You are on page 1of 122

 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Sinh sản gia s ú c

(/ 8 /
user colacols )
 2.3K   0

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Câu 1:Thành thục về tính

Câu 2Những đđ của sự t/thục về tính of gia súc cái

Câu 3 sự h/t tb sd cái : tbtrứng

Câu 4 Tế bào sinh dục đực

Câu 5:chu kỳ tính,các yếu tố quyết định chu kỳ tính,các giai đoạn của chu
kỳ tính,các loại chu kỳ tính

Câu 6 Một số đặc điểm CKSD của một số loài gia súc

Câu 7 QUÁ TRÌNH THỤ TINH

Câu 8 TTNT,Lợi ích kinh tế - kỹ thuật của công tác TTNT

Câu 9+Hình thức giao phối tự nhiên (thụ tinh trực tiếp)

Câu 10 : Hiện tượng có thai, thời gian,thời gian có thai của các loài gia súc
trâu, bò, ngựa, lợn, chó.    

Câu 11 : Vị trí, chiều, hướng và tư thế của bào thai trong cơ thể mẹ.

Câu 12 CHẾ ĐỘ LẤY TINH

Câu 13 Hoạt lực tt – A

Câu 14 Nồng độ tt - C

Câu 15 Sức kháng tt – R

Câu 16 Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình – K

Câu 17 Môi trường pha chế, nguyên tắc cấu tạo

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Câu 18 Khái quát các phương pháp nghiên cứu môi trường tổng hợp

Câu 19 BẢO TỒN TINH DỊCH

Câu 20 DẪN TINH

Câu 21 kỹ thuật dẫn tinh cho 1 số loài gia súc

Câu 22 TDC CỦA TINH TRÙNG

Câu 23 bản chất sinh học của qt ss

Câu 24 quá trình sinh đẻ các yếu tố thúc đẩy qt sinh đẻ

Câu 25 Kỹ thuật lấy tinh gs,các pp lấy tinh gs thường sd

Câu 26 lấy tinh của 1 số gs

Câu 27 Một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới số lượng và chất lượng tinh
dịch

Câu 28 Pha loãng tinh dịch – Bội số pha loãng

Câu 1:Thành thục về tính

Khái niệm: Một cơ thể thành thục về tính khi bộ máy sinh dục của cơ thể đã
phát tri ển căn bản hoàn thi ệ ,
n con vật bắt đ ầu c ó phản xạ sinh d ụ, c và c ó khả

năng sinh sản .

Ở gia s ú c tuổ i thành th ụ ề í


c v t nh đượ c ghi nhận bằng các bi ểu hi ện sau :

- Bộ máy SD đã phát tri ể ươ


n t ng đố i hoàn ch nh ỉ , con cái r ụng tr ứng ( lần đầu ),
con đực sinh tinh . ù
Tinh tr ng và tr ứ ng gặp nhau c ó khả năng th ụ tinh .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Xuất hi ện các phản xạ sinh d ụ:


c con cái độ ng d ụ, c con đự ó c c phản xạ giao

ph ố. i

S ự thay đổ ủ i c a c ơ ể th khi gia s ú c thành th ụ ề í


c v t nh xảy ra d ướ i tác d ụ ng c ủ a

thần kinh và n ộ ế.
i ti t

*Đ/kiện ả/hưởng tới tính t/thục

+Giống gia súc

- Gi ố ng gia s ú c nh ỏ thành th ụ ớ
c s m h ơ n gi ố ng gia s ú ớ c l n

- Gi ố ng đượ c thuần h ó ớa s m thành th ụ ớ c s m h ơn gi ống thuần h ó a mu ộ n

-Đ ộ ng vật nu ô i thành th ụ ớ
c s m h ơ n th ú ừr ng

+Tính biệt

Con cái thành th ụ ớ


c s m h ơ n con đự c

+Điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, quản lý

+ N ế u con vật đượ c nu ô ưỡ ,


i d ng chăm s ó, c quản l ý ố,t t ch ế độ ử ụs d ng h ợ ý p l

s ức kh   ỏ ố í
e t t t nh thành th ụ c xuất hi ệ ớ .
n s m

-Ng ượ c lại , ế
n u gia s ú c chăm s ó, c nu ô ưỡ
i d ng k é , m ch ế độ quản l ý, ử ụ s d ng

kh ô ng th ch h í ợ p         sứ c kh ỏ e giảm s ú ít t nh thành th ụ c mu ộ .


n

-N ế u thả chung gia s ú c cái v ớ i gia s ú đự í


c c t nh thành th ụ c xuất hi ện s ớ . m

+Điều kiện ngoại cảnh

Kh í hậu và nhất là nhi ệ độ ô ườ


t m i tr ng ảnh h ưở ng t ớ í
i t nh thành th ụ: c Kh í hậu

n ó , ng ẩm thành th ụ ớ .
c s m

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Gia s ú ố c s ng trong v ù ng nhi ệ đớ


t i thành th ụ ớ
c s m h ơ n s ống trong v ù ng ô đớ
n i

và hàn đớ . i

+Tuổi t/thục của 1 số loài gia súc

-
-ngựa 12 18thang, bò:đực 12 18,cái 8 12t, - - - - trảu cái -
1,5 2 ,đự 1,5 2,5 , ợ
n c - n -l n

cái -
6 8 ,đự 5 8 ,
t c - - t ch -
ó6 8 , ỏ5 9 t Th - t

Câu 2Những đđ của sự t/thục về tính of gia súc cái

+Hiện tượng rụng trứng

Noãn bao dần dần l ớ ê , ổ õ ê


n l n n i r tr n b ề mặt bu ồ ng tr ứ , ướ
ng ụd i tác d ng c ủ a

thần kinh , hormone , áp suất         noãn bao v ỡ giải ph ó ế


ng t ứ . bào tr ng

- ự : 1- 2 ( ứ / )
Ng a tr ng lần

- – ò: 1 – 5
Trâu B

- ợ : 20 – 30
L n

2. Sự hình thành thể vàng

Tr ứ ng r ụng        noãn bao v ỡ         xoang ch ứ a nhi ề ế u t bào hạt (ế t bào Lutein )    

tăng k ch th í ướ . ế c T bào hạt ch ứ a nhi ề u lipoid và sắc t ố màu vàng . Th ể vàng

( Corpus lutein ế ) ti t Progesterone

+ Th ể vàng t ừ ngày –
1 4: ể th huy ế t

 4 12: ể– th vàng hoàn toàn , màu vàng , ế


ti t Progesterone

- Nế u kh ô ng c ó : ể
thai th vàng nhanh ch ó ng đ í
ạt k ch th ướ ố đ
c t i a sau đó thoái

h ó . a Th ờ i gian t ồ 3 15
n tại – ( ngày )
- N ế u gia sú ó c c thai : Th ể vàng t ồ n tại trong su ố t th ời gian c ó thai đế n gần

ngày đẻ ì êth ti u bi ế .
n

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

3. Niêm dịch

Trong đườ ng SD gia s ú ó ê


c cái c ni ị
m d ch chảy ra , ự
do s đổthay i hàm l ượng

các hormone trong máu . ừố


T ng dẫn tr ứng         âm m ô ó ê ị
n c ni m d ch chảy ra .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

4. Tính dục

Khi hàm l ượ ng Oestrogen trong máu tăng cao    con vật c ó các bi ể u hiệ n khác

th ườ : í
ng th ch gần con đự , c phá chu ồ , ng nhảy l ê ư n l ng con khác hoặc cho con

khác nhảy l ê ư , n l ng gặp con đự c kh ô ng kháng c ự … Các phản xạ này tăng l ê n

khi t ế ứ ụ
bào tr ng r ng

Khi tr ứ ng đ ụ ã r ng th ì nh ữ ng bi ể u hi ệ n này giảm dần đ i

5. Tính hưng phấn

K ế ợ
t h p song song v ớ í i t nh d ụ, c ườ ó ộ
con vật th ng c m t loạt bi ế đổ ề ê
n i v b n

ngoài nh ư đứ ng nằm kh ô ng y ê , ê ố ,đ ô
n k ,
u r ng u i cong hai chân sau rạng ra ở
t ư ế ị đự
th ch u c … í
T nh h ư ú ế
ng phấn cao nhất là l c t bào tr ứ ng r ụ .
ng Khi t ế bào

tr ứ ụ
ng r ì í ng th t nh h ư ng phấn giảm r õ

Câu 3 sự h/t tb sd cái : tbtrứng

 Quá trình hình thành, phát triển, noãn bao thành thục và chín, tế bào trứng
đượ c tách ra là đ ư ặc tr ng sinh l ý ủ ú cđế đ
a gia s c cái n giai oạn thành th ụ ề c v

í
t nh và n ó ẽ ế ụs ư ti p t c nh vậy chođế ú ú , ế n l c gia s c già n u bu ồ ng tr ứ ó
ng n i

ri ê ng và c ơ ể ó th n i chung kh ô ó ệ ượ
ng c ệ ý.hi n t ng b nh l

S ự ì ế
h nh thành tụ bào sinh d c và s ố ượ ủ
l ng c a n ó ụ ộ
ph thu c vào nhi ề u y ế ố
u t

và đ ề ệ . ướ ế , ó ụ
i u ki n Tr c h t n ph thu ộ í
c vào t nh di truy ề ủ n c a con cái , sau đó là

vào đ ề ệ ứ ỏ , ế độ
i u ki n s c kh e ch chăm s ó, c quản l ý, ử ụ
s d ng …
T ế bào tr ứ ng là t ế bào đặc bi ệ t trong c ơ ể, ó ó
th n c khả năng k ế ợ t h p v ớ ế
i t

( )
 

bào khác TB tinh tr ù ng và sau đó ì


là xảy ra quá tr nh đồ ng h ó ữ a gi a hai t ế bào

này , để thành h ợ ử ứ
p t (
tr ng th ụ tinh ).

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

ì ì
Quá tr nh h nh thành n ê ế
n t bào trđượ ứ ng c xảy ra trong l ớ ỏ ủ p v c a bu ồng

trứ , ừ ững t nh ng noãn bao nguy ê ủ đượ n th y c phân b ốở ù v ng ngoại vi . Noãn

ê ủ
bao nguy n th y bao g
  ồ m m ộ ết tứ bào tr ng và bao b ọ c xung quanh là m ộ
t

lớ ế p t ể ô bào bi u m noãn bao . ê


Noãn bao nguy n th ủ đượ ì
y c h nh thành ngay t ừ
đ
giai . oạn bào thai

Ở th ờ ỳ i k sau thai , ữ
nh ng noãn bao kh ô ng ng ừ ng đượ ì
c h nh thành và phát

tri ể đượ
n và c bắt đ ừ
ầu t ơ ể
khi c th hoàn toàn thành th ụ ề í .
c v t nh

S ự phát sinh t ế bào tr ứ ng bắt đầu t ừ ế


t ứ
bào tr ng nguy ê n th ủ y và trải qua 3
th ờ ỳi k phân chia , cu ố ù
i c ì
ng h nh thành n ê ến t bào tr ứ ng ch nh thí ứ.
c

Noãn bao nguy ên th ủ 2


y ( n NST )
Nguy ê n phân

Ovocyte 1 2 ( n NST )
   Giảm phân

Ovocyte 2 (n NST )
T ế bào tr ứ ng thành th ụ c ( í )(
ch n n NST )
Sự phát triển của tế bào trứng

Th ờ ỳ i k thành th ụ c cu ố ù i c ng c ủ ế a t bào tr ứng đượ c di ễ


n ra ở trong ố ng dẫn

tr ứ . ng

T ế bào tr ứ ng là tb l ớ n nhất trong c ơ ể, ó ó


th n c ì
dạng h nh cầu . í K ch th ướ : c

- Ng ự : 0,135
a mm

- B ò:        –
0,135 0,140 mm

- Lợ : n      0,12 – 0,14 mm

- D ê:        0,14 mm

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- C ừ : 0,12
u      mm

+Cấu tạo tế bào trứng

Cấu tạo t ế bào tr ứ ng g ồ 3 m phần : nhân , nguy ê n sinh chất và màng bao .

- Nhân t ế bào tr ứ ng bao g ồ m l ướ i nhi ễm sắc th ể và nhi ề u hạt nhân

- Nguy ê n sinh chất bao g ồm các thành phần mà ch ủ ế y u là n ướ , c chất h ữ u c ơ,


chất khoáng …
- Màng bao c ủ ế a t bào tr ứ ng g ồ 3ớ :
m l p

+ Lớp ngoài: gồm nhiều tế bào hình nang hay hình chóp. Những tế bào này
đượ c phân b ố khắp xung quanh t ế bào tr ứ ng g ọ i là màng ph óng xạ hay màng

.
tia Các t ế bào c ủ a màng ph óng xạ đượ c gắn v ớ i nhau b ở i axit hyaluronic . Khi

tinh tr ù ng gặp tr ứ , ng acrosom ởđ ầu tinh tr ù ng s ẽ ế ti t ra enzime

hyaluronidase để ủ th y phân axit hyaluronic làm cho màng ph ó ng xạ tan ra và

tạo đề i u ki ện cho quá tr nh th ì ụ tinh .

+ Lớp màng giữa:


  G ọ i là màng trong su ố, ồ t g m nhi ề ế u t bào , đượ c sinh ra t ừ
t ế bào h nh nang ì , là l ớ p nu ô ưỡ i d ng tr ứ . ng Màng này đ ảm bảo dinh d ưỡ ng cho

t ế bào tr ứ ng ở trong bu ồ ứ .
ng tr ng

+ Lớp màng trong: gọi là màng noãn hoàng hay màng nguyên sinh chất, là
lớ p màng bao b ọ c phần nguy ên sinh chất . Màng này c ó tác d ụ ng nu ô ưỡ
i d ng

trứ ng đ ã th ụ tinh ( ợ ử).


h p t


Ở gi a màng trong su ố t và màng noãn hoàng c ó khoảng tr ố . ng Khoảng tr ống

đó ó độ c dày 14 25– micro m , pH 3 5 – và ch ứ a d ch c ị ó ồ độ


n ng ion cao

*Quá trình noãn bao p/tr và chín

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Noãn bao đượ ì


c h nh thành và phát tri ể ừ
n t nh ữ ng t ế bào bi ể u m ô ì h nh nang ở
xung quanh bu ồ ng tr ứ . ng

D ướ i tác d ụ ủ
ng c ướ
a hormone FSH c ế ê ớ ựđề ủ ỉ
a th ù y tr c tuy n y n v i s i u ch nh

c ủ ù a v ng d ướ đồi ị, ữ ế
i th ể ô ình ng t bào biể u m h nh nang dần phát tri n và phân

chia rất nhanh n ê ể ín th ê ủ đượ ê .


t ch noãn bao nguy n th y c tăng l n Trong quá

ì
tr nh noãn bao nguy ê ủ ụ, ế n th ũ
y phát d đ ế ị ,
c t bào bao noãn c ng bắt ầu ti t d ch

bao noãn ch ứ ề oestrogen.


a nhi đó,
u ể Sau , bao noãn phát tri n to và dài ra


d ch bao noãn t ch t í ụ ề ở í ữ
ngày càng nhi ,ú u ế phần ch nh gi a bao noãn l c này t

bào tr ứng b ịáp lự ể ị đ c th ố í ướ ủ


d ch ẩy dần xu . ố ù ng ph a d i c a noãn bao Cu i c ng

noãn bao thành th ụ í cì ( )


ch n đượ ọ
theo dạng h nh nang co dãn c g i là noãn bao

Graaf. Noãn bao này dần dần n ổ ê ê ề ồ ứ . i l n tr n b mặt bu ng tr ng

Bao noãn ch n bao g í ồ m màng b ê ê


n trong và màng b n ngoài . Màng b ê n trong

ch ứ a nhi ề u mạch và t ế bào t ổ ứ ê ế ố , ó ơ


ch c li n k t x p n là n i sản sinh ra hormone

oestrogen. Hormone này c ó ụ


tác d í í ê ng k ch th ch l n trung khu sinh d ụ c và

toàn b ộ ơ c quan sinh d ụ ệ


c làm cho con vật xuất hi n trạng thái c ủ ệ ượ a hi n t ng

h ư ng phấn sinh d ụ, ê c b n trong màng c ó ộ ớ ồ m t l p bao g m nhi ề ế


u t ể bào bi u

m ô ì h nh nang ti ế ị
t ra d ch noãn bao .

Màng ngoài noãn bao dày h ơ , ồ


n g m rất nhi ề ếu t bào t ổ ch ức li ê n k ế t chắc

chắn .

Đ ườ í
ng k nh noãn bao ch n c í ủ a m ộ ố
t s loài gia s ú:
c

- Ng ự a     6 ( )
mm

- B ò                         15 ( ) mm

- L ợn                       10 ( ) mm

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- ê–D C ừ 3 8
u – ( ) mm

Câu 4 Tế bào sinh dục đực

+Quá trình hình thành tinh trùng

-Khi gia s ú đ đế c ã n tu ổ i thành th ụ ề í


c v t nh th ìở ịd ch hoàn bắt đầu sản sinh ra

tinh tr ù .ng

-Tinh trùng là tế bào sinh dục đực đã hoàn chỉnh về hình thái, cấu tạo và đặc
để i m sinh l ý, sinh h óa b ê n trong và c ó khả năng th ụ thai (th ụ tinh ).
N ó i cách khác , tt là tb s d /ụ c đự đ
c ã qua k ỳ phân chia giảm nhi ễ ,đ
m ã thành

th ụ c và c ó khả năng th ụ thai .

Tinh tr ù ng đượ ì c h nh thành trong l ò ng ống sinh tinh c ủ ị


a d ch hoàn t ừ khi con

đự c thành th ụ ề í .
c v t nh

Ở m ộ ốt s loài giao ph ối theo m ù a nh ư voi , đ ,


lạc à nai ... Th ì đế n th ờ ỳi k giao

ph ố ì ị
i th d ch hoàn m ớở
i trạng thái hoạt độ ng và sinh t tr / ù ng thành th ụ.
c

C ò ở n các gia s ú c khác , khi đ ã thành thụ ề í ì ị c v t nh th d ch hoàn kh ô ng ng ừ ng

sản sinh ra t tr / ù , ng cho n ên bất k ỳú l đự ũ ó ể


c nào gs c c ng c th /
g ph ố. i

Các giai đ ì
oạn h nh thành tinh tr ù :
ng

-Giai đoạn sinh sản

Tinh bào nguy ê n th ủ y sinh sản thành tinh nguy ê n bào ,

Tinh nguy ê n bào xuất hi ệ n kh ô ướ


ng lâu tr c khi con đự c thành th ụ ề í ,
c v t nh

đ ây là nh ữ ng t ế bào l ớ , ì
n h nh tr ò , ó ễ
n c nhi m sắc th ể phân tán rất để ì .i n h nh

b. Giai đoạn sinh trưởng

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Giai đ oạn này tinh nguy ê n bào tăng l ê n v ề í


k ch th ướ , đế
c ố n cu i giai đ oạn sinh

tr ưở ng th ì đượ c g ọi là tinh bào cấp I (Cyt I). Quá tr nh nguy ì ê n phân (Mitosis)
cho ra nh ữ ng Cyt I v ớ2 i n nhi ễm sắc th ể. Giai đoạn này xảy ra trong th ờ i gian

15 17 – ngày

c. Giai đoạn thành thục

Đặc tr ư ng c ủ a giai đoạn này là xảy ra quá tr nh giảm phân ì – Meiosis ( hay

)
 

phân bào giảm nhi ễm qua hai lần phân chia li ên ti ế ,


p

Sau lần phân chia th ứ nhất tạo ra Cyt II, vàsau lần phân chia thứ hai thì tạo ra
tiền tinh trùng (hay tinh tử)

d. Giai đoạn biến thái

Ti ề n tinh tr ù ng (tinh t ử ) phải trải qua giai đoạn bi ế


n thái . Giai đoạn này c ó ể
th

t óm tắt nh ư sau :

- Nhân t ế bào thu nh ỏ lại và bi ế n thành đ ù ,


ầu tinh tr ng phần l ớ ế
n t bào chất

d ồ n v ề ộ í m t ph a tạo thành phẩn c ổ tinh tr ù . ộ ố ể


ng M t s th Golgi tập trung ở
đ ầu m ú ướ ủt tr c c a ti ề n tinh tr ù ng tạo thành Acrosom , Acrosom c ó màng b ọ c

và xoang .

- Cả h ệ ố th ng Acrosom v ớ i màng nhân và màng ngoài tạo thành m ũ ướ


tr c ch ó p

c ủa tinh tr ù ng và n ố ớ ế
i v i t bào Sertoli để nu ô ưỡ
i d ng tinh tr ù . ng

- Các ty th ể chuy ể n xu ố ng v ù ng c ổ, ớ ế
phần l n t bào chất bi ế đ
n i ch ỉ òc n lại m ộ t

lớ p m ỏ ng bao quanh mi ề n ty th ể đ ô.
và u i

Quá tr nh này diì ễ ê ế


n ra tr n t bào dinh d ưỡ ng Sertoli trong l òng ố ng sinh tinh ,
trong th ờ i gian 14 15 – . ngày

Cu ố i giai đoạn này t ừ ề ti ù n tinh tr ng s ẽ ở tr thành tinh tr ù ng non và r ơ i vào

trong l ò ng ống sinh tinh , đượ đ c ẩy và đư ề a v í


ph a ph ụ ị d ch hoàn .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

e. Giai đoạn phát dục

Xảy ra ở ph ụ ị d ch hoàn , tinh tr ù ng non ti ế ụ


p t c phát d ụ c và thành th ục và tr ở
thành tinh tr ù ng thành th ụ,
c hay c ò n g ọi là giao t ử đự , ó 1
c c n NST . Ch ú ng

đượ c chia thành hai loại : loại mang NST X và loại mang NST Y .

Giai đoạn này mất 14 15- ngày .

2.cấu tạo và giải phẫu tinh trùng

- ì
H nh thái :

Tinh tr ù ng c ủ a m ỗ i gi ố ng độ ng vật c ó ì
h nh thái ổ đị
n nh và đ ư . đó,
ặc tr ng Do

ng ườ i ta c ó ể th căn c ứ ì
vào h nh thái c ủ a tinh tr ùng mà bi ế đượ
t ị ủ c tinh d ch c a

t ừng gi ố ng gia s ú.c

ì
H nh thái tinh tr ù ng c ủ a gia s ú ó c n i chung c ó dạng con n ò ng n ọ. ô c Tr ng thẳng

đ ầu t tr / ù ng c ó ì
h nh quả tr ứ , ô
ng tr ng nghi ê ng c ó ì
h nh tấm h ơ .
i cong

- Cấu tạo :

G ồ 3 m phần :  + + ổ+
Đầu C Đu ô:
i trung đ oạn ,đ ôu i ch nh í , và đ ô u i ph ụ

Cấu tạo tinh trùng

Thành phần h ó a h ọ : 25
c % vật chất kh ô 75 + % ướ n c

Trong 25 % vật chất kh ô ồ 85g m % protein ,13,2% lipid và 1,8 % khoáng .

Đầu tinh tr ù ng ch ứ a ch ủ ế y u là DNA ,đ ô u i thì nhi ề u lipid , ngoài ra là các

enzyme .

+Phần đầu

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Tr ê n c ù ủ đ
ng c ệ ố a ầu là h th ng Acrosom . Phần tr ướ ủ đ đượ c c a ầu c bao ph ủ
m ộ t m ũ ỏ , ứ
m đ . ướ ớ
ng t c bao ầu D i l p này c ó ì ọ ể
cấu tạo h nh dải g i là th ng ọ . n

Trong bao đ ầu tập trung enzyme hyaluronidaza , ó ụmen này c tác d ng phá v ỡ
màng ph ó ủ ế
ng xạ cứ a t bào tr ng trong quá tr nh th ì ụ . tinh

Sau h ệ ố th ng Acrosom là nhân , nhân chi ế m hầu h ết phần đ : 76,7 80,3 ,


ầu – %
n ó ch ứ a DNA – vật chất d tr / .

b. Phần cổ

Đây là n ủ ế ứơi ch ê y u ch a nguy n sinh chất c ủ


ù . ừ ử1
a tinh tr ng T trung t xuất

phát hai s ợ ụ đ ô ữ ợi tr c u i và nh ng s i fibrin . ợ đượ ố í


Các s ô i ứ 2: c b tr theo c ng th c

9 : 9. ĩ 2 ợ ụ ,9 ợ ò
Ngh a là s i tr c s i v ng trong c ó đườ í 180 0 , 9 ợ ò
ng k nh A s i v ng

(
   

ngoài đó 3 ợ ố 1, 4, 7
trong ơ s i s to h n c ó đườ í 1000 0 , ò
ng k nh ợ ố A c n các s i s

2,3,5,6,7,8,9 ì ỏ ơ ó đườ
th nh h n và c ng k nhí 700 0 . A )
 Phần c ổ tinh tr ù ng đí nh v ớ i phần đ ầu rất l ỏng l ẻ , o khi tinh tr ùng xâm nhập

vào t ế bào tr ứ ng trong quá tr nh ì

Th ụ ì ỉ ó
tinh th ch c phần đ ầu vào đượ c b ê n trong t ế bào tr ứ ng c ò n c ổ ị b gẫy , ổ c

và đ ôở ê
u i . b n ngoài

Trong nguy ê n sinh chất ở phần c ổ ủ c a tinh tr ù ng ch ứ a nhi ề u ty th ể, trong đó


c ó ch ứ a nhi ề u enzyme gi ú p cho tinh tr ù ng trong quá tr nh trao ì đổ i chất .

Ngoài ra phần c ổ thân c ò n c ó ch ứ a các chất khác nh ư sắc t ố, lipoid , ATP ...

c. Phần đuôi

Bao quanh đ ô u i là màng chung c ủ a tinh tr ù , ng ngoài ra màng c ò đượ n c bám

th ê m lipoprotein , phần protein khá b ề n v ữ , ó


ng n gần gi ố ng nh ư . keratin

Đu ô đượ
i c chia ra thành 3 phần : Đu ô i trung đoạn ,đ ô u í
i ch nh và đ ô
u i ph ụ.

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Các s ợ ũ đượ
i c ng ế ữ ò
c sắp x ò đồ ô
p theo nh ứ 2: ng v ng tr n ng tâm theo c ng th c

9 : 9. í ê ế
Ở ph a tr ơ ,
n x ơ ú đượ
p mau h ỗ ở n đ ô ụ
to h n và ch ng c du i ra phần u i ph

tạo thành chù ơđ ô. ù ơđ ô ô


m t u ị i Ch ủ, ú đượ ự
m t u i kh ng b màng bao ph ch ng c t

do hoạt độ ư ộ
ng nh è ú m ù độ .
t mái ch o gi p tinh tr ng hoạt ng

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Ch ứ c năng ch ủ ế y u c ủ đ ôa u i là gi ú p tinh tr ù ng vận độ .


ng

Năng l ượ ng cung cấp cho tinh tr ù ng hoạt độ ng t ừ ATP ở phần c ổ và đ ô


u i tinh

tr ù .
ng

*đ/đ của tinh trùng

+Đặc tính chuyển động tiến về phía trước

Tinh tr ùng là tế bào duy nhất trong c ơ ể ó th c khả năng t ự vận độ ng và khi tinh

tr ùng s ống th ì ô lu n lu ôn chuy ể độ , ự


n độ ng s vận ng c ủ a tinh tr ùng là nh ờ ổ,
c

thân và đ ô.
u i

 Đu ôi ngoằn ngo ể độ đ èo uù ố


ế ề ín kh ú c chuy n ng ẩy tinh tr ng ti n v ph a tr ướ , c

ngoài ra đ ù ư
ầu tinh trê ự ể độ ng gi ố ng nh quả l và t chuy n ng quanh cái tr ụ c

c ủ ó. ự
a thân n độ ủ đ ô ế ợ ớ ự
S rung ủ đ ng c a u i k t h p v i s xoay c a ầu tt quanh tr ụ c

c ủ ù độ
a thân làm cho tinh tr ế ề í ướ đ ụ ng c / ng ti n thẳng v ph a tr c g s d/ c và ti ế n

l n /
ê 13 í ê ố ứ để
ph a tr ứ , ế
n ụ .
ng dẫn tr ng gặp tr ng ti n hành th tinh

3. Đặc tính tiếp xúc (Thigmotaxis)

Khi c ó ộ m t vật là nh ư ụ, , ọ
hạt b i rác b t kh í … th ì tinh tr ù ng s ẽ ế ớ
ti n t i và bao vây

xung quanh vật lạ ấy . ờđ í


Nh ặc t nh này mà khi tinh tr ù ng ti ế đế ố
n n ng dẫn

tr ứ ,
ng gặp tr ứ ng th ì tinh tr ù ẽ ng s tập trung bao vây xung quanh tr ứ ng và t mì
cách chui vào t ế bào tr ứ để ế
ng ti n hành th ụ tinh .

Th í nghi ệ : m Lấy m ộ ế t t bào tr ứ ng l ợ n cho vào đĩ ồ ,


a l ng sau đó cho m ộ í
t t tinh

ị ợ
d ch l n vào r ồ i quan sát d ướ í i k nh hi ể n vi , thấy tinh trù ng bao vây lấy t ế bào

tr ứ đ
ng và ang phá màng ph ó ng xạ và c ó con vào đượ . c

4. Đặc tính tiếp xúc với hóa chất

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Trong ố ng dẫn tr ứ ng ti ế t ra m ột loại h ó a chất c ó ê t n là Fertilizin , chất này k ch í


í
th ch tinh tr ù ng h ư ng phấn , làm tinh tr ù ng tập trung lại và ti ế đế ế
n n t bào

tr ứ .
ng

Th í nghiệ : m Lấy tinh tr ù ng c ủa th ỏ ó ở 370


hay ch C cho vào n ướ c sinh l ý ớ v i

ni êm mạc t ử cung hay ố ng dẫn tr ứng th ì ó ệ ượ


thấy c hi n t ng v ớ ó i h a chất c ủ a

tinh tr ù . òng C n n ếu lấy t ổ ch ứ c gan , ộ ru ổ ứ


t hay t ch c khác th ì ô kh ng c ó phản

ứ ng đó.

5. Đặc tính tiếp xúc với điện

Trong ố ứ , ử
ng dẫn tr ng t cung c ó ộ ò đệ
m t d ng i n sinh h ọ.
c Bản thân tinh tr ù ng

c ũ đệ ,
ng mang đ í i n mà ặc t nh c ủ ò đệ
a d ẽ ng i n là s chạy t ừ ơ óđệ
n i c i n th ế cao

xu ố ơ óđệ ế
ng n i c , i n th thấp cho n ê ờ ò đện nh d ng i ù
n này mà tinh tr ng di

chuy ể ó ươ
n c ướ ph ng h ng nhất đị . nh

Câu 5:chu kỳ tính,các yếu tố quyết định chu kỳ tính,các giai đoạn của chu
kỳ tính,các loại chu kỳ tính

I. Khái niệm

Khi gia s ú
ụ ề í ì ơ ể
c thành th đ ệ ơ c v t nh th c th con cái ặc bi t c quan sinh sản c ó
bi ế đổ è
n ự ụ
i k ứ . ự
m theo s ể ủ ứ ướ ự đ ề ế
r ng tr ng S phát tri n c a tr ng d i s i u ti t c ủ a

các hormone th ù ướ ế ê ứ í ụ
y tr ộ c tuy n y n làm cho tr ng ch n và r ng m t cách c ó
chu k ỳ ể ệ
và bi ữ ệ ứ độ
u hi ụ ỳ, đượ
n bằng nh ng tri u ch ng ng d c theo chu k c g ọ i là

chu k ỳ ụ
sinh d ỳ í c ( hay chu k t nh )
Th ờ i gian m ộ t ckt đượ í c t nh t ừ lần r tr / ứ ng tr ướ đế c n lần r tr / ứng sau .

- ckt c ủa gia s ú c cái là m ột hi ệ ượn t ng sinh h ọ ó c c quy luật , ó


n tạo ra hàng loạt

đ k cần thi ế để ế
t ti n hành giao ph ố, ụ i th tinh và p tri / ể n củ a bào thai .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Khi gia s ú c cái th ụ ó ế tinh c k t quả và mang thai th ì chu k ỳ í t nh tạm th ờ ị


i b

d ừ ng lại và n ó đượ ụ ở c t t/ c tr lại sau khi đẻ xong m ộ / ( ò, ê, ừ )


t t gian b d c u or sau

khi cai s ữ a ( lợ , ó, è .
n ch m o )
-Th ờ ội gian m t chu k ỳ í t nh khác nhau t ù ừ , ố y t ng loài gi ng gia s ú c khác nhau .
M ứ độ ể ệ
c bi u hi n và nh ữ ng thay đổ ủ ơ ể ó
i c ,
a c th n i chung các b ộ phận c ủ ơ
a c

quan sd nó ê i ri ng c ũng #
II. Điều kiện quyết định tính chu kỳ

S ự xuất hi ệ n chu k ỳ í t nh c ủ độa ng vật n ói chung , gia s ú c nó êi ri ng ph ụ thu ộ c

vào nhi ề đ
u k và y ế ố u t khác nhau .

1. Yếu tố ngoại cảnh

Nh ữ đề ệ ng i ư u ki n ngoại cảnh nh kh í hậu ,


ệ độ, độ ,
nhi t ẩm ánh sáng , ù ụ,
m a v

thứ c ăn …
ưở õ ệ đế ảnh h ng r r t n chu k ỳ í ủt nh cú . ì
a gia s c cái V vậy ,ở ề nhi u loài

độ ệ
ng vật xuất hi n trạng thái sinh sản theo m ù đị , a nhất nh và ch ỉ ù
trong m a

vụ đó ì ữ đ đ ể ủ
th nh ng ặc i m c a cksd m ớ ể ệ đ đủ.
i th hi n ầy

V í ụ:
d

-Ng ự a xuất hi ệ n CKSD ch ủ ế y u vào m ù a xuân và m ù a thu

-Trâu b ò, ợ l n CKSD c ó trong su ốt cả năm , ư ườ nh ng th ng khi kh í hậu ấm áp th ì


n ó xuất hi ệ õ n r ràng và đ ầy đủ các đ để ơ
ặc ớ
i m h n so v i trong đề i u ki ệ n kh í
hậu lạnh . ườTr ng h ợ p quá giá lạnh th ì ó ể ừ
CKSD c th ng ng lại hoàn toàn .

- C ừ độ
u ng d ụ
c trong m ù a thu đô . ng

- Ch ó, èm o trong m ộ t năm ch ỉ độ ng d ụ c vào m ù a xuân hoặc m ù a thu …

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- Ngoài ra ,đề ệ i u ki n chăm s ó , ô ưỡ , ý, ứ độ


c nu i d ng quản l m c làm vi ệ, c khai

thác c ũ ư ì
ng nh t nh trạng s ứ ỏ ộ ố c kh ệ e hay m t s trạng thái b nh l ý ủ ơ ể
c a c th

n ói chung và CQSD n ó ê đề
i ri ưở ng ề đế u ảnh h ng nhi u n CKSD c ủ ú .
a gia s c cái

Tr ê n c ơ ở s này , ng ườ i ta đ ã và đ ang nghi ê ứ


n c đổ ù ụ
u thay i m a v sinh sản

nhằm nâng cao năng suất sinh sản c ũ ng nh ư ỷệ ô ố


t ú ơ
l , nu i s ng gia s c s sinh

tăng sản phẩm . Ngoài ra , thay đổ đ ềi i u ki ệ ố


n s í ợ để ế ú í
ng th ch h p bi n gia s c t

chu k ỳ ởê
tr l n nhi ề u chu k ỳ SD trong năm .

2. Yếu tố thần kinh – thể dịch

Quy luật và để ủ đ ặc i m c a CKSD ch u s ị


ựđề ể ủ i ươ .
u khi n c a thần kinh trung ng

Tất cả nh ữ độ ê ng tác ng b n ngoài và b ê ơ ể ư: í , ệ độ,


n trong c th nh kh hậu nhi t

ánh sáng , ế độ ô ưỡ , ch nu i d ng quản l ý, độ ó , ù, ế


tác ê ủ ng xoa b p m i ti ng k u c a

con đự , ì c ơ t nh trạng c quan sinh d ụ ộ


c và các b ủ ơ ể...đề phận khác c a c th u ảnh

h ưở ự ế đế
ng tr ỳ í
c ti p n chu k t nh m ộ ươ ứ
t cách phản xạ theo ph ng th c Tk td -
Tất cả nh ữ í đó đượ
ng k ch th chí ơ ư , , ũ, , c các c quan nhận cảm nh mắt tai m i da

ưỡ
l i … thu nhận đó ữ , ô sau đó đượ ề nh ng th ng tin c truy n vào thần kinh trung

ươ ng , ư
gây h ỏ . ừđ
ng phấn v ô đượ ề ố
não ù ướT ây th ng tin c truy n xu ng v ng d i

đồ i ( Hypothalamus , ù ướ đồ ư ) làm v ng d i i h ng phấn và sản sinh ra các

í
hormone là FRH và LRH k ch th ch tuy í ế ê ế . ướ ự độ n y n ti t FSH và LH D i s tác ng

c ủa FSH làm cho tr ứ ể ụ. ự ế ợ ủ


ng phát tri í n và thành th c S k t h p c a FSH + LH k ch

í
th ch t ế ế
bào hạt ti . ượ
t Oestrogen đ ớ Khi hàm l ng Oestrogen trong máu ạt t i

m ứ c độ đị ẽ
nhất ếnh s ế đó í
làm giảm ti í ụ t FSH và tăng ti t LH do k ch th ch r ng

tr ứ ì
ng và h nh thành th ể . vàng

S ự ế ợ
k t h p c ủa LH + í í ể ế
Prolactin k ch th ch th . vàng ti t hormone Progesterone  

Progesterone ứ c ch ế ù vướ đồ ế
ng d , ứ ế ù ướ
i ế
i ti t FRH LRH và c ch th y tr c tuy n

yê ế n ti t FSH , LH làm gia s ú ừ độ ụ, ừ


c ng ứ . ế ứ
ng ng d c ng ng thải tr ng N u tr ng

đượ ụ c th tinh , gia s ú ó c c ì ể ồ


thai th ế ờ th ó ử , vàng t n tại gần h t th i gian c ch a

làm cho các tr ứ ng khác kh ô í , ú ừ độ


ng ch nụ ớ đẻ ò, gia s c ng ng ng d c cho t i khi (
b

d ê, ừ c u ) và sau cai s a (
ữ ợ , ó, èl ớn chệ ụ ứm độ ụ o ) m i xuất hi n r ng tr ng và ng d c

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

trở . ế ứ
lại N ô đượ ụ
u tr ng kh , ì ể
ng c th tinh th th vàng th ườ ồ ng t n tại –
3 15 ngày ,
sau đó đ ướ
teo độ ủ
i d 2
i tác ử
ng c a PGF alpha do t cung tiế . t ra Do vậy th ể vàng

giảm và ng ừ ế ng ti. ù ướ đồ ,
t Progesterone V ng d i i tuy ế ê đượ
n y n c giải ph ó ng

kh ỏ ựứ ế ủ
i s c ch . ế ụ ế
c a Progesterone Ti p t c ti í í
t hormone k ch th ch tr ứ ng phát

tri ể í ,
n và ch n ệ ỳ độ ụ ế
làm xuất hi n chu k ng d c ti p theo .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- Ngoài ra , ệ
h thần kinh th ự c vật c ũ ó độ đế
ng c tác ng n chu k ỳ sinh d ụ.c Khi

thần kinh giao cảm h ư ng phấn th ì ẽứ ế , ượ


s c ch CKSD ng c lại thần kinh ph ó
giao cảm h ư ng phấn lại k ch th ch CKSD í í .

III. Các pha của chu kỳ động dục

CKSD chia ra làm 2 pha :

-Pha noãn bao ( Folliculin )


- Pha th ể vàng ( Lutein )
Pha noãn bao do nh ữ ế đổ
ng biỳ n i chu k do noãn bao thành th ụ c quy ế đị
t nh

bao g ồ m toàn b ộ giai đ ướ độ ụ


oạn tr c ng d c và độ ụ. ò
ng d c C n pha th ể vàng

tr ùng v ớ i giai đ oạn hoạt độ ủ ể ng c a th vàng bao g ồ đ


m giai oạn sau độ ụ
ng d c

và giai đ oạn ngh ỉ ng ơ. i

-Pha noãn bao :

Oestrogen do noãn bao đã thành th ụ c ti ết ra đ i vào máu tác độ ng đế n c ơ


quan sinh d ụ: c ể í
làm tăng th t ch các mao mạch trong ni ê m mạc đườ ng sinh

d ụ,
c tăng l ượ ng máuđế đườ ụ, í í n ng sinh d c ì
k ch th ch quá tr nh phân chia t ế
ê
bào ni m mạc t ử . ể ệ ở
cung đ đ Bi u hi n là giai oạn ầu c ủ a chu k ỳ sinh dụ c ni ê m

mạc đườ ng sinh d ụ ử , ổ ửc , ( đ t cung c t cung âm ạo và âm h ộ) sung huy ế, t màu

đỏ, ứ độm c ,
ngày càng tăng ử ê . vách t cung dày l n Gắn li ền v ớ i hi ệ ượ
n t ng này

ê
là ni m mạc h ơ ù. i ph

Ngoài ra , Oestrogen c ò í
n k ch th ch ni í ê m mạc đườ ng sinh d ụ c ti ế ị
t d ch nhầy

loãng , làm tr ơ đườ


n ng sinh d ụ. c

Đ ố ớ
i v i thần kinh trung ươ , ng Oestrogen gây h ư ng phấn , ê ữgây l n nh ng bi ể u

hi ệ ư
n nh con vật í
t ăn hoặc b ỏ ăn , ồ bồ n ch n kh ô ng y ê ĩ , ê ố ,
n t nh k u r ng phá

chu ồ , í
ng th ch gần con đự , c nhảy l ê ưn l ng con khác hoặc cho con khác nhảy

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

lê ư ,
n l ng mắt đờ đ ẫn đứ ng y ê n cho con đự c nhẩy …
- Pha th ể vàng ( Lutein ):
Sau khi tr ứ ng r ụ , ể
ng đượ th vàng ì
c h nh thành và ti ế .
t hormone Progesterone

D ướ ụi tác d ng c ủ a hormone này ni ê m mạc t ử đ đượ


cung ã c Oestrogen chuẩn

b ị ướ , đượ
tr c c t ổ ứ để ếch c ti p nhận và nu ô ưỡ
i d ợ ử. ể ô, ộ
ng h ử
p t Bi u m n i mạc t

cung lại bắt đ ầu tăng lê ứ n và ch a nhi ều nguy ê ệ để ì


n li u ế. h nh thành chất ti t

Các tuy ế ủ n c a n ộ ử ớ
i mạc t cung l n lê n bắt đ ế ị , ể ô ê
ầu ti t d chử bi u m ni m mạc t

cung và các tuy ế ử ứ


n t cung ch a nhi ề u chất ti ế, ữ t ế
nh đượ ợng chất ti t này c h p

t ử hấp thu và cung cấp dinh d ưỡ ng cho h ợ ử đế


p t ổ. n khi làm t

IV. Các giai đoạn của CKSD

Chu k ỳ sinh d ụ c khác nhau rất xa t ừ loài này sang loài khác , nh ư ng vẫn đượ c

chia ra thành 4 giai đ oạn

+Giai đoạn trước động dục

Là giai đ oạn t ừ khi th ể vàng ti ê u h ủ ớ


y t i lần độ ng d ục ti ế p theo , ó n chuẩn b ị
đề i u ki ệ n cho đườ ng sinh d ục cái và tr ứ ng ti ế p nhận tinh tr ù , đó
ng n tr ứ ng


r ng và th ụ .tinh Giai đ oạn này bi ể ệ
u hi n các đ ặc để
i m sau :

- Noãn bao phát tri ể n v ề khố ượ ,


i l ng chất l ượ , ổ ê
ng n i l n tr ê n b ề mặt bu ồ ng

tr ứ ng và tăng ti ế t oestrogen .

- D ướ i ảnh h ưở ng c ủ a oestrogen , ơ
c quan sinh d ụ ó
c c

Nhiề ế đổ ư ếu bi n i nh t bào vách ống dẫn tr ứ ng tăng sinh c ó nhi ều nhung mao

để đó ứ ụ n tr ng r ng

Màng nhày t ử cung, đ âm ạo tăng sinh , mạch quản giãn r ộng cung cấp nhi ề u

máu . ử
T cung , âmđ , ộ ạo âm h bắt đ ầu sung huy ế.
t Các tuy ến sinh d ục ph ụ ế ti t


d ch nhầy , âm đ ế ị
ạo ti t ra d ch nhầy loãng làm tr ơ đườ
n ng sinh d ụ. c

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

2. Giai đoạn động dục

G ồ m ba th ờ ỳ ê
i k li n ti ếp là h ư
ng phấn , ch u ị đự c và h ế ị đự . ộ
t ch u c Đ ng d ụ c là

giai đ oạn quan tr ọ ng nh ư ng th ờ i gian lại ngắn . Đặc để ủ


i đ
m c a giai oạn này :

- ượ
L ng oestrogen ti ế t ra đ ạt m ứ c cao nhất , do đó gây h ưng phấn mạnh m ẽ
toàn thân .

Các bi ể u hi ện c ủ a c ơ quan SD ộ : ế, ư
âm h ê , ể ừ
sung huy t s ng tấy l n chuy n t màu

h ồng nhạt sang màu h ồ ng đỏ,


ớ ờ để ụ ứ
càng t ì ội th i i m r ng tr ng th âm h càng

thẫm màu , ể
chuy n màu mận ch n í . ổ ử é ở ồ ở ộ ,C đ
t ế cung h m r i m r ng âm ạo ti t

ni ê ị
m d ch nhi ề , u chuy ể ừn t ố trong su đ , í ó
t và loãng sang ặc dần keo d nh c tác

d ụ ng làm tr ơ đườ
n ng sinh d ụ ự ủ
c và ngăn chặn s . xâm nhập c a vi khuẩn

-Các bi ể u hi ệ ền v thần kinhư , : thần kinh h ng phấn con vật giảm ăn , hoặc b ỏ
ăn , ồ b n ch ồ , ô
n kh ê ĩ , ê ố ,
ng y ồ ,
n t nh k u r ng phá chu ng nhảy l ê ư
n l ng con khác

hoặc để cho con khác nhảy l ê ư ì . ú đ ư n l ng m nh L c ầu ch a cho con đự c nhẩy ,


sau đó ớ m ị đự :
i ch u đờ đ , đứ
c ê
mắt đự ẫn ng y n cho con c nhảy .

- Tr ứ ng r ụ ng

Sau khi tr ứ ng r ụ ng mà đượ c th ụ tinh th ì chuy ể n sang th ờ ỳ i k ch ử , ế


a n u kh ông

đượ c th ụ tinh th ì chuy ể n sang giai đ oạn sau độ ng d ụ.


c

3. Giai đoạn sau động dục

Bắt đ ầu sau khi k ết th ú độ


c ng d ụ c và k é đượ
o dài vài ngày . Th ể vàng ì
c h nh

thành , ế
ti t progesterone ứ c ch ế ụ ở ù
trung khu sinh d ướ đồ c v ng d i i dẫn đế n

ứ c ch ế ế
tuy n y ê . ự
n S tăng sinh và ti ế ị ủ ử
t d ch c ừ . ể a t cung ng ng lại Bi u hi ệ ề
n v

hành vi sinh d ụ ô
c là kh ng mu ốn gần con đự , ô c kh ng cho con khác nhảy l ê .n

Con vật dần dần tr ở lại trạng thái b nh th ì ườ . ng

4. Giai đoạn nghỉ ngơi

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Đây là giai đ oạn dài nhất , ườ


th ng bắt đ ầu t ừ ngày th ứ4 sau khi tr ứ ng r ụ ng và

kh ô ng th ụ tinh và k ế t th ú c khi

Th ể vàng ti ê ủ . ô ó ể
u h y Kh ng c bi u hi ện v ề hành vi sinh d ụ.
c Đây là giai đ oạn

ngh ỉ ng ơ , ê ĩ để ô ụ
i y n t nh kh i ph c lại cấu tạo , chứ c năng c ũ ng nh ư năng l ượ ng

cho chu k ỳ ế ti p theo

IV. Sự thay đổi của tử cung trong thời kỳ sinh dục

D ướ i tác độ ủ ng c a thần kinh trung ươ ng và các hormone do : ù v ng d ướ đồ , i i

tuy ế n y ê , ồ
n buứ ng tr ng … sinh ra , ì ê
th ni m mạc t ử ũ
cung c ng xuất hi ệ ữ n nh ng

trạng thái thay đổ i theo các giai đ ủ


oạn c a chu k ỳ í .
t nh Tất cả nh ữ đổ
ng thay i

đó nhằm m ụ đí ố ù
c ch cu i c ng là nh ữ đề ng i u ki ệ ợ
n thuận l i nhất cho quá tr nh ì
thụ tinh và đó ợ ử. n nhận h p t

Mộ ố t s tác giả chia s ự ế đổ ủ ử


bi n i c a t cung trong chu k ỳ sinh d ụ c ra làm 4 giai

đ : oạn

+Giai đoạn chuẩn bị

Trong giai đ oạn này , ồ


trong bu ng tr ứ ng noãn bao bắt đ ầu phát tri ể , ế
n ti t

hormone Oestrogen . í Ch nh hormone này đ ã tác độ ng làm t ử cung bi ế đổ : ế


n i T

bào bi ể ô u m phát tri ể , ê n ni m mạc đượ c tăng sinh ,mạch quản trong màng

nhầy t ử cung tăng l ê , n độ nhu ng s ừ ửng t cung tăng c ườ , ị ng d ch nhầy c ổ ử t

cung đượ c tăng ti ế, í


t í
k ch th ch cho c ổ ử t cung h é ở.
m

2. Giai đoạn động dục

Đây là giai đ oạn trong bu ồ ng tr ứng noãn bao đ í


ã ch n và xuất hiệ ụ ứ . n r ng tr ng

Noãn bao ti ế t hormone oestrogen ở ứ độ


m c cao nhất . ữ
Nh ế đổ ủ ử
ng bi n i c a t

cung : ừ ử
s ng t cung co b ó p mạnh , ổ ử
c t ở cung m hoàn toàn . ế Tê bào ni m mạc


t cung tăng sinh rất mạnh làm n ộ ử
i mạc t cung dày l ê ,
n ế
các tuy ê n trong ni m

mạc t ử cung phát tri ể n mạnh và ti ế ề ị .


t nhi u d ch

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

3. Giai đoạn sau động dục

Giai đ
oạn này b ê n trong bu ồ ng tr ứ ì
ng h nh thành th ể vàng , ể
th vàng bắt đầu

ti ết progesterone . í
Ch nh hormone này chi ph ố i làm cho các tuy   ế n n ộ i mạc

ti ế ụ
p t c tăng sinh và ti ế ị . ế
t d ch T bào ni ê m mạc t ử cung tăng sinh .

4. Giai đoạn nghỉ ngơi

Tr ứ ng kh ông đượ c th ụ tinh , giai đ oạn này th ể vàng thành th ụ c hoàn toàn và

ti ết progesterone , sau đó teo dần và đế n cu ố i giai đ oạn này th ì ê


ti u bi ế n hẳn .

V ì ứ
tr ô đượ ụ
ng kh ng c th tinh , ợ ử ô đượ ì
h p t kh ng c h nh thành độ, hoạt ng ti ết

ị ủ
d ch c ế ộ
a các tuy n n i mạc t ử ừ
cung ng , ượ ng lại l ng máu đư đế ử a n t cung

giảm đ õ ệ, ế ộ
i r r t các t n i mạc t ử đ.
cung teo ử i Thành t cung tr ở lại trạng thái

sinh l ý ì ườ .
b nh th ng

*Các chu kỳ sinh dục và ý nghĩa

CKSD c ủ a gia s ú c cái ph ụ thu ộ ề đề


c vào nhi u i u ki ệ n và y ế ố
u t . khác nhau

Trong nh ữ ng hoàn cảnh và m ô ườ ố


i tr ng s ng khác nhau , độ ủ ệ
hoạt ng c a h

thần kinh , ộ ế, ủ
n i ti t c a các c ơ ơ ể ó
quan c th n i chung và c ơ ụ ó
quan sinh d c n i

ri êng … c ó ữ nh đổ ng thay i th ì ũ đượ


CKSD c ng c bi ể u hi ệ ướ
n d ề ì ứ i nhi u h nh th c

khác nhau .

+Chu kỳ sinh dục hoàn toàn

CKSD đượ ễ c di n ra li ê ụ,
n t ỳ cố ế chu k sau n i ti p chu k ỳ ướ . tr c Các giai đ oạn c ủ a

chu k ỳ í ,t nh nhất là giai đ độ ụ


oạn ụ ng d c và r ng tr ứ đượ ể
ng c bi u hi ệ đ n ầy đủ
và r õ .
ràng

2. Chu kỳ sinh dục nhịp điệu

Nh ững CKSD xuất hi ệ n cách quãng m ộ t khoảng th ờ i gian . Nh ư ng các đặc để i m

củ a chu k ỳ ũ c ng đượ c bi ểu hi ệ đ
n ầy đủ và r õ ràng .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

3. Chu kỳ sinh dục không rụng trứng

Đặc để i m là ch ỉ xuất hi ệ n m ộ ốt s giai đ oạn , ó ư


c h ng phấn và độ ng d ụ c nh ư ng

kh ông c ó ệ ượ
hi n t ng r ụng tr ứ . ng

4. Chu kỳ sinh dục không động dục

Đặc để i m ch ỉ xuất hi ệ n h ư ng phấn nh ư ng y ế , độ


u ng d ụ c kh ông r õ và c ó ụ r ng

tr ứ . ng

5. Ý nghĩa thực tiễn

- CKSD hoàn toàn phản ánh trạng thái hoạt độ ng sinh l ý ì


b nh th ườ ủ ơ ng c a c

th ể gia s ú c cái .
Đây là chu k ỳ í ó ị t nh c giá tr trong chăn nu ô ú
i gia s ì c sinh sảnv

trong các giai đ oạn c ủ ỳ, ó đ ể ệ đ


a chu k n ã bi u hi n ầy đủ tất cả cácđề ệ i u ki n cần

thi ế để ế
t ti n hành quá tr nh th ì ụ , ì tinh h nh thành và ptri ển h ợ ử.p t

- Các CKSD c ò n lại : nh p ị đệ , i u kh ô ng r ụ ng tr ứ , ng kh ô độ


ng ng đự ọ c (
g i là CKSD

kh ông hoàn toàn ) kh ô ó ng c giá tr ị trong sinh sản . ì óí


V n t chu k ỳ /
năm (trong

chu k ỳ nh p ị đệ )i u             năng suất sinh sản thấp hoặc thi ế u nh ữ đề


ng i u ki ệ
n

cần thi ế t cho quá tr nh giao ph ì ố, ụi th tinh . Do vậy , sau khi giao ph ố i hầu h ết

các tr ườ ng h ợ đềp u kh ô ng c ó .
thai

Câu 6 Một số đặc điểm CKSD của một số loài gia súc

+Ngựa

- CKSD : trung b nh ì : 21 ngày ; dao độ ng -


16 25 ngày .

- Độ ng d ụ c xuất hi ệ n tr ở lại sau đẻ: 5 14 – ngày

- Th ờ i gian độ ng d ụ : 2 10
c   - ngày

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Th ờ i gian r ụ ng tr ứ :1 2
ng - h tr ướ c khi k ế t th ú độ
c ng d ụ c

2. Bò

-CKSD : trung b nh ì 21 ngày ; dao độ ng 17 25 - ngày

-Đ ộ ng d ụ c xuất hi ệ n tr ở lại sau đẻ: 19 28 - ngày . ò


B cầy th ờ i gian độ ng d ụ c tr ở
lại sau đẻ chậm h ơ n b ò ữ .s a

-Th ờ i gian độ ng d ụ : 15 20
c – h

- Th ời gian r ụ ng tr ứ : 10 15
ng – h sau khi k ế t th ú độ
c ng d ụ c

3. Trâu

-CKSD : trung b nh ì : 28 ngày ; dao độ ng -


18 36 ngày .

-Đ ộ ng d ụ c xuất hi ện tr ở lại sau đẻ: 22 63   – ngày , ó ườ


c tr ng h ợ ớ 168
p t i ngày .

-Th ờ i gian độ ng d ụ :13 c   - ngày

-Th ờ i gian r ụ ng tr ứ : 10 15
ng - h tr ướ c khi k ết th ú độ
c ng d ục

4. Lợn

-CKSD : trung b nh ì 21 ngày ; dao độ ng 17 27 – ngày

-Th ờ độ
i gian ụ ở đẻ ó ê
ng d đế c tr lại sau khi c li n quan n cho con b ú, sau khi cai

s ữ 3 5
a – ớ ệ độ
ngày m ụ ở . ế ượ
i xuất hi n ng d c tr lại N u nh l n m ẹ ô
kh ng cho con

b ú ì
th đẻ 3 5
sau khi ũ độ ụ ở ì ể– ngày c ng ng d c tr lại v th vàng c ủ ợ a l n teo đi rất

nhanh .

-Th ờ i gian độ ng d ụ : 24 72
c – h

- Trứ ng th ường r ụ ng th ườ ng vào ngày th ứ hai sau khi xuất hi ệ độ


n ng d ụ.
c

5. Dê – Cừu
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

+ Dê

- CKSD : trung b nh ì 21 ngày ; dao độ ng –


18 24 ngày

- Đ ộng d ụ c xuất hi ệ n tr ở lại sau khi đẻ: 15 30 – ngày

- Th ờ i gian độ ng d ụ : 24 40
c – h

- Th ờ i gian r ụ ng tr ứng th ườ ng 24 h sau khi xuất hi ệ độ


n ng d ụ c

+Cừu

- CKSD : trung b nh ì 17 ngày ; dao độ ng –


13 19 ngày

- Đ ộng d ụ c xuất hi ệ n sau khi đẻ: 25 30 – ngày

- Th ờ i gian độ ng d ụ : 24 36
c – h

- Tr ứ ng r ụ ng sau khi bắt đ ầu xuất hi ệ độn ng d ụ : 20 30


c – h

Câu 7 QUÁ TRÌNH THỤ TINH

 Khái niệm: Thụ tinh là một quá trình sinh lý xảy ra khi tế bào trứng kết hợp với
tinh tr ù , ng phát sinh đồ ng h ó , ế
a k t quả tạo thành m ộ ế t t bào m ới mang t nh í
di truy ề ủ n c a b ố ẹ. m

C ó ì
hai h nh th ứ c th ụ tinh : Th ụ tinh tr ự
c ti ế p và th ụ tinh nhân tạo

+Giai đoạn thụ tinh

-Quá trình sinh lý bình thường

Th ô ng th ường quá tr nh th ì ụ ở1 3 í ê ố
tinh xảy ra / ph a tr n ng dẫn trứ . ế ế ng N u t

bào tr ứ ng kh ông đượ c th ụ đ ể đó ì đ ố


tinh tại i m th khi i xu ng /
2 3 í ướ ố
ph a d i ng

dẫn tr ứ ng hay t ử cung th ì ó ẽ đượ


n s ọ ở ộ ớ
c bao b c b i m t l ủ ố
p protein c a ng dẫn

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

trứ ,ú
ng l c này tinh tr ù ng kh ô ng c ò đủ
n khả năng để phá v ỡớl p protein đó ữ .
n a

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Khi tr ứ ng di chuy ể n vào ố ng dẫn tr ứ , ó ế


ng n ti t ra chất fertilisin k ch th ch tinh í í
tr ù ng hoạt độ ng mạnh và ti ế ớ
n t i bao vây lấy t ế bào tr ứ . ng Sau đó, đ ầu tinh

tr ù ng ( acrosom ) ti ế t ra enzim hyaluronidase để phân giải axit hyaluronic là

ế
chất keo gắn k ế ủ ó . ố ượ
t các t ù bào c a màng ph ng xạ S l ng tinh tr ng làm

nhi ệ ụ m vỡớ ế ó
phá v ở l ú
p t đ bào màng ph ng xạ các loài gia s c phải ảm bảo

m ộ ố ượ
t s đị . ế ố ượ
l ng nhấtù í ì ô ể
nh N u s l ng tinh tr ng t quá th kh ng th phá đượ c

lớ ó
p màng ph để đ ê ế ứ .
ng xạ i vào b n trong t bào tr ng

Men hyaluronidase kh ô ng đ ặc tr ư ng cho loài n ê n tinh tr ù ng c ủ a loài này c ó


th ể phá v ỡ ế
t bào màng ph ó ng xạ c ủ a loài khác .

Sau khi đ i qua màng ph , đế óng xạ n màng trong su ố ủ ứ


t c ìđ
a tr ng th ầu tinh

tr ù ng ti ế để
t ra enzim zolalisin ỡ phá v màng trong su ố. t đ ư
Men này ặc tr ng

cho loài , do đó ỉ ó ữ
ch c ù ù
nh ng tinh tr ng c ng loài m ớ ỡ đượ
i phá v c màng trong

su ố t và vào đượ ố
c khoảng tr ữ ng gi a màng trong su ốt và màng noãn hoàng để
mà ti ế p cận v ớ ứ . ỉ ó
i tr ng Chụ c khoảng vài ch c tinh tr ù ó ứ ố
ng c s c s ng cao nhất

qua đượ ố để
c màng trong su ố t vào khoảng tr ng gi ữ ố
a màng trong su t và

màng noãn hoàng .

b. Giai đoạn t/t đi vào tế bào trứng

Đầu tinh tr ù ế ng ti t ra enzim muraminidase phân giải 1để i m tr ê n màng noãn

hoàng , đó ỉ ó ộ
sau chù ó ứ ố c m t tinh tr ng c s c s ng cao nhất xuy ên qua màng

noãn hoàng ,đ ọ ê ầu l ê t vào b n trong nguy n sinh chất c ủ ế a t bào tr ứ ,đ ô


ng u i

đứ t ra để ê .
lại b đó ì
n ngoài Ngay sau h nh thành m ộ t màng ngăn kh ô ng cho

tinh tr ù ứ ữ .
ng khác vào tr ng n a

c. Quá trình đồng hóa giữa nhân tế bào trứng và tinh trùng

Đầu tinh tr ù ú ị ế
ng h ủ ứ để
t d ch t bào chất c a tr ng tăng k ch th í ướ ươ đươ
c t ng ng

v ới nhân c ủ ế
a t ứ , đó
bào tr ủ ù ng sau nhân c a tinh tr ng và nhân c ủ ứ đồa tr ng ng

h óa lẫn nhau tạo thành h ợ ử ưỡ ộ2 . p t l ng b i n

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

H ợ ử ẽ p t s di chuy ể n v ề í ừ ử
ph a s ng t cung và về ị í v tr làm t ổ: ự
ng a h ợ ử
p t làm

tổở ử thân t cung ; trâu , ò ợ ử


b h p t làm t ổở ố ữ g c gi a thân v ớ ừ
i s ng t ử ;ợ
cung l n

ở ê ừ
hai b n s ng t ử cung .

Trong quá tr nh phân chia ì , ế


t bào tr ứ ng c ó ½ nhi ễm sắc th ể , ế()
n t bào tinh

tr ù ng c ũ ng c ó ½ nhi ễ m sắc th ể ( ).
n Do đó, ết bào sinh d ụ đự
c đề
c và cái u g ó p

vào ½ ố
s nhi ễ m sắc th ể để tạo thành h ợ ử2
p t n nhi ễ m sắc thể.

Ngoài ra , trong di truy ền c ủ a ng ườ ú đề ó


i và gia s ớ í ,
c u c NST gi i t nh NST gi ới

í
t nh chi ế 1 m cặp trong b ộ NST l ưỡ ng b ộ2 ủ
i ,
n c đự a loài con c mang NST XY ,
con cái mang NST XX . Khi con đự c giảm phân s ẽ 2 ù cho ra loại tinh tr ng là tinh

tr ù ng X và tinh tr ù ng Y . ò C n con cái ch ỉ ộ


tạo ra m ứ t loại tr ng mang NST X .

Khi tinh tr ù ng X th ụ tinh v ớ ứ


i tr ng c ó ế
k t quả s ẽ sinh ra con cái , ò
c n khi tinh

tr ù ng Y th ụ tinh v ớ ứ i tr ng s ẽ sinh ra con đự . c

K ết quả c ủ a th ụ tinh :

Th đ ụ ế
tinh ừ ộ ếem lại k t quả t m t t bào sinh d ụ ươ c mà trong t ng lai s ẽ
ô kh ng

ó ứ ố , ô ó
c s c s ng kh ng c khả năng phát tri ể , ồ
n t ở n tại lâu dài tr thành m ộ ợ t h p

ử,
t ể ớ ê ở
phát tri ộ n l n l n tr thành m t sinh th ể ỉ , ó
hoàn ch nh c khả năng s ố , ó ng c

đổ
khả năng trao . ợ ử đó i chất H p t duy tr ì đượ ố c gi ng loài và bảo t ồ đượ đ
n c ặc

í ủ ổ ê , ố ẹ
t nh c a tề . ti n b m di truy n cho

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Câu 8 TTNT,Lợi ích kinh tế - kỹ thuật của công tác TTNT

Hình thức thụ tinh nhân tạo (TTNT)

Th ụ tinh nhân tạo là h nh th ì ứ ù c d ng tinh d ch c ị ủ đự đ a con c ã pha loãng b ơ m

vào đườ ng sinh d ụ c con cái để tinh tr ù ng k ế ợ ớ ứ


t h p v i tr ng tạo thành h ợ ử.p t

Ng ườ ì ụ ì
i ta thấy rằng trong quá tr nh th ù ỡ đượ tinh th tinh tr ng phá v c màng

ph ó ủ ế
ng xạ c ứ ía t ờ
bào tr ởng ch nh là nh men hyaluronidase phần acrosom

c ủ đ
a ù ,
ầu tinh tr ô ó í đ
ng ư
men này kh. ề đó ó ng c t nh ặc tr ng cho loài Đi u c

ĩ ù ủ ộ
ngh a tinh tr ng cú ó ể
a m ỡ ế ó
t loài gia s c này c th phá v t bào màng ph ng xạ

c ủ ộ
a m ú . ì ,
t loài gia s ườ
c khác ó ể V ề vậy trong TTNT ng i ta c th lầy nhi u loại

tinh tr ù ủ ú
ng c ỗ ợ ớ ộ ượ
a gia s ù
c khác loài h đị n h p v i m t l ng tinh tr ng nhất nh

c ủ đự ố ù
a c gi ớ ng c ú ẽ
ng loài v ỷệ ụ i gia s c cái s nâng cao t l th thai và tăng năng

ủ ỗ
suất sinh sản c ú đự ố . a m i gia s c c gi ng

Ví ụ: ộ
d Tr n tinh tr ù ng b ò và l ợ để
n dẫn tinh cho l ợ n nh ư ng ch ỉ ó c tinh tr ù ng

lợ đ n đượ
i vào c b ê n trong t ế bào tr ứ ng l ợ . n

Ngoài ra , ng ười ta c ó ể ổ th b sung men hyaluronidase t ổ ng h ợ p vào tinh d ch ị


nhằm nâng cao k ế ụ
t quả th tinh .

+ Ưu để
i m c ủ a TTNT :

- Trong TTNT ng ườ i ta c ó ể ù
th d ng tinh d ch c ị ủ a m ộ đự
t c gi ống t ố t thụ tinh cho

nhi ề u gia s úc cái mà vẫn đ ảm bảo t ỷệ ụl th thai cao .

- Ngăn ng ừ đượ ự
a c s lây lan m ộ ố ệ t s b nh truy ề ễ , ý
n nhi m k sinh tr ù ... ữ
ng gi a

con cái và con đự c khi gia s ú ố ự


c giao ph i t ê .
nhi n

- Chất l ượ ng tinh d ch ị đượ c ki ể m tra k ỹ càng tr ướ c khi th ụ tinh .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Trong chăn nu ô,
i ph ươ ng pháp TTNT đ ã cải tạo đượ c gi ố ng gia s ú, ỷệ
c t l sinh

sản tăng cao . Đây là m ộ t bi ệ n pháp nhân gi ố ,ng cải tạo gi ố ng m ộ ố


t cách t t

nhất , nhanh nhất và kinh t ế nhất .

Th ự ế c t sản xuất c ủ a các n ướ c tr ê ế ớ


n thủ ướ ềgi i và c a n c ta nhi u năm qua đ ã

xác nhân TTNT gia s ú c là m ộ t bi ệ ỹ ữ ệ để ú đ


n pháp k thuật h u hi u th c ẩy ngành

chăn nu ô i phát tri ể ,


n TTNT gia s ú ó ứ ợí
c c ế ớ .nh ng l i ch k t / to l n

-Với công tác giống gia súc

-K ỹ thuật TTNT tạo đề


i u ki ệ n thuận l ợ i cho vi ệ c truy ền gi ố ,ng lai tạo gi ống

trong sản xuất .

Gia s ú đị ươ c a ph ng cho năng suất thấp , do vậy vi ệ c cải tạo gi ố ng đị a ph ươ ng

là m ộ t nhu cầu tất y ế . ệ ù


u Vi c d ng con đự c ngoại c ó năng suất cao cho nhẩy

tr ự ế ườ
c ti p th ng rất c ồ ề ,ng k nh hạn ch ế.

N ế u s ử ụ d ng các li ề u tinh đượ c bảo t ồn th ườ ng tr ự c tại c ơ ở, ụ ụ ế ị


s d ng c thi t b

đơ n giản , í th ch h ợ , ỹ
p k thuật vi ê n thành thạo chắc chẵn s ẽ đ đượ ế
ạt c k t quả

tố t trong c ô ng tác truy ề n gi ố ,


ng cải tạo gi ố .
ng

b . Giảm nh ẹ chi ph í, thi ệt hại ...trong vi ệc nhập n ộ đự


i c giố ng t ốt

Đã c ó ể th nhập tinh d ch gi ị ố ng t ố để
t cải tạo gi ố ng đị a ph ươ ng

c . Nâng cao rất nhi ề u hi ệ u quả sinh sản c ủ đự


a c gi ống

Ở b ò, ừ ộ
t m t lần nhẩy giá , thay v ì 1 ò cho b cái c ó ch ử a th ì ỹk thuật TTNT c ó ể th

sản xuất ra hàng trăm li ề u tinh để ụ th tinh cho hàng trăm b ò cái ch ử .
a Ở l ợ , n

t ươ ng t ự ỷệt l này c ó ể th tăng l ê 30 50 .


n - lần

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

d . ớ ệ
V i vi c bảo t ồ ịn tinh d ch lâu dài c ó ể th thành lập đượ c “ngân hàng tinh

d chị để ” trao đổ ớ ướ
i v i n c ngoài . ễ D dàng m ở ộ r ng mạng l ướ i cải tạo và làm t ư
li ệ đểu lai tạo gi ố . ng

e . Do tinh d ch ị đự ố c gi ng nhanh ch óng đượ ứ c ng d ụ êng tr n di ệ ộ


n r ng n ê n c ó
th ể nhanh ch ó đ
ng ánh giá đượ c phẩm chất đự c gi ồ . ng

2. Hiệu quả kinh tế

- Giảm thấp đượ ố đự ố c s c gi ng cần nu ô, i do đó ế ti t ki ệ đượ


m c chu ồ ng trại ,
th ứ c ăn , ô c ô ...
ng chăn nu i

- Nâng cao đượ c phẩm chất đời sau nhanh nhất , ố t t nhất . Do đó, tăng nhanh

sản phẩm chăn nu ô i cho xã h ộ.


i

- ị
Tinh d ch trong k ỹ thuật TTNT đượ c ki ể m tra nghi ê m t ú,c do đó ó ể đ
c th ảm

bảo đượ ỷ ệ c t l sinh sản c ủ đ a àn gia s úc cái .

3. Về thú y

- Vi ệ c d ù ụ
ng d ng c ụ chuy ê
n d ù , í
ng th ch h ợ đ ó ể
p ã c th tránh đượ ự c s lây lan

c ủ a m ộ ố ệ
t s b nh truy ề n nhi ễ , ý
m k sinh tr ù ... ô
ng th ng qua con đườ ng sinh sản :
sảy thai truy ề n nhi ễ ,m xoắn khuẩn , Vibriosis , Trichomonosis ...

*Những h/chế của k/t TTNT GS

- K ỹ thuật TTNT đ ã làm giảm s ố đự c gi ố ng cần nu ô i rất nhi ề . ó ư để


u Đ là u i m

lớ ề n v kinh t ế ỹ - k thuật song đó ũ c ng là hạn ch ế ì óv n thu nh ỏ, đơ đ ệ ó n i u h a

sự di truy ề , ị ở đờ
n b d / i sau .

T ỷ ệđl ụ ảm ph sinh sản c ủ 1 đự


a c gi ố ng trong TTNT rất cao , tăng h ơ n ph ố i

gi ố ự ê
ng t nhi n hàng trăm thậm ch í hàng ngàn lần , do vậy nh ữ ng khi ếm

khuy ế ủ đự t c a c gi ố ng v ề di truy ề , ề ú ... ẽ


n v th y s ảnh h ưở ng rất r ộ ng l ớn trong

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

sản xuất c ông nghi ệ . íp ì Ch nh v vậy ,cần ch ọ ọ đự


n l c c gi ống nghi ê m t ú. ực Đ c

gi ố ng cần đượ c nu ô ưỡ ,
i d ng quản l ý, chăm s ó c thật chu đ áo và chặt ch ẽ.

- K ỹ thuật TTNT cần rất sinh h ọ, c í


ch nh xác , ụ ể. ế
c thô N u kh ng s ẽ làm giảm ,
thậm ch í ó ể c th làm mất khả năng sinh sản c ủ .
a con cái Do vậy , cần c ó ụ d ng

c ụ, ế ị í
thi ợ đ t b th ch h p và ặc bi ệ t cần c ó con ng ườ ô i tinh th ng ngh ề nghi ệ , ê p y u

ngh ề ó ứ ỏ ốvà c s c kh e t t

-Trang thi ế ị
t b và v ố đ
n ầu t ư ban đ ầu cao , ờ th i gian đò ỏ i h i lâu h ơ . n

- Là con dao hai l ưỡ ế i n u nh ư ô c ng tác th ú y k é .


m

Câu 9+Hình thức giao phối tự nhiên (thụ tinh trực tiếp)

Th ụ ế
tinh tr ì ực ti p là quá tr nh giao ph ố i gi ữ ú đự
a gia s c c và gia s ú c cái , tinh

ị ủ
d ch c đự đ đườ
a con c i vào ng sinh d ục con cái để ế ứ t bào tr ng và tinh tr ù ng

k ế ợ ớ
t h ở1 3 í ê ố
p v i nhau / ph a tr n ng dẫn tr ứ , ng ộ ếtạo m t t bào m ớ. ếi T bào đó
g ọ ợ ử.
i là h p t

Quá tr nh th ì ụ tinh c ủ a gia s ú c g ồ 4 m giai đ oạn :

-ế ứ ở đ
T bào tr ng giai oạn chuẩn b ị

- ù ế ợ ớ ế
Tinh tr ng k t h p v i t bào tr ứ ng

- ự đồ ó ữ ế
S ng h a gi a t bào tr ứng và tinh tr ù ng

-ựế ợ ữ
S k t h p gi a nhân tinh tr ùng và nhân t ế bào tr ứ ng

+ để :
Ưu i m

- ú đượ ờ đ ể độ
Đ ng c th i i m ng d ụ c cao độ (
ch u ị đự c ) củ a con cái , quá tr nh th ì ụ
thai đượ đ c ảm bảo chắc chắn .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

+ Hạn ch ế:

-Phẩm chất tinh d ch ch ị ư đượ


a c ki ể m tra tr ướ c khi ph ối gi ố .
ng

- Làm lây lan d ch b ị ệ nh t ừ con đự c sang con cái và ng ượ c lại .

- Kh ô ng kinh t ế, kh ô ng k ỹ thuật .

Câu 10 : Hiện tượng có thai, thời gian,thời gian có thai của các loài gia súc
trâu, bò, ngựa, lợn, chó.    

1 ệ ượ
Hi n t ng c ó thai : 

_ó C thai là 1 ệ ượ
hi n t ng sinh l ýđ ặc bi ệ ủt c a c ơ ể th cái , ó đượ
n c bắt đầu t ừ khi

th ụ tinh cho đế đẻ n khi xong .

Hi ệ ượn t ng c ó thai đượ c chia ra các loại ch ủ ếy u sau :

_ Loại ch ử đẻa lần đ ầu

_ Loại ch ử đẻa lần sau

_ Loại đơ n thai

                _Loại đ a thai

ú ớ ườ
Ở gia s đơ c l n th ng là n thai , ú
gia s ỏ ườ
c nh đ th ng là a thai . ò ị,
Loài b th t

m ứ độ c ế 1song thai chi m gần % , ò ữ 2


b s a %
ố và các gi ng khác khoảng 3 -
%
4 . ườ ợ
Tr ú ó3 ng h p gia s c c thai í ơ .
t gặp h ự , ìn Ở ng a t nh trạng sinh đô ó ể
i c th

đế 1 1,5 , đ
n - %
ệ ó ườ ặc bi t c tr ng h ợp ngự ó3 4 a c. - thai

   Loài đ a thai c ó ứ tr ng chin và r ụ ng t ừ1 hay cả 2 bu ồ ng tr ứ ng trong c ùng 1


th ờ i gian độ ng d ụ. c

2. Th ờ i gian c ó thai :
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

      ự ế, ự ó
Trong th c t s c thai c ủa gia s ú đượ í
c c t nh ngay t ừ ngày ph ố ố
i gi ng lần

ố. ờ
cu ó i ụ
Th i gian c thai ph thu ộ c vào đề ệ i u ki n và y ế ố
u t khác nhau . ó
N dài

ụ ộ
hay ngắn ph thu c vào loài , ố gi ng gia s ú, ổ c tu i gia s ú ẹ, ứ
c m l a sinh sản , trạng

ưỡ , ì
thái dinh d ì ng t nh h nh s ứ ỏ ,c kh ơ e trạng thái c quan sinh ụ , ố ượ
d c s l ng


 

bào thai đề ế Trong i u ki n th ứ , ô ưỡ ố .


c ăn nu i d ng t t nhất là l ứ ứ2 ì
a thai th th


th ườ
i gian mang thai th n ngắn . ố ớ ò ữ , ế
Đ i v i b s a n u cu ố i th ờ ì ói k c thai mà

đề ệi ô ưỡ
u ki é n nu i d ng k m th ì ờ th ó ú
i gian c thai lại r t ngắn .

                _ Th ờ để ế
i i m ti n hành cho gia s ú c ph ố i gi ố ũ ng c ng ảnh h ưở ng đến th ờ i

gian c ó thai . :ở ự , ế
VD ng a n u th ụ thai vào tháng 11 ì ờth th i gian c ó thai s ẽ dài

h ơ n vào m ù , .
a xuân thu

ự ì ờ ó _
ẽ Ng a già th th i gian c thai s dài h ơ ự ớ
n ng đẻ ữ a m i sinh nh ng l ứ a

-
               

đ . ầuự ố đự ườ Thai ng ơ a gi ng c th ng dài h n thai cái 13 . ự ó2 ngày Ở ng a c thai

ì ờ
th óthẽ đượ ú 10
i gian c thai s c r t ngắn ngày ,ở ò 3
b . ứ là đ ngày L a thai ầu

ườ ó ờ
th ơ ứ ứ 2.
ng c th i gian dài h n l a th LOÀI Th ờ ó
i gian c thai TB (
ngày )
B ò            9 tháng 10 ngày

Trâu        10 tháng r ưỡ i

Ng ự a       11 tháng

D ê, ừ 5 c u   tháng

L ợ n          3 tháng 3 tuần 3 ngày

Ch ó, è m o               2 tháng

Câu 11 : Vị trí, chiều, hướng và tư thế của bào thai trong cơ thể mẹ.

1. ị í; V tr

_ị V tr í làm t ổ ủ c a h ợ ử p t và phát tri ể n thành bào thai trong t ử cung ở ỗ


m i loài

gia s ú c là khác nhau .


KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

_ Ng ự : a bào thai nằm ở ữ


gi a thân và g ố ừ ử
c s ng t cung . Ở giai đoạn c ó thai k ỳ
cu ố,
i khi thai phát tri ể ớ
n l n th ì phần tr ướ ủc c a thai nằm trong thân t ử cung .

_ Trâu , ò: b phần l ớn bào thai nằm ở ừs ng t ử cung (th ườ ng b ê n phải ), phần c ò n

lại ở ừ ửs ng t cung b ê n trái .

 Tr ườ ng h ợ p song thai th ì ỗ ừ


m i s ng t ử cung c ó1 thai .

_ Gia s ú đ
c a thai : nh ữ ng b ọ c thai th ườ ng c ó ì h nh bầu d ụ c và nằm cách đề u

hoàn toàn ở trong hai s ừ ng t ử cung .

2. Chi ề u c ủ a thai

_ Chi ều c ủ a ch ỉ ố m i quan h ệ ữ gi a x ươ ng s ố ng c ủa thai và x ương s ố ng c ủ


a m ẹ.

a . Thai d ọ: c

_ ươX ng s ố ng c ủ a thai song song v ớ ươ


i x ng s ống c ủ a m ẹ. Chi ề u h ướ ng thai d ọ c

đượ c chia ra 2 loại :

 + Thai d ọ đ :đ
c ầu ầu và chân tr ướ ủ c c a thai ra ngoài tr ướ . c

 + Thai d ọ đ ô:đ ô
c u i u i và chấn sau c ủ a thai ra ngoài tr ướ . c

b . Thai ngang :

 X ươ ng s ống c ủ a thai và m ẹ giao ch é o nhau

_ Thai ngang h ô : ô ng h ng c ủ a thai c ó ướh ng ra ngoài tr ướ . c

_ Thai ngang l ư :ưng l ng c ủa thai c ó ướh ng ra ngoài tr ướ . c

_ Thai ngang b ụ : ụ
ng b ng c ủ a thai c ó ướh ng ra ngoài tr ướ . c

Thai ngang là tr ườ ng h ợ đẻ
p kh ó, cần phải can thi ệ p k p th ị ờ.
i

c . Thai vu ô ng g ó c th ướ c th ợ:
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

X ươ ng s ố ng c ủ a thai và c ủ a m ẹ tạo thành g ó c vu ô ng

_ Thai vu ô ng g ó c th ướ c th ợ ô : ô
h ng h ng c ủa thai c ó ướh ng ra ngoài tr ướ . c

_ Thai vu ô ng g ó c th ướ c th ợư :ư
l ng l ng c ủ a thai c ó ướ
h ng ra ngoài tr ướ . c

_ Thai vu ô ng g ó c th ướ c th ợ ụ : ụ
b ng b ng c ủ a thai c ó ướh ng ra ngoài tr ướ . c

3. ướ H ng c ủ a thai ;

H ướ ng c ủ a thai ch ỉ quan h ệ ữ ư
gi a l ng c ủ a thai và l ưng c ủ a m ẹ.

a . Thai sấp :

_ư L ng c ủ a thai quay l ên tr ê , ù
n c ng v ớ1
i í
ph a v ớ ư
i l ng c ủ a mẹ.

b . Thai ng ử :
a

_ B ụ ng c ủ a thai quay l ê n tr ê , ướ
n h ng v ề ph a lí ư ng c ủ a m ẹ và bào thai nằm

ng ử a trong t ử cung .

c . Thai nghi ê :
ng

_ư L ng c ủ a thai quay sang 1 êb n h ô ng c ủ a m ẹ.

4. ư ế ủT th c a thai :

 T ư ế ủ
th c ỉ ố ệ ữ
a thai ch m i quan h gi a các b ộ phận đ , ổ, đ ô
ầu c u i và thân c ủ a

thai . ì ườ đ , ổ
B nh th ng ầu c thẳng và chân du ỗ i thẳng . ờ
Trong th i gian c ó thai k ỳ
cu ố ề , ướ
i chi ư ế ủ
u h ng và t th c a thai trong t ử cung c ũ đ
ng phải ạt nh ữ
ng y ê u

cầu sau đ : ây

_ ề Chi u thai d ọ đc ầu hay d ọ đ ô.


c u i

_ ướH ng thai sấp .

_ ư ế:
T th

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

+ Nế u thai d ọ đ c ầu sấp th ì ổ
c và đ ầu c ủ a thai phải gác l ê
n tr ê 2
n chân tr ướ , 2 c

chân tr ướ ỗ
c du i thẳng và = nhau .

+ Nế u thai d ọ đ ôc u i sấp th ìđ ô ủ
u i c a thai phải nằm ở ữ 2
gi a chân sau du ỗ
i

thẳng .

 T ư ế ủ
th c a thai ko ở 2
trong TH tr ê ì n th xh trạng thái đẻ ó. kh Khi m ó ng chân

thai đ ộ ộ ã b c l ra khỏ é i m p âm m ô ,n cần phải x đ chân tr ướ c hay chân sau , thai

sấp hay ngử , a thai dọ đc ầu hay đ ô. :


u i VD

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

+2 chân trc th ò ra mà m ó ng sấp à thai d ọ đ


c ầu sấp .

+2 chân trc th ò ra mà m ó ng ng ửa à thai d ọ đ c ầu ng ử a

+2 chân sau th ò ra mà m ó ng sấp à thai d ọ đ ô


c u i ng ử . a

+2 chân sau th ò ra mà m ó ng ng ử a à thai d ọ đ ô


c u i sấp .

Câu 12 CHẾ ĐỘ LẤY TINH

-Đ ể đượ ố ượ
thu c s l ng và chất l ượ ị
ng tinh d ch cao nhất , kinh t ế nhất cần c ó
ch ế độ í ợ .
lấy tinh th ch h p

-N ế u lấy tinh mau quá s ẽ thu đượ c tinh d ch vị ớ ố ượ


i s l /
ng và c lg thấp .

-K é o dài ch ế độ này c ó ể th dẫn t ớ i hi ệ ượ


n t ng b ệ nh l ý sinh d ụ,
c thậm ch í ị b

li ệ. t

-N ế u lấy tinh quá th ư ,


a kh ô ng nh ữ ng giảm hi ệu suất sinh sản c ủ đự ố ,
a c t t

giảm hi ệu quả kinh t ếmà tinh tr ù ng thu đượ ó ỷ ệ ỳ ì


c c t l k h nh cao .

Ch ế độ lấy tinh th ch h í ợ :
p

-Trâu , ò:3 4
b - (
/ )
  ngày lần

- Lợ n ngoại 3-4 ( / )
           ngày lần

- Lợ n nộ 4-5 (
i / ) ngày lần

- Gia cầm 2- 3 ( / )
              ngày lần

-cs ở lấy tinhđô 1-2 /


ng lạnh ngày lần

Câu 13 Hoạt lực tt – A

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Hoạt l ự c là s ứ ố , ũ
c s ng c ng c òn g ọ i là s ứ c hoạt độ ng c ủ a tinh tr ù .
ng

T ù y theo s ứ ố ủ
c s ng c a tinh tr ù ng mà ch ú ng s ẽ vận độ ng theo m ộ t trong 3
ph ươ ng th ứ :c sau

- Ti ến thẳng

- Xoay tr ò n

- Lắc l ư

Ch ỉ tinh tr ùng vận độ ng ti ế n thẳng m ớ ói c khả năng tham gia vào quá tr nh ì
th ụ tinh .

Ki ể m tra hoạt lự ù ô c tinh tr ng th ng qua ướ ượ ỷ ệ


c l ng t l % tinh tr ù ng ti ế
n thẳng

“ ”
 

hoặc m ứ độ ó độ
c ủ s ng ng c a mặt thoáng vi tr ườ ị
ng tinh d ch do s ứ c hoạt

độ ng c ủ ù ê .
a tinh tr ng tạo n n

D ù í
ng k nh hi ể ớ độ
n vi v i ph ó ng đ 150 300
ại - lần , ướ ược l ng t ỷệ
l % tinh tr ù ng

ti ế n thẳng . ụ ể:
C th

- Khi ướ ượ
c l ng 100% tinh tr ù ng ti ế n thẳng      A =1
- Khi ướ ượ
c l ng 80% tinh tr ù ng ti ến thẳng        A=0.8
- Khi ướ ượ
c l ng 10% tinh tr ù ng ti ến thẳng        A=0.1
- Khi thấy tinh tr ù ng ch ỉ ò c n lắc l ư                     L ( =0)
A

- Khi thấy tinh tr ù ng đ ã ch ế ế t h t H

Ở tinh d ch trâu ị
, ò, ê, ừ ,... ì ồ b d c u v n ng độ tinh tr ù ng quá lớ , ườn ng i ta kh ô ng

th ể ướ ượ đượ ỷ ệ
c l ù
ng c t l % tinh tr ng ti ế n thẳng . Do đó, ườ đ
ng i ta ánh giá A

bằng m ứ độ ó độ ủ c s ng ng c a mặt thoáng tinh d ch trong vi tr ị ườ í ng k nh hi ể


n vi

và cho để : i m

- Thấy c ó ệ ượhi n t ng cu ộ
n s ó ng s ố ng độ ng      5để i m

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Thấy c ó ó
s ng tinh hoạt độ ng mạnh                                4để
i m

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- Thấy c ó ó s ng tinh 3để i m

- Thấy c ó ó s ng tinh hoạt độ ng chậm 2để i m

- Kh ông thấy s ó ng tinh , thấy tinh tr ù ng hoạt độ ng ri ê ng l ẻ         1để i m

- Kh ông thấy hoạt độ ng 0để i m

Chú ý:

Đ ể ó ế
c k í
t quả ch nh xác cần :

-Ki ểm tra ngay A sau khi lấy tinh , càng s ớ m càng t ố t

- Rất ch ú ý đế n nhi ệ độ
t khi ki ể m tra , nhi ệ độ ê
t ti u bản phải đ 35 370 .
ạt – C

-Vi ệ đ
c ánh giá cho để
i m này rất ch ủ quan . Do vậy , cần phải làm nhi ề u lần để
c ó ộ
m t “ m ực mắt ” chuẩn .

Câu 14 Nồng độ tt - C

N ồ độ
ng tinh tr ùng cho thấy s ố ượl ng tinh tr ù ng trong m ộ đơt n v ị ể íth t ch tinh

d chị .

N ồ độ
ng ù ỉ ê
tinh tr ng là ch ti u quan tr ọ ng đ ánh giá chất l ượ ng tinh d ch ị , là ch ỉ
ti ê ơ ở để í ố ề
u c s t nh s li u tinh trong sản xuất . Do vậy ,ở các c ơ ở s sản xuất tinh

ị ô
d ch c ệ đô
ng nghi p (
tinh ng lạnh ) th ì C lại là ch ỉ ê ti u ki ểm tra th ườ ng

xuy ê . ó ề
n C ươ nhi u ph ng pháp xác đị nh n ồ ng độ tinh tr ù
ng C :

-Ph ươ ng pháp tr ự c ti ế :
p

Đ ế ự
m tr c ti ế p s ố ượl ng tinh tr ùng trong bu ồ ng đế m h ồ ng – bạch cầu . Đây là

ph ươ ng pháp ch nh xác nhất í , ó


n làm c ơ ở s cho các ph ươ ng pháp xác định C

gián ti ế p khác .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Ph ươ ng pháp gián ti ế : p

Tr ê n c ơ ở s ự ế , ườ
PP tr c ti p ng i ta xây d ự ng nh ữ ng thang mẫu t ươ ng ứ ớ
ng v i các

n ồng độ ùtinh tr ồ ng khác nhau r i so sánh mẫu ki ể m tra v ớ i thang mẫu đó để


bi ế t C . ó ể
C th ớ ỷ so màu v i các t sắc k ế, hấp ph ụ ế,
k dãy ố ng so màu bằng mắt

th ườ ng , ... ớ
hoặc v i máy so màu quang đệ i n (
Electro colormetter ).
2.8.1. ươ Ph ng pháp xác đị nh C tr ự c ti ế p bằng bu ồ ng đế m h ồ ng – bạch cầu C . ó
thể ù d ng các loại bu ồ đếng m Thermoss , Newbower , Goriaep .

Các y êu cầu k ỹ thuật :

-Mẫu tinh d ch ị để ể ki m tra phải đểi n h nh ì , trung th ự c cho tinh d ch lấy ị đượ . c

- Ống h ú t kh ô, sạch . ú đú
H t ng vạch , kh ông đượ c lẫn b ọ t kh í. Lau kh ô tinh d ch ị
ở í
ph a ngoài , phần đ ốầu ú. ng h t

- Hú ị t d ch pha loãng đú ng vạch quy đị .nh Lắc đề , ẹ u . ể ê 3 5


nh nhàng Đ y n –
ph ú t cho tinh tr ùng ch ế ế t h t tr ướ c khi cho vào bu ồ đế . ng m

- Bu ồ ng đế m cần kh ô, sạch .

- Lắc nh ẹ nhàng ố ng h ú để ộ đề
t tr n ị
u tinh d ch và d ch pha loãng ị . ỏ2 3 ọ
B – gi t

đ , ầu nạp tinh d ch ị đ ã pha loãng vào bu ồ ng đế . m Lau kh ô phần tinh d ch trào ị


ra ngoài bu ồ đế .
ng m

-Đặt bu ồ ng đế m l ê n khay k nh hi í ể n vi v ớ độ i ph ó ng đ 200 300


ại – lần .

-Đế m tinh tr ù : đế
ng ù m tinh tr ng trong 5ô vu ô
ớ . ếng l ù n Đ m tinh tr ng cần tuần

tự; đế m theo đ ù , đế
ầu tinh tr ng m tất cả nh ữ ù ó
ng tinh tr ô đế ng c trong m và

nh ữ ng tinh tr ù óởng c ê vạch tr n và vạch phải c ủ ô đế 2 3đ


a ô m mà / ầu nh vào ô
đế . m

-Cần đề
i u ch nh ỉ ố c vi cấp c ủ í
a k nh hi ể để đế đượ
n vi m c h ế t các l ớ p tinh tr ù ng

phân b ố theo chi ề u sâu c ủ a bu ồ ng đế . m

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- í
T nh toán : ổ T ng s ố tinh tr ùng trung b nh qua ì 3 lần đế đượ
m c trong 5ô ớ l n là

n tinh tr ù . ng Thay vào c ô ng th ứ í ,


c t nh ta c ó giá tr ị . C

- Trong m ỗôớ i l n c ó 16 ô nh ( × =
ỏ 16 5 80 ô nh ỏ)
- Chi ề ộu r ng m ỗô i là /
1 20 mm

- Chi ề u sâu bu ồ
ng đế m là /
1 10 mm

Nh ư vậy , ể í
th t ch bu ồ ng đế / ×/ ×/ × =/ (
m là : 1 20 1 20 1 10 80 1 50 mm 3. )
Trong th ể í t ch bu ồ ng đế 1/50 ( 3),
m ị đ mm tinh d ch ã pha loãng K lần , ta đế m

đượ c n tinh tr ù . ng Vậy th ì 1 ( 3)


trong ê ó:
mm tinh nguy n ta c

C = n. K. 50

Và trong 1 ml (1.000 mm 3 ) tinh nguy ê n ta c ó:

C = n. K. 50. 1000

* V ớ ị
i tinh d ch trâu , ò b thay K =100 ta c ó: C = n .100.50.1000

C = n.5.106 

- V ớ i tinh d ch d ị ê, ừ ,
c u gia cầm thay K = 200 ta c ó:

 C = n . 200. 50. 1000

C = n.107

*ớ V ị ợ ,
i tinh d ch l n ng ự a thay K = 20 ta c ó:

C= . 20.50.1000
n

C = n.106

2.8.2. Xác đị nh n ồ ng độ tinh tr ù ng bằng ph ươ ng pháp so màu

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Có ể th xác đị nh C bằng máy so màu quang đệ , i n hoặc máy so màu đệ ử ự


i n t - t

độ ng chuy ê ù .
n d ng

Câu 15 Sức kháng tt – R

S ứ c kháng – R cho thấy khả năng ch ống ch u c ị ủ a tinh tr ù ng v ớ


i ngoại cảnh

xấu .

Ng ườ i ta d ù ng dung d ch NaCl ị %
1 để ể ki m tra

Trong dung d ch ị , NaCl phân ly :

NaCl               Na ++ –
  Cl

Ch nh Clí - gây hại cho màng t ế bào và cấu tr úc P NH - 2 ủ c a tinh tr ù ng và làm

cho tinh tr ù ng ch ế . ì ế ườ
t V th ng i ta d ù ng Cl - để đ o sứ ố c ch ng ch u ị ứ ( s c kháng )
c ủa tinh tr ù . ng

T ổ ng quát ta c ó:

V R =    v

Trong đó: R –ứs c kháng c ủ a tinh tr ùng    V – L ượ ng NaCl %


1 đ ã d ù ng

v – L ượ ng tinh d ch d ị ù ng để ể ki m tra ( th ườ ng v = 0.02 ml )


2.11.1. ớ V i tinh d ch l ị ợ n n ộ
i

D ù ng ph ươ ng pháp 1ọ l

Ph ươ ng pháp làm : ú
H ì
t vào b nh tam giác kh ô, sạch 10ml NaCl %
1 đ ã ti ệ t

tr ù . ng

-Dù ng micropipet h ú 0.02t ị ml tinh d ch v ừa m ớ i lấy . đề , ẹ


Đảo u nh nhàng bằng

đũ a th ủ y tinh kh ô, .
sạch 1 ọ Lấy gi t dung d ch ị , ể ki m tra d ướ í ể
i k nh hi n vi . Quan

sát s ự vận độ ng c ủ ù , ứ
a tinh tr ng t c là ki ể m tra hoạt l ự .
c A

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-N ế u tinh tr ù ng c ò n vận độ ,
ng cho th ê 10m ml NaCl %
1 đ đề , ồ
ảo u r i lại lấy 1
gi ọt dung d ch ki ị ể m tra s ựvận độ ng c ủ a tinh tr ù . ứ ế
ng C đế
th cho n khi tinh

tr ùng ng ừng vận độ ng (khi A 0=)


- Ta sẽ ó:c V   R =0.02
Tuy nhi ê ,ở ữ
n nh ng lần cho NaCl 1 % về sau , ô
kh ng nhất thi ế 10
t cho ml mà t ù
y

theo “ sứ ỏ ủ
c kh e” c a tinh tr ùng mà c ó ể th cho 468 -- ml NaCl %
1 .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

2.11. 2. ớ V i tinh d ch l ị ợ n ngoại , ngự , a ch ó, ỏ, è


th m o

Đ ể ế ệ
ti t ki m dung d ch NaCl ị 1 % và cách làm g ọ n nh ẹ ơ
h n ta d ù
ng ph ương

pháp 2 ọ. l

 - B ướ 1: ọ c L I ( ướ
nh v i tinh d ch l ị ợ n n ộ i)
 Ta c ó:10   R 1 = 5000.02

- B ướ 2: c

+ H ú 0,5
t ml dung d ch t ị ừọ
l I sang l ọ II

+ Hú 0.5 t ml dung d ch NaCl ị 1 % cho vào l ọ . II Đảo đề u nh ẹ nhàng , ể


ki m tra s ự
vận độ ủ ng c a tinh tr ù
ng d ướ í i k nh hi ể n vi . ế
N u tinh tr ù ng ng ừng vận độ ng ta

c ó:1

R =
2 1000.0,001

N ế u tinh tr ù ò ng c n vận độ , ng ta cho ti ế p m ỗ i lần 0,5 ml dung d ch NaCl ị 1 %


c ùng v ớ ự ể
i s ki m tra A , đế
cho n khi tinh tr ùng ng ừ ng vận độ ng th ì ừ
d ng lại và

ta c ó:

R = 1 + . 1 = 1 (1 + )
R   x R R x

R = 500 (1 + ) x

Trong đó: – ứ R s c kháng

x –ố s 0,5
lần cho 1% ml NaCl vào l ọ II

2.11. 3. ớ V i tinh d ch trâu ị , ò, ê, ừ ,


b d c u gia cầm

D ù ng ph ươ ng pháp 3 ọ: ế l ti n hành ki ể m tra theo s ơ đồ sau :

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-H ú 0, 25
t ml dung d ch l ị ọ II cho vào l ọ III và0, 25 ml dung d ch NaCl ị 1% cho

vào l ọ ,đ III ảo đề , u nh ẹ nhàng , ểki m tra s ự độ


vận ng c ủa tinh tr ù .
ng

N ế u tinh tr ù ng ng ừ ng vận độ : 0,5


ng

R =
3 2000 0, 251000

N ế u tinh tr ù ng c ò n vận độ ,ng ế 0,25


cho ti p ml NaCl 1 đ% ảo đề , ồ
u r i lại ki ểm


tra s vận độ ng c ủ a tinh tr ù . ứ ưng C nh vậy cho đế n khi tinh tr ù ừ
ng ng ng vận

độ . ng

Cu ố ù i c ng ta s ẽ ó: c

R= 2 + . 2 = 2(1 + )
R n R R n

R = 1000 (1 + ) n

Trong đó: – ứ R s c kháng

n–ố S ê 0, 25
lần cho th m ml NaCl 1 % vào l ọ . III

Chú ý:

- Ki ể m tra R là m ộ t ch ỉ êti u kh ó, cần ki ê n tr ì

- Cần phân bi ệ ựt s vận độ ng c ủ a tinh tr ù ng v ớ ự


i s ể độ , chuy n ng rung độ
ng c ủ a

tinh tr ù ng do các nguy ên nhân ngoại cảnh tác độ . ng

- Cần ki ể m tra ngay sau khi lấy tinh và lu ôn gi ữ tinh d ch ị , dung d ch NaClị 1 ở%
nhi ệ độ 37 380 .
t -

Câu 16 Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình – K

ù
Tinh tr ng k ỳ ì
h nh là tinh tr ù ó ì
ng c h nh thái kh ô ng b nh thì ườ ng ( unnormal )ở
đ , ổ,
ầu c thân ,đ ô. u i Ch úng kh ô ó ng c khả năng th ụ tinh .

Ph ươ ng pháp và y ê u cầu k ỹ thuật c ủ a các b ướ c tiế n hành :


KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Ph ế êt ti u bản :

Lấy m ộ ế í
t phi ô, , ô ó ế ướ ê
n k nh A kh .
sạch ố ệ đự
kh ng c v t x c tr n mặt Ghi s hi u c

gi ố ,
ng ể
ngày ki ở ộ đ ế í ,
m tra m ộ ọ t ị é
ầu phi n k nh lấy m t gi t tinh d ch k o ngang

tr ên phiế í . ù
n k nh A ộ ế í
D ng m ô, , t phi ,đ
n k nh khác ()
B kh sạch nhẵn cạnh ặt

chi ề ộu r ù í ớ
ng lam B tr ị
ng kh t v ê ớ ộ
i cạnh ngang tinh d ch và nghi ng v i lam A m t

g ó 450. é
c ô ẹ ộ
K o xu i nh ị mđề ê .
t lần cho tinh d ch dàn u tr n lam A

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- C ố đị : nh

Đ ể ự t kh ô hoặc nh ỏ ồ 900 ố đị
c n c nh trong 2 3 – ph ú. t

R ử a n ướ c sạch , vẩy kh ô

- Nhu ộ : m

Nhu ộ m bằng đỏ Fucsin 5% trong 57- ph ú t hoặc xanh methylen 5% trong -


57
ph ú. t

- Quan sát tr ê í
n k nh và đế : m

Đặt lam k nh l í ên k nh hií ể n vi v ớ độ


i ph óng đ 600 1350
ại - lần , quan sát chung

ì
h nh thái tinh tr ù .
ng

Đ ế m tinh tr ù ng c ó ì h nh thái kh ô ng b nh th ì ườ ng – n 1 và tinh tr ù ì


ng b nh th ườ ng

n 2.

Y ê u cầu đế m cho h ế t tinh tr ùng trong m ộ ườ


t vi tr ng r ồ i m ớ i chuy ể n sang vi

tr ườ ng khác cho đủ ổ t ng s ố tinh tr ù ng n : 300 500 - ( = 1 + 2). n n n

Nh ữ ng vi tr ườ ng c ó ố s tinh tr ù ng quá dày , kh ó đế m th ì ỏđ,


b i ch ọ n vi trườ ng

khác :

T ỷệ l tinh tr ùng k ỳ ì h nh đượ í c t nh nh ư sau n : 1 K =            × 100% n

Vớ i tinh d ch trâu ị , ò, ê, ừ
b d c u tr ướ c khi ph ế ê t ti u bản cần pha loãng tinh d ch ị
45 - lần .

Tinh d ch ị đượ ử ục s d ng trong TTNT phải c ó K % nh ỏ ơ h n hoặc bằng 10 .%

Câu 17 Môi trường pha chế, nguyên tắc cấu tạo

+Mục đích, ý nghĩa


KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Qua pha ch ế, tăng đượ c dung l ượ ng tinh d ch s ị ử ụ ,d ng do đó nâng cao rất

nhi ề u s ức sinh sản c ủ đựa c giố ng t ố. t

-K é o dài th ờ i gian s ố ng c ủ a tinh tr ù ở êng ơ ể. đó, ó ể é


b n ngoài c th Do c th k o

dài , rất dài th ờ i gian s ử ụ d ng tinh d ch c ị ủ đự ố để ụ ụ ô a c t t ph c v c ng tác tạo

gi ố , ng cải tạo gi ố ng ngay cả khi con đự đ ế ừ . c ã ch t t lâu

-Giảm rất thấp chi ph í ề


v truy ề n gi ố , ng nh ữ ng t ổ n thất kh ó tránh kh ỏ i khi

nhập m ộ t gi ố . ng

- Rú t ngắn nhất th ờ i gian cải tạo gi ố ê


ng tr n phạm vi r ộ ng để nhanh ch óng đ ẩy

mạnh năng suất chăn nu ô i nhất là đố ớ đ i v i ại gia s ú.


c

-  C ó ể th khai thác hi ệ u quả kinh t ế - kỹ thuật cao nhất c ủ đự


a c gi ố ng t ố. t

+ kn

M ô ườ i tr ng pha ch ế là m ột dung d ch do con ngị ườ , ó ểđ


i sáng tạo ra c th áp ứng

t ốđ ê
i a y u cầu s ố ng c ủ a tinh tr ù ng ở ngoài c ơ ể, th qua đó é k ố o dài t t nhất tu ổ i

th ọ và khả năng th ụ tinh c ủ a tinh tr ù . ng

Các nguy ên tắc cấu tạo m ô ườ :


i tr ng

2.1. Áp l ự c thẩm thẩu c ủa m ô ườ


i tr ng phải t ươ ng đươ ng v ớ i áp l ự c thẩm thấu

củ a tinh d ch ị .

Đ ể ố đượ
s ng ù c tinh tr ng phải đượ ữ ữ ì c gi v ng h nh thái và khả năng trao đổ i

chất . ố , ế
Mu n vậy t bào tinh tr ù đượ ố
ng phải c s ng trong m ô ườ đ
i tr ng ẳng

tr ươ . ô ườ
ng Các m i tr ng nh ượ ươ
c tr ư ươ đề ng và u tr ng u làm bi ế đổ ì n i h nh thái

và làm mất khả năng trao đổ ủ


i chất c ù : a tinh tr ng

+ Trong m ô ườ
i tr ng ưu tr ươ ng th ì ướ ẽ đ ừ
n c s i t trong t ế bào tinh tr ù ng ra ngoài

làm cho t ế bào tinh tr ù ng teo đ, i mất khả năng trao đổ i chất .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

+ Trong m ô ườ
i tr ng nhượ c tr ương th ì ướ ẽ ừ ê
n c s t b n ngoài m ô ườ đ
i tr ng i vào

ê
b n trong t ếbào tinh trù ng làm cho t ế ù
bào tinh tr ng tr ươ
ng phồ ó ể ng c th gây

ỡ ế
v t bào , mất khả năng trao đổ i chất , ù
làm tinh tr ng ch ế.
t

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- pH m ô ườ i tr ng phải t ươ đươ ng ớ ng v i pH tinh d ch ị . ì, ủ V pH c ị


a tinh d ch là pH

í
th ch h ợ p cho các phản ứ đổ ng trao i chất c ủ ù .
a tinh tr ng Tuy nhi ê , để ứ
n c ch ế
v ừ a phải quá tr nh trao ì đổ ủ i chất c a tinh tr ù , ườ
ng ng ườ i ta th ng cấu tạo m ô i

tr ườ ng toan y ế ,
u pH t ừ 6.6 6.9 ù ố – t y gi ng gia s ú. c

2.2. ô ườ M i tr ng phải c ó năng l ự đệc m

Bảo t ồ ự ố n s s ng c ủ a tinh tr ù ng là bảo t ồ n quá tr nh traoì đổ ủ


i chất c a tinh

tr ù ,ng ĩ ngh a là phải gi ữ ữ v ng độ pH th ch h í ợ .


p Mu ố n vậy m ô ườ i tr ng phải c ó
năng l ự đệ . c m

Sản phẩm c ủ đổ ủ
a quá tr nh traoù ườì i chất c a tinh tr ng th ng c ó í ,
t nh axit làm

tăng [ +]H , độ
giảm ô ườ ố ủ ù
pH trong m i tr ng s ng c a tinh tr ng . Do vậy , để ổ n

đị nh pH ch ỉ đệ ộ
cần ề ề ế ự
m m t chi u – chi u hạn ch s tăng [ +]H .   Nh ư ế
th thay v ì
dù ng các cặp đệ ề , ườ ỉ ử ụ
m hai chi ủ u ng i ta ch cần s d ng ch yế u mu ố ủ i c a kim

loại ki ề ớ m v ữ ơ ư
i axit h 3 6 5 7,
u c nh Natri citrate (
Na C H O ) Kali natri tartrate

( KNaC 4 4 ,...
H ) đô ử ụ
hoặc ố ủ i khi s d ng các mu i c a kim loại ki ề m c ó ố
g c

phosphate : , , mono di tri

V í ụ, ớ
d v i natri citrate Na 3 6 5 7
C H O trong dd natri citrate phân ly tri ệ để:
t

Na 3 6 5 7
C H O                        3 Na ++ C 6 5 7
H O -
 Quá tr nh trao ì đổ i chất c ủ a tinh tr ù ng cho ra H +. Khi đó:    

   3H ++ C 6 5 7
H O -                  C6 8 7
H O

Acid citric C 6 8 7H ữO là acid h u c ơ ế ,


y u hầu nh ư phân ly . đó, đ
Do ảm bảo cho

[ +],
    

tinh trù ng ti ế đổ
n hành trao i chất mà H kh ông tăng l ê , ĩn ngh a là pH c ủ a

m ô ườ
i tr ng đượ ổ đị .c n nh

2.3. ỷ ệ T l các chất đệ i n giải chất kh / ô ng đệ i n giải phải th ch h í ợ . p

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Theo Milovanov v ớ i tinh d ch b ị ò ì ỷệth t l các chất đệ i /


n giải chất kh ô ng đệ
i n

giải khoảng /
4 1, ớ v i tinh d ch l ị ợ 1 4.
n khoảng /
Đ ể ổ đị n nh pH , nhất đị nh ng ườ đư
i ta phải a các chất đệ i n giải vào m ô ườ ,
i tr ng

các anion c đệ ủ a các chất i n giải c ó ưở


ảnh h ng xấu đế n màng tinh tr ù , đế
ng n

s ự ố ủ
s ù
ng c ê a tinh tr ng b n ngoài c ơ ể. ể
th Đ làm giảm tác hại này cần c ó các

chất kh ô đệ , đó í
ng i n giải ch nh là các monosaccaris , í
ngoài ra ch nh các

ò ó
monosaccaris c ụ n c tác d ng cung cấp năng l ượng cho tinh tr ù ố
ng s ng và

vận độ . ỹ ng ó ể ù
Trong k thuật c th d ng glucose , fructose ,..đô i khi c ó ể ù
th d ng

ư
cả các disaccaris nh , saccarose lactose …
2.4. ô ườ M i tr ng cần th ỏ í
a mãn t nh kinh t ế và th ự ế
c t ĩ
ngh a là giá thành r ẻ và

ê ệ
các nguy n li u d ễ óc trong sx .

3. Các chất liệu cấu tạo môi trường pha chế - bảo tồn tinh dịch

3.1. Chất đườ ng

3.2. Chất mu ố đệi m

3.3. Chất “ửr a sạch ” m ô ười tr ng

3.4. Chất ch ố ng lạnh

3.5. Chất kháng sinh

3.6. Các chất khác

3.1. Chất đường

Chất đườ ng trong m ô ườ


i tr ng pha ch ế - bảo t ồ n tinh d ch cị ó3 tác d ụ ng ch ủ
y ếu sau :

-Cung cấp năng l ượ ng cho tinh tr ù ng

-Bảo v ệ màng tinh tr ùng

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Giảm độ c cho tinh tr ù , ổ đị


ng n nh t ỷệl chất đệ
i /
n giải chất khô ng đệ
i n giải.

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Hi ệ n nay , ch ủ ế
y u d ù ng đườ ng glucose

3. 2. Chất muối đệm

- Vớ i tinh d ch c ị ủ ú ó ườ độ
a các loài gia s đổ c c c ng trao i chất y ế u và s ứ c ch ố ng

ị ủ
ch u c a màng tinh tr ù é : ng k ị ợ , ự ,.. ử ụ
m tinh d ch l n ng a s d ng mu ố i kim loại

ki ề ủ m c a axit h ữ u c ơ ư nh , natri xitrat,... kali natri tratrat

-ớ
V i tinh d ch b ị ò, ê, ừd c u do c ó ườ c ng độ TĐC mạnh và s ứ đề
c kháng cao n ê n

d ù ng mu ố i kim loại kiề m c ó ố g c photphat .

3.3. Chất “rửa sạch” môi trường

Trong tinh thanh c ủ ị


a tinh d ch gia s ú ó ộ ố
c c m t s ion kim loại : Ca +
2 , 2 ,
Mg + Fe

+
3 ,... ó ó n ụ c tác d ng hoạt h ó a tinh tr ù , ngườ tăng c ng quá tr nh trao ì đổ i chất

củ ù ô
a tinh tr ng th ng qua hoạt h ó a các trung tâm hoạt độ ng c ủ a các enzyme

có ù . ư
trong tinh tr ng Nh ng trong quá tr nh bảo t ì ồn tinh tr ù ng cần phải ế ứ c ch

sự độ ủ
hoạt ù ng c a tinh tr ng n ên s ự ồ t n tại c ủ a các ion này lại là bất l ợ. ể ô
i Đ v

hiệ ó u h ụ ủ a tác d ng c a các ion này ng ườ i ta th ườ ng d ù ng Trilon – B hoặc EDTA .

Trilon – B và EDTA ứ c ch ế quá tr nh trao ì đổ i chất c ủa cả tinh tr ù ng và các vi

sinh vật c ó trong tinh d ch ị . Quá tr nh trao ì đổ i chất c ủ a tinh tr ù ng và vi sinh vật

cho ra nh ữ ng sản phẩm gây đ ầu độ c cho tinh tr ù . ê ng N n khi quá tr nh TĐC b ì ị


ứ c ch ế ì ô ườ
th m i tr ng s ống c ủ a tinh tr ù ng s ẽ đượ c “ sạch ” h ơ , ứ ố
n s c s ng c ủ a

tinh tr ù ẽ đượ
ng s c bảo v ệ ố ơ .
t t h n

3.4. Chất chống lạnh

Đ ể é k ờ ố
o dài th i gian s ng c ủ a tinh tr ù ng ở ngoài c ơ ể ì th th ta phải gi ữ ch ú ng ở
nhi ệ độ t , í
thấp thậm ch rất thấp . Tuy nhi ê ,
n ù
tinh tr ng trong t ự nhi ê n kh ô ng

th ể ồ đượ ự ố
bảo t n c s s ng trong đề i u ki ệ n nhi ệ độ
t ìthấp th ch ú ng b ị “ shock ”

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

lạnh , nguy ê n sinh chất b ị ủ “ th y tinh h ó , ị a ” b gẫy c ổ, đ ô ,...


u i ê , ố
Cho n n mu n

bảo t ồn tinh tr ùng ở ệ độ


nhi t thấp ngoài k ỹ thuật giảm nhi ệ í ợ ò
t th ch h p c n

phải b ổ sung vào m ô ườ


i tr ng chất ch ố ng lạnh cho tinh tr ù . ng

4.1. Lecitine

Lecitine là m ộ t lipoid , óc nhi ề u trong l ò ng đỏ ứ , đ


tr ng ậu nành ,...

Trong k ỹ thuật , ườ
ng i ta th ườ ng d ù ò
ng l ng đỏ ứ để ổ
tr ng b sung lecitine và

c ũng để tăng độ ớ , nh t tăng độ dinh d ưỡ ng cho m ô ườ . i tr ng

ượ
L ng l ò ng đỏ ứtr ng t ừ 4 30– %ù t y theo loại tinh d ch và ph ị ươ ng th ứ c bảo

ồ .
t n

4. 2. Glyxerin

Glyxerin c ó ể th thấm qua màng t ế bào tinh tr ù ủ ế


ng và bao ph t bào tạo thành

m ộ t l ớ ướp l ệ. i bảo v Khi các phân t ử ếk t tinh th ì ử


các phân t glyxerin kh ô ng b ị
k ết tinh , đó ị
do tinh d ch đô ng lạnh kh ô ng tăng v ề ể í , ô
th t ch kh ng b ị “ thủ y tinh

h ó a” , ế t ô ị
bào kh ng b phá màng , ô
kh ị
ng b ch ế.
t đô ,
Khi giải ng các t ế bào lại

h ồ i ph ụ ự ố c s s ng sau “
ng ủ đô ng ” .

N ồ
độ ng glyxerin trong m ô ười tr ng t ù ị
y theo tinh d ch các loài mà bi ế độ
n ng t ừ
- %
4 12 .

3.5. Chất kháng sinh

Trong tinh d ch th ị ườ ng hay b ị nhi ễ m các vi sinh vật nh ư: , Bacillus

Staphylococcus , Streptococcus , Leptospira ,... ngoài ra c ò ì n t m thấy cả các

Protozoa nh ư Vibrio fetus , Trichomonas fetus ,... Do vậy , ệ ổ


vi c b sung các chất

kháng khuẩn vào m ô ườ


i tr ng là thật s ự cần thi ế. t

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Các chất kháng sinh th ườ ng đượ ử ụ :c s d ng là Sufanilamid , ỗ


h n h ợ p Pen +
Strep , Tetracyclin . Ngoài ra c ò ó ể ù :
n c th d ng Ampixilin , Neomycine ,
Gentamycine , Lincomycine ,...

3.6. Các chất khác

Ngoài ra c ò
ó ể ổ
n c th b sung vào m ô ười tr ng các chất khác nh ư ịd ch th ể độ ng

vật và các ch ế ủ ó phẩm c a n nh ư ữ ò,


s a b huy ế t thanh b ê, mật ong , axit amin ;

d ch th ể ự th , í ố,
c vật k ch t vitamin và men .

Câu 18 Khái quát các phương pháp nghiên cứu môi trường tổng hợp

+Giới thiệu một số môi trường pha chế, bảo tồn tinh dịch gia súc

5.1. ộ ố ô ườ
M t s m i tr ng pha loãng ban đ ầu

5.2. Các m ô ười tr ng pha ch ế - bảo t ồ ị


n tinh d ch dạng l ỏng ở nhi ệ độ
t thấp

í
th ch h ợp

5.3. ô ườM i tr ng pha ch ế - bảo t ồ n tinh d ch ị ở nhi ệ đột ph ò ng th í nghi ệ


m (20
+ )
20 C

5.4. ô ườ
  M i tr ng đô ng lạnh tinh d ch ị

5.1. Một số môi trường pha loãng ban đầu

Ch ỉ để pha loãng tinh d ch nhằm nâng cao t ị ỷệ l con cái đượ ụ . ó


c th tinh Đ là

các m ô ườ i tr ng đơ n giản : NaCl % %


1 , 0,9 , Ringer , dung d ch s ị ữ ò, ,
a b pepton

axit amin ,...

Nhữ ô ườ ng m i tr ng này ch ỉ ử ụ
s d ng v ớ i tinh t ươ , i kh ô ng s ử ụ d ng để bảo t ồn

đượ ì: c v

-Ngh è o chất dinh d ưỡ ng

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- Năng l ự đệ
c m c ủ a m ô ườ
i tr ng quá thấp

- Kh ô ng c ó khả năng ch ống lạnh cho tinh tr ù ng

5.2. Các môi trường pha chế - bảo tồn tinh dịch dạng lỏng ở nhiệt độ thấp
thích hợp

Đây là m ô ười tr ng t ổ ng g ồ 3
m thành phần c ơ bản : đườ ng – đệ – ò
m l ng đỏ
tr ứ , ng ngoài ra c ò n b ổ sung th êm kháng sinh .

M ộ ố ô ườ
t s m i tr ng để i ì :
n h nh

* MT Milovanov cho tinh d ch l ị ợ đự :


n c

+ N ướ c cất 2 lần 100 ml

+ Glucose y h ọ c khan 50 g

+ Natri xitrat 52 g

+ L òng đỏ ứ tr ng 30 50 – ml

+ Kháng sinh ( Sulfanilamid hoặc Pen +Strep )


Nhi ệ đột bảo t ồn th ch h í ợ : 0 50
p – C

* M ô ười tr ng Glucose – xitrat – ứ


tr ng cho tinh d ch m ị ộ ố
t s loài gia s ú:
c

* M ộ ố
t s MT c ủa Li ên X ( )
ô ũ
c cho tinh d ch l ị ợ n ngoại :

* M ộ ố ô ườ
t s m i tr ng c ủ a Vi ệ t Nam cho tinh d ch l ị ợ : n

5.3. Môi trường pha chế - bảo tồn tinh dịch ở nhiệt độ phòng thí nghiệm
(20 ±20C)

Tr ướ đ , để ữ
c ây gi tinh tr ù ng s ố ở ng nhi ệ độ 20 20
t ± C ng ườ i ta ứ ng d ụ ng m ôi

tr ườ ng IVT cho tinh d ch b ị ò, ợ .


l n

C ô ng th ức m ô ườ
i tr ng IVT cho tinh d ch b ị ò:
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

+ ị
Dung d ch A :

N ước cất                100 ml

Natri xitrat             2 g

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Natri bicarbonat 0,21 g

KCl          0,042 g

Glucose   0,3 g

Sulfanilamid 0,3 g

+ Dung d ch B ị ( m ô ườ
i tr ng IVT ):
Dung d ch A ị 70 ml

L ò ng đỏ ứ tr ng 30 ml

Penicillin                 50.000 UI

Streptomycine 50 mg

+ Bão h ò a CO 2  (cho chạy CO2 trong 30 phút )


Đ ể ữ gi tinh d ch l ị ợ ở 20 20 ó ể ù
n ± C c th d ng các c ô ng th ứ ô ườ
c m i tr 2,
ng LX 8,
LX

T 1 3 ô
L kh ng cần b ổ ò đỏ ứ .
sung l ng tr ng

5.4.  Môi trường đông lạnh tinh dịch

5.4.1. Cho tinh d ch b ị ò

-
MT cho sản xuất tinh vi ê :
n

* MT Lactose :

N ướ c cất 2 lần       100 ml

Lactose                   11,5 g

L ò ng đỏ ứ tr ng        20 ml

Glyxerin                  5 ml

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Sulfanilamid          -
0,1 0,2 g

Penicillin                 75.000 95.000 - UI

Streptomycine 75.000 95.000 - UI   

* M ô ườ
i tr ng Glycocol :

N ướ c cất 2 lần       100 ml

Lactose                   6 g

Glycocol                                 0, 2 g

Natri xitrat .5 2H O                1,7 g

L ò ng đỏ ứ tr ng        20 ml

Glyxerin                  5 ml

Tetracyclin                             5.000 UI


M i trườ ng Glucose cho sản xuất tinh Ampul :

+ Dung d ch I ị :

N ướ c cất 2 lần 100 ml

Glucose 3 g

Natri xitrat             1,4 g

L ò ng đỏ ứ tr ng        15 20 - ml

Tetracyclin                             7.500 UI

+ Dung d ch II ị :

N ướ c cất 2 lần       100 ml

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Glucose                   5g

Natri xitrat                             2,4 g

Lò ng đỏ ứtr ng        15 ml

Glyxerin                  18,4 ml

5.4. 2. Cho tinh dịch lợn

C ó ể ù
th d ng m ô ườ
i tr ố ợ ng ph i h p sẵn IMV (Pháp ) là Laicifort và bổ sung thê m

chất chố ng lạnh là l ò đỏ ứ ng tr ng gà + glyxerin và kháng sinh .

Hoặc c ó ể ù
th d ng MT Baier :

N ước cất 2 lần       66 ml

Lò ng đỏ ứtr ng        25 ml

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Glyxerin                  9 ml

Glucose                   3,5 g

Một số lưu ý khi pha loãng tinh dịch để tránh gây ảnh hưởng xấu đến sức
sống của tinh trùng:

- Nhi ệ độ ô ườ
t m i tr ng phải t ươ ng đươ ng nhi ệ độ
t tinh d chị . ó ể ù
C th d ng giải

pháp cân bằng nhi ệ đột trong chậu th ủ y tinh đự ng n ướ ở ệ độ 35 360


c nhi t -
C trong
  5 7- ph ú. t

- Khi pha loãng , phải đổ ừ ừ


t t theo thành b nh m ô ườì i tr ng vào tinh d ch theo ị
t ỷệ íl th ch h ợ . ù
p D ng đũ ủ
a th y tinh đ đề , ẹ
ảo uừ nh nhàng t ngoài vào trong , ừ t

d ướ ê i l n tr ê n hoặc nh ẹ ó
nhàng r t tinhđ ừọ ọ
ã pha t l này sang l khác –
2 3 . lần

- Pha xong , phải ki ể m tra lại A . ê


Y u cầu A kh ô ng đổ i hoặc c ó ể 0,1.
th ±
Phân liều:
 

+ V ớ i tinh d ch l ị ợ : n

 Nh ẹ ó ỗ ợ
nhàng r t h n h p vào các l ọ nh ỏ 30, 50, 100 . ó ú, ml Đ ng n t í
gắn k n bằng

paraphin đ đ đ ặc ã un chảy , dán nhãn : ố ệ đự ..., ố ...,


S hi u c gi ng ngày SX ..., ơ n i

SX ...., ườ ể
ng ... i ki m tra

+ V ớ i tinh b ò:

Tinh l ỏ ng th ườ ng đó ng vào các ố ng nghi ệ 1


m ml

Tinh đô ng lạnh sau khi qua giai đ oạn cân bằng nhi ệ độ ì ỏ ê 0,1
t th nh vi n ml

hoặc nạp vào Ampul 1 , ọ


ml c ng rạ 0,25 0,5– ml đ ê đự ố , ố ,
ã in sẵn t n c gi ng gi ng

ngày SX , ... hàn k n í .

6. Pha loãng tinh dịch – Bội số pha loãng

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

6.1. Pha loãng

Phải đ ảm bảo các y ê u cầu sau :

-Nhi ệ độ:
t Nhi ệ đột MT t ổ ng h ợ p phải ~ nhi ệ đột tinh d ch ị

- C ơ ớ:
gi i Kh ô ng ch u tác ị độ ng xấu c ủ ụ
a r ng độ ng và x ó c lắc

- Đ ề :
u MT t ổ ng h ợ p h ò đềa u vào tinh d ch ị , ứ t c là phải đổ MT vào tinh d ch ị .

- Hi ệ u quả kinh t ế - k ỹ thuật cao , pha loãng tinh d ch v ị ớ ỷệ í


i t l th ch h ợ . p

6. 2. Bội số pha loãng

B ộ ố i s pha loãng tinh d ch ph ị ụ thuộ c vào rất nhi ề u y ế ố: ố


u t gi ng gia s ú, c

phẩm chất tinh d ch ị , p th/ ứ c s d / ụ . ng

* Tinh d ch b ị ò:

S ử ụ ỏ :
d ng l ng Pha loãng t ừ 5 50 – lần . Mi ễn sao t ổ ng s ố tinh tr ù ng trong 1 ề
li u

phải đ 20.106. ạt

Sử ụ đô d ng : ù ồ độ ng lạnh T y n ng mà pha 12 15 /–/ sao cho c ó ồ độ n ng sau khi

pha 360.106 400. 106 ù – tinh tr ng ml/ . ệ Hi ,n nay trung tâm tinh đô ng lạnh

Mô đ đ nca 1 ề
a ang sản xuất li u tinh c ọng rạ ỡ 0,25 ( c ml ) c ó ố s ù tinh tr ng là

25.106 .

*ớ V i tinh d ch l ị ợ : n

V ớ i tinh d ch l ị ợn ch ủ ế y u s ử ụ d ng d ưới dạng l ỏ , ộ ố


ng b i s này ph ụ thu ộc vào

gi ố , ng C và A .

-ớ
V ợ ộ , ó
i l n n i( Ỉ M ng Cái , …) pha /–/
11 13 sao cho n ồ độ ng sau khi pha phải

đ 20.106 30.106
ạt – /ml và li ề u tinh 30 ml phải c ó 0,6.109 1.109 –  tinh tr ù . ng

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-ớ
V ợ
i tinh l ó ể
n ngoại c1 3 1 10th ồ độ
pha /–/ sao cho n ng sau khi pha đ ạt


30.106 140.106. ề ố 30 Li ợu ph ộ ó 109
i ml cho l n nái n i c ~ tinh tr ù ; ề
ng li u ph ố i

~
   

50 ợ
ml cho l ó 1,5.109
n cái lai c ù ; ề ố 100 tinh tr ng li u ph i ợ
ml cho l n nái

~
    

ó 3.109
ngoại c ù . tinh tr
  ng      

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Câu 19 BẢO TỒN TINH DỊCH

Hi ệ
n nay , tinh d ch ị đượ c bảo t ồ n d ướ i hai ph ươ ng th ứ: c

- Dạng l ỏng

- Dạng đô ng lạnh

7.1. Bảo tồn dạng lỏng

C ó hai khoảng nhi ệ đột bảo quản :

- Nhi ệ độ
t thấp th ch h í ợp

- Nhi ệ độ
t ph ò ng th í nghi ệ : 20 20
m ± C

7.1.1. Bảo t ồ n tinh d ch dạng l ị ỏ ng ở nhi ệ độ


t thấp th ch h í ợ p

Nhi ệ độ
t bảo t ồ n v ớ i tinh d ch l ị ợ n là -
6 100 , C

Tinh d ch b ị ò: 14-        - 200 ; C tinh d ch c ị ừ 100 ,


u - C …
Ở nhữ ệ độ ù
ng nhi t này tinh tr ng giảm nhi ề ì
u quá tr nh trao đổ i chất và s ự vận

độ , ư ng ù như ơ ng tinh tr ng ch a r ì
i vào t nh trạng “ thủ y tinh ” hó a plasma . Tuy

nhiê , để ố n ù ch ng lạnh cho tinh tr ng th ì cần b ổ sung vào m ô ười tr ng các chất

chố ư ò đỏ ứ
ng lạnh nh l ng tr ng hay glyxerin và c ó ch ế độ giảm nhi ệ í
t th ch h ợ .
p

7.1. 2. Bảo t ồ n tinh d ch dạng l ị ỏ ng ở nhi ệ đột IVT (20 ± 20 ) C

-ớ V i tinh d ch l ị ợn c ó ể ù th d ng các m ô ườ
i tr ng T 1 3, 1 4
L T L kh ô ng cho l ò ng đỏ
tr ứ . ng

- V ớ i tinh d ch b ị ò, ợ l n c ó ể th pha bằng m ô ười tr ng IVT đ ã bão h ò


a CO 2

7. 2. Đông lạnh tinh dịch


 

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Ngày nay , ớ ỹ v i k thuật đô ị


ng lạnh tinh d ch đ ã c ó ể éth k o dài th ờ i gian s ống

c ủ a tinh tr ù ở ng ngoài c ơ ể ó ể ớ
th c th t i hàng ch ụ c năm mà vẫn gi ữ đượ c khả

năng th ụ .
tinh

Ng ườ ườ
i ta th ồ ng bảo t n tinh d ch dạng ị đô ng lạnh c ủ a b ò, ê, ừ .
d c u Tinh d ch ị
c ủ a ng ự ,ợ ì ò
a l n th c n hạn ch ế.

Trướ ồ ị đượ
c khi bảo t n tinh d ch c qua 2 lần pha loãng bằng m ô ườ
i tr ng trong

đó ó ứ c ố
ch a chất ch ng lạnh cho tinh tr ùng nh ưò l ng đỏ ứ tr ng và glyxerin , sau

đó ị đ
tinh d ch ẽ đượ ã pha loãng s c phân li ề .
u ị
Tinh d ch bảo quản đô ng lạnh s ẽ
theo 3 ì ứ: ê ,
h nh th c tinh vi n tinh ampul và tinh c ọ ng rạ . Tuy nhi ê ,
n ngày nay

chủ ế ử ụ y đô
u s d ng tinh ng lạnh dạng c ọ ng rạ .

Sau khi tinh đượ c phân li ề , ì ẽ đế


u th s n quá tr nh ì đô ng lạnh bằng máy đô ng

lạnh tinh d ch theo ch ị ươ ì đ đượ


ng tr nh ã c cài đ . ặt

Hiệ , ở ướ đ
n nay n c ta ang áp d ụ đông ị ọ
ng lạnh tinh d ch dạng c ng rạ theo quy

ì ủ
tr nh c . a Nhật Bản Tinh d ch s ị ẽ đượ đư ừ 40 ố 1650
c a t C xu ng - C trong th ờ i gian

15 ú . đó đư ọ
ph t sau a c ng rạ vào nit ơ ỏ ở độ 1960 để
l ng n / - C bảo quản .

-Ki ểm tra

Sau đô ng lạnh 24 h th ì lấy ngẫu nhi ê 1 ê , n vi n tinh ampul , ọ c ng rạ ki ể m tra độ


giảm hoạt l ự c sau đô ng lạnh A . đ ừ 0,3 0,6 ì
ạt t – th tinh c th / ểđ c b t/ ồ n lâu dài .

8. Vận chuyển tinh dịch

Ngày nay , ng ườ ó ể ử ụ
i ta c ọ th s d ng m i ph ươ ng ti ệ để
n vận chuy ể n tinh d ch ị :
chim b ồ câu , ch ó, đ , ô ô, ô ô,
xe ạp m t t máy bay ,...

Y êu cầu k t v / ới vận chuy ể n tinh d ch ị :

-D ù ng d c /ụ chuy ên d ù , ổ đị
ng n nh n /độ.

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Tránh r /độ ng x ,ó c lắc nhầm lẫn, , đổ ỡ. v

Câu 20 DẪN TINH

+Vị trí, ý nghĩa

Dẫn tinh là khâu cu ố ù i c ng c ủ a k ỹ thuật TTNT , ế


và k t quả c ủ a c ông vi ệ c này c ó
ý ĩ
ngh a quy ế đị
t nh đế n thành c ô ng c ủ a quá tr nh ì .

Dẫn tinh là m ộ ô t c ng vi ệc “ ị độ ”,
b ng n ó ph ụ thu ộ
c vào con cái . ự S hoạt độ ng

sinh d ụ ủ c c a con cái là quá tr nh sinh l ì ý rất phong ph ú, ph ứ ,


c tạp nghi ê m

ngặt , ị
nh p nhàng . ể Đ hoạt độ đ ng ạt k ế t quả t ố, t dẫn tinh vi ê n phải “ tinh

ngh ”
ề, ô ọ
t n tr ng quy luật và tuân th ủ các quy tr nh k ì ỹ thuật , ề nhi u khi đế n

khắt khe .

2. Khái niệm dẫn tinh

Dẫn tinh là quá tr nh con ng ì ườ ù ụ ụ i d ng d ng c chuy ê n d ù ng v ớ ỹ i k í thuật th ch

h ợ để đư
p a tinh d ch cị ủ đự ớ ố ượ a con c v i s l ng và chất l ượ ng t ố đườ
t vào ng

sinh d ụ c con cái ở ờ để thị í í ợ .


i i m và v tr th ch h p

Do vậy , hoạt độ ng dẫn tinh cần rất “ sinh vật ”, tránh g ượ ng é , ô


p th bạo , ơ
c

gi ớ.
i

3. Xác định thời điểm dẫn tinh t/hợp

3.1. Ph ươ ng pháp lâm sàng

Tr ên c ơ ở s quan sát các bi ểu hi ệ n lâm sàng để xác đị ờ để


nh th i i m dẫn tinh

í
th ch h ợ .p Th ời gian độ ng d ụ đượ
c c chia ra thành 3 ờ để :
th i i m

-H ư ng phấn

Con vật b ị í
k ch th ch mạnhí ,ư a hoạt độ , ng chạy nhảy , ê ố , ỏ
k u r ng b ăn ,.. ơc

quan sinh d ụ c tăng sinh , sung huy ế, ế ị


t ti t d ch nhi ề , ỏ ,...
u l ng

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- /ĩ
Y t nh hay th ờ để
i i m “ ê” –
m ch u ị đự : c

Con vật t ỏ ra y ê ĩ , ê ỳ, ỏ
n t nh m b ăn , ơc quan sinh d ụ c tăng sinh , giảm sung

huy ế , ượ
t l ng d ch ti ị ế ư t giảm nh ng tăng độ í .
d nh Con vật “ch uị đự c”
-Thoái trào

Các bi ể u hi ện giảm dần , con vật nhập đ , àn ăn u ố ng lại . ơ


C quan sinh d ụ c

ng ừ ng tăng sinh và sung huy ế t

Dẫn tinh ở giai đ oạn m ê, ch u ị đự c

3.2. Ph ươ ng pháp s ờ khám bu ồ ng tr ứ ng qua tr ực tràng

Ứng d ụ ng PP này tr ê đ n ại gia s ú c nh ư trâu , ò


b và ng ự a do nang tr ứ ng De graff

rất phát tri ể , n khi tr ứ ng sắp r ụ ng nang tr ứ ng rất to , ch ứ đ a ị


ầy d ch th ể, nang

m ề m dần , vách nang m ỏ ng đ ,...


i

N ế u c ó kinh nghi ệ m ta c ó ể
th xác đị nh đượ c th ờ đểi i m nang v ỡ ( thải tr ứ ng ) và

dẫn tinh hi ệ u quả .

3.3. Ph ươ ng pháp th ời gian

- L ợ :ợ ô
n l n n i th ờ để
i i m dẫn tinh là cu ố i ngày th ứ 2, đ ầu ngày th ứ3 ể ừ
k t khi

bắt đ độ ầu ng d ụ.
c

- Trâu b ò: Cu ố i ngày 1, đ ầu ngày 2 ể ừ


k t bắt đ ầu độ ng d ụ c

- Ng ự : ướ
a tr c khi ng ừ ng đ ụ 2/
d c ngày

- Ch ó: sau khi “sạch kinh ”2 ngày ,...

3.4. Ph ươ ng pháp sinh vật

D ù ng đự í ì
c th t nh để ử th phản xạ nhẩy . Khi con vật ch u giao ph ị ố ớ đự i v i c th í
ì
t nh là th ờ để i i m dẫn tinh th ch h í ợ .p /
Đây là p pháp ch nh xác í , ữ ệ .
h u hi u

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

3.5. Các ph ươ ng pháp khác .

4. Dụng cụ dẫn tinh – vị trí dẫn tinh

D ụ ng c ụ dẫn tinh là c ô ng c ụ đư a tinh d ch c ị ủ a con đự c vào đườ ng sd con cái .

D ụ ng c ụ dẫn tinh phải th ch h í ợp v ớ i gi ố ng gia s ú,


c ph ươ ng pháp dẫn tinh và

kh ô ng ảnh h ưở ng xấu t ớ i con cái .

D ụ ụ ng c dẫn tinh phải sạch s ẽ, ô ù v tr ng t ố t tránh ảnh h ưở ng xấu t ới tinh

tr ù . ng

V ị í tr dẫn tinh trong TTNT lu ô n lu ô n là t ử cung . Kh ô ng n ê n b ơ m tinh vào c ổ ửt

cung và c ũ ng kh ông n ê n b ơ m quá sâu vào s ừ ng t ử cung .

5. Liều phối và số lượng tinh trùng trong liều

5.1. ề Li u ph ố i

Y ê u cầu k ỹ ề
thuật c ố ủ a li u ph i là sao cho v ừa phải ch ứ đự a ng đủ ố ượ s l ng tinh

tr ù ng cần thi ế để ó ể ụt ố c th th thai t t cho con cái , ừ v a phải c ó ụ


tác dí ng k ch

í
th ch nhu độ ử ng t . cung con cái

-ợ: L n

Theo Polge , dung l ượ ng tinh c ó quan h ệ chặt ch ẽ ớ ỷệ ụ


t i t l th thai .

Theo Milovanov th ì dung l ượ ng tinh phải tăng theo kh ố ượ


i l ng con cái và theo

ô ì ượ
ng th í l ợ ng th ch h p là 1ml kgP / . Tuy nhi ê , ệ
n hi n nay tr ê ế ớ ụn th gi i áp d ng

ượ
l 0,4 0,6
ng tinh - /
ml kgP . Ở Vi ệ t Nam , dung l ượ ng cho l ợ ộ 30 ; ợ
n n i là ml l n lai

là60 ; ợ ml 100 l n ngoại /ề.


ml li u

- Trâu , ò:b

Theo Olds , dung l ượ ng li ề u tinh kh ô ng quan h ệ chặt ch ẽ ớ ỷệ ụv i t l th thai .


KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Hi ện nay , hay s ử ụ d ng li ề u ph ố i cho b ò là 0,25 ml ( tinh c ọ ng rạ )


2. ố ượ S l ng tinh tr ù ng trong li ều ph ố i

Theo Milovanov th ì quan h ệ ữ ỷệ ụ


gi a t l th thai và s ố ượ l ng tinh tr ù ng trong li ề u

ph ố i là t ỷệ l thuận .

Hi ện nay , ượl ng tinh tr ù ng trong 1 ề li u cho l ợ n n ộ i là -


0,5 1 ỷ; ợt l n lai là -
1 1,5 ỷ; t

lợ n ngoại là 2 3 ỷ. - t

Cho b ò: 15 20 ệ – tri u tinh tr ù ng li /ề/ u

Câu 21 kỹ thuật dẫn tinh cho 1 số loài gia súc

1 Dẫn tinh cho trâu, bò

6.1.1. ộ Đ ng d ụ c

* Chu k ỳ sinh d ụ c trâu b ò trung b nh ì 21 ngày , ế độ


bi n ng 18 26- ngày .

* Th ời gian độ ng d c -
ụ : 18 36 ờ, ế độ gi bi n ng –
12 48 ờ gi

* Xác đị nh th ờ đểi i m ph ố í
i th ch h ợ : p

- Phươ ng pháp lâm sàng và sinh vật : Con vật ch u ị đự , ú c l c ni êm d ch ị đặc h ơ ,


n

d nhí , ó ể é c th k o dài 20 cm mà kh ô ng đứ . t

- ờ Th i gian : Cu ố i ngày th ứ nhất ,đ ầu ngày th ứ hai

-ó C th ể áp d ụ ng quy luật sáng - chi ề . ĩ


u Ngh a là sáng quan sát thấy độ ng d ụ, c

chi ề u ph ố. ềi Chi u quan sát độ ng d ụ ì c th sáng h ôm sau ph ố i và n ê n ph ố2 :


i lần

1 sáng + 1 ề .
chi u

6.1. 2. Ph ươ ng pháp dẫn tinh

Hi ện nay ,ở ệ Vi t Nam c ũ ng nh ư ê tr n toàn th ế ớ gi i ch ủ ế y u s ử ụ d ng ph ươ ng

pháp c ố đị ổ ử nh c t cung qua tr ự c tràng .


KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Ph ươ ng pháp này đ ạt t ỷệ ụl th thai cao nhất v ì đư a tinh d ch tr ị ực ti ế p vào thân

t ử cung .

C ó ể ử ụ 2 ụ ụ ơ
th s d ng d ng c b m tinh : Ống bơ ựm tinh nh a và s úng bắn tinh inox .
Ống bơ ự ử ụ
m tinh nh a s d ng cho tinh l ỏ , ng ê tinh vi n ( sau khi giải đô ng trong

1 ướ
ml n ý, đc sinh l ) tinh ampul ( ã giải đô . ò ú
ng ) C n s ng bắn tinh inox d ù ng cho


tinh c . ng rạ

Ngoài ra c ò n d ù ng găng tay sản khoa bằng nh ự a PE .

* Ph ươ ng pháp dẫn tinh c ố đị nh c ổ ử t cung qua tr ực tràng :

-
  Chuẩn b ị:

+ Cố đị nh con cái vào giá c ố đị , nh moi phân ở ự tr c tràng ra , xem x ét th ê m

ni ê ị , ê
m d ch ni m mạc âm đ , ổ ử
ạo c t cung ,... ệ
v sinh con cái .

+ Giải đô ng tinh d ch ị :

-ớ V ê : ẻố
i tinh vi ướ n B ng n c mu ố ý, ở
i sinh l m ì
lắp b nh tinh , nâng c ó ng đự ng

ê
tinh l ệ ì ,
n ngang mi ng b nh gắp 1 ê vi n tinh thả ngay vào ố ng n ướ c mu ối sinh

ý,
l ó hạ c ,đ ìng tinh ậy b nh tinh lại . ộ đề ê
Tr n u vi n tinh đã tan bằng cách d ù ng

ố ơ
ng b đ ẹ. ú
m tinh ảo nh H t tinh vào ố ơ , ng b m ngậm ống b ơ m tinh ngang

m ồ ,đ m .
eo găng tay PE vào

- Vớ ọ
i tinh c ng rạ : ù D ng c ố, ì
c đô ,
b nh giải ng pha n ướ ó 0 37 380 ,
c ấm c t = - C gắp

m ộ ọt c ng tinh thả ch m vào c ì ố, ì cđô b nh giải ng trong 30 . đó,


giây Sau lấy ra

lau kh ô, cắt bằng đ ầu hàn , ú


nạp và s ng bắn tinh . Lắp ố ú
ng gen vào s ng bắn

tinh .

Y ê u cầu phải lắp k n í để tinh d ch khị ô ng b ị chảy ra v ỏ ú s ng bắn tinh .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- Vớ i tinh ampul : ù D ì , ố đự ng b nh c c ng n ướ c lạnh -


5 100 C giải đô ng tinh ampul ,
lau kh ô. Năng nhi ệ độ ê tò l n bằng l ng bàn tay hoặc n ướ c ấm -
35 370 . C Nạp tinh

vào ố ng b ơ m tinh .

-Dẫn tinh :

Tay trái đ eo găng cho vào tr ự c tràng , nắm lấy c ổ ử t cung ở ị í ì v tr b nh th ườ ng

và cố đị nh n ó. ú
Tay phải cầm s ng bắn tinh đư a qua m ép âm mô n vào âm đ ạo

ch ế ê ch l n ph a tr í ê ộ ó 450, n m t g c khi qua 10 15 - cm th ì ú


nâng s ng bắn tinh

ngang v ớ i x ươ ố . ế ụ đư
ng s ng Ti p t c a sâu s ú ng bắn tinh chạm vào c ổ ử t cung .
D ù ó
ng ng ướ
n tay cái bàn tay trái h ng cho đ ầu dẫn tinh hoặc s ú ng bắn tinh vào

đú ỗ ổ ng l c tử .
cung Bàn tay trái nắm c ổ ử
t ẹ
cung lắc nh nhàng , ự để đư
l a a c ổ
tử cung vào dẫn tinh quản hoặc s ú ng bắn tinh . ư ý ù L u là d ng bàn tay trái nắm

ổ ử
lấy c t cung kh é é , ự để o l o lắc l a “cắm c ổ ử t cung ” vào dẫn tinh quản hoặc

sú ng bắn tinh mà kh ô ượ ng làm ng c lại .

Ở nh ữ ng nấc cu ố i (
nấc 3, nấc 4 ) cần làm rất kh é é ,
o l o nh ẹ nhàng .

Khi đầu dẫn tinh quản hoặc s ú ng bắn tinh qua h ế t các nấc ta thấy hẫng h ụ, t

th ế là đ ã tr ú ng đí . ù
ch D ng ng ó n tay cái để đị
xác nh v ị íđ
tr ủ
ầu c a dẫn tinh

quản hay s ú ng bắn tinh trong thân t ử cung . ơ


  B m tinh vào v ị í tr 23
khoảng /
thân t ề í ử cung v ph a tr ê , n kh ô ng n ê n b ơ m quá sâu vào trong thân t ử , cung

ô
càng kh ê đư ng n n a thẳng vào s ừ ng t ử cung . Như ế th tinh phân ph ố ô i kh ng

đề ó ể ị ố
u c th b t ng ra (do phản ứ ng ) và d ễ gây vi ê , m thậm ch í ó
c ơnguy c gây

thủ ử . ơ
ng t cung B m tinh xong , ú r t dẫn tinh quản ú (
s ng bắn tinh ,) raẹ xoa nh


thân t ồ ú cung r i r t tay trái ra .

Ch úý ghi ch é , ệ
p v sinh d ụ ng c ụ và đị đ ể ,
a i m theo d õ ò i b cái .

2 Dẫn tinh cho ngựa

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

6. 2.1. Chu k ỳ độ ng d ụ c

Trung b nh ì 21 28 -    ngày

M ù độ
a ng d ụ ủ c c a ng ự ừ a t tháng 3 – tháng 8 hàng năm .

-Th ờ i gian độ ng d ụ : 7 10
c – ngày

-Xác đị nh th ờ đểi i m dẫn tinh d ự a vào các hi ệ ượn t ng sau :

+ Th ử đự : c ch uị đự c là đượ c

+ Bi ểu hi ện lâm sàng :đ đ i ái dắt ,đ ô u i cong l ê , ê


n ni ị
m d ch chảy d nh dài í .

+ Khám bu ồng tr ứ :
ng Noãn bao to , vách m ỏ . ng

+ Căn c ứ ờ th i gian : đ độ ã ng d ụ 56c - ngày .

6. 2. 2. Dẫn tinh

- ố đị
C nh ng ự a vào trong giá chắc chắn , ố đị
c nh t ố,t an toàn .

-ụ
D ụ
ng c ự ố ủ ợ ư
dẫn tinh ng a gi ng c a l n nh ng dẫn tinh quản dài h ơ 60 70
n ( - cm)
ơ ø: 1,6 2,0
và to h n . (ù 20 . - đ cm ) Seringe d ng loại ml Sau khi ã ti ệ ù ,
t tr ng tráng

nướ ý,c sinh l ị 10 12 . ù đ đ


nạp tinh d ch - ml D ng tay phải ã eo găng m ề ệ m ti t

trù , ô
ng b , ê 1đ
i dầu paraphin dẫn tinh vi n cầm ầu dẫn tinh quản đư a vào âm

đ ự
ạo ng , a cái ổ ử . ườ ú
cắm dẫn tinh quản qua c t cung Ng i gi p vi ệc lắp seringe

để
vào và ự ử
cho tinh t ự . chảy vào trong t cung ng a cái

-Tinh chảy h ế, ú
t r t dẫn tinh quản và tay ra .

- Ghi ch é , ệ p v sinh , theo d õ i ng ự . a

3 Dẫn tinh cho dê, cừu

6.3.1. ù độ M a ng d ụ c

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

C ừ độu ụ ù ng d 9 , ê độ
c vào m a thu ( tháng ) d ng d ụ
c tập trung vào m ù a xuân –
m ù . ỳ độ ụ : 18 20
a thu Chu k ng d c - ngày

-Th ờ i gian độ ng d ụ : 30 36
c - h

Đ ộ ng d ụ ủ ừ
c c a c u rất âm thầm , kh ó phát hi ệ để n xác đị nh th ờ để
i i m dẫn tinh .
D ù ng đự í ì , ế
c th t nh n u lần đ ầu con cái ch u ị đự ì c th nhắc lại lần n ữ a sau -
8 10 . h

6.3. 2. Dẫn tinh

Sau khi c ố đị
nh gia s ú , ù
c cái d ng m ỏ ị ở v t m âm đ , đưạo a dẫn tinh quản hoặc

s ú ng bắn tinh qua c ổ ử t , cung sau 0,5 1,0 - cm và b ơ . m tinh Tinh d ch c ị ó ể ử


th s

d ụ ng dạng l ỏ ng hoặc tinh đô ng lạnh trong c ọ 0,5 .


ng rạ ml

S ố ượ l ng tinh tr ù ng trong 1 ề
li u ph ố : 0,7 1 ỷ.
i - t

4. Dẫn tinh cho lợn

6.4.1. Chu k ỳ độ ng d ụ c

- ì
B nh quân là 21 ngày ; dao độ ng 18 26- ngày

-Th ờ i gian độ ng d ụ :3 4
c - ngày

Xác định th ờ để
i i m dẫn tinh :

-Bi ể u hi ện lâm sàng : Con vật đ ã m ê và ch u ị đự , ê c ni m d chị í ơ ,đ


t h n ặc h ơ ,
n

í
d nh h ơ .
n

-D ù ng đự c th í ì :
t nh ch u ị đự c

-Căn c ứ ờ :
th i gian dẫn tinh vào cu ố i ngày th ứ 2, đ ầu ngày th ứ3 ể ừ k t khi bắt

đ ầu độ ụ.
ng d c

6.4. 2. Dẫn tinh

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- Quan sát lại con cái, ệ v sinh chu ồ , ơ


ng n i dẫn tinh , con cái sạch s ẽ. ệ ù
Ti t tr ng

dụ ng cụ bằng n ướ ô ,
c s i tráng lại bằng nướ c mu ố i sinh l ý, ô
b i vaselinđ ê ã ti u

độ c vào đầu dẫn tinh quản (7-8 )cm

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-Nâng n /độ ọ l tinh , ộ đề ọ


tr n u l tinh .

Dẫn tinh :

Nh ẹ nhàng , ê ì ế ki , í
n tr í ti p cận con cái k ch th ch vào âm h ộ con cái , con cái sau

í
khi k ch th ch s í ẽ ê, ẹ đư m nh nhàng a dẫn tinh quản vào âm h ộ, đư a ch ếch l ên

r ồ
i xoay d ọ ề ươ ố , đư
c theo chi u x ng s ng khi a vào thấy kh ó th ì ú r t ra m ộ
t ch út

r ồ
i lại đư ớ
a vào cho t đ i khi ầu dẫn tinh quản qua c ổ ử t cung (có cảm giác hẫng

h ụ )
t thì ừd , ố đị
ng lại . c nh dẫn tinh quản Nắp seringe vào đ ầu c ò n lại c ủ a dẫn

tinh quản , đổ ẹ tinh nh ủ nhàng theo thành c a seringe r ồ đểi tinh t ự chảy vào ,
n ếu tinh kh ô ì ó ể ú ẹ
ng chảy th c th r t nh dẫn tinh quản ra m ộ t ch ú. t

Kh ô ơ
ng b m tinh khi ch ư a qua c ổ ử t cung và kh ô ng đư a dẫn tinh quản vào quá

sâu , ư ể
nh th tinh s ẽ chảy ra nhi ề . ơ
u B m tinh xong , ú
r t dẫn tinh quản ra , ób p

nh ẹ ê ươ
l n x ng s ống h ông cho con cái đó ng c ổ ử
t cung lại tránh cho tinh d ch ị
trào ra ngoài .

Sau dẫn tinh : Ghi ch é , ệ


p v sinh , theo d õ i con cái .

Câu 22 TDC CỦA TINH TRÙNG

Tổng quan

ù
Tinh tr ng là m ộ ết t bào đơ n b ộ i và kh ô ng c ò ì
n quá tr nh phân chia n ữ ,a

như để ố ng s ng và hoạt độ ng th ì tinh tr ù ng cần phải ti ến hành quá tr nh trao ì


đổ . i chất

Năng l ượ ng mà cung cấp cho tinh tr ù ố ng s ng và hoạt độ ng là t ừ ATP , ATP

đượ c tạo ra th ông qua hai quá tr nh ì : đườ ng phân và h ô hấp . Đây c ũng ch nh là í
hai quá tr nh trao ì đổ i chất c ơ bản c ủ ù .
a tinh tr ng

Trong tinh d ch ị , cả hai quá tr nh này xảy ra chì ủ ế y ê đườ , ù


u tr n ng t y theo s ự ó c

mặt hay vắng mặt c ủa oxy mà m ộ t trong hai quá tr nh ì đó đượ ễ c di n ra .


KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Ngoài ra , ì
th quá tr nh h ì ô hấp c ủ a tinh tr ùng c ó ể đượ
th c ti ế n hành v ớ i cả axit

h ữu c ơ, axit amin và lipoid .

Nguy ê n li ệ u cho quá tr nh trao ì đổ i chất c ủ a tinh tr ù ng đượ ừ c lấy t trong tinh

thanh và trong ch nh bản thân tinh tr í ù .ng Ngoài ra , nguy ê ệ đó òn li u c n c ó


trong m ô ười tr ng pha ch ế, bảo t ồ n tinh d ch ị .

Đ ườ ng trong tinh d ch tr ị ướ đ c ườ
ây ng đó i ta cho rằng là glucose , nh ư ng nh ữ ng

nghi ê n c ứ đ ỉ
u gần ây ch ra rằng đườ đó ô ng kh ng phải là glucose mà là đườ ng

fructose , ở ì ườ
b i v ng i ta thấy hàm l ượ ng fructose giảm dần trong tinh t ươ ớ i m i

lấy đượ c và bảo quản trong m ô ườ


i tr ế í. ng y m kh

Hai quá tr nh trao ì đổ i chất c ơ bản c ủ a tinh tr ù : ng

- Quá tr nh ì đườ ng phân (Fructolis ): di ễ n ra trong đề i u ki ệ n y ế m kh í


(
Anaerobios )
.

- ì
Quá tr nh h ô hấp ( hay QT oxy h ó : đượ
a ) c di ễn ra khi c ó mặt c ủa oxy (ư a kh í –
Aerobios )
Quá trình đường phân (Fructolis)

Trong đềi u ki ệ n vắng mặt c ủ a Oxy , đườ ng fructose đượ c bi ế đổn i nh ư sau :

C6H12O6 ~>  2C3H6O3 + Q (50 Kcal) ( Fructose )(.    A Lactic ) 

T ừ1 phân t ử đườ ng fructose qua quá tr nh ì đườ ng phân cho ra 2 phân t ử . a

lactic và 50 , Kcal năng l ượ ng này đượ c d ự ữ ướ


tr d i dạng ATP .

Ngoài fructose th ì các đườ ng khác nh ư glucose , manose , maltose ... ũ


c ng đượ c

huy độ ng để lấy năng l ượ . ng

Ở tinh d ch c ị ừ ò
u và b ì
quá tr nh này xảy ra rất r õ, ò ở ợc n l n và ng ự a trong tinh

thanh c ó rất í đườ


t ê ng n ì
n quá tr nh này xảy ra kh ô õ ng r ràng .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Axit lactic trong tinh d ch phân ly rất l ị ớ , ê ồ độ


n n ê đ ứ
n n ng ion H +   tăng l n ã c

ch ế quá tr nh ì đườ ng phân , đồ ng th ờ đ độ


i ầuù , ứ ố ,
c tinh tr ng làm giảm s c s ng

sứ c hoạt độ ủ ng c a tinh tr ù , ng thậm ch í đế ế dẫnù . ì , n ch t tinh tr ng V vậy trong

m ô ườ
i tr ị
ng pha loãng tinh d ch rất cần phải c ó ự đệ . năng l c m

2. Quá trình hô hấp của tinh trùng

ì
Quá tr nh này xảy ra ở tinh d ch c ị ủ a tất cả các loài gia s ú, c tuy nhi ê ởợ
n l n và

ng ự a di ễ n ra mạnh h ơ . n

Quá tr nh hì ô hấp đò ỏ
i h i m ô ười tr ng phải c ó mặt c ủ a oxy , tinh tr ù ử ụng s d ng

oxy để ó
oxy h a các c ơ chất . ô Th ng qua quá tr nh này mà c ì ơ chất đượ c phân

giải tri ệ để.t Năng l ượ ng thu đượ c là t ốđ .i a

Ph ươ ì
ng tr nh phản ứ :
ng

C 6 12 6
H O + 2> 2+ 2 + (670
O CO H O Q Kcal )
Năng l ượ ng sinh ra đượ ự ữ ước d tr d i dạng ATP . ừ1
T phân t ử đườ ng đơ n qua

quá tr nh hì ô hấp thu đượ 38 . c ATP

Ngoài các đườ ng tham gia vào quá tr nh h ì ô hấp , ì í


th ch nh axit lactic là sản

phẩm c ủ a quá tr nh ì đườ ng phân lại ch nh là nguy í ê ệ ủn li u c / ì


a q tr nh h hấp / .

Khi h ế t nguy ên li ệ u là đườ ng th ì tinh tr ù ng c ò ử ụ


n s d ng các ngu ồn khác nh ư
cholin – plasmalogen , lipid , axit amin t ự do để ế ti n hành quá tr nh h ì ô hấp tạo

ra năng l ượ . ng

L ư ý
u ù
khi tinh tr ng oxy h ó a axit amin t ự do nh ư Tirozin , phenylalanin ,
... ờ
triptophan nh vào enzim amino axit – oxydaza và sản phẩm c ủ a quá tr nh ì
này c ó 2 2, ư H O nh ng H 2 2O lại gây
  độ c cho tinh tr ù . ng Theo tác giả Mann , ì
th

H 2 2
O ù
làm tinh tr ng ch ế 20
t sau ph ú ở ồt n ng độ 0,01 . M

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Vì vậy , để bảo t ồ n tinh tr ùng đượ c lâu ng ườ i ta th ườ ng hạn ch ế quá tr nh h ì ô


hấp c ủ a tinh tr ùng và c ố gắng gi ữ cho tinh tr ù ng ở trạng thái y ếm kh í.

Tuy nhi ê , ườ n ng i ta thấy rằng trong đề i u ki ệ ế n y í ự ụ


m kh ủ
năng l c th tinh c a

tinh tr ù đượ ữ ữ ng c gi v ng nh ư ng s ứ ố
c s ng c ủ đờa ườ ị
i sau thưở ng b ảnh h ng

xấu . ề ó ể
Đi u này c th í
giải th ch là do vi ệ c thi ế đ ì
u oxy ệ ố
ã k m hãm h th ng men

ì
tham gia vào quá tr nh chuy ể n h óa ARN và sinh t ổ ợ ng h. p protein

Đ ểkhắc ph ụ ì c t nh trạng này , ng ườ i ta cho ph é p tinh tr ù đượ ế


ng c ti p x ú ớ c v i

kh ông kh í
  ( )
oxy trong th ờ i gian 30 ph ú t tr ướ c khi bảo t ồ ế í
n y m kh hoặc tr ướ c

khi dẫn tinh .

Câu 23 bản chất sinh học của qt ss

*ss gs là ss h ữ í
u t nh

- ..
Ilia I Ivanov xb sách “ /ý ”
s l ss tk 19

+3 phát minh vj đ ại nhất

-
thuy ế t tb

-
quy luật bảo toàn năg lg

-
thuy ế ế t ti n h ó a luận of dacuyn

Nh ữ ng phát minh này ch ứ ng t ỏ nhg   cơ ể th quanh ch ú ng ta đã xh t ừ nh ữ ng

ph ô đơi n bào nguy ên th ủ y nh ỏ é b

+ /ử ì
theo l s pt th có4 /
h th ứ c ss :

-ôí
v t nh

-ữ í –ốư
h u t nh t i u nhất , là ss có ự s /
t gia of c th / ể đự , ,
c cái bản chất of ss h t nh là /í
2 ()
loại tb gặp nhau cần c ó2đ : k

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

>2 loại tb phải thành th ụ,ó


c c cấu tr ú c hoàn ch nh ỉ

>2 cá thể đự c cái gặp nhau ở ị í


v tr /
và t gian th ch h í ợ p

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- ê ế ệ
luân phi n th h

-đơ í n t nh

* ê
bản chất b /í n trong of ss h t nh

- ứ ố đ 8-12
tb tr ng s ng c h

- ố 24-60
tb tt s ng h

- ụ = 2/3 ố
tg th tinh tg s ng

- ị í ụ ở 1/3 ố
v tr th ứ
tinh ng dẫn tr ng

*ứ ụng d ng

-
TTNT

- ề
cấy truy ô n ph i

* /í ó
ss h t nh c ế ớ mqh mật thi t v i dt

+ứ ụng d ng

- ọ ố ó ề ử, í ố
ch n gi ng c ti n s t nh dt t t

- ư ế
tạo u th lai

-ừ ô đ
t ph i ban ề / ầu cắt thành nhi u c th ể ốgi ng h ệ t nhau

*3 ờ ỳ
th i k

+ ờ ỳ ứ
th i k tr ng

-ừ ụ
t khi th đế tinh cho n khi tạo thành h ợ ử
p t ( 7-10
tb ngày )
-ừ ó ụ
t n i thơ ổ,đ tinh ve n i làm t ây là th ờ ỳi k nguy hi ể m nhất d ễ ố
xảy ra r i

loạn ti, ê u bi ến sau th ụ tinh

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-ứ ụ :
ng d ố ê
ng sau khi ph ê , i n n tách ri ng gs cái ko cho lao độ ng nặng

+ ờ ỳ ô
th i k ph i

-ợ ửề ơ ổ
h p t v n i làm t

-/ ế ú /đ 40
h t bào thai k ô t th
  c g ngày tu i

-ễ
d ế ô 10-15%
xảy ra ch t ph i

+ ờ ỳ/ ơ
th i k ổ ứ ơ ể
h t c quan t ch c c th

- / / ,đ/đ ổ ứ , / ớ
h t c n of t ch c c q m i

- ờ ỳ/
th i k ê ủ
h t các tb nguy n th y

-. đ /
H sd c h t

- đự
thai ơ
c pt nhanh h n thai cái

+ đô ù ứ
sinh i c ng tr ng

-# ì
nhau thai th / ì ko a h g


c ì
ng nhau thai th ườ ó / con cái sinh ra th ng ko c k n ss ,đ ở
b ngự a

+ úý
ch

-
trong g/đ , ề
này ko sd kháng sinh vacxin li u cao

+ ò ỳ
th i k   bào thai

-ổ đị
n ế /đ 2
nh và pt ti p g

-đẻ ệ , ờ
non ko do b ổ ớ ơ 5% nh th i gian s thai s m h n tg mang thai

- ử :/
ch é ơ 5%
a trâu t g mang thai k o dài h n

* ị ựđề ế
ss ht ch u s - i u ti t of tk td

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-ơ ể ố 1 ể ố
c th s ng là th th ng nhất

- ọ /đ ố ể
m i h s ng k cả qt ss ch u s ị ựđề i u h ò
a of tk td-
* ơ đồ đ ề ế ủ -
S i u ti t c a tk td trong qt ss

í ệ
T n hi >ơ ụ
u ss c quan th cảm >ỏ
v bán cầu đ ại não >ù v ng d ướ đồ
i i >GnRH >
tuyế ê > n y , > n FSH LH oxitoxyn >ơ
c quan ss > px ss >đ k ss đ ốư
ạt t i u > kế t quả

ss

- í ệ
các t n hi u ss ở các gs # nhau là # nhau \
* để
Ưu i m

- /đ ó đ
x px c k

-đ ề ế /đ
i u ti t h ss theo ý mu ốn

Câu 24 quá trình sinh đẻ các yếu tố thúc đẩy qt sinh đẻ

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

*ọ h c thuy ết áp l ự c

- ự
áp l c và kick th ch c í ơ ớ gi i of bào thai đ ạt tớ 1 ứ độ
i m c nhất đị nh s ẽ gây ra

cho gs cái c ó px co b ó ử p t cung c ổ ử t cung m ở ra tạo ra qt đẻ

*ọ h c thuy ết kick t ố

-/ ỳ
t k ch ử a cu ối hàm lg progesterone trg máu hạ xu ố ng th ể vàng dần teo hàm

lg oestrogen trong máu tăng tr ở lại

-2 loại H tr ê đề
n u làm cho th ụ quan hh trong tăng t nh mẫn cảm í đ ớ /v i các kt

do đó  sinh rap ư mạnh đ ớ /v i các chất nh ư axetylcholin oxytoxin ,

- .
H oestrogen sinh ra trg g /đ cu ố ủ
i c ó /
a t g c thai c ó ể th tăng cg s ự /ợ
t h p

Acetylcholin trg c th / ể và ức ch ế ó
men c td phá hoại H tuy ến y ên

-ngoài ra H tuy ế n y ê
n lại c th / ểứ c ch ế men Cholinestera là men c ó td phá hoại

Axetylcholin trong c ơ ể th

-gs cái đẻ, đ ộ ế


h / n i ti t th ù y sau tuy ế n y ê n cung tăng cg px

-qt sinh đẻ ò c n ch u a h c ị / ủ /
a c n v ỏ não và mlh qua lại c ủ a v ỏ não và trung tâm

d ướ ỏ i v

-trong th ờ i ky c ó thai HF of v ỏ não giảm HF t , ủ ố y s ng tăng cao

*ọ h c thuy ế í
t t nh bi ế đổ
n i nhau thai

-khi bào thai pt thành th ụ, c q h / ệ /ý s l gi ữ a bào thai và m ẹ ko cần thi ế ữ


t n a

-màng thai b /đ ầu s ơ ó h a

-mqh gi ữ a thai và m ẹ ị đứ
b t

-bào thai tr ở thành 1 vật lạ trong t ử cung và b ị nhu độ ng t ử cung t ố ng ra

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

*/
t g đẻ of gs cái

-đ í
c t nh t ừ khi c ổ ử t   cung m ở hoàn toàn đế n khi thai ra kh ỏ ơ ể ẹ
i c th m

-/ ỏ ơ ể ẹở1 ố
t g bào thai ra kh i c th m s loài : Ng a -
ự 15 20 , ò 20 3 4 , ợ 2
p b p -- h l n -
-
4 , ó 1 8 , ừ 15 2,5 , ỏ 15 20
h ch h c u p - h th - p

*qt sinh đẻ

-
gs cái mang thai trong 1 /
t g nhất đị nh t ù y theo gi ố ng loài # nhau

-
khi bào thai đ ã pt đ đủ ầy gs m ẹđ ẩy thai ra ngoài c ù ng v ớ i màng nhau d ch , ị
thai ,qt này g ọ i là đẻ

Câu 25 các giai đoạn of qt sinh đẻ

Chia làm 3 thời kỳ:

* ờ ởổử
th i ky m c t cung

- đ ừ / óơ
bát ầu t khi t c c c n co b ó đ p ầu ti ê đế
n n khi t c m / ở /
h toàn


t ừ ố
y theo t ng gi ng loài or t ừ ng cá th ể mà bi ểu hi ệ n c ó s ự# nhau :

> ự ng :đ ô a rất mẫn cảm u i l ê n xu ố , ng toát m ồ ô,


h i chân cào đ ,
ất mạch 60 lan p /
> ò ố đú
b ăn u ng ko ng quy luật mạch , 80 90 - / l p

>êừ ê ố , đ
d c u k u r ng cào ất

> ợ :đứ
l n ê ,đ ng nằm ko y n i lại nhi ề , u cắn ổ

-độ ự ú đng l c th c ẩy cho qt sinh đẻ là s ụ co b óp of c ơ quan sd > rặn đẻ

-ơ ở/
c n rặnườ t ky này th ng y ế , ò
u th i gian ngh ỉ dài k , é o dài ngắn càng v , ề sau th ì
khoảng cách ngắn và k é o dài h ơ n

-ớ
v i b ò ì
th tg co b ó p là 3 /
p lần c , ườ ng độ chuy ể ừ ừ
n t s /
ng t c xu ố ng thân tc >ổ c

>
tc âm đạo

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG


l c này c ó /
h tg v ỡố, i màng ố i và màng ni ệ u v ỡ ra thai ra d ễ dàng h ơn

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- ữ ể ệ ê
nh ng bi u hi n b n ngoài :đ ểi ti u vặt l ư ng u ố n con ở ư ê
t th rặn …
* ờ ỳ đẻ / ỳ ổ
th i k hay t k s thai

- đ ừ ổử
bắt ầu t khi c t cung m ở hoàn toàn và k ế t th ú c khi thai l ọ t ra ngoài

- ổ ử
thai quan c t cung va đ i vào â /đ ạo

- ế đẻ ì ộ
n u bt th b phận ra tr ướ c la đ ầu và chân

- ó ể ệ ồ
gs cái c bi u hi n b n ch ồ ,đứ
n ng nằm ko y ê .n chân cào đ ất …
- đ
khi đ ố
ầu thai i vào h chậu gs cái nằm xu ố ng ,ử
t cung co b ó p mạnh

- ó ể ệ ủ
gs cái c bi u hi n c a đau là do nc ố ị
i d ch ni ệ đ
u ã ra h ế,
t thân thai c ọ sát vào

âm đ ạo gây đ au

-thai ra t ớđi g sd th ì tăng kt co b ó ,ựp l c co b ó p mạnh và k éo dài

-thai chuy ể n h ướ ng để ra ngoài

-ử
t cung co b ó p mạnh k ế ợ
t h p v ớ i co b ó p of thành b ụng b ọ ố c i qua c ổ ử
t cung

ra ngoài âm đ ạo

-/
t c co b ó p li ê ụn t c

- 1 ơ
sau c n rặn mạnh đ ầu thai m ớ i chui ra kh ỏi xoang chậu gs m , ẹ ngh ỉ1 /
t gsau

đó ế ụ
ti p t c rặn

-phần đ ầu chân tr ướ c thai ra tr ướ c sau đó là ng ự, c phần c ò n lại ra ti ếp nh ờự l c

đ ạp chân sau of thai

-gs m ẹ ôth i rặn ngh, ỉ ng ơ i và li ế m con

* th ờ ỳ ổ
i k s nhau

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-sau khi thai l ọ t ra kh ỏđ


i g sd gs m, ẹ ó ể ệ
c bi u hi n y ê ĩ , ư
n t nh nh ng tc vẫn co b ó p

m ỗ i lần t ừ 1.5 2 ,- p khoảng cách là 2 . độ ế


p cg y u

-sau khi s ổ thai -


23 h tc co nh ỏ lại thành tc dày c ó nhi ều n ế
p nhăn b ên trong tc

c ó nhi ề ú u n m nhau


c n rặn c ủ a gs m ẹú
l c này ch ủ ế y u là đư a nhau ra ngoài

-tuần hoàn c ủ a nú m nhau m ẹ và n ú m nhau con giảm dần nhau thai tách ra ,

-màng nhau thai bong ra s ẽộl n trái phần ở ú ừ


m t s ng tách ra tr ướ c sau đó
bong xu ống s ừ ng thân tc r ồ i ra ngoài

-trg h ợ
p màng thai ko b ịộ
l n trái do màng ni ệu màng nhung mao đã tách

/
h toàn ni ê m mạc tc thi nhau m ớ i ra

-- khi nhau thai bong ra con vật ko b ị xuất huy ết

+ ò th i gian ra nhau c ủ 1 ố a s loài gs

- ò 4-6 ,
b h bong chậm -
6 12 , h quá 12 h th ì ị
b sát nhau

- ợ 10-50
l n p sau khi con cu ố ù
i c ng ra ngoài th , ườ ng ra làm 2 đợ t

- ê 30 -2
d p h

Câu 25 Kỹ thuật lấy tinh gs,các pp lấy tinh gs thường sd

+CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN

-Lấy đượ c toàn b ộ tinh d ch v ị ớ i phẩm chất t ố t nhất , thuần khi ế t nhất .

-Ph ươ ng pháp lấy tinh an toàn , kh ông gây nguy hi ể


m cho ng ườ i lấy tinh , cho

gia s ú đượ c c lấy tinh .

-Trang thi ế ị đơ
t b n giản , ỹ
k thuật kh ô ng quá ph ứ c tạp , ễ d áp d ụ ng trong sản

xuất .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

II. KHÁI QUÁT CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY TINH

+Phương pháp hải miên

Dù ng b ô ng sạch , ề đ
vật m m ặt vào âm đ ạo con cái đ ang độ ng dụ. c Sau đó, cho

đự c nhẩy r ồ i lấy vật đ ,


ặt ra vắt nh ẹ ẽs thu đượ c tinh d ch ị .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

2. Phương pháp âm đạo

Cho con đự c giao ph ố ớ i v i con cái nh ư ì ườ .


b nh th ng Ngay sau đó, ù d ng d ụ ng

cụ chuy ê ù n d ng h út tinh d ch t ị ừ âm đ ủ ạo c . a con cái

3. Phương pháp dùng túi

Dù ú đượ ế ừ
ng t i c ch t bong b ó ng l ợn hoặc cao su m ề
m bao lấy d ươ ng vật con

đự . c đự
Cho con c giao ph ố ớ i v i con cái , sau đó thu toàn b ộ tinh d ch tị ừ ú t i

hứ .
ng tinh

4. Phương pháp cơ giới (Massage)

D ùng tay xoa b ó p nh ẹ vào v ù ng tuy ến tinh nang ( ò đự ),


b c quy đ ầu (ợ
l n đự , c)
v ùng quanh huy ệ t sinh d ục (gia cầm , cá )… ó c th ể thu đượ c tinh d ch ị .

Ph ươ ng pháp này ngày nay đượ ứ c ng d ụ ng rất ph ổ ế bi n tr ê ợ ,


n l n gia cầm , , cá

… v ì ế ị đơ
thi t b n giản , thao tác d ễ dàng , ó ể
c th lấy tinh phân đ , oạn ch ủ độ ng

b ỏđ ữ i nh ng phần tinh d ch k ị é m phẩm chất .

5. Phương pháp dùng điện

D ùng m ộ t ngu ồ đ ệ ó ườ
n i n c c ng độ đ ệ và i n th ế í
th ch h ợ í í
p k ch th ch vào thần

kinh h ông – ó ể
khum c th gây ra m ộ ư t h ng phấn sinh d ụ ưỡ
c c ng b ức dẫn t ớ i

xuất tinh .

6. Phương pháp dùng âm đạo giả (AĐG)

Ng ườ ế ế ộ ụ
i ta thi t k m t d ng c ụ (bằng chất d ẻ o và cao su )đ ạt các y ê u cầu v ề
nhi ệ độ 38 390 , ề
t ( – C ) v áp l ự , độ
c nh ờ , n … ố
gi ng nh ư âm đ ạo c ủa con cái g ọ i là

âm đ .
ạo giảđó, Sau lắp ADG vào m ô ì
h nh con cái (Manequin ) hoặc d ùng ng ườ i

cầm ADG đứ ng cạnh giá nhẩy c ó con vật làm giá đứ ng trong .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Qua tập luy ệ ,


n đự ẽcon c s nhẩy l ên giá nhẩy , giao ph ố ớ
i v i Manequin , …và

ng ườ i ta thu đượ ị c tinh d ch trong ADG .

ươ
Đây là ph đ ng pháp rất ạt y ê u cầu k ỹ .
thuật Ngày nay , ph ươ ng pháp này đ ã

đượ ứ ục ộ
ng d ng rất r ng rãi tr ên toàn th ế ớ để
gi i lấy tinh d ch trâu ị , ò,
b

ợ , ự , ê, ừ , ó,
l n ng a d c u ch …

Câu 26 lấy tinh của 1 số gs

5.1. Lấy tinh trâu, bò

C ó ể th lấy tinh bằng hai ph ươ ng pháp : ù d ng đệ i n hoặc d ù ng ADG , nh ư ng ch ủ


y ế ù
u là d ng ADG .

Ph ươ ng pháp lấy tinh cho b ò bằng ADG :

5.1.1. Chuẩn bị

- Chuẩn b ị giá nhẩy : ệ


v sinh , đư a gia s ú c làm giá vào giá c ố đị ; ệ
nh v sinh n ử a

thân sau con vật làm giá .

- Cho nh ữ ng đự c gi ố ng s ẽ khai thác vào ch ờ, cách xa giá nhẩy –


20 25 , đ m ầu

h ướ ng v ề í
ph a giá nhẩy .

- Hoàn ch nh ADGỉ đ ạt y ê u cầu k ỹ thuật và th ch h í ợ p v ớ đự


i c gi ố
ng sắp lấy tinh

v ề các th ô ng s ố: nhi ệ độ,


t áp l ự , độ
c nh ờ ,...
n

- Đ ư đự
a c gi ống khai thác vào v ị í tr “ xuất phát ”, vệ sinh quanh v ù ng bao quy

đ ầu bằng dung d ch thu ị ố í 0,1 ; ù


c t m % d ng khăn tẩm n ướ c ấm 400 í
C k ch th ch í
d ươ ng vật cho d ươ ng vật c ươ ứ ng c ng và th ò . ra

5. 2. 2. Lấy tinh

Tay phải ng ườ i lấy tinh cầm ADG đứ ng ở cạnh sau b ên phải giá nhẩy , chân

tr ướ , c chân sau đứ ng theo h nh ch ì ữ “” J , ư ế


t th sẵn sàng .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Ng ườ i gi ú ệp vi ò ó ươ
c dắt b c d ng vật đ ươã c ng c ứ ng và đ ã th ò ra chạy v ề í ph a

giá nhẩy . ớ ơ , ườ
T i n i th ng con vật kh ô ng nhảy ngay mà th ườ ng d ừ ng lại , ế li m

v ù ng m ô ù
ng con vật d ng làm giá r ồ độ ộ
i t ng t nh ú n hai chân tr ướ c nhẩy .

Ngườ i lấy tinh b ướ ê ,


c l n chao ADG xu ố , é é , ngó , í
kh o l o nhanh ch ng ch nh xác


 

đư ươ a d ng vật con đự c vào ADG . ướ ủ


H ế ê 20 300 .
ng c a ADG ch ch l n Con vật

rướ ê , ú n l n th c mạnh d ươ ng vật ,đ ú


ây là l ê ú
c xuất tinh n n cho ADG ch c xu ố ng

20 300. -
Xuất tinh xong con vật s ẽ ự
t nhẩy xu ố .
ng Ng ườ i gi ú p vi ệ c dắt con đự đ ò c i v ng

quanh giá nhảy và cho nhảy ti ếp lần hai .

Trong nhi ề u tr ườ ng h ợ p th ì lần hai c ó ố ượ


s l ng và chất l ượ ng tinh d ch t ị ố ơ
t h n

lần 1.

Tr ườ ng h ợp con đự ô ị
c kh ng ch u nhảy ,dắt con vật đ ò i v ng quanh giá -
13 ò v ng

và tăng c ườ í í ơ ớ
ng k ch th ch c gi i vào d ươ ng vật th ì đự ẽ
con c s nhẩy .

Tinh d ch lấy ị đượ c cần ghi ngay k ý ệ ê đự


hi u t n c gi ố ng và đư a vào ph ò ng ki ể m

nghi ệ . m

Sau đó, đư đự ố a c gi ng tr ở ề
v chu ồ , ng cho ăn tr ứ ng t ươ , ỏi c non , ứth c ăn

tinh ,...để ồ ưỡ . b i d ng

V ệ sinh giá nhẩy .

Chú ý:

- Lấy tinh vào bu ổ i sáng

- Nơ i lấy tinh cần y ê ĩ ,


n t nh thoáng mát , sạch s ẽ.

- Ổn đị nh th ờ i gian , ngườ i lấy tinh , con vật làm giá , quần áo ng ườ i lấy tinh ,...

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- Con vật làm giá cần kh ỏ e mạnh , ề


hi n lành , ó ó
c v c dáng và màu sắc hấp dẫn ,
sạch s ẽ,...

- Hai ng ườ i lấy tinh cần h òa h ợ , ê


p ki n tr ì,...

5. 2. Lấy tinh ngựa bằng ADG

V ề ơ c bản , ươ
t ng t ự nh ư lấy tinh trâu b ò. Tuy nhi ê
n c ó ộ ốđể
m t s i m khác nh ư
sau :

+ Đi ể m xuất phát cần xa h ơ : 25 30 50 .


n – – m Phải c ó2 ng ườ i gi ú p vi ệ c

Ng ự đự a c lấy tinh cần c ó hai dây c ươ ng v ề hai b ê , n hai ng ườ ú ệ i gi p vi c m ỗ i

ng ườ i cầm m ộ t dây c ươ ng c ù ng “ ”
phi v ới ng ự để ì
a k m t ố độc ướ và h ng ng ự a

v ề đú ng giá nhẩy .

Ng ự ườa th ng nhẩy l ên ngay , ng ườ i lấy tinh cần nhanh nh ẹ , ũ


n d ng cảm , ch nh í
xác đư ươ a d ng vật vào ADG .

Cần ch úý cảnh giác v ớ i ng ự để ữ


a gi an toàn lao độ . ng

Cần ổ địn nh ng ườ i lấy tinh v ớ i ng ự .


a Ng ườ , i ng ự a quen nhau s ẽ an toàn và k ế t

quả h ơ . n

5.3. Lấy tinh dê, cừu

C ó ể ù 2
th d ng ph ươ ng pháp : ù d ng ADG và d ù ng đệ .
i n Nh ư ng th ô ng th ườ ng

d ù ươ
ng ph ng pháp ADG .

Các b ướ c ti ế n hành t ươ ng t ự nh ư lấy tinh trâu , ò.


b Tuy nhi ê , ó ộ ốđể
n c m t s i m

khác :

-Giá lấy tinh d ê, ừ c u th ườ ng di độ ng đượ . c Do đó, ó ể c th lấy tinh ở hành lang

c ủa chu ồ ,
ng thậm ch í ngoài sân chu ồ ,
ng bãi chăn .

- D ê, ừc u kh ô ó ừ để ,
ng c th ng dắt do vậy để dắt ch ú ng vào giá c ó ể th dắt bằng

tai hoặc c ưỡ ê ư ú ồ
i l n l ng ch ng r i nắm tai , ừs ng để “ ” lái ch ú ng v ề giá nhảy .
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- D ê, ừ
c u nh ỏ, do đó ng ườ i lấy tinh kh ông th ể đứ ng mà phải “qu ỳ ổ
x m” b ê n giá

để lấy tinh

- Phản xạ c ủ a d ê, ừc u nhất là d ê rất nhanh cho n ên ng ườ i lấy tinh phải rất

nhanh nh ẹn và ch nh xác í .

-ó C th ể lặp lại v òng hai .

- Cần rất ch ú ý đề ph ò ng ch ú ng h ú.
c

5.4. Lấy tinh lợn

C ó ể ù
th d ng 2 ph ươ ng pháp : ADG và c ơ ớ.gi i

5.4.1. Lấy tinh lợn bằng ADG

- Chuẩn b ị: ốGi ng nh ư ủ
c a trâu , ò.
b

- Lấy tinh :

+ Lắp ADG vào giá nhẩy , cho ADG ch ế ch l ê .


n

+ Cho l ợ đự n c vào ph ò ng lấy tinh . ệ


V sinh vù ụ ù
ng b ng và d ng khăn tẩm n ướ c

ấm –
40 420 í C k ch th ch cho d í ươ ng vật l ợ ươ ứ .
n c ng c ng

+ D ụ ỗ
d cho l ợ đựn c nhảy l ê n giá

+ é é đư ươ
Kh o l o ợ đự ò
a d ng vật l n c vào l ng ADG , ữ giê ế 15 200 để
nguy n ch ch -
cho lợ ô . ợ đự ườ ô
n x ng L n c th ng x ng khoảng –
2 3 ú, ph đó ợ
t ị
sau l n nằm l m

trê ,n giá , ệ ọ,
mắt lim dim mi ng sàu b t hậu m ô ồ .
n phập ph ờ đểng Đây là th i i m

lợ đựn . ú
c xuất tinh ứ L c này cần t c khắc hạ ADG cho d ố ố 15 200, ó
c xu ng – b p

nh ẹ ứ
quả cầu th ủ ơ ê hai c a b m song li n cầu để độ
tạo thành nhu ò ng trong l ng

ADG giố ư độ ủ
ng nh đ nhu ng c a âm ạo con cái .

Khi xuất tinh xong th ì ợ đự ự


l n c t nhảy xu ố ng giá

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Thu d ọ : ố
n gi ng nh ưở trâu b ò

5.4.2. Lấy tinh lợn bằng phương pháp cơ giới (Massage)

Ph ươ ng pháp này rất đơ n giản v ề thi ế ị,


t b ch ỉ cần găng tay cao su sản khoa ,ọ l

h ứ ng tinh v ô ù .
tr ng

Các b ướ c ti ến hành :

-ệ
V sinh bao quy đ , í
ầu k ch th ch d í ươ ng vật l ợ đự .
n c

- Khi d ươ ng vật c ủ ợ đ ươ a l n ã c ng c ứ ng và th ì ù ò ra th d ng tay đ


eo găng tay cao

su đ đượ
ã c b ô ộ ú
i m t ch t dầu Paraphin nắm lấy quy đ , ầu nắm nh ẹ ừ
v để
a phải

cho l ợ n giao ph ố ớ ò i v i l ng bàn tay . Sau đó, ợ đự ư


l n c h ng phấn cao độ, ươd ng

vật th ò dài ra và c ó ệ dấu hi u xuất tinh .

- é é
Kh o l o lái d ươ ng vật ra ngoài và d ùng các ng ón tay tác độ ng nh ẹ vào quy

đ . ầu

L ợ đự ẽ
n c s xuất tinh theo t ừ ng đợ : t

+ 1 – 1,5 ú đ ợ ph t ầu l n xuất keo và tinh loãng . ượL ng tinh d ch này n ị ê n b ỏđ.


i

+2–3 ú ì ph t sau th tinh d ch ị đ , ứ


ặc h ị
ng lấy cho tinh d ch chảy theo thành b nh ì .

+ 3 – 4 ú đó, ợ ph t sau l n xuất tinh loãng dần . ượL ng tinh d ch này c ị ũ ê


ng l n bỏ
đ. i

Thấy dấu hi ệ ợ đự
u l n c xuất tinh xong th ì ớ ỏ
n i l ng ng ó n tay , ợ ự độ
l n t ng thu

d ươ ng vật lại và xu ố ng giá .

Thu don : ố
gi ng nh ưở trâu , ò.b

Chú ý:

+ V ệ sinh ph ò ng b ệ nh để tránh s ự lây b ệnh gi ữ a ng ườ i và l ợ . n

+ Tránh s ự ếti p xú c gi ữ a d ươ ng vật l ợ n vào giá nhẩy , mi ệng l ọ,...


KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

+ L ự
c tác độ ng c ủ
a tay ng ườ i vào d ươ ng vật l ợ n cần th ch h í ợ ,
p ô
tránh th bạo

gây “ phản ứ ng” cho lợ .n

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

Câu 27 Một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới số lượng và chất lượng tinh
dịch.

6.1. Dinh dưỡng, nuôi dưỡng, chăm sóc, quản lý

Phần này s ẽ đượ c gi ớ ệ đ


i thi u ầy đủ trong các giáo tr nh chăn nu ì ôi chuy ê n

khoa , tuy nhi ê n cần l ư ý:u

6.1.1. Dinh dưỡng

Dinh d ưỡ đng cần ầy đủ và cân bằng . Đặc bi ệ t các y ê


u cầu v ề chất đ , ạm

khoáng đ , ượa vi l ng và vitamin . ìđ


V ạm là nguy ê n li ệ u quan tr ọ ng để sản xuất

tinh d ch ị , ê ổ n n b sung đ ạm chất l ượ ng t ố, ễt d hấp thu .

Cần b ổ sung đ ầy đủ khoáng đ ượ a l ng nh ư Ca , P và vi l ượ ng nh ư Fe , Ca , Zn , ,


Mn

Mg ,...

V ề vitamin , cần ch úý ổ b sung các vitamin : , , , 1, ,


A D E B C PP ,...

6.1. 2. Nuôi dưỡng

Chất l ượ ng th ứ c ăn t ố,
t chế ế bi n ngon , sạch .

6.1.3. Chăm sóc

-Th ườ ng xuy ê ì
n quan sát t nh trạng ăn , ố ,đ
u ng i lại , phân , ướ
n c ti ể , u nh p ị
th ở,...

- Ch ú ý ườ th ng xuy ê n tắm , chải cho đự c gi ố .


ng

- Đặc bi ệt cần ch úý ữ gi sạch v ù ng hạ nang và v ù ng bao quy đ ầu c ủ đựa c

gi ố . ng

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- Rất cần ch úý cho đự c gi ố ng vận độ ng để con đự ó c c phản xạ sinh d ụ c mạnh

m ẽ, óc thân th ể săn chắc .

C ó2 ì h nh th ứ c vận độ : ng

+ Vận độ ng t ự do : Cho đ i lại t ự do trong sân vận độ ng

Ch úý1 con /1ô sân .

+ Vận độ ng c ưỡ ứ: ng b c Cho con đự c vận độ ng v ớ ố độ


i t c nhất đị nh tr ê đ
n oạn

đườ ng nhất đị ù ừ nh t y t ng loại gia s ú: c

- L ợ đựn c n ộ: i Chạy + đ 1,5 – 2 / .


i km lần Tuần   2 lần .

- L ợ đựn c ngoại : Chạy + đ 2 – 2,5 /


i km lần . Tuần 2 lần .

- Trâu , ò:b Đi nhanh + ồ 10 – 15 /


l ng km lần . Tuần 2 lần .

- Ng ự đự :
a c Đi ki ệu + 50-60 / .
phi km lần Tuần 2 3 – lần .

6.1.4. Quản lý

-Cần nh ố 1 đự 1 ô
t /
c chu ồ ng

- Khi cho ra sân ch ơ ũ


i c ng cho 1 đự ô c / sân .

Ch úý theo d õ đểi tránh ch ú ng đánh nhau .

6. 2. Cá thể, tuổi tác, mùa vụ

6. 2. 1. Cá thể

Số ượ l ượ ị
ng và chất l ng tinh d ch khác nhau nhi ề u gi ữ a các gi ố ng gia s ú, c thậm

chí ù ộ ố
trong c ì ữ ng m t gi ng th gi a các cá th ể khác nhau c ũ ng khác nhau khá

nhi ề . đó, u ơ ở
Do trong các c s chăn nu ô đự ố
i c gi ng cần ch ọ ọn l c k ỹ càng để ó
c

đượ ữ đự ố ó ứ
c nh ng c gi ng c s c sinh sản cao , ó ề c ti m năng di truy ề n các đ ặc

đ ể ố ớ , ổ đị , ứ
i m t t l n n nh s c sản xuất cao , phản xạ sinh d ụ ổ đị .
c n nh

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

6. 2. 2. Tuổi tác

Đ ự c gi ố ng non tinh d ch ị í t nh ư ng chất l ượ ị ng tinh d ch t ố.


t Sau đó đế n giai

đ oạn ổ địn nh v ề ố ượ s l ng và chất l ượ . ố ù ,


ng Cu i c ng khi gia s ú c già th ì ố ượ
s l ng


tinh d ch vẫn cao song chất l ượ ng th ì .
giảm dần

Ở mỗ ướ ó i n c c quy đị nh v ề ổ ử ụ
tu i s d ng đự c gi ố ng c ụ ể.
th Ở Vi ệ t Nam th ì quy

đị : nh

- ợ ộ 1-3 ( ổ )
L n n i tu i

-ợ L n ngoại1-5 ( ổ )
           tu i

- ò đự 4 – 12 ( ổ )
B c tu i

6. 2. 3. Mùa vụ

Ở nh ững gia s ú c sinh sản theo m ù a th ì ch ỉ vào m ù a sinh sản th ì đự


c gi ố ng m ớ i

sản xuất tinh d ch ị  

V í ụ
d nh ư ng ự đự ù
a c m a sinh sản t ừ tháng 4 – tháng 10 trong năm , nh ữ ng

tháng khác kh ô ó ng c hoặc chất l ượ ng tinh d ch k ị é . m

Nh ững độ ng vật sinh sản kh ô ng theo m ùa th ì ì ị


nh n chung tinh d ch c ó ố ượ
s l ng

và chất l ượ ng cao ở ù m a xuân và m ù a thu và k é m h ơ ở ù đô


n m a ng và m ù è. a h

6.3. Kỹ thuật, chế độ lấy tinh

Cácđự c gi ố ng cần c ó ỹ k thuật lấy tinh th ch h í ợ , ó


p c ch ế độ lấy tinh h ợ ýp l và

ổ địn nh ng ườ i lấy tinh .

Câu 28 Pha loãng tinh dịch – Bội số pha loãng

6.1. Pha loãng

Phải đ ảm bảo các y ê u cầu sau :

-Nhi ệ độ:
t Nhi ệ đột MT t ổ ng h ợ p phải ~ nhi ệ đột tinh d ch ị
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- C ơ ớ:
gi i Kh ô ị
ng ch u tác độ ng xấu c ủ ụ
a r ng độ ng và x ó c lắc

- Đ ề :
u MT t ổ ng h ợ p h ò đềa u vào tinh d ch ị , ứ t c là phải đổ MT vào tinh d ch ị .

- Hi ệ u quả kinh t ế - k ỹ thuật cao , pha loãng tinh d ch v ị ớ ỷệ í


i t l th ch h ợ .
p

6. 2. Bội số pha loãng

B ộ ố i s pha loãng tinh d ch ph ị ụ thuộ c vào rất nhi ều y ế ố: ố


u t gi ng gia s ú, c

phẩm chất tinh d ch ị , ph ươ ng th ứ ử ụ .


c s d ng

* Tinh d ch b ị ò:

S ử ụ ỏ :
d ng l ng Pha loãng t ừ 5 50 – lần . Mi ễn sao t ổ ng s ố tinh tr ù ng trong 1 ề
li u

phải đ 20.106.ạt

Sử ụ đô d ng : ù ồ độ ng lạnh T y n ng mà pha 12 15 /–/ sao cho c ó ồ độ n ng sau khi

pha 360.106 400. 106 ù – tinh tr ng ml / . ệ Hi ,n nay trung tâm tinh đô ng lạnh

Mô đ đ nca a1 ề ang sản xuất li u tinh c ọng rạ ỡ 0,25 ( c ml ) có ố sù tinh tr ng là

25.106 .

*ớ V i tinh d ch l ị ợ :n

V ớ i tinh d ch l ị ợn ch ủ ế y u s ử ụ d ng d ướ i dạng l ỏ , ộ ố
ng b i s này ph ụ thu ộc vào

gi ố , ng C và A .

-ớ
V ợ ộ , ó
i l n n i( Ỉ M ng Cái , …) pha 11 13/–/ sao cho n ồ độ ng sau khi pha phải

đ 20.106 30.106
ạt – /ml và li ề u tinh 30 ml phải c ó 0,6.109 1.109 –  tinh tr ù . ng

-ớ
V ợ
i tinh ló ể 1 3 1 10
n ngoại c ồ độ th pha /–/ sao cho n ng sau khi pha đ ạt


30.106 140.106. ề ố 30 ợ ộ ó 109 Li u ph i ml cho l n nái n i c ~ tinh tr ù ; ề
ng li u ph ố i

~
   

50 ợ
ml cho l ó 1,5.109 ù ; ề ố 100
n cái lai c tinh tr ng li u ph i ml cho l ợ n nái

~
    

ó 3.109
ngoại c ù . tinh tr
  ng      

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

 Trong Th ư ệ Vi n  Danh sách của tôi  ì


B nh ch ọ
n  Chia sẻ

Để lại m ộ ì
t b nh luận

(/home ) Khám phá Vi ế


t (/ myworks ) ì
T m Ki ế m Truy ệ & 
n Thành Viê n

Sinh sản gia s úc

b ở
i colacols    

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 
 6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

··
Tải Ứng Dụng (/getmobile) · ·· ©
Ngôn ngữ (/settings/language?jq=true)
Kinh Doanh (http://business.wattpad.com) Công việc (/jobs)
·· ·
Giới Thiệu (/about)
Báo chí (/press)
· Các tác giả (/writers)
Điều khoản (/terms)
Trợ giúp (https://support.wattpad.com) 2015 WP Technology Inc .

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH 

You might also like