You are on page 1of 2

1. Đây là 1 con cá. 8. Đó là 1 quả trứng.

2. Đây là 1 con heo. 9. Đây là 1 khách du lịch.


3. Đó là 1 quả táo. 10. Đó là 1 con chó.
4. Đó là 1 quả cam. 11. Đây là 1 cái mũ.
5. Đây là 1 cây kem.
12. Đây là 1 con chim.
6. Đó là 1 con bò.
7. Đây là 1 con thuyền.
6. Đây là những bạn gái.
1. Đây là những khách du lịch.
7. Đó là những quả cam.
2. Đó là những video.
8. Đây là những quả trứng.
3. Đó là những giáo viên.
9. Đó là những cái xe ô tô.
4. Đây là những hạt đậu.
10. Đây là những cái ti vi.
5. Đó là những bạn trai.

Điền This / these vào chỗ trống+ DỊCH NGHĨA

1._________ is her teddy. 5. _________ is a city.

2._________ are fingers. 6. _________ are my chairs.

3. _________ are his pens with books. 7. _________ are apple.

4._________ is a window. 9.________ are my sisters.


II. Đặt câu hỏi với ( is this....?/is that......?) +DỊCH NGHĨA

Ví dụ1) This is my classroom. => Is this your classroom?

2) This is my bag. .......................................?

3) That is my school. .........................................?

4) That is my teacher. ..........................................?

5) This is my desk. ..........................................?

1) This/ desk (bàn học) .


What is this? – This is a desk.
2) That/clock (đồng hồ treo tường) .
........................?- ..................................
3) This/eraser (cục tẩy,gôm) .
...........................?- ................................
4) That/ruler (thước kẻ)
..........................?- ..............................
5) This/pencil (bút chì) .
..............................?- ..............................
6) That/board (cái bảng) .
...............................?- ..............................
7) This/door (cửa cái) .
.............................?- ..............................
8) That/waste basket (thùng rác) .
...........................?- ...................................
9) This/book (cuốn sách) .
...........................?- ....................................

You might also like