Professional Documents
Culture Documents
Bài tập mặt cầu
Bài tập mặt cầu
Trang 1
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với
120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên
AB AC 2; BAC
64 2 32 2
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3
Trang 2
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, AB 2a , CD a ,
ABC 600 . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp S . ABC .
a 3 2a 3 2a
A. R B. R a C. R D. R
3 3 3
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
2 2
A. S 3 a 2 . B. S 4 a . C. S 7 a . D. S 7 a 2 .
3 3
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có AB BC AC BD 2a , AD a 3 ; hai mặt phẳng ACD và
BCD vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64a 2 4a 2 16a 2 64a 2
A. B. C. D.
27 27 9 9
Trang 3
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 a2 .
2 4 2
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có AB CD 3 , AD BC 5 , AC BD 6 . Tính thê tích khối cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
35 35
A. 35 ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C. ( đvtt). D. 35 35 ( đvtt).
6
Câu 36: Cho đường tròn tâm O có đường kính AB 2a nằm trong mặt phẳng P . Gọi I là điểm đối
xứng với O qua A . Lấy điểm S sao cho SI vuông góc với mặt phẳng P và SI 2a . Tính
bán kính R của mặt cầu qua đường tròn tâm O và điểm S .
a 65 a 65 7a
A. R . B. R . C. R a 5. D. R .
4 16 4
Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC 3a 2 ,
SCB
SAB 900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
A. 72 18 a3 . B. 18 18 a3 . C. 6 18 a3 . D. 24 18 a 3 .
Câu 38: Cho hình chóp O. ABC có OA OB OC a , AOB 60 , BOC 90 , AOC 120 . Gọi
S là trung điểm cạnh OB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
a a 7 a 7 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB 6a , CD 8a và các cạnh còn lại bằng a 74 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
100 2
A. S 25 a 2 . B. S 100 a 2 . C. S a . D. S 96 a 2 .
3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với ABC , AB a , AC a 2 , BAC 450 . Gọi
B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp A.BCC1 B1 bằng
a 3 2 a 3 4 3
A. . B. . C. a3 2 . D. a .
3 2 3
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB AC a 2 ,
AA 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AABC là:
8 a 3 8 2 a3 4 a 3 4 2 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2 , hai mặt phẳng
ABD và ACD vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
2 2 6
A. 2 2 . B. 2. C. . D. .
3 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Đường thẳng SA a 2
vuông góc với đáy ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng đi qua điểm A và
M đồng thời song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm
điểm S , A , E , M , F nhận giá trị nào sau đây?
a a 2
A. a . B. . C. . D. a 2 .
2 2
Trang 4