You are on page 1of 52

Đồ thị

Khái niệm Đồ thị

1 / 34
Nội dung

1 Mở đầu
Một số kiểu đồ thị
Mô hình đồ thị

2 Các thuật ngữ về đồ thị


Một số thuật ngữ cơ sở
Một số đơn đồ thị đặc biệt
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị

Đơn đồ thị

Định nghĩa
Một đơn đồ thị G = (V, E) gồm một tập không rỗng V mà các phần tử
của nó gọi là các đỉnh và một tập E mà các phần tử của nó gọi là các
cạnh, đó là các cặp không sắp thứ tự của các đỉnh phân biệt.

3 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị

Đơn đồ thị

Định nghĩa
Một đơn đồ thị G = (V, E) gồm một tập không rỗng V mà các phần tử
của nó gọi là các đỉnh và một tập E mà các phần tử của nó gọi là các
cạnh, đó là các cặp không sắp thứ tự của các đỉnh phân biệt.

Detroit
New York
San Francisco Chicago
Washington
Denver

Los Angeles

FIGURE 1 A Computer Network.


3 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị

Đa đồ thị

Định nghĩa
Một đa đồ thị G = (V, E) gồm một tập đỉnh V, một tập cạnh E và một
hàm f từ E tới
{{u, v} | u, v ∈ V và u ̸= v}.
Hai cạnh e1 và e2 được gọi là song song hay cạnh bội nếu f(e1 ) = f(e2 ).

4 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị
no two edges connect the same pair of vertices is called a simple g
Đa đồ thị each edge is associated to an unordered pair of vertices, and
graph,
to this same edge. Consequently, when there is an edge of a simple
Địnhwe can also say, without possible confusion, that {u, v} is an edge o
nghĩa
A computer network may contain multiple links between data ce
Một đa đồ thị G = (V, E) gồm một tập đỉnh V, một tập cạnh E và một
To model such networks we need graphs that have more than one
hàm f từ E tới
pair of vertices. {{u,
Graphs that may have multiple edges connecting
v} | u, v ∈ V và u ̸= v}.
multigraphs. When there are m different edges associated to the sam
{u, v},
Hai cạnh e1 we
và ealso
2 được
saygọi là {u,
that songv}song
is anhay cạnhofbội
edge nếu f(e1 ) =m.f(eThat
multiplicity 2 ). is
edges as m different copies of an edge {u, v}.

Detroit
Chicago New York

San Francisco
Washington
Denver

Los Angeles

FIGURE 2 A Computer Network with Multiple Links betwee


4 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị

Giả đồ thị
Định nghĩa
Một giả đồ thị G = (V, E) gồm một tập đỉnh V, một tập cạnh E và một
hàm f từ E tới {{u, v} | u, v ∈ V}. Một cạnh là khuyên nếu
f(e) = {u, u} = {u} với một đỉnh u nào đó.

5 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị
Washington
Denver
Giả đồ thị
Los Angeles
Định nghĩa
MộtFIGURE 2 =A(V,
giả đồ thị G Computer Network
E) gồm một tập đỉnhwith Multiple
V, một tập cạnhLinks
E và betwee
một
hàm f từ E tới {{u, v} | u, v ∈ V}. Một cạnh là khuyên nếu
f(e) = {u, u} = {u} với
Sometimes a communications
một đỉnh u nào đó.link connects a data center wit
loop for diagnostic purposes. Such a network is illustrated in Figure

Detroit
Chicago New York

San Francisco

Denver
Washington

Los Angeles

5 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị

Đồ thị có hướng

Định nghĩa
Một đồ thị có hướng G = (V, E) gồm một tập đỉnh V, một tập cạnh E
là các cặp có thứ tự của các phần tử thuộc V.

6 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị

Đồ thị có hướng

Định nghĩa
Một đồ thị có hướng G = (V, E) gồm một tập đỉnh V, một tập cạnh E
là các cặp có thứ tự của các phần tử thuộc V.
10.1

Detroit
Chicago New York

San Francisco
Washington
Denver

Los Angeles

FIGURE 4 A Communications Network with One-Way Com


6 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị

Đa đồ thị có hướng
Định nghĩa
Một đa đồ thị có hướng G = (V, E) gồm một tập đỉnh V, một tập cạnh
E và một hàm f từ E tới

{(u, v) | u, v ∈ V}.

Hai cạnh e1 và e2 được gọi là cạnh bội nếu f(e1 ) = f(e2 ).

7 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Một số kiểu đồ thị
digraph contains an edge from u to v, it may also contain one or mor
Đa đồ
we thị có ahướng
obtain directed graph when we assign a direction to each edge i
a directed graph has no loops and has no multiple directed edges, i
Địnhgraph.
nghĩa Because a simple directed graph has at most one edge ass
Mộtofđavertices
đồ thị có(u, v), we
hướng call
G= E)v)
(V,(u, gồman một
edgetậpif there
đỉnh V,is một
an edge associa
tập cạnh
E và mộtInhàm
some computer networks, multiple communication links be
f từ E tới
be present, as illustrated in Figure 5. Directed graphs that may ha
{(u, (possibly
from a vertex to a second v) | u, v ∈ V}.
the same) vertex are used to mod
such graphs directed multigraphs.
Hai cạnh e1 và e2 được gọi là cạnh bội nếu f(e When there are m directed e
1 ) = f(e2 ).
ordered pair of vertices (u, v), we say that (u, v) is an edge of mul

Detroit
Chicago New York

San Francisco
Washington
Denver

Los Angeles
7 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Mô hình đồ thị

Đồ thị quen biết

Eduardo

Jan Paula Todd Kamlesh

Amy
Kamini Ching

Lila
Steve
Liz
Joel
Gail
Koko
Kari Shaquira

FIGURE 6 An Acquaintanceship Graph.


8 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Mô hình đồ thị

Đồ thị ảnh hưởng

Linda Brian

Deborah Fred Yvonne

FIGURE 7 An Influence Graph.


9 / 34
Đồ thị | Mở đầu | Mô hình đồ thị
including academic papers, patents
Đồ thị mô tả các cuộc gọi resented by a vertex, and there is

732-555-1001

732-555-1234 732-555-4444 73

732-555-0069

732-555-0011
732-555-9876

732-555-6666
(a)

FIGURE 8 A Call Graph. 10 / 34


Đồ thị | Mở đầu | Mô hình đồ thị

Đồ thị thi đấu


Stanf
Geor
Team Team
1 2
Xavie
Gonz
Team Team Oklah
6 3
Notre

Team Team Kentu


5 4 Nebr
11 / 34
Nội dung

1 Mở đầu
Một số kiểu đồ thị
Mô hình đồ thị

2 Các thuật ngữ về đồ thị


Một số thuật ngữ cơ sở
Một số đơn đồ thị đặc biệt
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Định nghĩa
Hai đỉnh u và v trong đồ thị vô hướng G gọi là liền kề (hay láng giềng)
nếu {u, v} là một cạnh của G. Nếu e = {u, v} thì e gọi là cạnh liên
thuộc với đỉnh u và đỉnh v. Cạnh e cũng gọi là cạnh nối các đỉnh u và v.
Các đỉnh u và v gọi là điểm đầu mút của cạnh {u, v}.

13 / 34
deg(g) = 0. The neighborhoods of these ve
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

N(c) = {b, d, e, f }, N (d) = {c}, N (e) = {b


Định nghĩa
H , deg(a) = 4, deg(b) = deg(e) = 6, deg(c
Hai đỉnh u và v trong đồ thị vô hướng G gọi là liền kề (hay láng giềng)
nếu {u, v} làthese vertices
một cạnh aree N
của G. Nếu (a)v}=thì{b,
= {u, e gọid,
là e},
cạnhN (b) = {
liên
N u(e)
thuộc với đỉnh = {a,
và đỉnh b, d}.
v. Cạnh e cũng gọi là cạnh nối các đỉnh u và v.
Các đỉnh u và v gọi là điểm đầu mút của cạnh {u, v}.

b c d

a f e g

G
13 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Bậc
Định nghĩa
Bậc của một đỉnh trong đồ thị vô hướng là số các cạnh liên thuộc với
nó. Riêng khuyên tại một đỉnh được tính hai lần cho bậc của nó. Người
ta ký hiệu bậc của đỉnh v là deg(v).

14 / 34
deg(b) = deg(c) = deg(f ) = 4, deg(d ) = 1, deg(e) = 3,
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

of these vertices are N (a) = {b, f }, N(b) = {a, c, e


dsBậc
{c}, N (e) = {b, c, f }, N(f ) = {a, b, c, e}, and N(g) = ∅
= 6,nghĩa
(e)Định deg(c) = 1, and deg(d ) = 5. The neighborhood
d, e}, N (b) =đỉnh
Bậc của một {a,trong đồd,
b, c, thị e}, N (c)là =
vô hướng {b},cạnh
số các = {a,
liên thuộc
N(d) với b, e}
nó. Riêng khuyên tại một đỉnh được tính hai lần cho bậc của nó. Người
ta ký hiệu bậc của đỉnh v là deg(v).

d a b c

g e d

H 14 / 34
eg(e) = 6, deg(c) = 1, and deg(d ) = 5. The neighborho
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Bàie},tập
, d, N (b) = {a, b, c, d, e}, N (c) = {b}, N(d) = {a, b, e

Tính tổng bậc của các đỉnh trong đồ thị sau.

d a b c

g e d

d Graphs G and H .
15 / 34
eg(e) = 6, deg(c) = 1, and deg(d ) = 5. The neighborho
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Bàie},tập
, d, N (b) = {a, b, c, d, e}, N (c) = {b}, N(d) = {a, b, e

Tính tổng bậc của các đỉnh trong đồ thị sau.

d a b c

g e d

Có thể tìm được một đồ thị vô hướng


H có tổng bậc là số lẻ?

d Graphs G and H .
15 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Định lý (Bắt tay)


Cho G = (V, E) là một đồ thị vô hướng có e cạnh. Khi đó

2e = deg(v)
v∈V

16 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Định lý (Bắt tay)


Cho G = (V, E) là một đồ thị vô hướng có e cạnh. Khi đó

2e = deg(v)
v∈V

Bài tập: Hãy chứng minh định lý trên.

16 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Định nghĩa
Khi (u, v) là cạnh của đồ thị có hướng G, thì u được gọi là nối tới v và v
được gọi là được nối từ u. Đỉnh u được gọi là đỉnh đầu, đỉnh v được gọi
là đỉnh cuối của cạnh (u, v). Đỉnh đầu và đỉnh cuối của khuyên trùng
nhau.

17 / 34
number of edges with v as their initial vert
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Định nghĩa both the in-degree and the out-degree of th


Khi (u, v) là cạnh của đồ thị có hướng G, thì u được gọi là nối tới v và v
được gọi là được nối từ u. Đỉnh u được gọi là đỉnh đầu, đỉnh v được gọi
MPLE
là đỉnh4cuối Find the
của cạnh (u, in-degree
v). Đỉnh đầu vàand
đỉnhout-degree
cuối của khuyênof each
trùng ve
nhau. Figure 2.
a c

e d f
G
17 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Định nghĩa (Bậc vào, ra)


Trong đồ thị có hướng, bậc vào của đỉnh v, ký hiệu là deg− (v) là số các
đỉnh nối tới v. Bậc ra của đỉnh v, ký hiệu là deg+ (v) là số các đỉnh nối
từ v.

18 / 34
both the in-degree and the out-degree of th
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Định nghĩa (Bậc vào, ra)


Trong đồ thị có hướng, bậc vào của đỉnh v, ký hiệu là deg− (v) là số các
MPLE 4 tới Find
đỉnh nối the
v. Bậc ra củain-degree and
đỉnh v, ký hiệu out-degree
là deg + (v) là số các of
đỉnheach
nối ve
từ v. Figure 2.
a c

e d f
G

18 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Bài tập: Hãy tổng quát hoá định lý bắt tay cho đồ thị có hướng.

19 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Bài tập: Hãy tổng quát hoá định lý bắt tay cho đồ thị có hướng.

19 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số thuật ngữ cơ sở

Định lý
Gọi G = (V, E) là một đồ thị có hướng. Khi đó
∑ ∑
deg− (v) = deg+ (v) = |E|
v∈V v∈V

20 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị đầy đủ

Định nghĩa
Đồ thị đầy đủ gồm n đỉnh, ký hiệu là Kn là đơn đồ thị có đúng một cạnh
nối mỗi cặp đỉnh phân biệt.

21 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị đầy đủ

Định nghĩa 10.2 Graph Terminology and Special Types o

Đồ thị đầy đủ gồm n đỉnh, ký hiệu là Kn là đơn đồ thị có đúng một cạnh
EXAMPLE 5 Complete Graphs A complete graph on n vertices, denoted by Kn , is a
nối mỗi cặp đỉnhthat
phân biệt.exactly one edge between each pair of distinct vertices. The gr
contains
n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, are displayed in Figure 3. A simple graph for which there i
pair of distinct vertex not connected by an edge is called noncomplete.

K1 K2 K3 K4 K5 K6

FIGURE 3 The Graphs Kn for 1 ≤ n ≤ 6.

EXAMPLE 6 Cycles A cycle Cn , n ≥ 3, consists of n vertices v1 , v2 , . . . , vn and ed


{v2 , v3 }, . . . , {vn−1 , vn }, and {vn , v1 }. The cycles C3 , C4 , C5 , and C6 are
Figure 4. 21 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Bài tập

Đồ thị Kn có bao nhiêu cạnh?

22 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị vòng

Định nghĩa
Đồ thị vòng Cn , với n ≥ 3 là một đồ thị có n đỉnh v1 , v2 , . . . , vn và các
cạnh
{v1 , v2 }, {v2 , v3 }, · · · , {vn−1 , vn }, và {vn , v1 }

23 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị vòng
K3 K4 K5

Graphs
Định K n for 1 ≤ n ≤ 6.
nghĩa
Đồ thị vòng Cn , với n ≥ 3 là một đồ thị có n đỉnh v1 , v2 , . . . , vn và các
6 Cycles A cycle Cn , n ≥ 3, consists of n vertices v1 , v2 ,
cạnh
{v , v }, . . .{v
2 3
1 , v2 }, ,{v
, {v v2 ,},v3 },and
n−1
· · · , {v
n {vn−1 n }, The
, v, v}. n
và {vncycles
1
, v1 } C , C , C
3 4 5
Figure 4.

C3 C4 C5 C6

FIGURE 4 The Cycles C3 , C4 , C5 , and C6 .


23 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Bài tập

Đồ thị Cn có bao nhiêu cạnh?

24 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị bánh xe

Định nghĩa
Khi thêm một đỉnh vào vòng Cn với n ≥ 3 và nối đỉnh này với mỗi đỉnh
trong Cn bằng một cạnh mới ta sẽ nhận được đồ thị bánh xe Wn .

25 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị bánh
C3 xe C4 C5 C6

FIGURE 4 The Cycles C3 , C4 , C5 , and C6 .


Định nghĩa
LE 7Khi Wheels
thêm một We
đỉnhobtain a wheel
vào vòng Cn vớiW n n≥when weđỉnh
3 và nối add này
an additional
với mỗi đỉnhverte
and
trong Cnconnect thiscạnh
bằng một newmới
vertex
ta sẽtonhận
eachđược
of the vertices
đồ nthị Cnn., by new
bánh xeinW
W5 , and W6 are displayed in Figure 5.

W3 W4 W5 W6

FIGURE 5 The Wheels W3 , W4 , W5 , and W6 .

25 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Bài tập

Đồ thị Wn có bao nhiêu cạnh?

26 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Các khối n chiều

Định nghĩa
Các khối n chiều, ký hiệu Qn , là các đồ thị có 2n đỉnh, mỗi đỉnh được
biểu diễn bằng xâu nhị phân độ dài n. Hai đỉnh liền kề nếu và chỉ nếu
các xâu nhị phân biểu diễn chúng khác nhau đúng một bit.

27 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Các khối n chiều

Định nghĩa
Các khối n chiều, ký hiệu Qn , là các đồ thị có 2n đỉnh, mỗi đỉnh được
biểu diễn bằng xâu nhị phân độ dài n. Hai đỉnh liền kề nếu và chỉ nếu
các xâu nhị phân biểu diễn chúng khác nhau đúng một bit.
10 / Graphs

110 111

10 11 100 101

010 011
0 1

00 01 000 001

Q1 Q2 Q3

FIGURE 6 The n-cube Qn , n = 1, 2, 3.


27 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Bài tập
Đồ thị Qn có bao nhiêu cạnh?

28 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị hai phần

Định nghĩa
Một đồ thị được gọi là hai phần nếu tập đỉnh V có thể phân hoạch
thành hai tập V1 và V2 sao cho mỗi cạnh của đồ thị nối một đỉnh của
V1 tới một đỉnh của V2 .

29 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị hai phần

Định nghĩa EXAMPLE 11 Are the graphs G a


Một đồ thị được gọi là hai phần nếu tập đỉnh V có thể phân hoạch
thành hai tập V1 và V2 sao cho mỗi cạnh của đồ thị nối một đỉnh của
V1 tới một đỉnh của V2 .

V1 V2
v1 v2
v3 v4
v5 v6

FIGURE 7 Showing That C Is 29 / 34


Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Bài tập
n Figure 8 bipartite?
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị hai phần?

a b a b

g c
f c
f

e d e d

G H

FIGURE 8 The Undirected Graphs G and H .


30 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Bài tập

Đồ thị C5 và C6 có phải là những đồ thị hai phần?

31 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị hai phần đầy đủ

Định nghĩa
Đồ thị phân đôi đầy đủ Km,n là đồ thị có tập đỉnh được phân hoạch
thành hai tập con tương ứng có m đỉnh và n đỉnh và có một cạnh giữa
hai đỉnh nếu có một đỉnh thuộc tập này và một đỉnh thuộc tập kia.

32 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Đồ thị hai phần đầy đủ

Định nghĩa
Complete
Đồ thị Bipartite Graphs
phân đôi đầy đủ Km,n Alà complete bipartite
đồ thị có tập graph
đỉnh được m,n is a grap
phânKhoạch
et partitioned into
thành hai tập contwo subsets
tương ứng cóofmmđỉnhandvàn nvertices,
đỉnh và córespectively with an
một cạnh giữa
ertices if and
hai đỉnh only
nếu if one
có một vertex
đỉnh thuộcis tập
in the
nàyfirst subset
và một and
đỉnh the other
thuộc vertex is i
tập kia.
The complete bipartite graphs K2,3 , K3,3 , K3,5 , and K2,6 are displayed in F

K2,3 K3,3

32 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

K2,3 K3,3

K3,5 K2,6

FIGURE 9 Some Complete Bipartite Graphs.

Bipartite Graphs and Matchings


Bipartite graphs can be used to model many types of applications that involve matchin
elements of one set to elements of another, as Example 14 illustrates.
LE 14 Job Assignments Suppose that there are m employees in a group and n different job
need to be done, where m ≥ n. Each employee is trained to do one or more of these n job
would like to assign an employee to each job. To help with this task, we can use a graph to
33 / 34
Đồ thị | Các thuật ngữ về đồ thị | Một số đơn đồ thị đặc biệt

Bài tập
Đồ thị Km,n có bao nhiêu cạnh?

34 / 34

You might also like