You are on page 1of 62

NĂM SH 150 SH125

2021 PHANH: ABS 60TR PHANH: ABS:50TR


CBS 55TR CBS 40TR-45TR
2020
2019 PHANH: ABS 50TR -55TR PHANH: ABS 45TR -50TR
CBS 50TR CBS 40TR
2018 PHANH: ABS 45TR - 50TR
CBS 45TR
PHANH: ABS 35TR -40TR
PHANH: ABS 40TR -45TR CBS 35TR -40TR
2017 CBS 40TR

2016
2015 40TR 35TR
2014
2013 30TR 25TR -30TR
2012
2011
2010 30TR
sh mode 2010 - 2014: 20tr - 25tr và 2015 - 2019: 25tr - 30tr. Có 2 phanh ABS và CBS .
ABS đắt hơn 5tr
SH Ý 2008 -2009 -2012: 30TR

số khung
nhìn từ
bánh xe
sau sh nhìn
thẳng lên
yên xe

sh 125 số khung nằm ở phía trong lốc máy, từ bánh xe


sau nhìn luồn vào trong sh125 số máy ở dưới gầm xe, nhìn từ lò xo chân chống nhìn
sh150 số khung nằm bên hông bánh xe sau, nhìn luồn sh150 số máy nằm bên hông bánh xe sau, gần cục Pin, nằm phí
vào trong, nằm phía tay trái phải

sh mode số khung nằm trong cốp xe, lấy tua vít mở ốc ở lớp ca
gần sát phía sau đít xe sẽ thấy
sh mode số máy nằm dưới lốc xe, gần sát chân chống xe
sh mode
SH MODE NỮ

35TR

PHANH: ABS 30TR-35TR


CBS 30TR

30TR

25TR -30TR
25TR

20TR -25TR
r - 30tr. Có 2 phanh ABS và CBS . cách xem ABS xem ở bánh xe hoặc mặt xe.

sh125
ưới gầm xe, nhìn từ lò xo chân chống nhìn sang
ên hông bánh xe sau, gần cục Pin, nằm phía tay sh150
phải

ằm trong cốp xe, lấy tua vít mở ốc ở lớp cao su sh mode


n sát phía sau đít xe sẽ thấy
SỐ LOẠI 2020 2019 2018 2017 2016
HONDA 2021
LEAD 20TR -22TR 19tr 15tr - 17tr 10tr - 15tr

Tùy vào thể trạng xe để đưa ra mức giá cao nhất cho khách

số máy nằm phía dưới gần chân chống xe số khung nằm trong cốp xe
2015 2014 2013 2012 2011 2010

10tr - 15tr 5tr - 8tr

giá cao nhất cho khách

số khung nằm trong cốp xe xe lead


SỐ LOẠI 2020 2019 2018
YAMAHA 2021
FUTURE 15tr 10tr - 12tr
2017 2016 đời trung 2015 2014 2013 2012 2011 2010
8tr - 9tr
SỐ LOẠI
HONDA 2020 -2021
2019 2018 2017 2016 2015
BLADE 10tr 8tr- 9tr 7tr 6tr

số máy nằm gần sát chân chống xe số khung nằm phía trong lòng bánh xe trư
2014 2013 2012 2011 2010

phía trong lòng bánh xe trước, giống xe wave blade


SỐ LOẠI
HONDA 2021
2020 2019 2018 2017 2016
AIRBLADE 125 giá21tr
như-22tr 20tr
nhau, không chênh 18tr -19tr 17tr 16tr 15tr
AIRBLADE 150 nhau lắm tương đương giố
2011 - 2013 airblade có 2 mắt to màu đỏ cầm giá rẻ : 8tr
từ 2015 - 2019 là airblade 125

số máy nằm gần chân chống nhìn lên số khung kéo cốp xe lên sẽ thấy

Loại này 2010-2014: 8-10 triệu Loại này 2008-2010 :8-10 triệu
2015 2014 2013 2012 2011 2010
15tr 8tr-9tr
tương đương giống nhau
đỏ cầm giá rẻ : 8tr

ng kéo cốp xe lên sẽ thấy airblade 125

Loại này 2012-2014: 12-15 Triệu Loại này 2007-2011: 8-12 triệu
SỐ LOẠI 2019 2018 2017 2016 2015
HONDA 2020 -2021
WINER 15tr -17tr 13tr-14tr 11tr -13tr

số máy nằm gần bên cạnh chân chố


số khung mở cốp xe ra, nhìn phía sau đuôi xe kéo cái lớp cao su ra sẽ thấy
2014 2013 2012 2011 2010

nằm gần bên cạnh chân chống xe winner


SỐ LOẠI 2019 2018 2017 2016 2015
HONDA 2020
ACRUZO 14tr-15tr 13tr 11tr-12tr 10tr-11tr

số máy nằm trong cốp xe số khung nằm dưới gần châ


2014 2013 2012 2011 2010

số khung nằm dưới gần chân chống xe xe acuzo


SỐ LOẠI 2019 2018 2017 2016
HONDA 2020

WAVE 10tr 9tr ( nếu xe vành chấu, 8tr nếu 8tr


xe vành tăm)

số máy nằm gầnchân chống xe số khung nhìn từ trong bánh xe trước nhìn thằng lê
2015 2014 2013 2012 2011 2010

7tr 6tr 5tr

trong bánh xe trước nhìn thằng lên xe wave


SỐ LOẠI 2021 2020 2019 2018 2017 2016
HONDA 16tr
VISION 20tr 17tr - 18tr 15tr 14tr

số khung nằm trong cốp xe số máy nằm ở phía trước gần bánh xe sau
2015 2014 2013 2012 2011
10tr 7tr -8tr

phía trước gần bánh xe sau


SỐ LOẠI 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014
YAMAHA
EXCITER 150 17tr 16tr 15tr
EXCITER 135 10tr xe số: 8tr. Xe côn: 8tr
riêng 2020 exciter 150 làm tối đa 17tr
exciter đời đầu 2010-2011: xe số thì làm từ 8tr-10tr, xe côn thì từ 12tr-1

số khung nằm trong cốp xe

số khung nằm trong cốp xe số máy nằm dưới chân chống xe


xe đời 2011-2014
2013 2012 2011 2010

xe số: 8tr. Xe côn: 8tr -10tr xe số:10tr -12tr. Xe Côn 12tr - 15tr

8tr-10tr, xe côn thì từ 12tr-15tr

ưới chân chống xe exciter


xe đời 2010
SỐ LOẠI 2020 2019 2018 2017 2016 2015
YAMAHA
SIRIUS 10tr 9tr 8tr 7tr

Lưu ý: tùy vào thể trạng xe để định giá ở mức cao nhất.
từ năm 2017 - 2019 ( loại Fi thì từ 8tr - 10tr
Lúc xem xe phải để ý xem xe vành tăm hay vành chấu.

số khung nằm trong cốp xe


2014 2013 2012 2011 2010
6tr 5tr

số máy nhìn từ chân chống xe nhìn thẳng lên sirius


SỐ LOẠI 2020 2019 2018 2017 2016 2015
YAMAHA
JANUS 13tr 11tr -12tr 9tr -10tr

Tùy thể trạng xe để định giá mức cao nhất

số máy nằm ở phía dưới xe, nhìn t


số khung nằm dưới cổ xe, nhìn từ bánh xe trước nhìn luồn vào trong, tương tự
như xe wave.
2014 2013 2012 2011 2010

nằm ở phía dưới xe, nhìn từ chân chống xe nhìn lên janus
SỐ LOẠI 2020 -2021 2019 2018 2017 2016
YAMAHA
nozza 15tr 11tr - 13tr

Tùy thể trạng xe để định giá ở mức cao nhất

số khung nằm phía trong cốp xe, chỗ bình đổ xăng nhìn xuống số máy nằm dưới gầm gần chân ch
dưới xe sẽ th
2015 2014 2013 2012 2011
10tr 8tr

ố máy nằm dưới gầm gần chân chống xe, cúi người xuống
dưới xe sẽ thấy nozza grande
SỐ LOẠI
PIAGGIO 2020 2019 2018 2017 2016 2015
VESPA LX 125 15tr -17tr 13tr - 15tr 10tr - 12tr
VESPA LX 155 16tr-18tr 14tr - 15tr 12tr - 14tr

số máy nằm đằng sau bên dưới thước thăm dầu láp, tù bánh xe số khung các bạn mở cốp xe lên sẽ thấy nó n
sau nhìn xuống. bình đựng ác quy
2014 2013 2012 2011 2010 2009
12tr 8tr - 10tr
14tr 10tr - 12tr

ạn mở cốp xe lên sẽ thấy nó nằm dọc cạnh ngoài hộp xe vespa


bình đựng ác quy
LOẠI GRAVITA

SỐ LOẠI 2020 2019 2018 2017 2016


YAMAHA
GRAVITA 10tr 8tr - 9tr 8tr 6tr - 7tr

Loại JUPITER V từ 2008 - 2009: 5tr - 6tr 3tr -5tr


Loại JUPITER MX từ 2009 - 2012: 8tr - 10tr 3tr - 5tr
Loại JUPITER RC từ 2015 - 2019: 15tr - 20tr 8tr - 9tr
loại gravita cũ quá không cần làm

số máy nằm ở lốc xe, nhìn từ chân chống nhìn lên


số khung mở cốp xe lên, mở 2 con ốc k
2015 2014 2013 2012 2011 2010
6tr - 7tr 5tr - 6tr

jupiter
khung mở cốp xe lên, mở 2 con ốc kéo lớp cao su lên sẽ thấy
SỐ LOẠI 2020 2019 2018 2017 2016 2015
YAMAHA
NVX 125 13tr - 15tr
NVX 155 17tr - 18tr 13tr -16tr

số máy nằm dưới gầm xe, gần cạnh lò xo chân chống số khung nằm trong cốp xe ng
2014 2013 2012 2011 2010

hung nằm trong cốp xe ngay phía sau đít nvx


SỐ LOẠI
PIAGGIO
2020 2019 2018 2017 2016
ZIP 12tr -13tr 10tr -12tr 8tr -9tr

lưu ý: các đời từ 2013 trở xuống có thể bỏ


Tùy vào thể trạng xe và kiểm tra xe thật kĩ

số khung nằm phía sau bánh x


số máy nằm phía dưới gầm xe, lò xo chân chống nhìn xuống
2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009
8tr -9tr

hung nằm phía sau bánh xe nhìn ở cục máy xe zip


LOẠI XE NOUVO, LX

SỐ LOẠI 2020 2019 2018 2017 2016


YAMAHA 7tr -8tr
NOUVO 5FI hoặc 6 FI 9tr -10tr 5tr - 8tr 6tr

nouvo lx không nên làm

số khung nằm trong cốp xe số máy nhìn từ phía trong bánh xe sau
2015 2014 2013 2012 2011 2010
5tr

n từ phía trong bánh xe sau


SỐ LOẠI
PIAGGIO
2020 2019 2018 2017 2016
LIBERTY 14tr -15tr 10tr - 13tr 8tr - 10tr

từ 2012 trở xuông cũ quá không cần làm

số khung nằm ở phía trong nhìn từ bánh xe sau nhìn vào số máy nằm ở gần biển
2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009
8tr - 10tr 5tr - 8tr

số máy nằm ở gần biển số xe xe liberty


SỐ LOẠI
2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014
vario 125 23tr - 24tr 22tr -23tr
vario 150 27tr -29tr 24tr-26tr
2012 2011 2010 2009
SỐ LOẠI
2017 -2018 đời mới 2016 2014-2015
BCX 20tr - 22tr 17tr-18tr 15tr - 17tr

SỐ KHUNG NẰM TRONG CỐP XE PHÍA SAU ĐUÔI YÊN XE SỐ MÁY NẰM PHÍA DƯỚI GẦM GẦN CHÂN CHỐNG XE
2011-2013
12tr - 14tr

A DƯỚI GẦM GẦN CHÂN CHỐNG XE BCX


Số máy xe Hyundai I10 2016,20B/177
Số khung xe Hyundai I10 2016,20B/177
SỐ LOẠI
2019 2018 2017
ZOOMER 20tr trở xuống
2016
g

You might also like