You are on page 1of 4

Họ và tên:……………………………………………………………..

Lớp:……

CHỦ ĐỀ 8 – PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2


Tìm hiểu về đặc điểm và cách bố trí động cơ đốt trong trên oto
Câu 1 (2đ). Em hãy đọc sách giáo khoa Công nghệ 11, mục 1 bài 33, thảo luận nhóm để nêu
đặc điểm của động cơ trên ôtô bằng cách tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
- Số xi lanh: .............. - Tốc độ quay ...............
- Kích thước và trọng lượng ĐCĐT ......................... - Thường làm mát bằng .............

Câu 2 (8đ). Em hãy đọc sách giáo khoa trang 137, 138 và lựa chọn cụm từ thích hợp dưới đây
điền vào bảng để nêu ra ưu, nhược điểm các cách bố trí ĐCĐT trên ô tô
(a) Dễ điều khiển; (b) Bộ phận điều khiển phức tạp; (c) Ít ảnh hưởng của tiếng ồn và nhiệt
(d) Ảnh hưởng của tiếng ồn, nhiệt thải nhiều; (e) Dễ bảo dưỡng; (f) Dễ quan sát mặt đường;
(g) Khó quan sát mặt đường; (h) HTTL dài, yếu; (i) HTTL đơn giản; (k) Gây tiếng ồn và rung;
(m) Làm mát động cơ khó; (n) Dung hòa ưu, nhược điểm của 2 cách trên
Cách bố trí Ưu điểm Nhược điểm
Đầu Đặt trước buồng lái 1. 4.
ô tô 2. 5.
3.
Đặt trong buồng lái 6. 8.
7. 9.
Đuôi ô tô 10. 13.
11. 14.
12.
Giữa ô tô 15. 16.
Họ và tên:…………………………………………………………….. Lớp:……
Chủ đề 8 - PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Câu 1 (2.5đ). Em hãy quan sát hình 33.1 tr 139 sách giáo khoa, thảo luận nhóm để điền chú
thích trên hình vẽ:

1. ………………………………………… 2. ………………………………….
3. ………………………………………… 4. ………………………………….
5. ………………………………………… 6 …………………………………..
7. ………………………………………… 8 …………………………………..
Trong đó, cấu tạo của HTTL trên ô tô gồm có ............. bộ phận.
Câu 2 (1.5đ). Quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống

1. Động cơ; 2. Li hợp; 3. Hộp số; 4. Truyền lực các đăng; 5. Cầu chủ động
- Trong hình a, động cơ bố trí ở (1)…………..; hình b, động cơ bố trí ở (2)……………..
- Khi động cơ bố trí ở đuôi xe, hệ thống truyền lực không có bộ phận: (3)…………………
Câu 3 (3.5đ). Quan sát hình vẽ, đọc sách giáo khoa Công nghệ bài 33, thảo luận nhóm và tìm
từ thích hợp điền vào chỗ trống để tìm hiểu nguyên lý làm việc của HTTL trên ô tô
ĐCĐT làm việc, li hợp (1)............, momen quay từ (2) ...................... truyền qua li hợp 
(3) ............  (4).............................., nhờ (5)................................ đổi hướng truyền momen từ
quay dọc xe  quay (6)............................. của 2 bán trục (7).................................. để 2 bánh xe
chủ động tiến hoặc lùi.
Câu 4 (2.5đ). Em hãy đọc sách giáo khoa tr 142, 143, thảo luận nhóm để xác định bộ phận
thực hiện các nhiệm vụ sau
STT Tên bộ phận Nhiệm vụ
1 Thay đổi khoảng cách truyền mômen từ hộp số đến
cầu chủ động của xe
2 Giảm tốc độ, tăng momen quay
3 Thay đổi góc truyền mômen từ hộp số đến cầu chủ
động của xe
4 Phân phối momen cho 2 bán trục của 2 bánh xe chủ
động, cho phép 2 bánh quay với vận tốc khác nhau
5 Thay đổi hướng truyền momen từ phương dọc xe sang
phương ngang xe
Họ và tên:…………………………………………………………….. Lớp:……
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Câu 1 (1 điểm) Em hãy đọc sách giáo khoa Công nghệ 11 bài 33, thảo luận nhóm và nêu
nhiệm vụ của ly hợp
Nhiệm vụ: ngắt hoặc nối để truyền momen từ động cơ cho hộp số
Câu 2 (1đ) Em hãy quan sát hình 33.3, thảo luận nhóm để tìm hiểu về cấu tạo của ly hợp:
+ Bộ phận chủ động của ly hợp là những bộ phận nào?
Bộ phận chủ động của li hợp là bánh đà, vỏ li hợp và đĩa ép
+ Bộ phận bị động của ly hợp là những bộ phận nào?
Bộ phận bị động là đĩa ma sát lắp trên trục của li hợp.
Câu 3. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tìm hiểu nguyên lý hoạt động của li hợp
(7đ)
- Khi chưa đạp bàn đạp ly hợp, li hợp ở trạng thái (1) đóng
+ Nhờ lực căng của (2) bánh đà đẩy đĩa ép ép chặt (3) đĩa ma sát vào bề mặt ma sát của bánh đà
+ ĐC làm việc: trục khuỷu quay  (4) bánh đà quay  (5)đĩa ép + (6)đĩa ma sát quay  (7)
trục li hợp 6 quay
- Khi đạp bàn đạp ly hợp (côn), nhờ hệ thống đòn bẩy tác động và các bộ phận trung gian, kéo
đĩa ép tách khỏi (8) để nó không còn ép chặt vào (9)............................... Động cơ làm việc,
(10)................... + (11)........................ quay nhưng đĩa ma sát + moay ơ đĩa ma sát
(12) ..................  (13)............................ không quay. Như vậy, ly hợp ở trạng thái
(14)....................
Câu 4 (1đ). Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi

Hình a Hình b
Hình a thể hiện ly hợp ở trạng thái nào? .................
Hình b thể hiện ly hợp ở trạng thái nào? .................
Họ và tên:…………………………………………………………….. Lớp:……

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5


Câu 1 (5đ). Quan sát hình vẽ 33.4, thảo luận nhóm và điền từ thích hợp vào chỗ trống để tìm hiểu
cấu tạo của hộp số 3 cấp vận tốc
- Hộp số có (a) ........ trục:
+ Trục chủ động I: lắp chặt bánh răng (BR) (b) .........
(có vành răng ngoài)
- Trục bị động III lắp then trượt các BR (c) ........ (có
vành răng trong) và (d) ……. (2 BR này có thể trượt
dọc III nhờ cần sang số)
- Trục trung gian II lắp chặt các BR: (e) ...................
Trong đó: bánh răng (f) ……. luôn ăn khớp với 1
+ 5 chờ ăn khớp với (g) ............
+ 6 chờ ăn khớp với (h) ....……
+ (i) ...…… và 8 luôn ăn khớp
- Trục số lùi IV: lắp trơn br 8, chờ ăn khớp với (j) ...
Câu 2 (5đ). Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để trình bày nguyên lý làm việc của hộp
số
- Cài số (a)……: chưa cài số. Đường truyền mômen (M):
M vào I quay  1 quay  4 quay  II; II quay ngược I, III không quay
- Cài số 1: (MIII lớn nhất, tốc độ nIII nhỏ nhất) đẩy BR 3 ăn khớp BR 6. Đường truyền M:
br (1+4) (b)……
I II III

II quay ngược I, III ngược II  III quay (c) ……………… I.


- Cài số 2 (MIII và NIII trung bình) đẩy BR 2 ăn khớp với BR 5. Đường truyền M:
Br (1+4) (d)……
I II III
III quay (e) ……………… I.
- Cài số 3 (MIII nhỏ nhất., NIII lớn nhất) đẩy BR 2 sang trái để vành răng ngoài của nó khớp với
vành răng trong của bánh răng 1. Đường truyền M:
(f)………
I III
I và III quay (g)………..
* Cài số lùi đẩy BR 3 ăn khớp BR8. Đường truyền M:
Br (1+4) (h)…… (i)……
I II IV III
, III quay (j) ……………… I

You might also like