1. Dan sees a man in the new van. 2. I see a fat cat sat on the mat. 3. The fat cat can nap on the mat in the van. 4. A net is on my pet. The vet get the net off. 5. I have a pet. I bet my pet will like to get wet. II. Vocabulary- viết từ thích hợp cho mỗi câu dưới đây (10*) 6. It’s too hot. I need a _ _ _ Trời nóng quá. Tôi cần một cái quạt. 7. Could you _ _ _ me the book? Bạn có thể lấy cuốn sách cho tôi được không? 8. This is a big _ _ _. Đây là một chiếc máy bay chiến đấu lớn. 9. I see two _ _ _ in that _ _ _. Tôi lấy 2 người đàn ông trên chiếc xe tải đó. 10. Did the _ _ _ _ _ _ _ _ _ the _ _ _? Có phải con mèo mập đã lấy cái mũ rồi không ? 11. I can _ _ _ on the _ _ _. Tôi có thể ngủ trưa trên tấm thảm. 12. The dog _ _ _ to the _ _ _. Chú chó chạy đến chỗ người đàn ông. 13. I _ _ _ her yesterday. Tôi đã gặp cô ấy ngày hôm qua. 14. Dad has a _ _ _ and a _ _ _. Bố có một chai nước và một cái chảo. 15. I _ _ _ the door. The door opens and I see a _ _ _ Tôi chạm nhẹ cánh cửa. Cửa mở ra và tôi nhìn thấy tấm bản đồ. III. Color it. “C” says /k/- orange; “C” says /s/- green Source Crowd Celling
Culture Occur Cynical
Cite Clean Catch
IV. There is/ are … s/ es. 1. There ….. a (ball) ……………… on the floor. 2. There ………. five (toy) ….. at the wall. 3. There …… a (story) ………………. on the book. 4. There ……… two (window) …………. In the room 5. There ……….. two (child) …………….. in the class. V. Listen and write down the word- Nghe và viết lại từ. 1. ………………………………. 2. ………………………………. 3. ………………………………. 4. ………………………………. 5. ………………………………. 6. ………………………………. 7. ……………………………….