You are on page 1of 34

BM-QT-11-06

CỤC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 4 năm 2022

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


CÔNG TÁC NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CỦA CHUYÊN GIA HỒ SƠ PHÁP LÝ, HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

1. Thông tin chung


- Tên công trình: Khối nhà B thuộc Khu nhà ở cao tầng phường Phú
Thuận, quận 7.
- Đối tượng kiểm tra: công tác nghiệm thu hoàn thành xây dựng công
trình.
- Địa điểm xây dựng: Đường Đào Trí, phường Phú Thuận, quận 7, Tp. Hồ
Chí Minh.
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Phát triển bất động sản Phát Đạt.
- Thời gian thực hiện kiểm tra: từ ngày 28/4 đến 29/4/2022.
- Người nhận xét: Ngô Tinh Túy
2. Kết quả đánh giá
2.1. Hồ sơ pháp lý

1
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Chấp thuận đầu tư  Có - Văn bản số 4505/UBND-ĐTMT ngày 18/7/2007
 Không có của UBND Tp. HCM v/v chủ trương đầu tư dự án
Khu nhà ở của Công ty CP. Xây dựng Kinh
doanh nhà Phát Đạt tại P. Phú Thuận, quận 7, Tp.
HCM. (Phù hợp)
2. Quyết định phê duyệt  Có - Quyết định số 89/QĐ-SXD-TĐDA ngày
dự án đầu tư xây dựng  Không có 09/7/2010 của Sở Xây dựng Tp. HCM v/v phê
công trình duyệt Dự án ĐTXDCT Khu nhà ở cao tầng
phường Phú Thuận, quận 7 do Công ty cổ phần
Phát triển bất động sản Phát Đạt làm Chủ đầu tư.
(Phù hợp)
3. Phê duyệt danh mục  Có - Quyết định số 371A/2009/PĐ-XD ngày
tiêu chuẩn áp dụng cho  Không có 27/10/2009 của Công ty CP. Phát triển bất động
dự án (Danh mục kèm sản Phát Đạt v/v phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn
theo) áp dụng cho dự án Khu nhà ở cao tầng phường
Phú Thuận, quận 7.
- Quyết định số 21A/2011/QĐ/PĐ-XD ngày
20/01/2011 của Công ty CP. Phát triển bất động
sản Phát Đạt v/v phê duyệt bổ sung Danh mục
tiêu chuẩn áp dụng cho dự án Khu nhà ở cao tầng
phường Phú Thuận, quận 7.
- Trong Danh mục chưa có các tiêu chuẩn thi
công và nghiệm thu áp dụng cho công trình.
4. Các văn bản ý kiến về  Có - Văn bản số 2415/BXD-HĐXD ngày 03/11/2009
thiết kế cơ sở của các  Không có của Bộ Xây dựng v/v góp ý kiến về thiết kế cơ sở
cơ quan có thẩm quyền công trình Khu nhà ở cao tầng phường Phú
Thuận, quận 7, Tp. HCM; (Phù hợp);
- Văn bản số 742/HĐXD-QLDA ngày 30/12/2020
của Cục QLHĐXD - Bộ Xây dựng v/v thông báo
kết quả thẩm định TKCS điều chỉnh công trình
Khối nhà B thuộc Khu nhà ở cao tầng phường
Phú Thuận, quận 7, Tp. HCM;
- Văn bản số 952/PCCC (P3) ngày 22/9/2009 của
Cục Cảnh sát PCCC v/v góp ý về PCCC cho thiết
kế cơ sở công trình Khu nhà ở cao tầng phường
Phú Thuận, quận 7, Tp. HCM. (Phù hợp);
Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có thẩm quyền

2
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
5. Văn bản thỏa thuận về
đấu nối hạ tầng kỹ
thuật:
5.1 Cấp điện  Có - Văn bản số 4126/CV-ĐLTT-KHVT ngày
 Không có 08/7/2008 của Điện lực Tân Thuận v/v thỏa thuận
chủ trương cấp nguồn điện cho dự án xây dựng
căn hộ cao tầng Nam cầu Phú Mỹ, phường Phú
Thuận, quận 7. (Phù hợp)
5.2 Đấu nối giao thông  Có Đang làm thủ tục xin thỏa thuận đấu nối giao
 Không có thông (Giấy tiếp nhận nộp hồ sơ số
0521600033/TNHS ngày 13/5/2021 của Sở GTVT
TP. HCM và số 0422600040/TNHS ngày
27/4/2022).
5.3 Cấp nước  Có - Văn bản số 2541/CPCNNB-KT ngày 27/8/2009
 Không có của Công ty CP. Cấp nước Nhà Bè v/v thỏa thuận
đấu nối cấp nước cho dự án căn hộ cao tầng
phường Phú Thuận, Tp. HCM. (Phù hợp)
5.4 Đấu nối hệ thống thoát  Có - Văn bản số 800/TTCN-QLTN ngày 15/6/2015
nước khu vực  Không có của Trung tâm Điều hành Chương trình chống
ngập nước Tp. HCM v/v xác nhận vị trí đấu nối
cống thoát nước của dự án Khu nhà ở cao tầng
Nam cầu Phú Mỹ, số 422 Đào Trí, phường Phú
Thuận, quận 7 vào HT thoát nước chung của
Thành phố. (Phù hợp)
6. Văn bản chấp thuận  Có - Văn bản số 570/Tg1-QC ngày 25/6/2010 của
chiều cao tĩnh không  Không có Cục Tác chiến Bộ Tổng tham mưu v/v chấp thuận
của Bộ Quốc phòng độ cao tĩnh không xây dựng công trình (tối đa 152
m trên cốt đất tự nhiên). (Phù hợp)
- Văn bản số 716/CHK-QLHĐB ngày 17/4/2008
của Cục Hàng không Việt Nam v/v thỏa thuận
chiều cao xây dựng căn hộ cao tầng phường Phú
Thuận, quận 7, TP. HCM (chiều cao, kể cả TB
lắp đặt trên điểm cao nhất không được vượt quá
143,7 m).
7. Thẩm định hồ sơ thiết  Có - Văn bản số 138/2021/TB-PĐ ngày 12/4/2021
kế sau thiết kế cơ sở  Không có của Công ty CP. Phát triển Phát Đạt v/v thông
báo kết quả thẩm định TKKT công trình Khối nhà
B thuộc Dự án Khu nhà ở cao tầng phường Phú
Thuận, quận 7.

3
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
8. Giấy phép xây dựng  Có - Công trình không phải xin giấy phép xây dựng
hoặc quy hoạch chi tiết  Không có theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Nghị định số
1/500 được phê duyệt 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ;
và Bản vẽ kèm theo
9. Quy hoạch chi tiết  Có - Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 16/10/2009
1/500 được phê duyệt  Không có của UBND quận 7 v/v phê duyệt đồ án quy hoạch
và Bản vẽ kèm theo chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cao
tầng phường Phú Thuận, quận 7 do Công ty CP.
Phát triển bất động sản Phát Đạt làm Chủ đầu tư;
- Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 06/5/2010
của UBND quận 7 v/v điều chỉnh nội dung quy
hoạch hạ tầng kỹ thuật đã được UBND quận 7
phê duyệt tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày
16/10/2009. (Phù hợp)
10. Chứng nhận thẩm duyệt  Có - Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC số
thiết kế về phòng cháy  Không có 1119/TD-PCCC (P3) ngày 12/9/2011 của Cục
chữa cháy. Cảnh sát PCCC & CNCH cho công trình Khối B
và C Khu nhà ở cao tầng phường Phú Thuận,
quận 7;
- Văn bản số 145/PCCC & CNCH-P4 ngày
13/01/2020 của Cục Cảnh sát PCCC & CNCH
v/v thẩm duyệt về PCCC đối với hồ sơ thiết kế
điều chỉnh công trình Khối B thuộc dự án Khu
nhà ở cao tầng phường Phú Thuận.
(Phù hợp)
11. Quyết định phê duyệt  Có - Văn bản số 37/UBND-TNMT ngày 07/8/2008
Báo cáo đánh giá tác  Không có của UBND quận 7 v/v xác nhận đăng ký bản cam
động môi trường kết bảo vệ môi trường của Dự án ĐTXD Khu căn
hộ cao tầng Nam Cầu Phú Mỹ tại phường Phú
Thuận, quận 7;
- Quyết định số 1011/QĐ-STNMT-CCBVMT
ngày 08/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi
trường TP. Hồ Chí Minh phê duyệt BCĐGTĐMT
của Dư án “Khu nhà ở cao tầng phường Phú
Thuận” tại phường Phú Thuận”, quận 7 của Công
ty CP. Phát triển Bất động sản Phát Đạt.
12. Các giấy tờ về sở hữu  Có - Quyết định số 5909/QĐ-UBND ngày
đất đai  Không có 28/12/2009 của UBND Tp. HCM về giao đất cho
Công ty CP. Phát triển bất động sản Phát Đạt để

4
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
đầu tư xây dựng Khu dân cư tại phường Phú
Thuận, quận 7;
- Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
của UBND Tp. HCM về điều chỉnh diện tích đất
giao và giao đất bổ sung cho Công ty CP. Phát
triển bất động sản Phát Đạt tại phường Phú
Thuận, quận 7 để kết hợp với diện tích đã được
giao đất tại Quyết định số 5909/QĐ-UBND ngày
28/12/2009 của UBND Thành phố để xây dựng
Khu nhà ở;
- Quyết định số 6239/QĐ-UBND ngày
28/11/2017 của UBND Tp. HCM về điều chỉnh
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
của UBND Thành phố;
- Giấy chứng nhận quyền sử đất: đang làm thủ
tục

5
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
13. Thẩm tra thiết kế xây  Có - Văn bản số 05/TT-TDVN ngày 10/01/2021 của
dựng  Không có Công ty CP. Tư vấn xây dựng T & D Việt Nam
v/v kết quả thẩm tra hồ sơ TKKT điều chỉnh Khối
nhà B- Dự án Khu nhà ở cao tầng phường Phú
Thuận, quận 7.
14. Quyết định phê duyệt  Có - Quyết định số 133/2021/PĐ-XD ngày
thiết kế xây dựng  Không có 12/03/2021 của Công ty CP. Phát triển Bất động
snả Phát Đạt v/v phê duyệt TKKT điều chỉnh –
Khối nhà B;
- Quyết định số 78A/2021/PĐ-XD ngày
10/4/2021 của Công ty CP. Phát triển Bất động
snả Phát Đạt v/v phê duyệt TKBVTC điều chỉnh -
Khối nhà B;
15. Các văn bản khác của  Có - Văn bản số 1843/UBND-ĐT ngày 20/6/2007
cấp có thẩm quyền  Không có của UBND quận 7 v/v chấp thuận địa điểm đầu tư
xây dựng Chung cư cao tầng tại phường Phú
Thuận của Công ty CP. Phát triển bất động sản
Phát Đạt.

II. HỒ SƠ NĂNG LỰC CHỦ THỂ THAM GIA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
16. Ban QLDA:  Có * Năng lực của tổ chức:
Ban QLDA Khu nhà ở  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
cao tầng phường Phú cổ phần số 0303493756, do Sở KH & ĐT Tp.
Thuận, quận 7 do Công HCM CNĐK lần đầu ngày 13/9/2004, CNĐK
ty cổ phần Phát triển thay đổi lần thứ 32 ngày 06/12/2021;
bất động sản Phát Đạt - Quyết định số 511B/QĐ-PĐ ngày 05/11/2020
quyết định thành lập. của Công ty CP. Phát triển bất động sản Phát Đạt
v/v thành lập và giao nhiệm vụ Ban QLDA Khu
nhà ở cao tầng phường Phú Thuận, quận 7;
* Năng lực của cá nhân:
- Giám đốc Ban QLDA Vũ Văn Tùng: có CCHN
QLDA ĐTXDCT DD & CN Hạng I số BXD-
00030757, do Cục QLHĐXD cấp ngày 27/8/2019;
- Giám đốc Ban QLDA Chu Văn Trường (QĐ số
281B/QĐ-PĐ ngày 25/5/2021 của Công ty CP.
Phát triển bất động sản Phát Đạt): có CCHN
QLDA ĐTXDCT DD & CN Hạng I số BXD-
00119583, do Cục QLHĐXD cấp ngày 21/5/2021;
+ Phó Giám đốc Ban QLDA Trần Quang Bình:
có CCHNGS CTXD CT DD, CN, HTKT Hạng I
6
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
số BXD-00066118, cấp 29/7/2019;
- Các cán bộ chuyên môn Ban QLDA:
+ Phụ trách kết cấu Nguyễn Nhật Tân: có
CCHNTK kết cấu CT Hạng I số BXD-00014275,
cấp 15/12/2017;
+ Phụ trách về cơ điện Lữ Đình Thêm: có CCHN
QLDA ĐTXDCT DD & CN Hạng I số BXD-
00014209, cấp 28/5/2019;
+ Phụ trách kiến trúc Đỗ Trần Thế Vinh: KTS. có
CCHNTK kiến trúc và QH Hạng I số BXD-
00012485 do Cục QLHĐXD cấp ngày
24/11/2017;

7
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
17. Tổng thầu thi công xây  Có * Năng lực của tổ chức:
dựng:  Không có 1. Công ty cổ phần Tập đoàn Sunshine Sài Gòn:
Liên danh Công ty cổ - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
phần Tập đoàn cổ phần số 0315210233, do Sở KH & ĐT Tp.
Sunshine Sài Gòn và HCM CNĐK lần đầu ngày 08/8/2018, CNĐK
Công ty cổ phần Xây thay đổi lần thứ 2 ngày 11/11/2019;
dựng An Phong - Có CCNLHĐXD Hạng I sốBXD- 00033728 do
(HĐ Liên danh ngày Cục Công tác phía Nam - Bộ Xây dựng cấp ngày
29/3/2021 về thi công xây dựng công trình DD;
07/3/2019)
2. Công ty cổ phần Xây dựng An Phong:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
cổ phần số 0304621513, do Sở KH & ĐT Tp.
HCM CNĐK lần đầu ngày 22/9/2006, CNĐK
thay đổi lần thứ 15 ngày 22/9/2018;
- Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD- 00002045
ngày 15/3/2019 về thi công xây dựng công trình
DD, CN nhẹ HTKT;
* Năng lực của cá nhân (Ban Điều hành của Tổng
thầu):
- Trưởng Ban Điều hành Huỳnh Nhật Tân (QĐ số
1189/QĐBN-SSSG ngày 10/11/2020 của Công ty
cổ phần Tập đoàn Sunshine Sài Gòn): có
CCHNGS CTXD CT DD, CN & HTKT số BXD-
00054463, do Cục QLHĐXD cấp 28/3/2019.
8. Nhà thầu Giám sát thi  Có * Năng lực của tổ chức:
công xây dựng:  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Công ty cổ phần TEXO cổ phần số 01002606135, do Sở KH & ĐT Tp.
Tư vấn và Đầu tư Hà Nội CNĐK lần đầu ngày 08/01/2008, CNĐK
thay đổi lần thứ 9 ngày 09/4/2018;
- Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD-00005593,
ngày 23/11/2017 về giám sát TCXD công trình
DD, CN, HTKT;
- Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
PCCC (tư vấn giám sát về PCCC) số 108/GXN-
PCCC do Cảnh sát PC & CN Tp. Hà Nội cấp
21/6/2018;
* Năng lực của cá nhân:
- Quyết định số 7640-19/QĐ-CT ngày 20/02/2019
của Công ty cổ phần TEXO Tư vấn và Đầu tư v/v
thành lập Đoàn Tư vấn giám sát tại dự án Khu

8
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
nhà ở cao tầng phường Phú Thuận, quận 7;
- Giám sát trưởng Nguyễn Mạnh Hà: có
CCHNGS CTXD công trình DD Hạng I số BXD-
00003522, cấp 12/6/2017;
- Phó Giám sát trưởng Nguyễn Minh Huấn: có
CCHNGS CTXD công trình DD Hạng I số BXD-
00040332 do Cục QLHĐXD cấp 15/9/2018;
- Các cán bộ giám sát:
+ Giám sát CTXD & HT Bùi Quang Thiên: có
CCHNGS CTXD công trình DD, CN, HTKT
Hạng I số BXD-00064345 do Cục QLHĐXD cấp
16/10/2019;
+ Giám sát CTXD & HT Nguyễn Viết Thông: có
CCHNGS CTXD công trình DD, CN, HTKT
Hạng I số BXD-00063966 do Cục QLHĐXD cấp
09/7/2019;
+ Giám sát CTXD & HT Lưu Quốc Thái: có
CCHNGS CTXD công trình DD, CN, HTKT
Hạng I số BXD-00077561 do Cục QLHĐXD cấp
08/11/2019;
+ Giám sát CTXD & HT Phương Trung Hiếu: có
CCHNGS CTXD công trình DD, CN, HTKT
Hạng I số BXD-00052628 do Cục QLHĐXD cấp
19/3/2019;
+ Giám sát lắp đặt HT điện Nguyễn Huy Nam: có
CCHNGS CT lắp đặt TB điện CTXD số GS1-
02193-06247 do Sở XD tỉnh Hà Giang cấp
26/02/2016;
+ Giám sát lắp đặt HT cấp thoát nước Lê Anh
Việt: có CCHNGS CT lắp đặt TB vào CT Hạng I
số BXD-00093912, cấp ngày 26/6/2020;
+ Giám sát lắp đặt HT cấp thoát nước Đỗ Minh
Sơn: có CCHNGS CT lắp đặt TB vào CT Hạng I
số BXD-00057015, cấp ngày 16/4/2019;
+ Giám sát lắp đặt HT điều hòa KK - TG Kiều
Cao Nam (QĐ 10/12/2019): CCHNGS công tác
lắp đặt TB vào CT Hạng I số BXD-00032741,
cấp ngày 07/8/2018;
+ Giám sát lắp đặt HT PCCC Nguyễn Huy Nam:

9
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
có CCHNGS về PCCC do Cục Cảnh sát PCCC &
CNCH cấp 27/11/2018;
+ Giám sát lắp đặt HT PCCC Hoàng Đình Hóa
(QĐ số 7640/QĐ-CT ngày 25/02/2019): có
CCHNGS về PCCC số 2020-205 do Cục Cảnh sát
PCCC & CNCH cấp 25/6/2020; CCHNGS lắp đặt
TB vào CT Hạng I số BXD-00022752, do Cục
QLHĐXD cấp ngày 26/6/2020;
+ Giám sát CTXD & HT Bùi Anh Nhật: có
CCHNGS CTXD công trình DD, CN Hạng II số
BAL-000032331 do Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
cấp 01/8/2018;
+ Giám sát CTXD & HT Nguyễn Văn Linh: có
CCHNGS CTXD công trình DD, CN Hạng II số
HCM-00031889 do Sở Xây dựng TP> HCM cấp
12/7/2018;
+ Giám sát CTXD & HT Nguyễn Tuấn Anh: có
CCHNGS CTXD công trình DD, CN Hạng II số
HCM-00043627 do Sở Xây dựng TP. HCM cấp
25/02/2022;
+ Giám sát lắp đặt TB (thang máy và máy phát
điện) Phạm Nhật Tân (QĐ số 7683-19QĐ-CT
ngày 02/10/2019): có CCHNGS lắp đặt TB vào
CT Hạng I số BXD-00063810, do Cục QLHĐXD
cấp ngày 09/7/2019;
+ Giám sát láp đặt TB điện Đỗ Trọng Hải (QĐ số
7683-19QĐ-CT ngày 02/10/2019): có CCHNGS
lắp đặt TB vào CT Hạng II số HCM-00019289,
do Sở XD Tp. HCM cấp ngày 24/02/2020;
+ Giám sát công tác trắc đạc Nguyễn Công Hoài:
có CCHN khảo sát địa hình Hạng II số HNT-
00108026 do Hiệp hội các Nhà thầu Việt Nam
cấp ngay 10/11/2020;
+ Giám sát ATLĐ - VSMT Phùng Văn Hoàng: có
CC huấn luyện về an toàn.

10
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
19. Nhà thầu thi công xây  Có * Năng lực của tổ chức:
1 dựng kết cấu phần thân  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Khối nhà B: cổ phần số 0304621513, do Sở KH & ĐT Tp.
Công ty cổ phần Xây HCM CNĐK lần đầu ngày 22/9/2006, CNĐK
dựng An Phong thay đổi lần thứ 15 ngày 22/9/2018;
- Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD- 00002045
ngày 15/3/2019 về thi công xây dựng công trình
DD, CN nhẹ HTKT;
* Năng lực của cá nhân:
- Chỉ huy trưởng Lê Văn Minh (QĐ 20/12/2019):
có CCHNGS CTXD công trình DD & CN Hạng I
số BXD-00002537, cấp 24/5/2017.
19. Nhà thầu thi công phần  Có * Năng lực của tổ chức:
2 hoàn thiện kiến trúc:  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Công ty cổ phần xây cổ phần số 0108704763, do Sở KH & ĐT Tp. Hà
dung SCG Nội CNĐK lần đầu ngày 17/4/2019;
- Có CCNLHĐXD Hạng II số HAP-00052308 về
thi công xây dựng CT DD, do Sở Xây dựng TP.
Hải Phòng cấp ngày 05/3/2021;
* Năng lực của cá nhân:
- Chỉ huy trưởng CT Hà Huy Bình (QĐ
17/6/2019): có CCHNGS CTXD CT DD, CN &
HTKT Hạng I số BXD-00064077, do Cục
QLHĐXD cấp 09/7/2019;
19. Nhà thầu thi công hệ  Có * Năng lực của tổ chức:
3 thống cơ điện và HT  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
PCCC: cổ phần số 0101600518, do Sở KH & ĐT Tp. Hà
Công ty cổ phần Kỹ Nội CNĐK lần đầu ngày 11/01/2005, CNĐK thay
thuật Sigma đổi lần thứ 8 ngày 28/12/2018;
- Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD-00010339 về
thi công lắp đặt TB điện - cơ điện công trình, cấp
16/4/2018;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ PCCC (thi công lắp đặt HT PCCC) số
41/GXN-PCCC do Phòng Cảnh sát PCCC &
CNCH Công an Tp. Hà Nội cấp 08/12/2018;
* Năng lực của cá nhân:
- Chỉ huy trưởng thi công cơ điện Nguyễn Trung
Thứ (QĐ 10/12/2019): có CCHNGS lắp đặt thiết
bị vào CT Hạng I số BXD-00016268, cấp
11
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
02/01/2018;
- Chỉ huy trưởng thi công về PCCC Nguyễn
Trung Thứ: có CC bồi dưỡng CHT thi công về
PCCC do Cục Cảnh sát PCCC & CNCH cấp ngày
06/6/2017

12
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
19. Nhà thầu cung cấp và  Có * Năng lực của tổ chức:
4 lắp đặt HT thang máy:  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Công ty TNHH tập TNHH hai thành viên trở lên số 0101130774, do
đoàn Thang máy Thiết Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội CNĐK lần đầu ngày
bị Thăng Long 15/7/2001, CNĐK thay đổi lần thứ 11 ngày
04/4/2016;
- Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD-00008624,
ngày 21/02/2018 về thi công lắp đặt thiết bị;
* Năng lực của cá nhân:
- Chỉ huy trưởng Nguyễn Mạnh Cường (QĐ
18/11/2019): có CCHNGS CT lắp đặt TB vào CT
Hạng I số BXD-00063084, cấp 09/7/2019.
19. Nhà thầu thi công lắp  Có * Năng lực của tổ chức:
5 đặt hệ thống cửa nhôm  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
kính, lan can nhôm TNHH hai thành viên trở lên số 3700349560, do
kính: Sở KH & ĐT tỉnh Bình Dương CNĐK lần đầu
Công ty TNHH Sinh ngày 25/6/2008, CNĐK thay đổi lần thứ 7 ngày
Nam Metal Việt Nam 11/4/2019;
- Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD- 00021959
ngày 22/3/2019 về thi công xây dựng công trình
(kết cấu bao che);
* Năng lực của cá nhân:
- Chỉ huy trưởng Lê Trung Tín (QĐ 21/8/2019):
có hồ sơ kinh nghiệm đã làm CHT 01 công trình
cấp I (Tòa nhà TMDV và Văn phòng LIM Tower
3).
19. Nhà thầu thi công lắp  Có * Năng lực của tổ chức:
6 đặt hệ thống vách kính  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Khối đế và mái sảnh cổ phần số 2500217526, do Sở KH & ĐT Tp. Hà
canopy: Nội CNĐK lần đầu ngày 17/5/2007, CNĐK thay
Công ty cổ phần đổi lần thứ 18 ngày 01/7/2021;
Eurowindows - Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD- 00000641,
do Cục QLHĐXD cấp ngày 22/12/2017 về thi
công xây dựng công trình (kết cấu bao che);
* Năng lực của cá nhân:
- Chỉ huy trưởng CT Vũ Xuân Phương (QĐ số
4142/2020/EW-HCM ngày 30/11/2020): có
CCHNGS CTXD CT DD, CN & HTKT Hạng I
số BXD-00084607 do Cục QLHĐXD cấp ngày
07/02/2020.

13
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
19. Nhà thầu thi công ốp lát  Có * Năng lực của tổ chức:
7 đá trong và ngoài nhà:  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Công ty cổ phần Phát cổ phần số 0106090363, do Sở KH & ĐT Tp. Hà
triển đầu tư xây dựng Nội CNĐK lần đầu ngày 21/01/2013, CNĐK thay
và Thương mại Long đổi lần thứ 5 ngày 27/02/2019;
Biên - Chưa có CCNLHĐXD;
* Năng lực của cá nhân:
- Chỉ huy trưởng CT Phạm Công Thản (QĐ số
2304B/2020/QĐ-LBCO ngày 23/4/2020): có
CCHNGS CTXD CT DD Hạng I số BXD-
00030889 do Cục QLHĐXD cấp ngày 19/7/2018.
20. Nhà thầu Quan trắc lún,  Có * Năng lực của tổ chức:
nghiêng:  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Công ty cổ phần Đầu tư cổ phần số 0103038347, do Sở KH & ĐT Tp. Hà
và Tư vấn xây dựng Nội CNĐK lần đầu ngày 16/6/2009;
CHC - Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số 2546
(Hợp đồng nguyên tắc do Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam cấp
với Công ty CP. KHCN 12/6/2019;
và Kiểm định CTXD - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động TN
Việt Nam có Phòng chuyên ngành xây dựng số 133/GCN-BXD ngày
LAS XD- 494) 23/6/202020 của Bộ XD cho Phòng TN LAS-XD
494 (có năng lực thực hiện qua trắc lún);
* Năng lực cá nhân; Chủ trì quan trắc Nguyễn
Huy Chính (QĐ 22/3/2019): có CCHN khảo sát
trắc địa CTXD số KS-027-19727 do Sở XD
Tuyên Quang cấp 30/6/2016; có bản kê khai kinh
nghiệm đã làm chủ trì quan trắc lún CT cấp I.
21. Nhà thầu thiết kế kiến  Có * Năng lực của tổ chức:
1 trúc và hệ thống cơ điện  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
và thiết kế điều chỉnh TNHH hai thành viên trở lên số 0100382659, do
kiến trúc, kết cấu, cơ Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội CNĐK lần đầu ngày
điện: 20/4/1994, CNĐK thay đổi lần thứ 10 ngày
Công ty TNHH Kiến 06/10/2014;
trúc công trình (ACO) - Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD-00001992 về
thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình DD, do Cục
QLHĐXD cấp ngày 22/6/2017;
- Quyết định số 225/2019/ACO ngày 15/04/2019
của Công ty TNHH Kiến trúc công trình ACO v/v
thành lập Tổ Tư vấn thiết kế thực hiện hợp đồng;
* Năng lực của Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:
14
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
- Chủ trì TK kiến trúc Lê Việt Anh: có CCHNTK
kiến trúc CT số KTS-04-1544, do Bộ XD cấp
18/5/2008;
- Chủ trì TK HT điện Nguyễn Văn Minh: có
CCHN TK điện CT DD số KS-04-06523 do Sở
XD Tp. Hà Nội cấp 31/3/2010;
- Chủ trì TK HT cấp thoát nước Bùi Thị Thanh
Nhà có CCHNTK HT cấp thoát nước CT số KS-
04-06408 do Sở XD Tp. Hà Nội cấp 03/02/2010;
- Chủ trì TK HT điều hòa KK – TG Phạm Cao
Dũng: có CCHN TK thông gió, điều hòa KK do
Bộ XD cấp 05/7/2006.
* Các chủ trì thiết kế phần TKKT điều chỉnh:
- Chủ trì TK kiến trúc Đào Văn Sơn: có
CCHNTK kiến trúc CT Hạng I số BXD-
00030718, do Cục QLHĐXD cấp ngày
03/5/2018;
- Chủ trì TK kết cấu Dương Đình Quế: có
CCHNTK kết cấu CT DD & CN Hạng I số BXD-
00004216, do Cục QLHĐXD cấp ngày
20/6/2017;
- Chủ trì thiết kế điện Nguyễn Bá Hải: có
CCHNTK điện cơ điện Hạng I số BXD-
00019824, do Cục QLHĐXD cấp ngày
02/3/2018;
- Chủ trì TK HT điều hòa KK – TG Đỗ Tất
Thắng: KS. Máy và TB nhiệt lạnh có CCHN TK
điện – cơ điện Hạng I số BXD-00059755 do Cục
QLHĐXD cấp ngày 28/5/2019;
- Chủ trì TK HT cấp thoát nước Vũ Thị Vân Anh
có CCHNTK HT cấp thoát nước Hạng I số BXD-
00074889 do Cục QLHĐXD cấp ngày
16/10/2019.

15
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
21. Nhà thầu thiết kế kết  Có * Năng lực của tổ chức:
2 cấu:  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Công ty cổ phần Tư vấn cổ phần số 01001712437 do Sở KH & ĐT Tp. Hà
và Thiết kế xây dựng Nội CNĐK lần đầu ngày 28/6/2005, CNĐK thay
ACE đổi lần thứ 3 ngày 12/7/2011;
- Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD-00000097 về
thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình dân dụng,
CN cấp 05/01/2017;
* Năng lực của Chủ thiết kế:
- Chủ trì TK kết cấu Nguyễn Ngọc Đức: có
CCHNTK kết cấu CT DD &CN số KS-04-
006778-A, do Sở XD Tp. Hà Nội cấp 14/7/2010.
21. Nhà thầu thiết kế hệ  Có * Năng lực của tổ chức:
3 thống PCCC:  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
Công ty cổ phần Công cổ phần số 0102710753, do Sở KH & ĐT Tp. Hà
nghệ An toàn Việt Nam Nội CNĐK lần đầu ngày 04/42008, CNĐK thay
đổi lần thứ 6 ngày 08/01/2016;
- Có Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ PCCC (thiết kế về PCCC) số 004/GXN-PCCC
do Cảnh sát PC & CC Tp. Hà Nội cấp ngày
30/9/2015;
* Năng lực của Chủ trì thiết kế PCCC Phạm
Hồng Trường: Có CCHNTK về PCCC do Cục
Cảnh sát PCCC & CNCH cấp 08/8/2017.
22. Nhà thầu Thẩm tra thiết  Có * Năng lực của tổ chức:
kế và thẩm tra thiết kế  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty
điều chỉnh: cổ phần số 0103818661, do Sở KH & ĐT Tp. Hà
Công ty cổ phần Tư vấn Nội CNĐK lần đầu ngày 08/5/2009, CNĐK thay
xây dựng T & D Việt đổi lần thứ 4 ngày 22/12/2011;
Nam * Năng lực của các chủ trì thẩm tra thiết kế:
- Chủ nhiệm và chủ trì thẩm tra TK KT Hồ Văn
Khang: có CCHNTK kiến trúc CT số KTS-04-
02599-A, do Sở XD Tp. Hà Nội cấp 27/5/2010;
- Chủ trì thẩm tra TK kết cấu Lê Quốc Trình: có
CCHNTK kết cấu CT DD & CN số KS-04-
01887-A, do Sở XD Tp. Hà Nội cấp 02/7/2014;
- Chủ trì thẩm tra TK điện Nguyễn Văn Tiềm: có
CCHNTK HT điện CT DD số KS-04-06577, do
Sở XD Tp. Hà Nội cấp ngày 14/4/2010;

16
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
- Chủ trì thẩm tra TK điều hòa KK-TG Trần
Mạnh Trung: CCHNTK điện CT DD số KS-04-
06737, do Sở XD Tp. Hà Nội cấp ngày
15/6/2010;
- Chủ trì thẩm tra TK cấp, thoát nước Trịnh Đức
Tiến: có CCHN TK cấp, thoát nước CTXD do Bộ
XD cấp 05/9/2008.
* Các chủ trì thẩm tra phần TKKT điều chỉnh:
- Chủ trì thẩm tra TK KT Nguyễn Anh Tuyền: có
CCHNTK kiến trúc CT Hạng I số BXD-
00004153 do Cục QLHĐXD cấp 20/6/2017;
- Chủ trì thẩm tra TK kết cấu Nguyễn Duy
Khánh: CCHNTK kết cấu CT Hạng I số BXD-
00052775 do Cục QLHĐXD cấp 19/3/2019;
- Chủ trì thẩm tra TK điện Nguyễn Quốc Khánh
CCHNTK điện – cơ điện CT Hạng I số BXD-
00009794 do Cục QLHĐXD cấp 26/9/2017;
- Chủ trì thẩm tra TK điều hòa KK-TG Lê Ngọc
Tường CCHNTK Thông gió cấp thoat nhiệt CT
Hạng I số BXD-00016270 do Cục QLHĐXD cấp
02/01/2018;
- Chủ trì thẩm tra TK cấp, thoát nước Lê Tuấn
Anh: có CCHNTK cáp thaots nước CT Hạng I số
BXD-00019678 do Cục QLHĐXD cấp
02/3/2018;

17
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
23. Nhà thầu khảo sát địa  Có * Năng lực của tổ chức:
chất:  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN số
Liên hiệp Địa chất công A-199 do Bộ KH & CN CNĐK lần đầu ngày
trình xây dựng và Môi 30/6/2005, CNĐK thay đổi lần 1 ngày 22/3/2007;
trường - Quyết định công nhận năng lực thực hiện các
phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành XD
số 1014/QĐ-BXD ngày 17/7/2007 của Bộ XD
cho Phòng thí nghiệm LAS-XD 290;
* Năng lực của cá nhân:
- Chủ nhiệm khảo sát địa chất Nguyễn Thiện
Đức: có CCHN khảo sát địa chất CT do Bộ XD
cấp 11/11/2005;
- Trưởng P. thí nghiệm Đặng Thanh Nga: có CC
huấn luyện về quản lý phòng TN chuyên ngành
XD cấp 30/6/2003.
24. Tổ chức Thí nghiệm  Có * Năng lực của tổ chức:
1 xây dựng:  Không có - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động TN
Liên hiệp Khoa học địa chuyên ngành xây dựng số 509/GCN-BXD ngày
chất kiểm định nền 21/9/2017 của Bộ XD cho Phòng TN LAS-XD
móng Sài Gòn, LAS- 498;
XD 498 - Có HS hiệu chuẩn thiết bị.
* Năng lực cá nhân:
- Có hồ sơ năng lực của cán bộ quản lý và các
nhân viên phòng thí nghiệm.
24. Tổ chức Thí nghiệm  Có * Năng lực của tổ chức:
2 xây dựng (phần điện  Không có - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động TN
nước): chuyên ngành xây dựng số 978/GCN-BXD ngày
Công ty cổ phần Kiểm 16/7/2019 của Bộ XD cho Phòng TN LAS-XD
định kỹ thuật, an toàn 260;
và Tư vấn xây dựng – - Có HS hiệu chuẩn thiết bị.
Incosaf, LAS-XD 260. * Năng lực cá nhân:
- Có hồ sơ năng lực của cán bộ quản lý và các
nhân viên phòng thí nghiệm.
25. Tổ chức kiểm định:  Có * Năng lực của tổ chức:
Chi nhánh Công ty cổ  Không có - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh
phần Tư vấn công nghệ, số 4113029543, do Sở KH & ĐT Tp. HCM tỉnh
thiết bị và Kiểm định Bình Dương CNĐK lần đầu ngày 25/6/2008,
xây dựng - Coninco CNĐK thay đổi lần thứ 7 ngày 11/4/2019;
(Tp. Hà Nội) - Có CCNLHĐXD Hạng I số BXD- 00018042
ngày 20/11/2018 về giám sát TCXD CT DD, CN,
18
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
HTKT; thiết kế XDCT dân dụng, CN nhẹ;
* Năng lực của cá nhân:
- Chủ trì kiểm định Nguyễn Trung Thành (QĐ
07/12/2018): có CCHN kiểm định CTXD DD &
CN hạng I số BXD-0007303 cấp 15/8/2017;

19
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
26. Giấy phép thầu đối với  Có Không áp dụng
nhà thầu nước ngoài  Không có
(nếu có)
III. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN THI CÔNG XÂY DỰNG
27. Lập và chấp thuận Kế  Có - Nhà thầu chính có lập Hệ thống quản lý An toàn
hoạch tổng hợp về an  Không có lao động & VSMT - PCCC. Tuy nhiên, nội dung
toàn lao động chưa đầy đủ theo Phụ lục III Nghị định số
06/2021/NĐ-CP.
28. Sơ đồ tổ chức của bộ  Có - Có QĐ thành lập và sơ đồ tổ chức của bộ phận
phận quản lý an toàn  Không có quản lý an toàn LĐ & vệ sinh môi trường;
lao động; trách nhiệm - Có quy định trách nhiệm, quyền hạn của các bộ
của các bên có liên phận, cá nhân trong Ban An toàn LĐ & VSMT -
quan PCCC.
29. Tổ chức huấn luyện về  Có - Có lập quy định đào tạo và huấn luyện an toàn
an toàn lao động  Không có tại công trường;
- Nhà thầu đã xuất trình hồ sơ về các buổi huấn
luyện an toàn đã thực hiện.
30. Công tác quản lý, kiểm  Có Các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
định đối với máy, thiết  Không có toàn lao động sử dụng trên công trường đã được
bị có yêu cầu nghiêm kiểm định và có giấy kiểm định kỹ thuật an toàn:
ngặt về an toàn lao - Cần trục tháp: 02 cái;
động sử dụng trên công - Máy vận thăng: 01 cái;
trường (bao gồm cả các - Sàn treo nâng người Gondola: 01
thiết bị thuộc thẩm - Cần phân phối bê tông: 01
quyền quản lý của các
Bộ, ngành khác)
31. Quy định về công tác  Có - Có lập các biện pháp an toàn giàn giáo trong thi
quản lý, sử dụng giàn  Không có công xây dựng.
giáo
32. Hướng dẫn kỹ thuật về  Có - Có lập các biện pháp và dụng cụ bảo vệ an toàn
an toàn lao động  Không có vệ sinh lao động trong thi công xây dựng.

33. Tổ chức mặt bằng công  Có Có lập bản vẽ biện pháp thi công và tổng mặt
trường (trong thiết kế  Không có bằng thi công.
biện pháp thi công)
IV. CÁC TÀI LIỆU KHÁC KHI NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
34. Giấy xác nhận hoàn  Có

20
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
thành công trình bảo vệ  Không có
môi trường theo yêu
cầu của cơ quan phê
duyệt Báo cáo ĐTM
(nếu có)

21
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
35. Giấy phép xả thải vào  Có Chưa có.
nguồn nước theo yêu  Không có
cầu của cơ quan phê
duyệt Báo cáo ĐTM
(nếu có)
36. Văn bản nghiệm thu về  Có - Văn bản số 801/NT-PCCC&CNCH-P4 ngày
PCCC  Không có 18/4/2022 của Cục Cảnh sát PCCC & CNCH –
Bộ Công an v/v chấp thuận kết quả nghiệm thu về
PCCC đối với công trình Khối nhà B thuộc dự án
Khu nhà ở cao tầng phường Phú Thuận.
37. Quy trình vận hành  Có Có hướng dẫn vận hành và quy trình bảo trì các
công trình.  Không có thiết bị do Nhà sản xuất cung cấp.
38. Quy trình bảo trì công  Có Nội dung chưa đầy đủ theo quy định tại Điều 31
trình.  Không có Nghị định số 06/2021/NĐ-CP..
39. Biên bản nghiệm thu  Có - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục
hoàn thành hạng mục  Không có móng cọc khoan nhồi Khối nhà B ngày
công trình/ công trình 09/8/2010;
để đưa vào sử dụng - Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi
công xây dựng công trình hạng mục phần móng
và phần thân (dầm sàn, cột tầng 11) Khối nhà B
ngày 28/12/2012;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi
công xây dựng kết cấu phần thân (từ tầng 12 đến
tầng mái) Khối nhà B 29/5/2020;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa
vào sử dụng số 001-2004/2022/E2-HTCT ngày
20/4/2022.
40. Báo cáo của Chủ đầu tư  Có - Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng
về hoàn thành hạng  Không có mục công trình/ công trình số 95/2022/PĐ-XD
mục công trình/ công ngày 04/4/2022 của Công ty CP. Phát triển bất
trình để đưa vào sử động sản Phát Đạt.
dụng .
41. Báo cáo của Tư vấn  Có - Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công
giám sát thi công hoàn  Không có xây dựng công trinh xây dựng Khối B số
thành hạng mục công 01/BCHTCTGS ngày 19/4/2022 của Công ty CP.
trình/ công trình để đưa Texo Tư vấn đầu tư.
vào sử dụng
42. Báo cáo giám sát tác  Có - Báo cáo hoàn thành công tác giám sát tác giả thi

22
Kết quả kiểm tra
TT Nội dung và tài liệu
Tình trạng Đánh giá (1)
giả của Tư vấn thiết kế công xây dựng công trinh xây dựng Khối B số
 Không có 03A/2022/CV-ACO ngày 08/3/2022 của Công ty
TNHH Kiến trúc công trình;

2.2. Đánh giá công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng:

Đối Công tác quản lý chất


TT Ghi chú (6)
tượng lượng thi công xây dựng

Năng lực nhà thầu (Thi


công, giám sát, thí nghiệm, Xem mục II. Phần 2.1
kiểm định)
Chỉ dẫn kỹ thuật đã được
Có chỉ dẫn kỹ thuật được Chủ đầu tư phê duyệt
phê duyệt
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKKT phần ngầm và phần
thân Khối nhà B số 810/TT-TDVN ngày 08/10/2011 của
Công ty CP. Tư vấn xây dựng T & D Việt Nam;
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKBVTC kết cấu phần ngầm
Báo cáo kết quả thẩm tra số 701/TT-TDVN ngày 07/01/2011 của Công ty CP. Tư
hồ sơ thiết kế vấn xây dựng T & D Việt Nam;
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKBVTC phần ngầm kiến trúc
và cơ điện, phần thân kiến trúc, kết cấu và cơ điện số
1511/TT-TDVN ngày 15/11/2011 của Công ty CP. Tư
vấn xây dựng T & D Việt Nam.
Phần
I. Lý lịch máy móc, thiết bị
ngầm Theo kết quả kiểm tra lần 1
phục vụ thi công
Biên bản nghiệm thu công
việc thi công xây Theo kết quả kiểm tra lần 1
dựng/biên bản nghiệm thu
hoàn thành công trình
Nhật ký thi công Theo kết quả kiểm tra lần 1
Các kết quả kiểm tra chấp
Theo kết quả kiểm tra lần 1
thuận chất lượng vật tư -
vật liệu, cấu kiện, thiết bị.
Các kết quả đo đạc, thí
nghiệm, thí nghiệm đối Theo kết quả kiểm tra lần 1
chứng, kiểm định, quan
trắc
Hồ sơ xử lý sự cố và các - Báo cáo khảo sát và quan trắc mở rộng vết nứt tầng
23
hầm đến tầng 11 do Chi nhánh Công ty Coninco thực
hiẹn tháng 10/2020;
Đối Công tác quản lý chất
TT sai phạm chất lượng Ghi
- Biện pháp thi công xử chúkết
lý nứt (6)cấu tang hầm đến
tượng lượng thi công xây dựng
tầng 11 do SCG thực hiện;
- Hồ sơ chất lượng xử lý nứt tầng hầm đến tầng 11.
Năng lực nhà thầu (Thi
công, giám sát, thí nghiệm, Xem mục II. Phần 2.1
kiểm định)
Chỉ dẫn kỹ thuật đã được
Có chỉ dẫn kỹ thuật được Chủ đầu tư phê duyệt
phê duyệt
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKKT phần ngầm và phần
thân Khối nhà B số 810/TT-TDVN ngày 08/10/2011 của
Công ty CP. Tư vấn xây dựng T & D Việt Nam;
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKBVTC kết cấu phần ngầm
Báo cáo kết quả thẩm tra số 701/TT-TDVN ngày 07/01/2011 của Công ty CP. Tư
hồ sơ thiết kế vấn xây dựng T & D Việt Nam;
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKBVTC phần ngầm kiến trúc
và cơ điện, phần thân kiến trúc, kết cấu và cơ điện số
1511/TT-TDVN ngày 15/11/2011 của Công ty CP. Tư
vấn xây dựng T & D Việt Nam.
Lý lịch máy móc, thiết bị
Xem mục III. Phần 2.1
phục vụ thi công
Phần Biên bản nghiệm thu công
II. Theo kết quả kiểm tra lần 2
thân việc thi công xây
dựng/biên bản nghiệm thu
hoàn thành công trình
Nhật ký thi công Theo kết quả kiểm tra lần 2
Các kết quả kiểm tra chấp
Theo kết quả kiểm tra lần 2
thuận chất lượng vật tư -
vật liệu, cấu kiện, thiết bị
Các kết quả đo đạc, thí
nghiệm, thí nghiệm đối Theo kết quả kiểm tra lần 2
chứng, kiểm định, quan
trắc
- Báo cáo khảo sát và quan trắc mở rộng vết nứt tầng
hầm đến tầng 11 do Chi nhánh Công ty Coninco thực
Hồ sơ xử lý sự cố và các hiẹn tháng 10/2020;
sai phạm chất lượng - Biện pháp thi công xử lý nứt kết cấu tang hầm đến
tầng 11 do SCG thực hiện;
- Hồ sơ chất lượng xử lý nứt tầng hầm đến tầng 11.
Phần Năng lực nhà thầu (Thi Xem Mục II, phần 2.1  
24
hoàn công, giám sát, thí nghiệm,
Đối kiểm
thiện Công tác quản lý chất
định)
TT Ghi chú (6)
tượng Chỉ
lượng
dẫnthi
kỹ công
thuật xây dựng
đã được
Có chỉ dẫn kỹ thuật được Chủ đầu tư phê duyệt.
phê duyệt
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKKT phần ngầm và phần
thân Khối nhà B số 810/TT-TDVN ngày 08/10/2011 của
Công ty CP. Tư vấn xây dựng T & D Việt Nam;
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKBVTC kết cấu phần ngầm
Báo cáo kết quả thẩm tra số 701/TT-TDVN ngày 07/01/2011 của Công ty CP. Tư
hồ sơ thiết kế vấn xây dựng T & D Việt Nam;
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ TKBVTC phần ngầm kiến trúc
và cơ điện, phần thân kiến trúc, kết cấu và cơ điện số
1511/TT-TDVN ngày 15/11/2011 của Công ty CP. Tư
vấn xây dựng T & D Việt Nam.
Biên bản nghiệm thu công - Hồ sơ nghiệm thu công tác lắp đặt trần thạch cao; biên
việc thi công xây bản nghiệm thu công việc XD thành phần cơ bản phù
hợp, có HS hoàn công;
dựng/biên bản nghiệm thu - Hồ sơ nghiệm thu công tác thi công sơn, bả trong nhà:
hoàn thành công trình biên bản nghiệm thu công việc XD thành phần cơ bản
phù hợp; có HS hoàn công phần hoàn thiện kiên trúc;
- Hồ sơ nghiệm thu công tác thi công sơn, bả ngoài nhà:
biên bản nghiệm thu công việc xây dựng cơ bản phù
hợp; có HS hoàn công phần hoàn thiện kiến trúc;
- Hồ sơ nghiệm thu thi công ốp lát gạch: biên bản
nghiệm thu công việc XD cơ bản phù hợp quy định; có
HS hoàn công;
- Hồ sơ nghiệm thu công việc chống thấm (chống thấm
logia, WC): biên bản nghiệm thu công việc XD cơ bản
phù hợp; có HS hoàn công phần hoàn thiện kiến trúc;
- Hồ sơ nghiệm thu chống thấm bể nước ngầm:
+ Có thử tải bể nước sinh hoạt;
- Hồ sơ nghiệm thu công tác ốp đá tường, cột:
+ Có BC thẩm tra TKBVTC kết cấu khung thép đỡ đá;
+ Có KQTN nhổ bu lông;
+ Có KQTN thử từ mối nối hàn thép hình;
+ Có KQTN đo chiều dày lớp mạ kẽm thép hình, thép
tấm;
+ Biên bản nghiệm thu công việc XD: thành phần phù
hợp quy định;
- Hồ sơ nghiệm thu công tác lắp đặt cửa kính, vách kính,
lan can kính khu vực căn hộ (Công ty TNHH Sinh Nam
Metal Việt Nam): biên bản nghiệm thu công việc XD
thành phần cơ bản phù hợp, có HS hoàn công;
- Hồ sơ nghiệm thu công tác thi công mái canopy tầng 1
(Công ty CP. Eurowindows lắp đặt):
Có KQTN khoan cấy bu lông, các biên bản kiểm tra
chưa có kiểm tra lực xiết bu lông neo, bu lông liên kết,
biên bản nghiệm thu công việc XD thành phần cơ bản
25
Đối Công tác quản lý chất phù hợp, có HS hoàn công;
TT - Hồ sơ nghiệm thu côngGhitác
chú
thi(6)
công cửa kính, vách
tượng lượng thi công xây dựng
kính Khối đế (Công ty CP. Eurowindows lắp đặt): có
biên bản kiểm tra, biên bản nghiệm thu công việc XD
thành phần cơ bản phù hợp, có HS hoàn công;
+ Có KQTN khoan cấy bu lông, biên bản
- Hồ sơ nghiệm thu công tác lắp đặt cửa chính chống
cháy vào căn hộ: chưa cung cấp;
- Hồ sơ nghiệm thu công tác lắp đặt cửa phòng ngủ, khu
WC căn hộ: chưa cung cấp;
- Hồ sơ nghiệm thu công tác lát sàn gỗ phòng ngủ căn
hộ: chưa cung cấp;
- Hồ sơ nghiệm thu công tác lắp đặt cửa thép chống
cháy khu vực cầu thang thoát nạn và các phòng KT:
chưa cung cấp;
Nhật ký thi công Cơ bản phù hợp

26
1. Kiểm tra vật liệu sử dụng vào công trình phần xây, tô:
- Có KQTN thiết kế cấp phối vữa, cấp phối bê tông;
- Có KQTN cường độ vữa, có QTN cường độ bê tông;
- Kiểm tra mẫu vật liệu:
+ Xi măng Thăng Long PCB 40: có phiếu giao hàng, có
phiếu kết quả thử nghiệm, có HSHQ, có biên bản lấy
mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Cát sông (cát Đồng Tháp): có giấy phép khai thác, có
các HĐ mua bán, có HSHQ, có biên bản lấy mẫu, biên
bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Đá dăm Thường Tân, Bình Dương: có giấy phép khai
thác, có các HĐ mua bán, có HSHQ, có biên bản lấy
mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Gạch đất sét nung: gạch tuy nel (do Công ty TNHH
Dương Hải Phát SX): có GCN xuất xưởng, có HSHQ;
có biên bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và
KQTN mẫu VL;
+ Gạch không nung: gạch bê tông (do Công ty TNHH
VLXD Đức Hạnh SX): có GCN xuất xưởng, có HSHQ;
có biên bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và
KQTN mẫu VL;
- Thép cốt bê tông: dùng thép Hòa Phát, Thép Miền
Nam: có GCN xuất xưởng, có HSHQ, có biên bản lấy
mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
2. Kiểm tra vật liệu sử dụng vào công trình phần hoàn
thiện:
- Trần thạch cao:
+ Tấm thạch cao Yoshino nhập khẩu từ Nhật Bản bởi
Công ty TNHH Sumitomo Forestry Việt Nam: có CO,
CQ, có HSHQ, có GCN xuất xưởng, có biên bản lấy
mẫu, biên bản giao nhận mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Khung trần Nanotech do Công ty TNHH Xây dựng và
Thương mại Đức Nam SX: có CN xuất xưởng, có hồ sơ
hợp chuẩn, có biên bản lấy mẫu, biên bản giao nhận
mẫu, có KQTN thử tải khung trần;
- Sơn, bả trong nhà: dùng sơn Jotun khu vực logia
(Công ty TNHH Sơn Jotun Việt Nam SX): có GCN xuất
xưởng, có HSHQ, có biên bản lấy mẫu, có biên bản giao
nhận mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu
VL; sơn trong căn hộ dùng sơn KATO (Công ty CP.
Sơn KATO Việt Nam SX): có GCN xuất xưởng, có
HSHQ, có biên bản lấy mẫu, có biên bản giao nhận
mẫu, biên bản chứng kiến thủ mẫu và KQTN mẫu VL;
- Sơn, bả ngoài nhà: dùng sơn Dulux (Công ty Sơn
AKZO NOBEL Việt Nam SX): có GCN xuất xưởng, có
HSHQ, có biên bản lấy mẫu, có biên bản giao nhận
mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
- Gạch ốp lát khu vực hành lang, P. khách, khu WC,
logia căn hộ: gạch nhập khẩu từ Italy bởi Công ty
TNHH Ngôi nhà Việt: có CO, CQ, có giấy chứng nhận
hợp quy, có biên bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến thử
mẫu, có KQTN mẫu VL.
27
- Vật liệu chống thấm:
+ Chống thấm logia, WC: dùng VLCT SikaProof
Membrance (Công ty SIKA hữu hạn Việt Nam cung
cấp): có GCN xuất xưởng, có biên bản lấy mẫu, biên
bản chứng kiến thử mẫu, có KQTN mẫu VL;
+ Chống thấm bể nước ngầm: dùng VLCT Top Seal 109
(Công ty SIKA hữu hạn Việt Nam cung cấp): có GCN
xuất xưởng, có biên bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến
thử mẫu, có KQTN mẫu VL;
- Đá ốp lát (Công ty CP. Phát triển Đầu tư Thương mại
và Xây dựng Long Biên thi công):
+ Đá ốp cột sảnh, đá lát ngạch cửa, ốp sảnh thang máy
từ tầng 2 đến 37: dùng đá granỉte hoa cương Black
Forest nhập khẩu từ Ấn Độ bởi Công ty TNHH Đầu tư
TM và XNK Sài Gòn Hưng Thịnh: có CO, CQ, có giấy
chứng nhận hợp quy, có biên bản lấy mẫu, biên bản
chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Đá lát sảnh tầng1: dùng đá granite hoa cương bóng
Viscount White nhập khẩu từ Ấn Độ bởi Công ty
TNHH Đầu tư TM và XNK Sài Gòn Hưng Thịnh: có
CO, CQ, có giấy chứng nhận hợp quy, có biên bản lấy
mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Đá ốp sảnh thang máy tầng 2 đến 37: dùng đá Mable
Daino Beige nhập khẩu từ Trung Quốc bởi Công ty
TNHH Đầu tư TM và XNK Sài Gòn Hưng Thịnh: có
CO, CQ, có giấy chứng nhận hợp quy, có biên bản lấy
mẫu, biên bản chứng kiên thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Đá ốp tường, sảnh thang máy tầng 1: dùng đá Mable
Volakas nhập khẩu từ Trung Quốc bởi Công ty TNHH
Đầu tư TM và XNK Sài Gòn Hưng Thịnh: có CO, CQ,
có giấy chứng nhận hợp quy, có biên bản lấy mẫu, biên
bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Đá ốp bàn bếp căn hộ: chưa cung cấp;
- Vật liệu đầu vào kết cấu thép, bu lông cho công tác ốp
đá:
+ Thép hình, thép tấm các loại (Công ty TNHH Nhôm
kính và Cơ khí Thành Đạt cung cấp): có GCN xuất
xưởng, có biên bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến thử
mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Bu lông nở M12x100: nhập khẩu từ Trung Quốc bởi
Công ty TNHH Nhôm kính và Cơ khí Thành Đạt: có

28
CO, CQ, có biên bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến thử
mẫu và KQTN mẫu VL;
Đối Công tác quản lý chất - Cửa chính vào căn hộ (cửa chống cháy): có GCN xuất
TT Ghi chú (6)
tượng lượng thi công xây dựng xưởng, có GCN Kiểm định phương thiện PCCC do Cục
Cảnh sát PCCC cấp;
- Cửa phòng ngủ, khu WC căn hộ: có GCN xuất xưởng,
có biên bản nghiệm thu vật liệu sử dụng vào CT;
- Sàn gỗ phòng ngủ căn hộ: có GCN xuất xưởng, có
biên bản nghiệm thu vật liệu sử dụng vào CT
- Cửa thép chống cháy khu vực cầu thang bộ và các
phòng kỹ thuật: có GCN xuất xưởng, có GCN Kiểm
định phương thiện PCCC do Cục Cảnh sát PCCC cấp;
* Vật liệu nhôm kính do Công ty TNHH Sinh Nam
Metal Việt Nam cung cấp, thi công lắp đặt;
- Cửa lùa nhôm kính, vách nhôm kính trong căn hộ:
+ Kính: dùng kính hộp dày 21 mm phủ low E SY48
(6mm kính bán cường lực ngoài + 9mm không khí +
6mm cường lực trong) nhập khẩu từ Trung Quốc bởi
Công TNHH Sinh Nam Metal Việt Nam: có CO, CQ,
chưa có giấy chứng nhận hợp quy, có biên bản lấy mẫu,
biên bản chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Thanh nhôm định hình (Công ty TNHH Sản xuất
Toàn cầu Lixil Việt Nam SX): có GCN xuất xưởng, có
HSHQ, có biên bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến thử
mẫu và KQTN mẫu VL;
- Lan can kính mặt dựng:
+ Kính hộp dày 21 mm phủ low E SY-48 (6mm kính
bán cường lực ngoài + 9mm không khí + 6mm cường
lực trong) nhập khẩu từ Trung Quốc bởi Công TNHH
Sinh Nam Metal Việt Nam: có CO, CQ, chưa có giấy
chứng nhận hợp quy, có biên bản lấy mẫu, biên bản
chứng kiến thử mẫu và KQTN mẫu VL;
+ Kính che dầm: dùng kính bán cường lực dày 6mm
low E SY-48: nhập khẩu từ Trung Quốc bởi Công
TNHH Sinh Nam Metal Việt Nam: có CO, CQ, có biên
bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến thử mẫu và KQTN
mẫu VL;
+ Thanh nhôm định hình (Công ty TNHH Sản xuất
Toàn cầu Lixil Việt Nam): có GCN xuất xưởng, có
HSHQ, có biên bản lấy mẫu, biên bản chứng kiến thử
mẫu và KQTN mẫu VL;

29
* Vật liệu nhôm kính do Công ty CP. Eurowindow lắp
đặt vách kính, cửa kính tầng 1:
Đối Công tác quản lý chất - Vách kính Khối đế:
TT Ghi chú (6)
tượng lượng thi công xây dựng + Kính: dùng kính hộp dày 28 mm phủ low E SY48
(8mm kính bán cường lực ngoài + 12mm khí argon +
8mm cường lực trong) (Công ty CP. Eurowindow SX):
có GCN xuất, chưa có HSHQ của kính hộp, có biên bản
lấy mẫu, có KQTN mẫu VL;
+ Thanh nhôm định hình: dùng thanh nhôm Xingfa nhập
khẩu từ Trung Quốc bởi Công ty CP. Eurowindow: có
CO, CQ, chưa có giấy chứng nhận hợp quy, có biên bản
lấy mẫu, có KQTN mẫu VL;
- Cửa đi kính bản lề sàn: dùng kính cường lực dày
12mm (Công ty CP. Eurowindow SX): có GCN xuất
xưởng, có HSHQ, có biên bản lấy mẫu, có KQTN mẫu
VL;
- Mái canopy:
+ Kính: dùng kính dán an toàn dày 17,52 mm (Công ty
CP. Eurowindow SX): có GCN xuất xưởng, có HSHQ,
có biên bản lấy mẫu, có KQTN mẫu VL;
+ Dầm thép tổ hợp (do Công ty CP. Đầu tư và Thương
mại Tâm Phát Thịnh SX): có GCN xuất xưởng, có biên
bản lấy mẫu TN, biên bản chứng kiến, có KQTN thép
tấm các loại, KQTN mối hàn bằng thử từ;
+ Dầm thép định hình H200x200x12, thép hộp
120x60x4 (Công ty TNHH Ống thép 190 SX): có GCN
xuất xưởng, có biên bản lấy mẫu TN, biên bản chứng
kiến, có KQTN thép tấm;
+ Thép tấm các loại (Tập đoàn Thép Formosa Hà Tĩnh
SX) do Công ty CP. Đầu tư và Thương mại Tâm Phát
Thịnh cung cấp: có GCN xuất xưởng, có biên bản lấy
mẫu, biên bản giao nhận mẫu, có KQTN mẫu VL;
+ Bu lông neo M20x260; bu lông liên kết M20x50 ():
chưa cung cấp GCN xuất xưởng, có biên bản lấy mẫu
TN, biên bản chứng kiến, có KQTN cho bu lông neo;
chưa có KQTN cho bu lông liên kết;
Các kết quả đo đạc, thí
nghiệm, thí nghiệm đối - Kết quả TN cơ bản phù hợp;
chứng, kiểm định, quan - Không tổ chức TN đối chứng
trắc
Hồ sơ xử lý sự cố và các - Báo cáo khảo sát và quan trắc mở rộng vết nứt tầng
sai phạm chất lượng hầm đến tầng 11 do Chi nhánh Công ty Coninco thực
hiện tháng 10/2020;
30
Đối Công tác quản lý chất - Biện pháp thi công xử lý nứt kết cấu tang hầm đến
TT Ghi chú (6)
tượng lượng thi công xây dựng tầng 11 do SCG thực hiện;
- Hồ sơ chất lượng xử lý nứt tầng hầm đến tầng 11.

3. Kết luận, kiến nghị:


3.1. Về sự tuân thủ quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng:
a) Về sự tuân thủ các nội dung trình tự, thủ tục triển khai xây dựng:
Hồ sơ chuẩn bị đầu tư đã được Chủ đầu tư tập hợp cơ bản đầy đủ. Dự án
Khu nhà ở cao tầng phường Phú Thuận, quận 7 tại đường Đào Trí, phường Phú
Thuận, quận 7 đã được UBND Tp. Hồ Chí Minh chấp thuận đầu tư tại Văn bản
số 4505/UBND-ĐTMT ngày 18/7/2007. Thiết kế cơ sở về cơ bản phù hợp với
các chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc đã được chấp thuận tại Quyết định số 109/QĐ-
UBND ngày 16/10/2009 và Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 06/5/2010 của
UBND quận 7 v/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500
Khu nhà ở cao tầng phường Phú Thuận. Thiết kế cơ sở của Dự án đã được Bộ
Xây dựng góp ý kiến tại Văn bản số 2415/BXD-HĐXD ngày 03/11/2009; dự án
đầu tư xây dựng công trình đã được Sở Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh thẩm định
và phê duyệt tại Quyết định số 89/QĐ-SXD-TĐDA ngày 09/7/2010 . Những thay
đổi thiết kế trong quá trình thực hiện dự án đã được Chủ đầu tư tổ chức lập thiết
kế cơ sở điều chỉnh và đã được Cục Quản lý hoạt động xây dựng – Bộ Xây dựng
thẩm định tại Văn bản số 742/HĐXD-QLDA ngày 30/12/2020. Tuy nhiên, Chủ
đầu tư cần lưu ý một số vấn đề sau đây:
- Chưa cung cấp văn bản thỏa thuận về đấu nối giao thông của dự án (đã
có văn bản trình Sở GTVT Tp. Hồ Chí Minh).
Về trình tự, thủ tục triển khai xây dựng, Công trình được khởi công ngày
07/5/2010 và các nội dung trình tự, thủ tục triển khai xây dựng đã cơ bản được
thực hiện theo quy định.
b) Về sự tuân thủ nội dung giấy phép xây dựng và quy hoạch kiến trúc
đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận:
Công trình thuộc đối tượng không phải xin giấy phép xây dựng theo quy
định tại Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 90/2006/NĐ-CP. Qua kiểm tra cho thấy,
công trình đã được thi công cơ bản tuân thủ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công điều
chỉnh đã được phê duyệt. Quá trình thi công, Thanh tra Sở Xây dựng Tp. Hồ Chí
Minh đã thanh, kiểm tra công trình, kết quả kiểm tra xác nhận công trình đã thi
công về cơ bản phù hợp với hồ sơ thiết kế xây dựng đã được phê duyệt.
c) Về năng lực của các chủ thể tham gia xây dựng công trình:

31
Hồ sơ năng lực của các chủ thể tham gia xây dựng công trình đã được tập
hợp. Về cơ bản, các nhà thầu đủ điều kiện năng lực theo quy định. Một số nội
dung còn thiếu về năng lực của tổ chức, cá nhân được nêu trong Thông báo kết
quả kiểm tra trong quá trình thi công xây dựng công trình đã được Chủ đầu tư
giải trình, bổ sung.
3.2. Về công tác quản lý chất lượng khảo sát, thiết kế:
Công tác khảo sát, thiết kế, thẩm tra và thẩm định thiết kế đã cơ bản thực
hiện theo quy định. Công trình được thiết kế bước 03: thiết kế cơ sở (TKCS),
thiết kế kỹ thuật (TKKT) và thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC). Hồ sơ TKKT
cơ bản phù hợp với TKCS và TKCS điều chỉnh đã được thẩm định. Hồ sơ
TKBVTC cơ bản phù hợp với TKKT đã được phê duyệt. Một số tồn tại về công
tác khảo sát, thiết kế được nêu trong Thông báo kết quả kiểm tra công tác
nghiệm thu của Cục đã được Chủ đầu tư giải trình, bổ sung. Tuy nhiên, Chủ đầu
tư cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Quy trình bảo trì công trình nội dung chưa đầy đủ theo quy định tại Điều
31 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP;
- Chưa cung cấp thuyết minh tính toán kiểm tra an toàn chịu lực hệ thống
lan can kính khu vực Khối tháp và vách kính, của kính khu vực Khối đế.
3.3. Về công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng:
a) Về hệ thống quản lý chất lượng: về cơ bản, các nhà thầu tham gia xây
dựng công trình đã thiết lập hệ thống quản lý chất lượng theo quy định. Tuy
nhiên, các nhà thầu chưa xuất trình được kế hoạch tổ chức thí nghiệm được Chủ
đầu tư chấp thuận trước khi thi công xây dựng theo quy định tại Khoản 3 Điều
25 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP; Khoản 3 Điều 13 Nghi định số 06/2021/NĐ-
CP.
b) Về công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng: đã được Chủ đầu tư
và các nhà thầu thực hiện theo quy định hiện hành. Hồ sơ quản lý chất lượng thi
công xây dựng công trình đã được Chủ đầu tư và các nhà thầu tập hợp. Tuy
nhiên, qua kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng phần hoàn thiện, còn một số tồn
tại:
(1) Về kiểm tra vật liệu, vật tư sử dụng vào công trình:
- Chưa cung cấp giấy chứng nhận hợp quy đối với kính hộp nhập khẩu 21
mm; hồ sơ hợp quy đối với kính hộp dày 28mm do Công ty cổ phần
Eurowindow sản xuất; giấy chứng nhận hợp quy đối với thanh nhôm định hình
Xingfa nhập khẩu từ Trung Quốc
- Hồ sơ hợp quy vật liệu cần cung cấp bản phô tô có công chứng, bản in
từ file scan hoặc phô tô không có giá trị pháp lý;
(2) Về hồ sơ nghiệm thu:

32
- Hồ sơ nghiệm thu công tác lắp đặt mái đón canopy: chưa cung cấp biên
bản kiểm tra lực siết bu lông khoan cấy và bu lông liên kết.
3.4. Về sự tuân thủ quy định pháp luật khác có liên quan:
Về an toàn phòng cháy, chữa cháy, Công trình Khối nhà B thuộc Dự án
Khu nhà ở cao tầng phường Phú Thuận đã được Cục Cảnh sát PCCC & CNCH
thẩm duyệt thiết kế về PCCC tại Văn bản số 1119/TD-PCCC (P3) ngày 12/9/2011
và thẩm duyệt thiết kế điều chỉnh công trình Khối B tại Văn bản số 145/PCCC
& CNCH-P4 ngày 13/01/2020. Hệ thống PCCC của Khối nhà B đã được Cục
Cảnh sát PCCC & CNCH - Bộ Công an chấp thuận kết quả kiểm tra nghiệm thu
về phòng cháy, chữa cháy tại Văn bản số 801/NT-PCCC&CNCH-P4 ngày
18/4/2022.
Về bảo vệ môi trường, Công trình đã được Sở Tài nguyên và Môi trường
Tp. Hồ Chí Minh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết
định số 1011/QĐ-STNMT-CCBVMT ngày 08/12/2020 và thực hiện theo các quy
định về bảo vệ môi trường. Hiện tại, chưa có giấy phép về môi trường của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
3.5. Nhận xét về sự tuân thủ quy định quản lý an toàn lao động và vệ
sinh môi trường trong thi công xây dựng
- Về lập biện pháp bảo đảm an toàn lao động và vệ sinh môi trường: nhà
thầu chính có lập Hệ thống quản lý An toàn lao động & VSMT - PCCC, tuy
nhiên, nội dung cần cập nhật đầy đủ theo Phụ lục III Nghi định số 06/2021/NĐ-
CP. Các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được lắp đặt
và sử dụng trên công trường đã được kiểm định và có giấy kiểm định kỹ thuật an
toàn.
- Về thực trạng hiện trường thi công xây dựng: về cơ bản, công tác tổ
chức thi công xây dựng trên công trường gọn gàng, đảm bảo an toàn và vệ sinh
môi trường.

3.6. Về hiện trạng công trình và chất lượng thi công xây dựng:
Công trình Khối nhà B thuộc Dự án Khu nhà ở cao tầng phường Phú
Thuận, quận 7 đã cơ bản hoàn thành công tác thi công xây dựngg tiến hành công
tác hoàn thiện và lắp đặt thiết bị cơ điện. Tại thời điểm kiểm tra, qua quan sát
tổng thể công trình cho thấy kết cấu công trình ở trạng thái ổn định, chưa thấy
các dấu hiệu bất thường có khả năng ảnh hưởng tới khả năng chịu lực của công
trình. Chất lượng thi công xây dựng đáp ứng yêu cầu thiết kế. Hiện tượng nứt
sàn tầng trệt được nêu trong thông báo kết quả kiểm tra công trình lần 2 của Cục
Giám định đã được Chủ đầu tư tổ chức khắc phục, xử lý.

33
3.7. Yêu cầu đối với Chủ đầu tư:
- Hoàn thiện hồ sơ chuẩn bị đầu tư;
- Hoàn tất thủ tục xin cấp giấy phép môi trường;
- Hoàn thiện quy trình bảo trì công trình xây dựng theo các nội dung quy
định tại Điều 31 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP./.

CHUYÊN GIA
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngô Tinh Túy

34

You might also like