You are on page 1of 2

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN CÔNG NGHỆ 6


Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc
I. Vải sợi thiên nhiên
1. Nguồn gốc
- Được dệt từ các loại sợi có sẵn trong tự nhiên.
- Từ thực vật: Cây bông, cây lanh…
- Từ động vật: Tơ tằm, lông động vật…
2. Tính chất
- Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát.
- Dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
II. Vải sợi hóa học

Vải sợi nhân tạo Vải sợi tổng hợp


Nguồn gốc Gỗ, tre, nứa Than đá, dầu mỏ
Ít bị nhàu Không bị nhàu
Tính chất
Hút ẩm cao, mặc thoáng mát Hút ẩm kém, mặc không thoáng mát

III. Vải sợi pha


1. Nguồn gốc
- Được tao ra từ 2 hay nhiều loại sợi khác nhau.
2. Tính chất
- Tận dụng được những ưu điểm và hạn chế nhược điểm của các loại sợi thành phần.

Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình


BÀN LÀ (ỦI)
I. Cấu tạo
- Bao gồm các bộ phận chính: Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ điều chỉnh nhiệt độ.
II. Chức năng
- Vỏ bàn là (ủi): Bảo vệ các bộ phận bên trong, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Dây đốt nóng: Tạo sức nóng khi có nguồn diện.
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ: Điều chỉnh nhiệt độ sao cho phù hợp với loại vải
III. Sơ đồ nguyên lý làm việc

Cấp điện cho Bộ điều chỉnh Bàn là nóng


Dây đốt nóng
bàn là nhiệt độ lên

IV. Thông số kĩ thuật


- Điện áp định mức (V)
- Công suất định mức (W)
V. Kí hiệu trên bộ điều chỉnh nhiệt độ
Ký hiệu Ý nghĩa
NYLON Nhiệt độ phù hợp với nhóm vải nylon
SILK Nhiệt độ phù hợp với nhóm vải lụa, tơ tằm
WOOL Nhiệt độ phù hợp với nhóm vải len
COTTON Nhiệt độ phù hợp với nhóm vải bông
LINEN Nhiệt độ phù hợp với nhóm vải lanh
MAX Nhiệt độ mức cao nhất
MIN Nhiệt độ mức thấp nhất
ĐÈN LED
I. Cấu tạo
Bao gồm các bộ phận chính: Vỏ đèn, bộ nguồn, bảng mạch LED.
II. Chức năng
- Vỏ đèn: Bảo vệ các bộ phận bên trong, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Bộ nguồn: Biến đổi điện áp nguồn điện sao cho phù hợp với điện áp sử dụng của đèn.
- Bảng mạch LED: Phát ra ánh sáng khi cấp điện.
III. Sơ đồ nguyên lý làm việc

Cấp điện Bảng mạch Phát ra


Bộ nguồn
cho đèn LED ánh sáng

IV. Thông số kĩ thuật


- Điện áp định mức (V)
- Công suất định mức (W)
V. Lưu ý khi sử dụng đèn LED
- Không đặt đèn gần những chất gây cháy nổ.
- Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời, nơi ẩm ướt.
- Vệ sinh đèn bằng vải khô.

LUYỆN TẬP
1. Nhà bạn Nam sử dụng một máy điều hòa có thông số (220V – 750W). Nếu mỗi ngày bạn
đều sử dụng máy này liên tục 6 giờ thì tiền điện trong 1 tháng (30 ngày) bạn Nam phải trả là
bao nhiêu? Biết 1 số điện có giá là 1856 đồng.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
2. Em hãy quan sát bảng sau:
Đồ dùng điện Công suất định mức Thời gian sử dụng 1 ngày
Đèn LED 18W 5 giờ
Máy lạnh 1220W 3 giờ
Ti vi 400W 2 giờ
Nồi cơm điện 500W 1 giờ
a. Em hãy tính điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày cho những đồ dùng điện trên.
b. Em hãy tính tổng tiền điện phải chi trả cho việc sử dụng các đồ dùng điện ở bảng
trên trong 1 ngày là bao nhiêu? Biết 1 số điện có giá là 1856 đồng.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
--- HẾT ---

You might also like