Professional Documents
Culture Documents
HCM
Business Administration
CHƯƠNG VI:
2
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
3
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
4
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
5
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
6
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
Biến doanh số
7
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
8
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
9
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
10
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
R R2 Tương quan
< 0,3 < 0,1 Thấp
0,3 ≤ R < 0,5 0,1 ≤ R2 < 0,25 Trung bình
0,5 ≤ R < 0,7 0,25 ≤ R2 < 0,5 Khá chặt chẽ
0,7 ≤ R < 0,9 0,5 ≤ R2 < 0,8 Chặt chẽ
0,9 ≤ R 0,8 ≤ R2 Rất chặt chẽ
11
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
12
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
13
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
Tổng
các tích
mômen
chéo và
hiệp
phương
sai
Nhấp continue để trở về hộp
14 thoại trước và nhấp OK.
1. TƯƠNG QUAN (CORRELATION)
Y = b0 + b1 X1 + b2 X 2 + ... + bi X i + ui
16
Sử dụng phương pháp bình phương bé nhất
(Ordinary Least Square, OLS) trong kinh tế lượng
để ước lượng bi
Phương trình ước lượng:
0 + 𝑏
𝑌 = 𝑏 1 𝑋1 + 𝑏
2 𝑋2 +. . . +𝑏𝑖 𝑋𝑖 + 𝑢ෝ𝑖
ෝ : Phần dư (Residuals)
𝒖
17
Khung lý thuyết:
Giả
STT Biến số Mô tả biến số Nguồn
thuyết
I Biến phụ thuộc
18
Khung lý thuyết:
Giả
STT Biến số Mô tả biến số Nguồn
thuyết
Thông tin truyền thông.
Khách hàng có tiếp nhận
Flanagan (2005),
được XCHL qua các
Ambastha and
THONG phương tiện truyền thông.
2 Momaya (2004), +
TIN (X2) Thông tin được đo biến giả.
Aker (1996),
Giá trị bằng 1 khi có tiếp
Keller (1998)
nhận, nhận giá trị 0 nếu
không có tiếp nhận.
Salinger (2001),
CHATL Chất lượng XCHL. Thang đo
3 Geogre và +
(X3) likert 5 mức độ.
Michael (2002)
Flanagan (2005),
Giá của XCHL. Thang đo 5 Ambastha and
4 GIA (X4) +
mức độ Momaya (2004),
Aker (1996)
19
Khung lý thuyết:
Giả
STT Biến số Mô tả biến số Nguồn
thuyết
Tính thuận tiện khi mua Flanagan (2005),
THUAN
5 XCHL (Thang đo likert 5 Ambastha and +
T (X5)
mức độ) Momaya (2004)
Dữ liệu: Số liệu điều tra 100 khách hàng trong
năm 2013.
File SPSS: P1-DATA-TRUNGTXCHL-LEC
Phương trình ước lượng:
Y = b 0 + b1 X 1 + b 2 X 2 + b 3 X 3 + b 4 X 4 + b 5 X 5 + u
Trong đó: Y: biến phụ thuộc, Xi: Biến độc lập, u: Phần dư.
20
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẪU ĐỐI VỚI MÔ HÌNH HỒI QUY
n 50 + 8 * 5 = 90 Chọn n=100
21
HỆ THỐNG KIỂM ĐỊNH
Kiểm định t: Mức ý nghĩa (Sig.) của hệ số hồi quy
từng phần có độ tin cậy 95% (sig.<=0,05). Có thể
chọn 90% hoặc 99%.
22
(2) Mức độ phù hợp của mô hình
Mối quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập với
biến phụ thuộc hay không.
24
Hình 1: Sơ đồ xác định hiện tượng tự tương quan
Tự tương Không có
Không Không Tự tương
quan tự tương
kết luận kết luận quan âm
dương quan
0 dL dU 4-dU 4-dL
25
(5) Hiện tượng phương sai phần dư thay đổi
(Heteroskedasticity)
Hiện tượng các giá Ước lượng OLS của các hệ
trị phần dư có số hồi quy không hiệu quả.
phân phối không
giống nhau
Khi số quan sát lớn Kiểm định White (White, H.,
(>100) 1980)
26
Kết quả của mô hình hồi quy:
Y = b 0 + b1 X 1 + b 2 X 2 + b 3 X 3 + b 4 X 4 + b 5 X 5 + u (1)
Xây dựng mô hình hồi quy phụ:
u = a0 + a1 X 1 + a2 X 2 + a3 X 3 + a4 X 4 + a5 X 5
2
+ a6 ( X 1 ) 2 + a7 ( X 2 ) 2 + a8 ( X 3 ) 2 + a9 ( X 4 ) 2 + a10 ( X 5 ) 2
+ a11 ( X 1 * X 2 * X 3 * X 4 * X 5 ) + v
n: số quan sát của nghiên
Xác định hệ số cứu
White: nR2 R2: Kết quả có được từ mô
hình hồi quy phụ
27
Bảng phân phối chi – bình phương (χ2, Chi-square)
28
PHÂN TÍCH HỒI QUY DỰA TRÊN SPSS
29
Chọn các chức năng được
đánh dấu trong bảng Linear
Regression: Statistics.
Chọn ‘Continue’/Save
Chọn
Standardized/Continue
chọn OK. Cho kết quả hồi
quy
30
HỆ THỐNG KIỂM ĐỊNH (TEST)
(1) Kiểm định tương quan từng phần của hệ số hồi
quy
Số quan sát 100, số tham số (k-1)=5, mức ý nghĩa 0,01
(99%) trong bảng thống kê Durbin-Watson, dL=1,441
và dU=1,647.
Không có hiện tượng
dU<d=1,888<(4-dU=2,353)
tự tương quan
35
36
37
(5) Kiểm định phương sai của phần dư thay đổi
Mô hình hồi quy phụ
u 2 = a0 + a1 X 1 + a2 X 2 + a3 X 3 + a4 X 4 + a5 X 5
+ a6 ( X 1 ) + a7 ( X 2 ) + a8 ( X 3 ) + a9 ( X 4 ) + a10 ( X 5 )
2 2 2 2 2
+ a11 ( X 1 * X 2 * X 3 * X 4 * X 5 ) + v
38
Hộp Target Variable
Biến u2(USQUARE)
Hộp Numeric Expresion
PHANDU*PHANDU
39
Mô hình hồi quy phụ
u = a0 + a1 X 1 + a2 X 2 + a3 X 3 + a4 X 4 + a5 X 5
2
+ a6 ( X 1 ) 2 + a7 ( X 2 ) 2 + a8 ( X 3 ) 2 + a9 ( X 4 ) 2 + a10 ( X 5 ) 2
+ a11 ( X 1 * X 2 * X 3 * X 4 * X 5 ) + v
XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY PHỤ
Nhập các biến độc lập và biến phụ thuộc vào mô hình
40
Kết quả mô hình hồi quy phụ
n*R2 = 24,1 < Giá trị tới hạn chi – bình phương =>
Phần dư phương sai không đổi
41
Bậc tự do
Chi-Square Alpha
0,995 0,990 0,975 0,950 0,900 0,100 0,050 0,025 0,010 0,005
1 0,0000 0,0002 0,0010 0,0039 0,0158 2,7055 3,8415 5,0239 6,6349 7,8794
2 0,0100 0,0201 0,0506 0,1026 0,2107 4,61 5,99 7,38 9,21 10,60
3 0,072 0,115 0,216 0,352 0,584 6,25 7,81 9,35 11,34 12,84
4 0,207 0,297 0,484 0,711 1,064 7,78 9,49 11,14 13,28 14,86
5 0,412 0,554 0,831 1,145 1,610 9,24 11,07 12,83 15,09 16,75
6 0,676 0,872 1,237 1,635 2,204 10,64 12,59 14,45 16,81 18,55
7 0,989 1,239 1,690 2,167 2,833 12,02 14,07 16,01 18,48 20,28
8 1,34 1,65 2,18 2,73 3,49 13,36 15,51 17,53 20,09 21,95
9 1,73 2,09 2,70 3,33 4,17 14,68 16,92 19,02 21,67 23,59
10 2,16 2,56 3,25 3,94 4,87 15,99 18,31 20,48 23,21 25,19
11 2,60 3,05 3,82 4,57 5,58 17,28 19,68 21,92 24,72 26,76
12 3,07 3,57 4,40 5,23 6,30 18,55 21,03 23,34 26,22 28,30
13 3,57 4,11 5,01 5,89 7,04 19,81 22,36 24,74 27,69 29,82
14 4,07 4,66 5,63 6,57 7,79 21,06 23,68 26,12 29,14 31,32
15 4,60 5,23 6,26 7,26 8,55 22,31 25,00 27,49 30,58 32,80
16 5,14 5,81 6,91 7,96 9,31 23,54 26,30 28,85 32,00 34,27
42
Bậc tự do
Chi-Square Alpha
0,995 0,990 0,975 0,950 0,900 0,100 0,050 0,025 0,010 0,005
1 0,0000 0,0002 0,0010 0,0039 0,0158 2,7055 3,8415 5,0239 6,6349 7,8794
2 0,0100 0,0201 0,0506 0,1026 0,2107 4,61 5,99 7,38 9,21 10,60
3 0,072 0,115 0,216 0,352 0,584 6,25 7,81 9,35 11,34 12,84
4 0,207 0,297 0,484 0,711 1,064 7,78 9,49 11,14 13,28 14,86
5 0,412 0,554 0,831 1,145 1,610 9,24 11,07 12,83 15,09 16,75
6 0,676 0,872 1,237 1,635 2,204 10,64 12,59 14,45 16,81 18,55
7 0,989 1,239 1,690 2,167 2,833 12,02 14,07 16,01 18,48 20,28
8 1,34 1,65 2,18 2,73 3,49 13,36 15,51 17,53 20,09 21,95
9 1,73 2,09 2,70 3,33 4,17 14,68 16,92 19,02 21,67 23,59
10 2,16 2,56 3,25 3,94 4,87 15,99 18,31 20,48 23,21 25,19
11 2,60 3,05 3,82 4,57 5,58 17,28 19,68 21,92 24,72 26,76
12 3,07 3,57 4,40 5,23 6,30 18,55 21,03 23,34 26,22 28,30
13 3,57 4,11 5,01 5,89 7,04 19,81 22,36 24,74 27,69 29,82
14 4,07 4,66 5,63 6,57 7,79 21,06 23,68 26,12 29,14 31,32
15 4,60 5,23 6,26 7,26 8,55 22,31 25,00 27,49 30,58 32,80
16 5,14 5,81 6,91 7,96 9,31 23,54 26,30 28,85 32,00 34,27
17 5,70 6,41 7,56 8,67 10,09 24,77 27,59 30,19 33,41 35,72
18 6,26 7,01 8,23 9,39 10,86 25,99 28,87 31,53 34,81 37,16
19 6,84 7,63 8,91 10,12 11,65 27,20 30,14 32,85 36,19 38,58
20 7,43 8,26 9,59 10,85 12,44 28,41 31,41 34,17 37,57 40,00
21 8,03 8,90 10,28 11,59 13,24 29,62 32,67 35,48 38,93 41,40
22 8,64 9,54 10,98 12,34 14,04 30,81 33,92 36,78 40,29 42,80
23 9,26 10,20 11,69 13,09 14,85 32,01 35,17 38,08 41,64 44,18
24 9,89 10,86 12,40 13,85 15,66 33,20 36,42 39,36 42,98 45,56
25 10,52 11,52 13,12 14,61 16,47 34,38 37,65 40,65 44,31 46,93
26 11,16 12,20 13,84 15,38 17,29 35,56 38,89 41,92 45,64 48,29
27 11,81 12,88 14,57 16,15 18,11 36,74 40,11 43,19 46,96 49,64
28 12,46 13,56 15,31 16,93 18,94 37,92 41,34 44,46 48,28 50,99
29 13,12 14,26 16,05 17,71 19,77 39,09 42,56 45,72 49,59 52,34
30 13,79 14,95 16,79 18,49 20,60 40,26 43,77 46,98 50,89 53,67
40 20,71 22,16 24,43 26,51 29,05 51,81 55,76 59,34 63,69 66,77
50 27,99 29,71 32,36 34,76 37,69 63,17 67,50 71,42 76,15 79,49
60 35,53 37,48 40,48 43,19 46,46 74,40 79,08 83,30 88,38 91,95
70 43,28 45,44 48,76 51,74 55,33 85,53 90,53 95,02 100,43 104,21
80 51,17 53,54 57,15 60,39 64,28 96,58 101,88 106,63 112,33 116,32
90 59,20 61,75 65,65 69,13 73,29 107,57 113,15 118,14 124,12 128,30
100 67,33 70,06 74,22 77,93 82,36 118,50 124,34 129,56 135,81 140,17
43
THẢO LUẬN KẾT QUẢ HỒI QUY
46
Xác định tầm quan trọng của các biến độc lập theo %
Standard. Beta % Thứ tự ảnh hưởng
(X1) An toàn của XCHL 0,199 18,51 3
(X2) Thông tin, truyền
0,471 43,81 1
thông về thương hiệu XCHL
(X4) Giá của XCHL 0,128 11,91 4
(X5) Thuận tiện khi mua XCHL 0,277 25,77 2
1,075 100,00
47
HÀM Ý QUẢN TRỊ
48
BÀI TẬP:
Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của hộ
gia đình ở vùng nông thôn
Khung lý thuyết:
Giả
Biến số Mô tả biến số Nguồn
thuyết
Park (1992), Mankiw
Y: Biến phụ
Thu nhập bình quân (2003), Scoones
thuộc
hộ/năm (1998), Mincer, J.
(THUNHAP)
(1974)
Biến giả, nhận giá trị 1
X1: Nghề nếu chủ hộ làm việc
nghiệp của trong lĩnh lực phi nông
Scoones (1998) (+)
chủ hộ nghiệp, và nhận giá trị 0
(NGHE) nếu làm việc trong nông
nghiệp
49
Giả
Biến số Mô tả biến số Nguồn
thuyết
X2: Kinh nghiệm
Số năm làm việc của
làm việc của chủ Mincer,J. (1974) (+)
chủ hộ
hộ (KNGHIEM)
50
Giả
Biến số Mô tả biến số Nguồn
thuyết
Số người sống trong
X6: Quy mô hộ
hộ (không tính số Karttunen (2009) (-)
(QMOHO)
người làm thuê
Đo lường bởi tỷ lệ %
tổng số người không
X7: Tỷ lệ phụ thuộc năm trong độ tuổi lao
Karttunen (2009) (-)
(PHUTHUOC) động/tổng số người
trong độ tuổi lao
động
52
Trong đó:
Y: biến phụ thuộc; X1....,X10 là các biến độc lập, U là
phần dư
Dữ liệu: P1-DATA-THUNHAP-EX3 (FILE EXCEL)
Yêu cầu:
1. Phân tích hồi quy và thực hiện 5 bước kiểm định.
2. Gợi ý các chính sách cần tập trung.
53