You are on page 1of 1

Bài tập về nhà

Biến đổi đại số 2


Bài 1
3 3 3
a. Cho 3 số thực a,b,c đôi một phân biệt thỏa mãn: 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3𝑎𝑏𝑐.
Chứng minh rằng: 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 0.
3 3 3
b. Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn: 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3𝑎𝑏𝑐.
𝑎 𝑏 𝑐
Tính giá trị của biểu thức: 𝐴 = (1 + 𝑏
)(1 + 𝑐
)(1 + 𝑎
)
3 3 3
c. Cho 3 số thực a,b,c đôi một phân biệt thỏa mãn: 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3𝑎𝑏𝑐.
2 2 2
𝑎𝑏 𝑏𝑐 𝑐𝑎
Tính giá trị của biểu thức: 𝑃 = 2 2 2 + 2 2 2 + 2 2 2
𝑎 +𝑏 −𝑐 𝑏 +𝑐 −𝑎 𝑎 +𝑐 −𝑏
Bài 2:
a. Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn: 𝑎𝑏𝑐 = 1
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức: 𝐴 = 𝑎𝑏+𝑎+1
+ 𝑏𝑐+𝑏+1
+ 𝑐𝑎+𝑐+1
b. Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn: 𝑎𝑏𝑐 = 5
1 2𝑥𝑦 10𝑧
Tính giá trị của biểu thức: 𝑃 = 2𝑥+2𝑥𝑧+1
+ 𝑦+2𝑥𝑦+10
+ 10𝑧+𝑦𝑧+10
1
Bài 3: Cho 𝑥 + 𝑥
= 3. Không tìm giá trị cụ thể của x, tính các biểu thức sau:
2 1
a. 𝑥 + 2
𝑥
3 1
b. 𝑥 + 3
𝑥
5 1
c. 𝑥 + 5
𝑥
2 2 2
Bài 4: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn: 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3; 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 27.
2 2 2
a. Tính giá trị của biểu thức: 𝐴 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 − 𝑎𝑏 − 𝑏𝑐 − 𝑐𝑎.
2009 2010 2011
b. Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức 𝐵 = (𝑎 − 2) + (𝑏 − 3) + (𝑐 − 4)
luôn là một số nguyên.

Tỉ số lượng giác
Bài 1: Cho tam giác ABC có các đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Ký hiệu A là số đo
góc BAC, B là số đo góc ABC, C là số đo góc ACB.
a. Chứng minh: Tam giác AFE đồng dạng với tam giác ACB.
𝐸𝐹 𝐹𝐷 𝐸𝐷
b. Chứng minh: 𝐵𝐶
. 𝐴𝐶
. 𝐴𝐵
= 𝑐𝑜𝑠𝐴. 𝑐𝑜𝑠𝐵. 𝑐𝑜𝑠𝐶.
2 2 2
c. Chứng minh: 𝐵𝐶 = 𝐴𝐵 + 𝐴𝐶 − 2𝐴𝐵. 𝐴𝐶. 𝑐𝑜𝑠𝐴
𝐴𝐷
d. Chứng minh: tanB.tanC= 𝐻𝐷

Bài 2: Cho tam giác ABC có 𝐴𝐵𝐶 = 2𝐴𝐶𝐵. BD là tia phân giác của góc ABC.
a. Chứng minh rằng: Tam giác DBC cân tại B.
2
b. Chứng minh rằng: 𝐴𝐵 = 𝐴𝐷. 𝐴𝐶.
2 2
c. Chứng minh rằng: 𝐴𝐶 = 𝐴𝐵 + 𝐴𝐵. 𝐵𝐶

You might also like