c ườ í í ơ ớ
ng k ch th ch c gi i vào d ươ ng vật th ì đự ẽ
con c s nhẩy .
nghi ệ . m
Sau đó, đư đự ố a c gi ng tr ở ề
v chu ồ , ng cho ăn tr ứ ng t ươ , ỏi c non , ứth c ăn
tinh ,...để ồ ưỡ . b i d ng
Chú ý:
- Ổn đị nh th ờ i gian , ngườ i lấy tinh , con vật làm giá , quần áo ng ườ i lấy tinh ,...
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
V ề ơ c bản , ươ
t ng t ự nh ư lấy tinh trâu b ò. Tuy nhi ê
n c ó ộ ốđể
m t s i m khác nh ư
sau :
ng ườ i cầm m ộ t dây c ươ ng c ù ng “ ”
phi v ới ng ự để ì
a k m t ố độc ướ và h ng ng ự a
v ề đú ng giá nhẩy .
quả h ơ . n
C ó ể ù 2
th d ng ph ươ ng pháp : ù d ng ADG và d ù ng đệ .
i n Nh ư ng th ô ng th ườ ng
d ù ươ
ng ph ng pháp ADG .
khác :
c ủa chu ồ ,
ng thậm ch í ngoài sân chu ồ ,
ng bãi chăn .
- D ê, ừc u kh ô ó ừ để ,
ng c th ng dắt do vậy để dắt ch ú ng vào giá c ó ể th dắt bằng
tai hoặc c ưỡ ê ư ú ồ
i l n l ng ch ng r i nắm tai , ừs ng để “ ” lái ch ú ng v ề giá nhảy .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- D ê, ừ
c u nh ỏ, do đó ng ườ i lấy tinh kh ông th ể đứ ng mà phải “qu ỳ ổ
x m” b ê n giá
để lấy tinh
nhanh nh ẹn và ch nh xác í .
- Cần rất ch ú ý đề ph ò ng ch ú ng h ú.
c
C ó ể ù
th d ng 2 ph ươ ng pháp : ADG và c ơ ớ.gi i
- Chuẩn b ị: ốGi ng nh ư ủ
c a trâu , ò.
b
- Lấy tinh :
ấm –
40 420 í C k ch th ch cho d í ươ ng vật l ợ ươ ứ .
n c ng c ng
+ D ụ ỗ
d cho l ợ đựn c nhảy l ê n giá
+ é é đư ươ
Kh o l o ợ đự ò
a d ng vật l n c vào l ng ADG , ữ giê ế 15 200 để
nguy n ch ch -
cho lợ ô . ợ đự ườ ô
n x ng L n c th ng x ng khoảng –
2 3 ú, ph đó ợ
t ị
sau l n nằm l m
trê ,n giá , ệ ọ,
mắt lim dim mi ng sàu b t hậu m ô ồ .
n phập ph ờ đểng Đây là th i i m
lợ đựn . ú
c xuất tinh ứ L c này cần t c khắc hạ ADG cho d ố ố 15 200, ó
c xu ng – b p
nh ẹ ứ
quả cầu th ủ ơ ê hai c a b m song li n cầu để độ
tạo thành nhu ò ng trong l ng
ADG giố ư độ ủ
ng nh đ nhu ng c a âm ạo con cái .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Thu d ọ : ố
n gi ng nh ưở trâu b ò
h ứ ng tinh v ô ù .
tr ng
Các b ướ c ti ến hành :
-ệ
V sinh bao quy đ , í
ầu k ch th ch d í ươ ng vật l ợ đự .
n c
su đ đượ
ã c b ô ộ ú
i m t ch t dầu Paraphin nắm lấy quy đ , ầu nắm nh ẹ ừ
v để
a phải
- é é
Kh o l o lái d ươ ng vật ra ngoài và d ùng các ng ón tay tác độ ng nh ẹ vào quy
đ . ầu
L ợ đự ẽ
n c s xuất tinh theo t ừ ng đợ : t
Thấy dấu hi ệ ợ đự
u l n c xuất tinh xong th ì ớ ỏ
n i l ng ng ó n tay , ợ ự độ
l n t ng thu
Thu don : ố
gi ng nh ưở trâu , ò.b
Chú ý:
+ L ự
c tác độ ng c ủ
a tay ng ườ i vào d ươ ng vật l ợ n cần th ch h í ợ ,
p ô
tránh th bạo
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Câu 27 Một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới số lượng và chất lượng tinh
dịch.
Mg ,...
Chất l ượ ng th ứ c ăn t ố,
t chế ế bi n ngon , sạch .
-Th ườ ng xuy ê ì
n quan sát t nh trạng ăn , ố ,đ
u ng i lại , phân , ướ
n c ti ể , u nh p ị
th ở,...
gi ố . ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
C ó2 ì h nh th ứ c vận độ : ng
- Ng ự đự :
a c Đi ki ệu + 50-60 / .
phi km lần Tuần 2 3 – lần .
6.1.4. Quản lý
-Cần nh ố 1 đự 1 ô
t /
c chu ồ ng
6. 2. 1. Cá thể
Số ượ l ượ ị
ng và chất l ng tinh d ch khác nhau nhi ề u gi ữ a các gi ố ng gia s ú, c thậm
chí ù ộ ố
trong c ì ữ ng m t gi ng th gi a các cá th ể khác nhau c ũ ng khác nhau khá
nhi ề . đó, u ơ ở
Do trong các c s chăn nu ô đự ố
i c gi ng cần ch ọ ọn l c k ỹ càng để ó
c
đượ ữ đự ố ó ứ
c nh ng c gi ng c s c sinh sản cao , ó ề c ti m năng di truy ề n các đ ặc
đ ể ố ớ , ổ đị , ứ
i m t t l n n nh s c sản xuất cao , phản xạ sinh d ụ ổ đị .
c n nh
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
6. 2. 2. Tuổi tác
ị
tinh d ch vẫn cao song chất l ượ ng th ì .
giảm dần
Ở mỗ ướ ó i n c c quy đị nh v ề ổ ử ụ
tu i s d ng đự c gi ố ng c ụ ể.
th Ở Vi ệ t Nam th ì quy
đị : nh
- ợ ộ 1-3 ( ổ )
L n n i tu i
-ợ L n ngoại1-5 ( ổ )
tu i
- ò đự 4 – 12 ( ổ )
B c tu i
6. 2. 3. Mùa vụ
V í ụ
d nh ư ng ự đự ù
a c m a sinh sản t ừ tháng 4 – tháng 10 trong năm , nh ữ ng
-Nhi ệ độ:
t Nhi ệ đột MT t ổ ng h ợ p phải ~ nhi ệ đột tinh d ch ị
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
- C ơ ớ:
gi i Kh ô ị
ng ch u tác độ ng xấu c ủ ụ
a r ng độ ng và x ó c lắc
- Đ ề :
u MT t ổ ng h ợ p h ò đềa u vào tinh d ch ị , ứ t c là phải đổ MT vào tinh d ch ị .
* Tinh d ch b ị ò:
S ử ụ ỏ :
d ng l ng Pha loãng t ừ 5 50 – lần . Mi ễn sao t ổ ng s ố tinh tr ù ng trong 1 ề
li u
phải đ 20.106.ạt
pha 360.106 400. 106 ù – tinh tr ng ml / . ệ Hi ,n nay trung tâm tinh đô ng lạnh
25.106 .
*ớ V i tinh d ch l ị ợ :n
V ớ i tinh d ch l ị ợn ch ủ ế y u s ử ụ d ng d ướ i dạng l ỏ , ộ ố
ng b i s này ph ụ thu ộc vào
gi ố , ng C và A .
-ớ
V ợ ộ , ó
i l n n i( Ỉ M ng Cái , …) pha 11 13/–/ sao cho n ồ độ ng sau khi pha phải
đ 20.106 30.106
ạt – /ml và li ề u tinh 30 ml phải c ó 0,6.109 1.109 – tinh tr ù . ng
-ớ
V ợ
i tinh ló ể 1 3 1 10
n ngoại c ồ độ th pha /–/ sao cho n ng sau khi pha đ ạt
–
30.106 140.106. ề ố 30 ợ ộ ó 109 Li u ph i ml cho l n nái n i c ~ tinh tr ù ; ề
ng li u ph ố i
~
50 ợ
ml cho l ó 1,5.109 ù ; ề ố 100
n cái lai c tinh tr ng li u ph i ml cho l ợ n nái
~
ó 3.109
ngoại c ù . tinh tr
ng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Để lại m ộ ì
t b nh luận
b ở
i colacols
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH
6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
··
Tải Ứng Dụng (/getmobile) · ·· ©
Ngôn ngữ (/settings/language?jq=true)
Kinh Doanh (http://business.wattpad.com) Công việc (/jobs)
·· ·
Giới Thiệu (/about)
Báo chí (/press)
· Các tác giả (/writers)
Điều khoản (/terms)
Trợ giúp (https://support.wattpad.com) 2015 WP Technology Inc .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH