You are on page 1of 10

NHÓM PHÂN BÓN HỮU CƠ

Một số chỉ tiêu tiêu biểu:


+ Độ ẩm
+ Hàm lượng acid humic, acid fulvic
+ Hàm lượng acid amin tự do, tổng số
+ Hàm lượng chất hữu cơ
+ pHH2O
+ Vi sinh vật (có ích, phân giải phốt pho khso tan, cố định ni tơ,..)
+ Vi khuẩn E.coli, Salmonella
+ Hàm lượng acid tự do

1. Phân bón hữu cơ


Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký
được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với phân bón hữu
cơ bón rễ được quy định tại Bảng 17 của Phụ lục này.
Bảng 1. Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức
đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với
phân bón hữu cơ bón rễ
STT Loại Chỉ tiêu chất lượng chính Mức sai lệch so với
phân mức đăng ký được
bón chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng
chính(1)
Mức
Tên chỉ tiêu Đơn vị tính quy
định
Phân bón Hàm lượng % khối lượng
1 ≥ 20 ≥ 93%
hữu cơ chất hữu cơ chất hữu cơ

Phân bón hữu cơ nhiều thành phần


Phân bón hữu cơ nhiều thành phần bao gồm:
- Các loại phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và một
hoặc nhiều chất sinh học, vi sinh vật có ích như phân bón hữu cơ-vi
sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ-sinh học-vi sinh;
- Các loại phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và một
hoặc nhiều nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
như phân bón hữu cơ-đa lượng (phân bón hữu cơ-khoáng), phân bón
hữu cơ-đa lượng-trung lượng, phân bón hữu cơ-đa lượng-vi lượng,
phân bón hữu cơ-trung lượng, phân bón hữu cơ-vi lượng, phân bón
hữu cơ-trung-vi lượng;
- Các loại phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và các
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng, chất sinh
học, vi sinh vật có ích như phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng, phân
bón hữu cơ-vi sinh-đa lượng, phân bón hữu cơ-sinh học-trung lượng,
phân bón hữu cơ-sinh học-vi lượng, phân bón hữu cơ-vi sinh-trung
lượng, phân bón hữu cơ-vi sinh-vi lượng.
Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký
được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với phân bón hữu
cơ nhiều thành phần bón rễ được quy định tại Bảng 19 của Phụ lục
này.

STT Loại Chỉ tiêu chất lượng chính Mức sai


phân lệch so với
bón mức đăng
ký được
chấp nhận
về chỉ tiêu
chất lượng
chính(1)
Mức
Tên chỉ tiêu Đơn vị tính quy
định
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
Phân
Một Mật độ mỗi
bón hữu CFU/g hoặc ≥
1 hoặc loại vi sinh vật ≥ 10%
cơ-vi CFU/ml 1x106
nhiều có ích (2)
sinh
chỉ Mật độ nấm rễ
IP/g ≥ 102 ≥ 10%
tiêu cộng sinh (3)

Hàm lượng chất hữu % khối lượng


≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
Hàm lượng axit
humic hoặc
hàm lượng axit
% khối lượng
Phân fulvic hoặc ≥2 ≥ 90%
Một cacbon
bón hữu tổng hàm lượng
2 hoặc
cơ- sinh axit humic, axit
nhiều
học fulvic
chỉ
Hàm lượng axit
tiêu
amin(4) hoặc
vitamin(5) hoặc % khối lượng - - ≥ 90%
các chất sinh
học khác(6)
3 Phân Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
bón hữu cơ chất hữu cơ
cơ-đa % khối lượng
lượng Nts, P2O5hh,
(Phân K2Ohh hoặc
bón hữuHàm lượng hoặc tổng tổng % khối
cơ- hàm lượng đạm tổng lượng Nts, ≥ 8 và
≥ 93%
khoáng) số, lân hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh < 18
hữu hiệu hoặc Nts, P2O5hh
hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh,
K2Ohh
Mỗi hàm lượng đạm % khối lượng ≥ 2 ≥ 90%
tổng số, lân hữu hiệu, Nts, P2O5hh,
kali hữu hiệu (trừ K2Ohh
trường hợp chỉ có 01
nguyên tố dinh
dưỡng đa lượng)
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
Hàm lượng axit
humic hoặc
hàm lượng axit
% khối lượng
fulvic hoặc ≥2 ≥ 90%
Một cacbon
tổng hàm lượng
hoặc
axit humic, axit
nhiều
fulvic
chỉ
Hàm lượng axit
tiêu
amin hoặc
vitamin hoặc % khối lượng - - ≥ 90%
các chất sinh
Phân
học khác
bón hữu
% khối lượng
4 cơ- sinh
Nts, P2O5hh,
học-đa
K2Ohh hoặc
lượng
Hàm lượng hoặc tổng tổng % khối
hàm lượng đạm tổng lượng Nts, ≥ 8 và
≥ 93%
số, lân hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh < 18
hữu hiệu hoặc Nts, P2O5hh
hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh,
K2Ohh
Mỗi hàm lượng đạm
tổng số, lân hữu hiệu,
% khối lượng
kali hữu hiệu (trừ
Nts, P2O5hh, ≥2 ≥ 90%
trường hợp chỉ có 01
K2Ohh
nguyên tố dinh
dưỡng đa lượng)
5 Phân Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
bón hữu cơ chất hữu cơ
cơ-vi Một Mật độ mỗi
CFU/g hoặc ≥
sinh-đa hoặc loại vi sinh vật ≥ 10%
CFU/ml 1x106
lượng nhiều có ích
chỉ Mật độ nấm rễ IP/g ≥ 102 ≥ 10%
cộng sinh
tiêu
% khối lượng
Nts, P2O5hh,
K2Ohh hoặc
Hàm lượng hoặc tổng tổng % khối
hàm lượng đạm tổng lượng Nts, ≥ 8 và
≥ 93%
số, lân hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh < 18
hữu hiệu hoặc Nts, P2O5hh
hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh,
K2Ohh
Mỗi hàm lượng đạm
tổng số, lân hữu hiệu,
% khối lượng
kali hữu hiệu (trừ
Nts, P2O5hh, ≥2 ≥ 90%
trường hợp chỉ có 01
K2Ohh
nguyên tố dinh
dưỡng đa lượng)
6 Phân Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
bón hữu cơ chất hữu cơ
cơ-đa % khối lượng
lượng- Nts, P2O5hh,
trung K2Ohh hoặc
lượng Hàm lượng hoặc tổng tổng % khối
(Phân hàm lượng đạm tổng lượng Nts, ≥ 8 và
≥ 93%
bón hữu số, lân hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh < 18
cơ-đa- hữu hiệu hoặc Nts, P2O5hh
trung hoặc Nts, K2Ohh
lượng) hoặc P2O5hh,
K2Ohh
Mỗi hàm lượng đạm
tổng số, lân hữu hiệu,
% khối lượng
kali hữu hiệu (trừ
Nts, P2O5hh, ≥2 ≥ 90%
trường hợp chỉ có 01
K2Ohh
nguyên tố dinh
dưỡng đa lượng)
Hàm lượng hoặc tổng % khối lượng ≥ 20 ≥ 93%
hàm lượng các Ca, Mg, S,
nguyên tố dinh SiO2hh
dưỡng trung lượng
Hàm lượng của mỗi
nguyên tố dinh
% khối lượng
dưỡng trung lượng
Ca, Mg, S, ≥1 ≥ 90%
(trừ trường hợp chỉ
SiO2hh
có 01 nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng)
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
% khối lượng
Nts, P2O5hh,
K2Ohh hoặc
Hàm lượng hoặc tổng tổng % khối
hàm lượng đạm tổng lượng Nts, ≥ 8 và
≥ 93%
số, lân hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh < 18
hữu hiệu hoặc Nts, P2O5hh
Phân hoặc Nts, K2Ohh
bón hữu hoặc P2O5hh,
cơ-đa K2Ohh
lượng- Mỗi hàm lượng đạm
vi tổng số, lân hữu hiệu,
% khối lượng
7 lượng kali hữu hiệu (trừ
Nts, P2O5hh, ≥2 ≥ 90%
(Phân trường hợp chỉ có 01
K2Ohh
bón hữu nguyên tố dinh
cơ-đa- dưỡng đa lượng)
vi mg/kg hoặc ≥
Hàm lượng hoặc tổng ≥ 85%
lượng) mg/l hoặc ppm 1.000
hàm lượng các
khối lượng B,
nguyên tố dinh
Mo, Fe, Cu,
dưỡng vi lượng
Co, Mn, Zn
Hàm lượng của mỗi
mg/kg hoặc
nguyên tố dinh
mg/l hoặc ppm
dưỡng vi lượng (trừ
khối lượng B, ≥ 50 ≥ 80%
trường hợp chỉ có 01
Mo, Fe, Cu,
nguyên tố dinh
Co, Mn, Zn
dưỡng vi lượng)
8 Phân Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
bón hữu cơ chất hữu cơ
cơ- sinh Một Hàm lượng axit % khối lượng ≥ 2 ≥ 90%
học-vi hoặc humic hoặc cacbon
hàm lượng axit
fulvic hoặc
tổng hàm lượng
axit humic, axit
nhiều
fulvic
chỉ
Hàm lượng axit
tiêu
amin hoặc
vitamin hoặc % khối lượng -- ≥ 90%
sinh
các chất sinh
học khác
Một Mật độ mỗi
CFU/g hoặc ≥
hoặc loại vi sinh vật ≥ 10%
CFU/ml 1x106
nhiều có ích
chỉ Mật độ nấm rễ
IP/g ≥ 102 ≥ 10%
tiêu cộng sinh
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
Hàm lượng axit
humic hoặc
hàm lượng axit
% khối lượng
fulvic hoặc ≥2 ≥ 90%
Một cacbon
tổng hàm lượng
hoặc
axit humic, axit
nhiều
fulvic
chỉ
Phân Hàm lượng axit
tiêu
bón hữu amin hoặc
cơ- sinh vitamin hoặc % khối lượng -- ≥ 90%
9
học- các chất sinh
trung học khác
lượng Hàm lượng hoặc tổng
% khối lượng
hàm lượng các
Ca, Mg, S, ≥ 20 ≥ 93%
nguyên tố dinh
SiO2hh
dưỡng trung lượng
Hàm lượng của mỗi
nguyên tố dinh
% khối lượng
dưỡng trung lượng
Ca, Mg, S, ≥1 ≥ 90%
(trừ trường hợp chỉ
SiO2hh
có 01 nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng)
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
Hàm lượng axit
humic hoặc
hàm lượng axit
% khối lượng
fulvic hoặc ≥2 ≥ 90%
Một cacbon
tổng hàm lượng
hoặc
axit humic, axit
nhiều
fulvic
chỉ
Hàm lượng axit
tiêu
Phân amin hoặc
bón hữu vitamin hoặc % khối lượng -- ≥ 90%
10 cơ- sinh các chất sinh
học-vi học khác
lượng mg/kg hoặc
Hàm lượng hoặc tổng
mg/l hoặc ppm
hàm lượng các ≥
khối lượng B, ≥ 85%
nguyên tố dinh 1.000
Mo, Fe, Cu,
dưỡng vi lượng
Co, Mn, Zn
Hàm lượng của mỗi
mg/kg hoặc
nguyên tố dinh
mg/l hoặc ppm
dưỡng vi lượng (trừ
khối lượng B, ≥ 50 ≥ 80%
trường hợp chỉ có 01
Mo, Fe, Cu,
nguyên tố dinh
Co, Mn, Zn
dưỡng vi lượng)
11 Phân Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
bón hữu cơ chất hữu cơ
cơ-vi Một Mật độ mỗi loại
CFU/g hoặc ≥
sinh- hoặc vi sinh vật có ≥ 10%
CFU/ml 1x106
trung nhiều ích
lượng chỉ
tiêu
Mật độ nấm rễ
vi IP/g ≥ 102 ≥ 10%
cộng sinh
sinh
vật
Hàm lượng hoặc tổng% khối lượng ≥ 20 ≥ 93%
hàm lượng các Ca, Mg, S,
nguyên tố dinh SiO2hh
dưỡng trung lượng
Hàm lượng của mỗi
nguyên tố dinh
% khối lượng
dưỡng trung lượng
Ca, Mg, S, ≥1 ≥ 90%
(trừ trường hợp chỉ
SiO2hh
có 01 nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng)
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
Một Mật độ mỗi loại
CFU/g hoặc ≥
hoặc vi sinh vật có ≥ 10%
CFU/ml 1x106
nhiều ích
chỉ
tiêu
Mật độ nấm rễ
vi IP/g ≥ 10 ≥ 10%
cộng sinh
Phân sinh
bón hữu vật
12 cơ-vi mg/kg hoặc
Hàm lượng hoặc tổng
sinh-vi mg/l hoặc ppm
hàm lượng các ≥
lượng khối lượng B, ≥ 85%
nguyên tố dinh 1.000
Mo, Fe, Cu,
dưỡng vi lượng
Co, Mn, Zn
Hàm lượng của mỗi
mg/kg hoặc
nguyên tố dinh
mg/l hoặc ppm
dưỡng vi lượng (trừ
khối lượng B, ≥ 50 ≥ 80%
trường hợp chỉ có 01
Mo, Fe, Cu,
nguyên tố dinh
Co, Mn, Zn
dưỡng vi lượng)
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
Hàm lượng hoặc tổng
% khối lượng
hàm lượng các
Phân Ca, Mg, S, ≥ 20 ≥ 93%
nguyên tố dinh
bón hữu SiO2hh
dưỡng trung lượng
13 cơ -
Hàm lượng của mỗi
trung
nguyên tố dinh
lượng % khối lượng
dưỡng trung lượng
Ca, Mg, S, ≥1 ≥ 90%
(trừ trường hợp chỉ
SiO2hh
có 01 nguyên tố dinh
dưỡng trung lượng)
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 20 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
mg/kg hoặc
Hàm lượng hoặc tổng
mg/l hoặc ppm
hàm lượng các ≥
khối lượng B, ≥ 85%
Phân nguyên tố dinh 1.000
Mo, Fe, Cu,
bón hữu dưỡng vi lượng
14 Co, Mn, Zn
cơ-vi
Hàm lượng của mỗi
lượng mg/kg hoặc
nguyên tố dinh
mg/l hoặc ppm
dưỡng vi lượng (trừ
khối lượng B, ≥ 50 ≥ 80%
trường hợp chỉ có 01
Mo, Fe, Cu,
nguyên tố dinh
Co, Mn, Zn
dưỡng vi lượng)
Hàm lượng chất hữu % khối lượng
≥ 15 ≥ 93%
cơ chất hữu cơ
Hàm lượng hoặc tổng
Phân % khối lượng
hàm lượng các
bón hữu Ca, Mg, S, ≥ 20 ≥ 93%
nguyên tố dinh
cơ- SiO2hh
dưỡng trung lượng
trung
Hàm lượng của mỗi
lượng-
nguyên tố dinh
vi % khối lượng
15 dưỡng trung lượng
lượng Ca, Mg, S, ≥1 ≥ 90%
(trừ trường hợp chỉ
(Phân SiO2hh
có 01 nguyên tố dinh
bón hữu
dưỡng trung lượng)
cơ-
trung-vi Hàm lượng hoặc tổng mg/kg hoặc
lượng) mg/l hoặc ppm
hàm lượng các ≥
khối lượng B, ≥ 85%
nguyên tố dinh 1.000
Mo, Fe, Cu,
dưỡng vi lượng
Co, Mn, Zn
Hàm lượng của mỗi
mg/kg hoặc
nguyên tố dinh
mg/l hoặc ppm
dưỡng vi lượng (trừ
khối lượng B, ≥ 50 ≥ 80%
trường hợp chỉ có 01
Mo, Fe, Cu,
nguyên tố dinh
Co, Mn, Zn
dưỡng vi lượng)

You might also like