Professional Documents
Culture Documents
Tuan 1 - Overview Automobile Systems - 20221219
Tuan 1 - Overview Automobile Systems - 20221219
LÝ THUYẾT Ô TÔ
VEHICLE DYNAMICS
CHUYÊN ĐỀ
ÔN TẬP KIẾN THỨC
CÁC HỆ THỐNG TRÊN Ô TÔ
- 12/2022 -
INTRODUCTION TO
AUTOMOBILE
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ Ô TÔ
Classification of vehicles – Phân loại xe
Specialized
Vehicles
Truck crane
Concrete
mixer trucks
Bulldozers
Road leveling
machine
Road roller
Excavator
Classification of vehicles – Phân loại xe du lịch
Toyota Altis, Camry, Kia K3, Hyundai
Sonata, Mercedes S-class...
Lexus LX570
Honda CR-V
07 x 07
AIC – Assignment in class – Bài tập trên lớp
1. Automotive engine systems
2. Drivetrain system (hệ thống truyền lực/ HT truyền động)
3. Braking system
4. Suspension system
5. Steering system
6. Automobile frame and body
7. Automotive Electronics – Electrical System
1. Drivetrain system (hệ thống truyền lực/ HT truyền động)
Sơ đồ nguyên lý của hệ thống truyền động
Bài tập (AIC)
1. Các bạn hãy làm việc nhóm và nêu các khả năng để bố trí
hệ thống truyền động trên xe ô tô?
2. Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý thể hiện các cụm chi tiết của hệ
thống truyền động mà bạn cho là phổ biến nhất hiện nay?
3. Hãy tìm hiểu hệ thống truyền động của xe điện phổ biến
hiện nay?
Drivetrain system – Hệ thống truyền động
1. Engine
2. Clutch
3. Transmission
4. Drive shaft
5. Differential
6. Axle shaft
7. Driven wheel
Tyre classification – Phân loại lốp
A
1.Passenger car tyre
2.Light truck tyre
3.Truck and Bus tyres
B C
Theo số H/B (%): gồm các ký hiệu + Lốp có săm (Bias) gồm các serie
30, 40, 50, 60, 70 và 80. trên 60
+ Lốp không săm (Radial) đa số là
+ Các serie dưới 60 là “lốp lùn” lốp lùn
thường dùng cho xe du lịch.
+Các serie trên 60 là “ lốp cao”
dùng cho xe khách và xe tải.
Tyre sizes and designations - Cách đọc kí hiệu lốp
Tyre for Passenger cars – Lốp xe du lịch
Cách đọc kí hiệu lốp
Tyre for Light truck – Lốp xe tải nhẹ
B H / B = 65%
Ta có: B = 205 mm
H H = 65%*B =
0,65*205=133,25 mm
R – Radial
D=
d 15 inches
2H+d=64
1 inches = 25,4 mm
7,5mm
Đường kính của mâm
quy đổi ra mm là:
15 * 25,4 mm = 381 mm
H – Chiều cao bánh xe B – Chiều rộng bánh xe
Tyre sizes and designations - Cách đọc kí hiệu lốp
Tire Type The letter "P" at the beginning of the "Tire
Size" tells us the tire is a P-Metric tire, referring to
tires made to certain standards within the United
States, intended for Passenger vehicles. If a tire size
has no letters at the beginning, this indicates a Euro
metric tire. P-Metric and Euro-Metric tires may have
different load capacities.
Load Index
Speed Rating
DOT Symbol: The letters "DOT" on the sidewall indicate that the tire complies with
all applicable Federal Motor Vehicle Safety Standards in the United States.
+ Chắn bùn
1. Fuel System
+ ECU: Electronic Control Unit
+ Gasoline engine
- EFI: Electronic Fuel Injection
- TBI: Throttle Body Injection
- MPI: Multi-point Injection
- GDI: Gasoline direct injection
- L-Jetronic, LH-Jetronic (kiểu dây nhiệt), D-Jetronic
(cảm biến MAP)
+ Diesel engine
- CDI: Common rail system
Automotive engine systems – Các HT của động cơ
2. Intake air and exhaust gas distribution system
ĐKTĐ hệ thống phân phối khí
Điều khiển làm cho quá trình cháy diễn ra tốt nhất nhằm:
nâng cao hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và giảm
phát thải ô nhiễm (HC, CO, NOx, PM và CO2,…).
+ Turbocharger
-VGT: Variable Geometry Turbine
-VNT: Variable Nozzle Turbine
+ Supercharger
Automotive engine systems – Các HT của động cơ
2. Intake air and exhaust gas distribution system
Xử lý khí thải cho động cơ xăng
Cầu trước
1 Trục Các
Động cơ Hộp số 2 đăng
Cầu
xe 3
Vi sai
Bánh xe
Bánh xe bị Bánh xe
dẫn
động chủ động
hướng
Sơ đồ nguyên lý
Động cơ đặt phía trước
Cầu sau
Bánh xe chủ động đặt phía sau
BXCĐ
ĐC (ICE) HS (MT) VS
Trục Các
đăng 3 Vi sai
Động cơ Hộp số
BXCĐ
Cầu trước
Sơ đồ nguyên lý của xe điện phổ biến
Overview of Drive Train Configuration - Tổng quát Hệ thống truyền động
Số sàn Số tự động
Automatic
transmission
Hộp số
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Passenger cars only
ĐC (ICE) HS (MT) VS
Trục Các
đăng 3 Vi sai
Động cơ Hộp số
BXCĐ
Cầu trước
Tốc độ động cơ, ne Moment xoắn động cơ, Me
Tốc độ của bánh xe, nk Momen kéo bánh xe chủ động, Mk
Hiệu suất và tỉ số truyền của các chi tiết trong hệ thống
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
• Tính ổn định của xe
• Lực bám của bánh xe chủ động
• Không gian bố trí đông cơ và hệ thống truyền lực
• Khí động học của xe ô tô và kiểu dáng
• Tốc độ xe muốn di chuyển
1 2
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Rear-wheel Drive
1 2 3
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
4WD
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
Transmissions – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
Automotive Mechanics – Kết cấu Ô tô
Cầu trước
1 Trục Các
Động cơ Hộp số 2 đăng
Cầu
xe 3
Vi sai
Bánh xe
Bánh xe bị Bánh xe
dẫn
động chủ động
hướng
Overview of Drive Train Configuration - Tổng quát Hệ thống truyền động
Số sàn Số tự động
Automatic
transmission
Hộp số
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Passenger cars only
1 2
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Rear-wheel Drive
1 2 3
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
4WD
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
Transmissions – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
Overview of Drive Train Configuration - Tổng quát Hệ thống truyền động
Rear wheel drive
WD
Clutch
ICE TRANSMISSION D
MT – Manual transmission
AT – Automatic transmission WD
Điều khiển tự động hộp số (Hộp số tự động)
62
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Torque converter
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Torque converter
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Torque converter
Cơ Cấu Li Hợp Khoá Biến Mô
Mô Tả
Cơ cấu li hợp khoá biến mô
truyền công suất động cơ tới hộp
số tự động một cách trực tiếp và cơ
học, do bộ biến mô sử dụng dòng
thuỷ lực để gián tiếp truyền công
suất nên có sự tổn hao công suất.
Vì vậy, li hợp được lắp trong bộ
biến mô để nối trực tiếp động cơ với
hộp số để giảm tổn thất công suất.
Khi xe đạt được một tốc độ nhất
định, thì cơ cấu li hợp khoá biến mô
được sử dụng để nâng cao hiệu quả
sử dụng công suất và nhiên liệu.
Li hợp khoá biến mô được lắp
trong moayơ của bánh tuabin,
phía trước bánh tuabin.
Lò xo giảm chấn sẽ hấp thụ lực
xoắn khi ăn khớp li hợp để ngăn
không cho sinh ra va đập.
Một vật liệu ma sát được gắn lên
vỏ biến mô hoặc píttông khoá của
bộ biến mô để ngăn sự trượt ở thời
điểm ăn khớp li hợp.
Hoạt động
Khi li hợp khoá biến
mô được kích hoạt thì nó
sẽ quay cùng với bánh
bơm và bánh tua-bin.
Việc ăn khớp và nhả li
hợp khoá biến mô được
xác định từ những thay
đổi về hướng của dòng
thuỷ lực trong bộ biến mô
khi xe đạt được một tốc
độ nhất định.
1.Nhả khớp
Khi xe chạy ở tốc độ
thấp thì dầu bị nén (áp
suất của bộ biến mô) sẽ
chảy vào phía trước của li
hợp khoá biến mô. Do đó,
áp suất trên mặt trước và
mặt sau của li hợp khoá
biến mô trở nên cân bằng
và do đó li hợp khoá biến
mô được được nhả khớp.
2.Ăn khớp:
Khi xe chạy ổn định
ở tốc độ trung bình
hoặc cao (thường trên
60 km/h) thì dầu bị
nén sẽ chảy vào phía
sau của li hợp khoá
biến mô. Do đó, vỏ
bộ biến mô và li hợp
khoá biến mô sẽ trực
tiếp nối với nhau. Do
đó, li hợp khoá biến
và vỏ bộ biến mô sẽ
quay cùng nhau (ví
dụ, li hợp khoá biến
được đã được ăn
khớp).
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Planetary gear set
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Planetary gear set
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Brake band
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Brake band
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Brake band
Engine CVT Transmission – Hộp số tự động vô cấp
Dual - Clutch Transmissions - Hộp số dùng ly hợp kép
Dual - Clutch Transmissions - Hộp số dùng ly hợp kép
Dual - Clutch Transmissions - Hộp số dùng ly hợp kép
SUSPENSION SYSTEM
HỆ THỐNG TREO
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Automated Control Suspension System – Airmatic
Automated Control Suspension System
Automated Control Suspension System – MRF
89
Automated Control Suspension System – MRF
90
Automated Control Suspension System – CDC
91
Automated Control Suspension System – Magic Body Control
Mercedes-Benz F700
Pre-Scan road surface using lidar sensors.
STEERING SYSTEM
HỆ THỐNG LÁI
Overview of Steering System - Tổng quát Hệ thống Lái
Overview of Steering System - Tổng quát Hệ thống Lái
Overview of Steering System - Tổng quát Hệ thống Lái
Automated Control Steering System – Power Steering
Automated Control Steering System – Power Steering
Automated Control Steering System – Power Steering classifications
Automated Control Steering System – Hydraulic power Steering
Automated Control Steering System – Hydraulic power Steering
Automated Control Steering System – Electro - Hydraulic power Steering
Automated Control Steering System – Electronically controlled power Steering
Automated Control Steering System – Electrically Assisted Steering
Automated Control Steering System – Torque sensor
Rack Electrically Power Steering (REPS)
Rack Electrically Power Steering (REPS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
HỆ THỐNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG LỰC HỌC THÂN XE
+. Điều chỉnh tỉ số lái (steering ratio) thay đổi theo tốc độ xe:
+. Tốc độ thấp => giảm tỉ số lái => tăng sự thoải mái, cảm
giác lái
110
+. Tốc độ cao => tăng tỉ số lái => tăng tính an toàn và ổn định
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
BRAKE SYSTEM
HỆ THỐNG PHANH
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Brake System
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Brake Fluid
Dầu phanh
Brake Fluid – Dầu phanh
126
Countermeasures for CO2 reduction in automobile industry
TĨNH ĐỘNG
Trường hợp Các loại
xe đứng yên chuyển động
• Bài tập số 3
Nhóm hãy liệt kê các trường hợp xe đứng
VEHICLE DYNAMICS yên, và các trường hợp xe chuyển động
Động lực học ô tô dựa theo tiêu chí phân loại từ các thông số
Lý thuyết ô tô đại lượng vật lý:
1. Vận tốc (tăng dần, giảm dần, V=const)
• những kiến thức cơ bản về quá trình 2. Gia tốc (tăng dần đều, giảm dần đều,
lăn của bánh xe với mặt đường và j=const)
những yếu tố như động học, động lực 3. Góc dốc (alpha)
học… ảnh hưởng đến quá trình lăn đó
• đánh giá các đặc tính sử dụng của ô tô
Giải thích tên VEHICLE DYNAMICS
TĨNH ĐỘNG
Trường hợp Các loại
xe đứng yên chuyển động
• Bài tập số 3
Nhóm hãy liệt kê các trường hợp xe đứng
yên, và các trường hợp xe chuyển động
dựa theo tiêu chí phân loại từ các thông số
đại lượng vật lý:
1. Vận tốc (tăng dần, giảm dần, V=const)
2. Gia tốc (tăng dần đều, giảm dần đều,
j=const)
3. Góc dốc (alpha)
Ví dụ
Giải thích tên VEHICLE DYNAMICS
TĨNH ĐỘNG
Trường hợp Các loại
xe đứng yên chuyển động
• Bài tập số 4
Đọc file “”Tinh toan CB luc keo Honda
Wave RX110cc”” và trình bày cách hiểu
của nhóm và các kết quả đã ra được từ file
này