You are on page 1of 3

QUY ĐỔI TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI

Để chứng minh rằng động cơ đã đáp ứng tiêu chuẩn Tier 4 Final cũng đáp ứng được tiêu
chuẩn QCVN19, bạn cần thực hiện các bước sau:
- Kiểm tra xem động cơ đã được chứng nhận theo tiêu chuẩn Tier 4 Final hay chưa. Nếu
đã được chứng nhận, động cơ sẽ có các giấy tờ và chứng chỉ liên quan đến việc đáp
ứng các tiêu chuẩn khí thải của EPA.
- Tìm hiểu các yêu cầu của tiêu chuẩn QCVN19 về giới hạn chất lượng khí thải đối với
máy móc thiết bị công trình. Các yêu cầu này liên quan đến các chất như khí CO, khí
HC, khí NOx và hạt bụi (PM).
- So sánh các giá trị giới hạn của các chất khí thải trong tiêu chuẩn QCVN19 với giá trị
giới hạn của các chất khí thải trong tiêu chuẩn Tier 4 Final. Nếu giá trị giới hạn của
tiêu chuẩn QCVN19 thấp hơn so với giá trị giới hạn của tiêu chuẩn Tier 4 Final, bạn
cần thực hiện các biện pháp để đáp ứng được giới hạn này.
- Nếu giá trị giới hạn của tiêu chuẩn QCVN19 không thấp hơn so với giá trị giới hạn
của tiêu chuẩn Tier 4 Final, bạn có thể chứng minh rằng động cơ đã đáp ứng tiêu
chuẩn QCVN19.
Để chứng minh điều này, bạn có thể cung cấp các giấy tờ và chứng chỉ của động cơ đã được
chứng nhận theo tiêu chuẩn Tier 4 Final cho các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam để
chứng minh rằng động cơ đã đáp ứng được các tiêu chuẩn khí thải nghiêm ngặt của các quốc
gia khác nhau trên thế giới.
Việc chuyển đổi đơn vị khí thải từ mg/Nm3 sang g/m3 hay g/kWh là hai phép tính riêng biệt
và không liên quan đến nhau. Tùy vào mục đích so sánh khí thải, bạn có thể sử dụng đơn vị
phù hợp để thực hiện so sánh.
Nếu bạn muốn so sánh giá trị khí thải trung bình của động cơ theo thể tích đơn vị, thì sử dụng
đơn vị mg/Nm3 hoặc g/m3 là phù hợp. Trong trường hợp này, cần chuyển đổi từ mg/Nm3
sang g/m3 bằng cách chia cho 1000.
Nếu bạn muốn so sánh giá trị khí thải trung bình của động cơ theo năng lượng tiêu thụ, thì sử
dụng đơn vị g/kWh là phù hợp. Trong trường hợp này, cần tính toán giá trị khí thải trung bình
trong một giờ và chuyển đổi từ đơn vị khác sang g/kWh bằng cách sử dụng công thức phù
hợp.
Tuy nhiên, khi so sánh giá trị khí thải của các động cơ khác nhau, cần đảm bảo rằng tất cả các
giá trị đều được tính toán và đưa về cùng đơn vị để có thể so sánh được.

Để đổi từ g/m3 sang g/kW-hr, bạn cần biết thêm thông tin về công suất định mức của máy
phát điện.
Giá trị g/m3 thường được sử dụng để biểu diễn nồng độ khí thải của máy phát điện trong
không khí, tức là số lượng chất độc hại được thải ra mỗi đơn vị thể tích không khí (g/m3).
Còn giá trị g/kW-hr (gram/kilowatt-hour) được sử dụng để biểu diễn lượng khí thải trung bình
được thải ra trong quá trình hoạt động của máy phát điện, tính trên mỗi kWh công suất đầu ra
của máy. Để tính toán giá trị này, bạn cần biết lượng nhiên liệu được tiêu thụ và công suất
định mức của máy phát điện.
Vì vậy, để đổi từ g/m3 sang g/kW-hr, bạn cần biết thông tin về lượng nhiên liệu tiêu thụ và
công suất định mức của máy phát điện, và sử dụng các công thức tính toán liên quan đến năng
lượng và khí thải.
Dưới đây là bảng thông số tiêu chuẩn của EPA Tier 4 Final cho động cơ diesel công suất lớn
(>560 kW):

Tiêu NOx PM HC+NOx CO


chuẩn (g/kW-hr) (g/kW-hr) (g/kW-hr) (g/kW-hr)

Tier 4
Final 0.3 0.015 0.3 0.4

Lưu ý rằng, các giá trị trong bảng chỉ là giá trị trung bình, mỗi loại động cơ có thể có giá trị
khác nhau phù hợp với yêu cầu của từng ứng dụng cụ thể.
Để quy đổi tiêu chuẩn QCVN19 sang tiêu chuẩn quốc tế, ta có thể sử dụng công thức sau:
- QCVN19 = 0.64 * EU Stage + 0.36 * EPA
Trong đó:
- QCVN19 là tiêu chuẩn khí thải theo quy định tại Việt Nam.
- EU Stage là tiêu chuẩn khí thải tại châu Âu.
- EPA là tiêu chuẩn khí thải tại Hoa Kỳ.
Ví dụ, nếu một động cơ đáp ứng tiêu chuẩn EU Stage V, ta có thể quy đổi tiêu chuẩn này sang
tiêu chuẩn QCVN19 bằng cách áp dụng công thức:
- QCVN19 = 0.64 * 5 + 0.36 * 4 = 4.8
Vậy, nếu động cơ đáp ứng tiêu chuẩn EU Stage V, nó sẽ đáp ứng tiêu chuẩn QCVN19 ở mức
tương đương với 4.8.

Dưới đây là danh sách các động cơ Cummins đạt tiêu chuẩn khí thải EPA Tier 4 Final:
QSF2.8
QSF3.8
QSB3.3
QSB4.5
QSB6.7
QSL9
QSX15
QSG12
QSX15 G-Drive
QSK19
QSK38
QSK50
QSK60
QSK95

You might also like