Professional Documents
Culture Documents
BT Sắt - Hóa 9
BT Sắt - Hóa 9
(2) (4)
c. Fe
d.
(5) Fe 2HCl
FeCl2 H2
(8) Mg FeSO4
MgSO4 Fe
b. A là FeCl3: Sắt (III) clorua
Trang 1 | 12
(1) Fe2O3 6HCl
2FeCl3 3H2O
t
(2) Fe2O3 3H2 2Fe 3H2O
t
(3) 2Fe 3Cl2 2FeCl3
(4) Fe 2HCl
FeCl2 H2
c.
(1) Fe Cu(NO3 )2
Fe(NO3 )2 Cu
(4) Mg FeCl2
MgCl2 Fe
d.
t
(1) 2Fe 3Cl2 2FeCl3
(2) FeCl3 3AgNO3
3AgCl Fe(NO3 )3
Câu 2: Từ sắt và các hóa chất cần thiết, hãy viết phương trình hóa học để thu được các oxit
riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.
t
a. 3Fe 2O2 Fe3O4
Cl ,t
2 FeCl NaOH t
b. Fe 3 Fe(OH)3 Fe2O3
t
2Fe 3Cl2 2FeCl3
FeCl3 3NaOH
Fe(OH)3 3NaCl
t
2Fe(OH)3 Fe2O3 3H2O
Trang 2 | 12
Câu 3: Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.
2Al 3FeSO4
Al2 (SO4 )3 3 Fe
tan
Câu 4: Tại sao những kim loại như sắt, nhôm không có ở dạng đơn chất trong vỏ Trái Đất?
Câu 6: Cho 7,2 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
12,7 gam một muối khan. Tìm công thức của oxit sắt đó.
Trang 3 | 12
Höôùng daãn giaûi
2y
Ñaë t coâ ng thöù c oxit saé t laø : Fe xO y Hoù a trò cuû a Fe trong hôï p chaá t laø .
x
Fex Oy 2yHCl
xFeCl2y/x yH2O
56x 16y 56x 71y
7,2 12,7
12,7 56x 16y 7,2 56x 71y
x 1
Coâ ng thöù c oxit saé t laø FeO
y 1
P/s: Tuy nhiên, khi rút ra phương trình 2 ẩn (x;y) là 12,7 56x 16y 7,2 56x 71y ta
x
có thể gán cho x một giá trị bất kì rồi suy ra giá trị của y. Tỉ lệ chính là tỉ lệ số nguyên
y
tử Fe và O trong hợp chất.
Ví dụ
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 0,56 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
c. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan sắt?
Trang 4 | 12
b. Khối lượng muối tạo thành: m FeSO 0,01152 1,52 gam
4
Thể tích khí H2 sinh ra: VH 0,01 22,4 2,24
2
c. Khối lượng H2SO4 cần dùng: m H 0,01 98 0,98 gam
2SO4
100
Khối lượng dung dịch H2SO4 19,6%: m dd H 0,98 5 gam
2SO4 19,6
Câu 8: Cho 1,12 gam sắt tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch HCl thu được dung dịch
muối A. Đem dung dịch muối A tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch KOH thu được
dung dịch B và kết tủa C.
a. Tính thể tích khí hiđro thu được.
b. Tính khối lượng dung dịch A.
c. Tính khối lượng kết tủa và và nồng độ C% dung dịch B.
Trang 5 | 12
Câu 9: Nhúng 25 gam Fe vào 50 gam dung dịch Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc,
thanh kim loại tăng 1,6% so với khối lượng ban đầu.
a. Tính khối lượng đồng tạo thành.
b. Tính nồng độ C% dung dịch Cu(NO3)2 đã dùng.
Trang 6 | 12
Höôùng daãn giaûi
a.
Goï i n Fe phaûn öùng x (mol)
Fe Cu(NO3 )2
Fe(NO3 )2 Cu
x x x
1,6 25
Khoá i löôï ng Fe taê ng 64x 56x 8x x 0,05 mol.
100
m Cu taïo thaønh 0,05 64 3,2 gam
b.
m Cu(NO 0,05 188 9,4 gam.
3 )2
9,4
C%Cu(NO 100% 18,8%
3 )2 50
Câu 10: Cho lá sắt có khối lượng 5,6 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian,
nhấc lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thấy khối lượng lá sắt là 6,4 gam. Tính khối lượng
muối sắt tạo thành.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch HCl 2,5M
(d= 1,19 g/ml) thấy thoát ra một chất khí và thu được 1200 gam dung dịch. Xác định giá
trị của m.
Trang 7 | 12
Höôùng daãn giaûi
Fe 2HCl
FeCl2 H2
Zn 2HCl ZnCl2 H2
1,19gam
m dd HCl V D 1000m 1190 gam .
m
1
n HCl CM V 2,5 1 2,5 mol n H n HCl 1,25 mol.
2 2
Câu 12: Cho hai mẫu Fe có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu hòa tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl tạo 19,05 gam muối. Cho mẫu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4
loãng thì khối lượng muối sunfat tạo ra là bao nhiêu?
Fe 2HCl
FeCl2 H 2
19,05
0,15 0,15
127
Fe H 2SO 4
FeSO 4 H 2
0,15
0,15
m FeSO 0,15 152 22,8 gam
4
Câu 13: Ngâm bột sắt dư trong 10 ml dung dịch đồng sunfat 1M. Sau phản ứng kết thúc
thu được chất rắn A và dung dịch B.
a. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B.
Trang 8 | 12
Fe CuSO4
FeSO4 Cu
0,01
0,01 0,01
Cu 0,01 mol HCl Chaá t raé n : Cu m Cu 0,01 64 0,64 gam
Chaá t raé n A
Fe dö Dung dòch : FeCl2
b.
Dung dòch B : FeSO4
FeSO4 2NaOH
Fe(OH)2 Na2SO4
0,01 0,02
n 0,02
Vdd NaOH NaOH 0,02 20m
CM 1
Câu 14: Nguyên tắc chung để luyện quặng thành gang. Viết các phương trình hóa học
trong quá trình luyện quặng thành gang và luyện gang thành thép.
• Nguyên tắc chung để sản xuất gang: Khử sắt trong oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Trong
lò cao, sắt có hóa trị cao bị khử dần đến sắt có hóa trị thấp theo sơ đồ:
Fe2O3
Fe3O4
FeO
Fe
Người ta nạp nguyên liệu vào lò cao thành từng lớp than cốc và lớp quặng (và chất chảy)
xen kẽ nhau. Không khí nóng được đưa vào từ phía trên nồi lò đi lên.
Những phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang.
- Phản ứng tạo chất khử CO: Không khí nóng được nén vào lò cao, đốt cháy hoàn toàn
than cốc: C O2
CO2
Khí CO2 đi lên trên, gặp than cốc, bị khử thành CO:
CO2 C
2CO
- CO khử sắt trong oxit:
3Fe2O3 CO
2Fe3O4 CO2
Fe3O4 CO
3FeO CO2
FeO CO
Fe CO2
Trang 9 | 12
Sắt nóng chảy hòa tan một phần C, Si, P và S tạo thành gang.
• Những phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện gang thành thép.
Không khí giàu oxi hoặc oxi sẽ oxi hóa lần lượt các tạp chất trong gang nóng chảy.
Trước hết, silic và mangan sẽ bị oxi hóa:
Si O2
SiO2
2Mn O2
2MnO
Tiếp đến cacbon, lưu huỳnh bị oxi hóa:
2C O2
2CO
S O2
SO2
Câu 16: Tính khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuất 1 tấn gang
chứa 95% Fe. Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
Trang 10 | 12
Höôùng daãn giaûi
coù 60% Fe
Quaë ng hematit Fe2O3 Gang
? taá n 1 taá n gang
hieä u suaá t 80% coù 95%Fe
quaë ng
Câu 17: Quặng oxit sắt từ Fe3O4 chứa 64,15% sắt. Hãy tính lượng gang sản xuất được từ
1 tấn quặng nói trên. Biết rằng, trong lò cao có 2% sắt bị mất và lượng sắt có trong gang là
95%.
64,15 98 100
Khoá i löôï ng gang : 1 taá n 0,662 taá n
100 100 95
Câu 18: Dùng 100 tấn quặng Fe3O4 để luyện gang (95% Fe). Tính khối lượng gang thu
được. Cho biết hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%. Hiệu suất quá trình phản ứng là 93%.
80 56 3 100 93
Khoá i löôï ng gang : 100 taá n 56,711 taá n
100 232 95 100
Trang 11 | 12
Câu 19: Cứ 1 tấn quặng FeCO3 hàm lượng 80% đem luyện thành gang thành phẩm. Tính
hiệu suất của quá trình quản ứng.
80 56 100
Khoá i löôï ng gang lí thuyeá t : 1 taá n 0,406534 taá n 406,534 kg.
100 116 95
378
Hieä u suaá t quaù trình : 100% 92,98%
406,534
Trang 12 | 12