Professional Documents
Culture Documents
Hientaidon (Tobe)
Hientaidon (Tobe)
Diễn tả một sự việc, hoạt động xảy ra theo thời gian biểu cụ thể.
E.g.: The flight starts at 9 a.m. (Chuyến bay khởi hành lúc 9 giờ sáng)
Ta nhận biết Thì hiện tại đơn với động từ To be khi trong câu có các
trạng từ chỉ tần suất như always (luôn luôn), usually (thường), often (cũng
có nghĩa là thường nhưng tần suất ít hơn usually), sometimes (thỉnh thoảng),
rarely (hiếm khi), seldom (rất hiếm), never (không bao giờ), every day, every
week, every month, once a week, once a month,….
Bài 3: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make
Yes/No questions