You are on page 1of 12

MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GTHNB

Phần 1: từ tính đạo hàm riêng cho đến gradient, đạo hàm theo hướng, đạo
hàm của hàm hợp và hàm ẩn (các hàm đa thức, sin, cos, e^x, ln x)

Cho . Tìm
(A)
(B)
(C)

(D)

Cho hàm số . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

(A)

(B)

(C)

(D)

Cho ; và . Khi đó bằng

(A)
(B)
(C)

(D)

Cho hàm ẩn xác định bởi . Khi đó bằng


(A)

(B)

(C)

(D)

Cho hàm số . Khi đó bằng


(A)
(B)
(C)

(D)

Cho ; ; . Khi đó đạo hàm theo hướng của hàm


theo hướng véc tơ tại bằng (tự tìm đáp án)
(A)
(B)
(C)
(D)

Phần 2: các bài toán liên quan đến điểm tới hạn và cực trị, phương trình mp
tiếp xúc, phương trình pháp tuyến

Cho hàmsố .Số điểm tới hạn của hàm là:


(A)
(B)
(C)
(D)
Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm là:
(A)
(B)
(C)
(D)

Cho hàm . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?


(A) đạt cực đại tại .
(B) đạt cực tiểu tại .
(C) có một cực đại và một cực tiểu.
(D) Các khẳng định trên đều sai.

Cho hàm . Tìm các điểm cực trị của hàm số?
(Tự làm và cho đáp án)
(A) ?
(B) ??
(C) ???
(D) ????

Cho mặt cong . Xác định vecto pháp tuyến với mặt cong tại một
điểm bất kì?
(A)
(B)
(C)
(D) Cả 3 đápánđềusai

Cho mặt cong . Tìm vecto chỉ phương của pháp tuyến với mặt
cong tại điểm

(A)

(B)
(C)

(D)

Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cong tại điểm
(A)
(B)
(C)
(D)

Viết phương trình pháp tuyến với mặt cong tại điểm
(A)
(B)
(C)

(D)

Phần 3: Tích phân lặp, tích phân bội hai trong tọa độ vuông góc và tọa độ cực
và ứng dụng tính diện tích hình phẳng

Tính .
(A)
(B)
(C)
(D)

Tính .
(A)
(B)
(C)
(D)

Đổi thứ tự lấy tích phân .

(A) .

(B) .

(C) .

(D)

Tính tích phân .


(A) .
(B) .
(C) .
(D) .

Tính tích phân với là xác định bởi .


(A)
(B)
(C)
(D)

Tính tích phân với là xác định bởi .


(A)
(B)
(C)
(D) .

Chuyển tích phân sau sang tọa độ cực với làmiền giới hạn
bởi

(A)

(B)

(C)

(D)

Tính tích phân sau với làmiền giới hạn bởi


(A)
(B)
(C)
(D)

Hình phẳng giới hạn bởi miền trên mặt phẳng


tọa độ có diện tích được tính theo công thức

(A) .

(B)

(C)
(D)

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi miền


(A)
(B)
(C)
(D)

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi miền


(A)
(B)
(C)
(D)

Phần iv: tính tích phân đường, định lí Stokes

Tính tích phân đường dọc theo đường thẳng từ điểm


đến điểm
(A)
(B)
(C)
(D)

Tính tích phân đường dọc theo đường tròn : với


biến thiên từ đến
(A)
(B)
(C)
(D)
Tính dọc theo đường cong từ điểm đến điểm

(A) .
(B) .
(C) .
(D) .

Trong các trường véc tơ sau, trường véc tơ nào bảo toàn trên
(A)
(B)
(C)

(D)

Tìm để tích phân không phụ đường lấy tích phân mà


chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của đường bất kỳ.
(A)
(B)
(C)
(D)Với mọi

Tìm hàm thế vị của trường véc tơ bảo toàn


(A)
(B)

(C)
(D)
Tính tích phân đường
(A)
(B)
(C)
(D)

Cho đường cong đóng, đơn, định hướng dương bao quanh miền đơn liên .
Giả sử các hàm cùng các đạo hàm riêng cấp 1 của chúng liên tục
trên . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

(A)

(B)

(C)

(D)

Sử dụng định lý Green tính tích phân trong đó là đường


tròn lấy theo chiều ngược kim đồng hồ.
(A)
(B)
(C)
(D)

Phần V: tính tích phân mặt sử dụng định lí Gauss (đl phân nhán)
Chọn công thức đúng cho thể tích của vật thể nằm trong góc phần tám thứ nhất
và bị chặn bởi các mặt phẳng

(A)

(B)

(C)

(D)

Chọn công thức đúng cho thể tích của vật thể xác định bởi

(A)

(B)

(C)

(D)

Chọn công thức đúng cho thể tích của vật thể xác định bởi

(A)

(B)

(C)
(D)

Chọn đáp án đúng cho thể tích của vật thể nằm trong góc phần tám thứ nhất và
bị chặn bởi các mặt phẳng
(A)
(B)
(C)
(D)

Chọn công thức đúng cho thông lượng của trường véc tơ
qua mặt đóng là biên của vật thể nằm trong góc phần tám thứ
nhất và bị chặn bởi các mặt phẳng hướng ra phía ngoài.

(A)

(B)

(C)

(D)

Chọn đáp án đúng cho thông lượng của trường véc tơ qua mặt
đóng là biên của vật thể nằm trong góc phần tám thứ nhất và bị chặn bởi các mặt
phẳng hướng ra phía ngoài.
(A)
(B)
(C)
(D)

You might also like