You are on page 1of 2

ÔN TẬP VỀ CÔNG THỨC TÍNH ĐẠI LƯỢNG CÁC CHẤT

Bài 1. Tính phân tử khối của các chất


STT Chất Phân tử khối
1 H2SO4
2 H3PO4
3 Al2O3
4 Na2O
5 P2O5
6 Al2(SO4)3
7 Fe(NO3)3
8 CuS
9 Ba(OH)2
Bài về nhà tính phân tử khối của các chất sau
STT Công thức Tên chất Phân tử khối
1 Nitric acid
2 HCl
3 CO2
4 Sulfur trioxide
5 Magnesium hydrogen carbonate
6 Cu(NO3)2
7 K2S
8 Ferrous oxide
9 Al(OH)3
10 Ferric oxide
Bài 2. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau
STT V ở điều kiện chuẩn Số mol chất Số mol các nguyên tố
1 22,56 lít H2
2 2 mol N2O
3 8,96 lít NH3
4 1,2 mol N2
Bài 3. Điền thông tin vào bảng sau
STT Khối lượng chất Số mol chất Số mol nguyên tố Thể tích khí ở điều
kiện chuẩn (nếu có)

1 100 g CaCO3
2 0.15 mol Cu(OH)2

3 16g Fe2O3
4 0.3 mol Fe(NO3)2

5 22,4 lít SO2


6 3g NO2

Bài 4. Điền thông tin vào bảng sau


STT Dung dịch Nồng độ Thể tích Số mol Khối lượng chất
mol/l dung dịch tan
1 100 ml dd HCl 1M

2 120 ml dd Na2CO3
1,5M
3 200 ml 12g BaCl2

4 300 ml 6 g K2SO4

5 1,2 3 mol Ca(HCO3)2

6 1,4 M 0,25 mol AlCl3

7 300 ml 8g K3PO4

Bài 5. Điền thông tin vào bảng sau


STT Dung dịch Số mol Khối lượng Nồng độ phần Khối lượng
dung dịch trăm chất tan
1 100 g dd H2SO4
9,8%

2 300 g dd Na2CO3
5,6%
3 50 g dd 20%
Ba(NO3)2
4 150 g dd 12%
Na3PO4

5 1,2 mol FeCl3 120 g dd

6 0.23 mol 160 g dd


Ba(NO3)2

7 2% 12g CuCl2

8 12% 6g Al2(SO4)3

9 3mol 4%
Ba(HCO3)2

10 2,5 mol Fe
(NO3)3

You might also like