You are on page 1of 133

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

VIỆN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ


CHƯƠNG TRÌNH KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ VÀ Ô TÔ

LÝ THUYẾT Ô TÔ
VEHICLE DYNAMICS

CHUYÊN ĐỀ
ÔN TẬP KIẾN THỨC
CÁC HỆ THỐNG TRÊN Ô TÔ

TS. Phạm Tuấn Anh


Email: anhpt195@tdmu.edu.vn
0903 939 625

- 12/2022 -
INTRODUCTION TO
AUTOMOBILE
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ Ô TÔ
Classification of vehicles – Phân loại xe

Specialized
Vehicles
Truck crane
Concrete
mixer trucks
Bulldozers

Road leveling
machine
Road roller

Excavator
Classification of vehicles – Phân loại xe du lịch
Toyota Altis, Camry, Kia K3, Hyundai
Sonata, Mercedes S-class...

Hyundai Grand i10, Ford Fiesta, Toyota


Yaris, Mercedes A-class...

Lexus LX570

Minivan or Toyota Innova, Kia Rondo, Suzuki Ertiga

Honda CR-V

Ford Ranger, Mazda BT-50, Toyota Hilux

Coupe Porsche Panamera, Audi A5 Sportback

Convertible or roadster Lamborghini Aventador Roadster


Automotive Mechanics – Kết cấu Ô tô

1. Automotive engine systems


2. Drivetrain system
3. Braking system 07 Systems - 07 hệ thống
4. Suspension system
5. Steering system
6. Automobile frame and body
7. Automotive Electronics – Electrical System
Automotive Engine Systems – Kết cấu động cơ

1. Crank and connecting rod


system
2. Intake air and exhaust
gas distribution system
3. Fuel supply system
4. Lubrication system
5. Cooling system
6. Engine fixed system
7. Electronic Ignition System
( gasoline engine)

07 x 07
AIC – Assignment in class – Bài tập trên lớp
1. Automotive engine systems
2. Drivetrain system (hệ thống truyền lực/ HT truyền động)
3. Braking system
4. Suspension system
5. Steering system
6. Automobile frame and body
7. Automotive Electronics – Electrical System
1. Drivetrain system (hệ thống truyền lực/ HT truyền động)
 Sơ đồ nguyên lý của hệ thống truyền động
Bài tập (AIC)
1. Các bạn hãy làm việc nhóm và nêu các khả năng để bố trí
hệ thống truyền động trên xe ô tô?
2. Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý thể hiện các cụm chi tiết của hệ
thống truyền động mà bạn cho là phổ biến nhất hiện nay?
3. Hãy tìm hiểu hệ thống truyền động của xe điện phổ biến
hiện nay?
Drivetrain system – Hệ thống truyền động

1. Engine
2. Clutch
3. Transmission
4. Drive shaft
5. Differential
6. Axle shaft
7. Driven wheel
Tyre classification – Phân loại lốp
A
1.Passenger car tyre
2.Light truck tyre
3.Truck and Bus tyres

B C
Theo số H/B (%): gồm các ký hiệu + Lốp có săm (Bias) gồm các serie
30, 40, 50, 60, 70 và 80. trên 60
+ Lốp không săm (Radial) đa số là
+ Các serie dưới 60 là “lốp lùn” lốp lùn
thường dùng cho xe du lịch.
+Các serie trên 60 là “ lốp cao”
dùng cho xe khách và xe tải.
Tyre sizes and designations - Cách đọc kí hiệu lốp
Tyre for Passenger cars – Lốp xe du lịch
Cách đọc kí hiệu lốp
Tyre for Light truck – Lốp xe tải nhẹ
B H / B = 65%
Ta có: B = 205 mm
H  H = 65%*B =
0,65*205=133,25 mm
R – Radial
D=
d 15 inches
2H+d=64
1 inches = 25,4 mm
7,5mm
 Đường kính của mâm
quy đổi ra mm là:
15 * 25,4 mm = 381 mm
H – Chiều cao bánh xe B – Chiều rộng bánh xe
Tyre sizes and designations - Cách đọc kí hiệu lốp
Tire Type The letter "P" at the beginning of the "Tire
Size" tells us the tire is a P-Metric tire, referring to
tires made to certain standards within the United
States, intended for Passenger vehicles. If a tire size
has no letters at the beginning, this indicates a Euro
metric tire. P-Metric and Euro-Metric tires may have
different load capacities.

The letters "LT," either at the beginning or at the end


of the tire size indicate the tire was designed for light
trucks. Vehicle manufacturers equip some light trucks
with "LT" type tires. These tires generally require
higher inflation pressures than passenger tires.
Tyre sizes and designations - Cách đọc kí hiệu lốp

Load Index

Speed Rating

DOT Symbol: The letters "DOT" on the sidewall indicate that the tire complies with
all applicable Federal Motor Vehicle Safety Standards in the United States.

Tire Identification Number: The series of


letters and numbers following the letters
"DOT."
Exercise–Bài tập

The tires on a BMW Mini Cooper might be labeled:


P195/55R16 85H
1. Please explain the provided information for the
above tyre code.
2. Please also calculate the wheel radius for above
tyre code.
Exercise–Bài tập
The tires on a BMW Mini Cooper might be labeled: P195/55R16 85H
P — these tires are for a passenger vehicle. However 'P' denotes P metric size load
and speed rating changes for P tire & non-P tires.
195 — the nominal width of the tire is approximately 195 mm at the widest point
55 — indicates that the height of the sidewall of the tire is 55% of the width (107 mm)
R — this is a radial tire
16 — this tire fits 16 in (410 mm) wheels
85 — the load index, a maximum of 515 kg (1,135 lb) per tire in this case
H — the speed index, this means the maximum permitted speed, here 210 km/h
(130 mph).

Please determine wheel radius for above tyre code?


Xác định bán kính bánh xe cho loại bánh xe trên?
Vehicle identification number - Số VIN (Số khung xe)
Chương trình tạo số VIN do tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế ISO (International Standards
Organization) khởi xướng vào năm 1980 nhằm tiêu chuẩn hóa số serie của xe.

Thường số VIN được tìm


thấy ở các chỗ sau:

+ Chỗ cần gạt nước

+ Chắn bùn

+ Phần phía trước của


động cơ.
Vehicle identification number - Số VIN (Số khung xe)
Số VIN đã được tiêu chuẩn hóa chứa 17 ký tự. Các số VIN có thể chứa đựng các
chữ cái từ A đến Z và những con số từ 0 đến 9. Tuy nhiên, chữ I, O và Q không được
sử dụng để tránh những lỗi khi đọc có thể nhầm với số 0 hoặc số 1. Không có ký hiệu
dấu hoặc khoảng trống trong dãy số VIN.
Common Symbols and
abbreviations used in Engine
Automated Control Systems
Các kí hiệu và chữ viết tắt dùng phổ biến trong các hệ
thống điều khiển tự động động cơ
Automotive engine systems – Các HT của động cơ

1. Fuel System
+ ECU: Electronic Control Unit
+ Gasoline engine
- EFI: Electronic Fuel Injection
- TBI: Throttle Body Injection
- MPI: Multi-point Injection
- GDI: Gasoline direct injection
- L-Jetronic, LH-Jetronic (kiểu dây nhiệt), D-Jetronic
(cảm biến MAP)
+ Diesel engine
- CDI: Common rail system
Automotive engine systems – Các HT của động cơ
2. Intake air and exhaust gas distribution system
ĐKTĐ hệ thống phân phối khí

Mục đích điều khiển tự động trên động cơ:

Điều khiển làm cho quá trình cháy diễn ra tốt nhất nhằm:
nâng cao hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và giảm
phát thải ô nhiễm (HC, CO, NOx, PM và CO2,…).

Thay đổi thời điểm đóng mở và độ nâng xú-páp nạp để


thải sạch và nạp càng nhiều càng tốt (đặc biệt ở tốc độ
cao)
ĐKTĐ hệ thống phân phối khí - Intake air and exhaust gas distribution system

 AVCS (Subaru) - Active valve control system


 AVLS (Subaru) - Active valve lift system
 CPS (Proton) - CamPro engine (Anh  Malaysia)
 CVTCS (Nissan, Infiniti) - Continuous Variable Valve
Timing Control (gần giống VVT-i của Toyota)
 DCVCP - dual continuous variable cam phasing
(General Motors)
 DVVT (Daihatsu) (Perodua)
ĐKTĐ hệ thống phân phối khí - Intake air and exhaust gas distribution system

 i-VTEC (Honda, Acura) - Variable Valve Timing and


Lift Electronic Control
 MIVEC -
 VVC (MG Rover) - Variable Valve Control
 VVL (Nissan) - Nissan Ecology Oriented Variable
Valve Lift and Timing
 Valvelift (Audi)
 VVEL (Nissan, Infiniti) - Nissan Variable Valve Event
and Lift
 VVT (Chrysler, General Motors, Proton, Suzuki,
ĐKTĐ hệ thống phân phối khí - Intake air and exhaust gas distribution system

 VVT-i (Toyota, Lexus) - Variable Valve Timing with


intelligence (VVT1991, VVT-i  1995)
 VTVT (Hyundai, Kia)
Automotive engine systems – Các HT của động cơ
2. Intake air and exhaust gas distribution system
Tăng áp cho động cơ

+ Turbocharger
-VGT: Variable Geometry Turbine
-VNT: Variable Nozzle Turbine
+ Supercharger
Automotive engine systems – Các HT của động cơ
2. Intake air and exhaust gas distribution system
Xử lý khí thải cho động cơ xăng

+ TWC: Three Way Catalyst


HC
CO
NOx
Automotive engine systems – Các HT của động cơ
2. Intake air and exhaust gas distribution system
Xử lý khí thải cho động cơ Diesel
OVERVIEW OF AUTOMOBILE
SYSTEMS
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÁC HỆ
THỐNG TRÊN Ô TÔ
Automotive Mechanics – Kết cấu Ô tô

1. Automotive engine systems – HT động cơ


2. Drivetrain system – HT Truyền động
3. Braking system – HT Phanh
4. Suspension system – HT Treo
5. Steering system – HT Lái
6. Automobile frame and body – Khung & vỏ
7. Automotive Electronics – Electrical System – HT Điện – Điện
tử Ô tô
Automotive Mechanics – Kết cấu Ô tô

1. Automotive engine systems


2. Drivetrain system
3. Braking system
4. Suspension system
5. Steering system
6. Automobile frame and body
7. Automotive Electronics – Electrical System
Automotive Engine Systems – Kết cấu động cơ

07 engine systems – 07 hệ thống động cơ

1. Crank and connecting rod system – Hệ


thống Phát lực
2. Intake air and exhaust gas distribution
system – Hệ thống phân phối khí
3. Fuel supply system – Hệ thống cung cấp
nhiên liệu
4. Lubrication system – Hệ thống bôi trơn
5. Cooling system – Hệ thống làm mát
6. Engine fixed system – Phần cố định
7. Engine Electrical & Electronic System – Hệ
thống Điện & Điện tử Động cơ
DRIVETRAIN SYSTEM
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Overview of Drive Train Configuration - Tổng quát Hệ thống truyền động
Rear wheel drive
Cầu sau

Cầu trước

1 Trục Các
Động cơ Hộp số 2 đăng
Cầu
xe 3
Vi sai

Bánh xe
Bánh xe bị Bánh xe
dẫn
động chủ động
hướng
Sơ đồ nguyên lý
Động cơ đặt phía trước
Cầu sau
Bánh xe chủ động đặt phía sau
BXCĐ

ĐC (ICE) HS (MT) VS
Trục Các
đăng 3 Vi sai
Động cơ Hộp số

BXCĐ
Cầu trước
Sơ đồ nguyên lý của xe điện phổ biến
Overview of Drive Train Configuration - Tổng quát Hệ thống truyền động

Số sàn Số tự động
Automatic
transmission
Hộp số
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Passenger cars only

4WD – 4 Wheel Driven (Xe có 04


bánh xe chủ động)
Sơ đồ nguyên lý
Động cơ đặt phía trước
Cầu sau
Bánh xe chủ động đặt phía sau
BXCĐ

ĐC (ICE) HS (MT) VS
Trục Các
đăng 3 Vi sai
Động cơ Hộp số

BXCĐ
Cầu trước
Tốc độ động cơ, ne Moment xoắn động cơ, Me
 
Tốc độ của bánh xe, nk Momen kéo bánh xe chủ động, Mk
Hiệu suất và tỉ số truyền của các chi tiết trong hệ thống
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
• Tính ổn định của xe
• Lực bám của bánh xe chủ động
• Không gian bố trí đông cơ và hệ thống truyền lực
• Khí động học của xe ô tô và kiểu dáng
• Tốc độ xe muốn di chuyển

Bài tập về nhà 1


•Hoàn thiện 3 câu hỏi mà thầy đã cho thảo luận ở trên lớp
Bài tập số 2
Xe 16 chỗ
•Hãy thảo luận và vẽ hình chiếu bằng, đứng, cạnh của xe điện 16 chỗ các
bạn dự định thiết kế
theo dự án mà nhóm được phân công
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Front-wheel Drive

1 2
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Rear-wheel Drive

1 2 3
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive

4WD
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
Transmissions – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
Automotive Mechanics – Kết cấu Ô tô

1. Automotive engine systems – HT động cơ


2. Drivetrain system – HT Truyền động
3. Braking system – HT Phanh
4. Suspension system – HT Treo
5. Steering system – HT Lái
6. Automobile frame and body – Khung & vỏ
7. Automotive Electronics – Electrical System – HT Điện – Điện
tử Ô tô
Automotive Mechanics – Kết cấu Ô tô

1. Automotive engine systems


2. Drivetrain system
3. Braking system
4. Suspension system
5. Steering system
6. Automobile frame and body
7. Automotive Electronics – Electrical System
Automotive Engine Systems – Kết cấu động cơ

07 engine systems – 07 hệ thống động cơ

1. Crank and connecting rod system – Hệ


thống Phát lực
2. Intake air and exhaust gas distribution
system – Hệ thống phân phối khí
3. Fuel supply system – Hệ thống cung cấp
nhiên liệu
4. Lubrication system – Hệ thống bôi trơn
5. Cooling system – Hệ thống làm mát
6. Engine fixed system – Phần cố định
7. Engine Electrical & Electronic System – Hệ
thống Điện & Điện tử Động cơ
DRIVETRAIN SYSTEM
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Overview of Drive Train Configuration - Tổng quát Hệ thống truyền động
Rear wheel drive
Cầu sau

Cầu trước

1 Trục Các
Động cơ Hộp số 2 đăng
Cầu
xe 3
Vi sai

Bánh xe
Bánh xe bị Bánh xe
dẫn
động chủ động
hướng
Overview of Drive Train Configuration - Tổng quát Hệ thống truyền động

Số sàn Số tự động
Automatic
transmission
Hộp số
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Passenger cars only

4WD – 4 Wheel Driven (Xe có 04


bánh xe chủ động)
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Front-wheel Drive

1 2
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Rear-wheel Drive

1 2 3
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive

4WD
Drive Train Configuration – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
Transmissions – Cấu hình Hệ Thống Truyền Động
Four-wheel Drive
Overview of Drive Train Configuration - Tổng quát Hệ thống truyền động
Rear wheel drive
WD

Clutch
ICE TRANSMISSION D

MT – Manual transmission
AT – Automatic transmission WD
 Điều khiển tự động hộp số (Hộp số tự động)

 Điều khiển tự động vi sai (bộ khóa vi sai điện tử)

• Khóa cầu vi sai: thường có ở xe tải (khi 1 bánh quay


trơn, 1 bánh trên mặt đường

 ĐKTĐ lực kéo ở bánh xe chủ động, chống trượt


bánh xe chủ động

 Điều khiển ga tự động (cruise control)


Engine clutch – Ly hợp
Engine Transmission MT – Hộp số thường
Engine Transmission MT – Hộp số thường
Engine Transmission AT – Hộp số tự động

62
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Torque converter
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Torque converter
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Torque converter
Cơ Cấu Li Hợp Khoá Biến Mô
Mô Tả
Cơ cấu li hợp khoá biến mô
truyền công suất động cơ tới hộp
số tự động một cách trực tiếp và cơ
học, do bộ biến mô sử dụng dòng
thuỷ lực để gián tiếp truyền công
suất nên có sự tổn hao công suất.
Vì vậy, li hợp được lắp trong bộ
biến mô để nối trực tiếp động cơ với
hộp số để giảm tổn thất công suất.
Khi xe đạt được một tốc độ nhất
định, thì cơ cấu li hợp khoá biến mô
được sử dụng để nâng cao hiệu quả
sử dụng công suất và nhiên liệu.
Li hợp khoá biến mô được lắp
trong moayơ của bánh tuabin,
phía trước bánh tuabin.
Lò xo giảm chấn sẽ hấp thụ lực
xoắn khi ăn khớp li hợp để ngăn
không cho sinh ra va đập.
Một vật liệu ma sát được gắn lên
vỏ biến mô hoặc píttông khoá của
bộ biến mô để ngăn sự trượt ở thời
điểm ăn khớp li hợp.
Hoạt động
Khi li hợp khoá biến
mô được kích hoạt thì nó
sẽ quay cùng với bánh
bơm và bánh tua-bin.
Việc ăn khớp và nhả li
hợp khoá biến mô được
xác định từ những thay
đổi về hướng của dòng
thuỷ lực trong bộ biến mô
khi xe đạt được một tốc
độ nhất định.
1.Nhả khớp
Khi xe chạy ở tốc độ
thấp thì dầu bị nén (áp
suất của bộ biến mô) sẽ
chảy vào phía trước của li
hợp khoá biến mô. Do đó,
áp suất trên mặt trước và
mặt sau của li hợp khoá
biến mô trở nên cân bằng
và do đó li hợp khoá biến
mô được được nhả khớp.
2.Ăn khớp:
Khi xe chạy ổn định
ở tốc độ trung bình
hoặc cao (thường trên
60 km/h) thì dầu bị
nén sẽ chảy vào phía
sau của li hợp khoá
biến mô. Do đó, vỏ
bộ biến mô và li hợp
khoá biến mô sẽ trực
tiếp nối với nhau. Do
đó, li hợp khoá biến
và vỏ bộ biến mô sẽ
quay cùng nhau (ví
dụ, li hợp khoá biến
được đã được ăn
khớp).
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Planetary gear set
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Planetary gear set
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Brake band
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Brake band
Engine Transmission AT – Hộp số tự động có cấp
Brake band
Engine CVT Transmission – Hộp số tự động vô cấp
Dual - Clutch Transmissions - Hộp số dùng ly hợp kép
Dual - Clutch Transmissions - Hộp số dùng ly hợp kép
Dual - Clutch Transmissions - Hộp số dùng ly hợp kép
SUSPENSION SYSTEM
HỆ THỐNG TREO
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Overview of Suspension System - Tổng quát Hệ thống treo
Automated Control Suspension System – Airmatic
Automated Control Suspension System
Automated Control Suspension System – MRF

89
Automated Control Suspension System – MRF

90
Automated Control Suspension System – CDC

91
Automated Control Suspension System – Magic Body Control

 Mercedes-Benz F700
 Pre-Scan road surface using lidar sensors.
STEERING SYSTEM
HỆ THỐNG LÁI
Overview of Steering System - Tổng quát Hệ thống Lái
Overview of Steering System - Tổng quát Hệ thống Lái
Overview of Steering System - Tổng quát Hệ thống Lái
Automated Control Steering System – Power Steering
Automated Control Steering System – Power Steering
Automated Control Steering System – Power Steering classifications
Automated Control Steering System – Hydraulic power Steering
Automated Control Steering System – Hydraulic power Steering
Automated Control Steering System – Electro - Hydraulic power Steering
Automated Control Steering System – Electronically controlled power Steering
Automated Control Steering System – Electrically Assisted Steering
Automated Control Steering System – Torque sensor
Rack Electrically Power Steering (REPS)
Rack Electrically Power Steering (REPS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
HỆ THỐNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG LỰC HỌC THÂN XE

LATERAL DYNAMICS MANAGEMENT (1)

1. SERVOTRONIC – SPEED SENSITIVE POWER STEERING


2. AFS – ACTIVE FRONT STEERING (1)
+. Sử dụng lần đầu tiên trên E60
+. Liên kết trực tiếp
+. Tốc độ cao: ~3 vòng quay
+. Tốc độ thấp: ~2 vòng quay

+. Điều chỉnh tỉ số lái (steering ratio) thay đổi theo tốc độ xe:
+. Tốc độ thấp => giảm tỉ số lái => tăng sự thoải mái, cảm
giác lái
110
+. Tốc độ cao => tăng tỉ số lái => tăng tính an toàn và ổn định
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
Active Front Steering (AFS)
BRAKE SYSTEM
HỆ THỐNG PHANH
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh

Brake System
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Overview of Brake System - Tổng quát Hệ thống Phanh
Brake Fluid
Dầu phanh
Brake Fluid – Dầu phanh

• DOT (Department of Transportation)


– Type 3 boils at 401 degrees
– Type 4 boils at 446 degrees
– Type 5 synthetic boils at 500 + degrees

– Can mix 3+4 but not 5 with the other


two. Read what the brake system cap
says to use.
Các phương pháp cắt giảm khí CO2
1. Giảm phát thải CO2, 3. Cơ khí  Cơ khí + Điện tử
2. Giảm phát thải gây ô nhiễm 4. Ô tô điện 5. Xe tự lái

126
Countermeasures for CO2 reduction in automobile industry

Source: PwC Automotive Institute


Countermeasures for CO2 reduction in automobile industry

Source: PwC Automotive Institute


Countermeasures for CO2 reduction in automobile industry

Source: PwC Automotive Institute


Countermeasures for CO2 reduction in automobile industry

CẬP NHẬT CÔNG NGHỆ


https://www.youtube.com/?gl=VN
https://www.howstuffworks.com/
Giải thích tên VEHICLE DYNAMICS

TĨNH ĐỘNG
Trường hợp Các loại
xe đứng yên chuyển động
• Bài tập số 3
Nhóm hãy liệt kê các trường hợp xe đứng
VEHICLE DYNAMICS yên, và các trường hợp xe chuyển động
Động lực học ô tô dựa theo tiêu chí phân loại từ các thông số
 Lý thuyết ô tô đại lượng vật lý:
1. Vận tốc (tăng dần, giảm dần, V=const)
• những kiến thức cơ bản về quá trình 2. Gia tốc (tăng dần đều, giảm dần đều,
lăn của bánh xe với mặt đường và j=const)
những yếu tố như động học, động lực 3. Góc dốc (alpha)
học… ảnh hưởng đến quá trình lăn đó
• đánh giá các đặc tính sử dụng của ô tô
Giải thích tên VEHICLE DYNAMICS

TĨNH ĐỘNG
Trường hợp Các loại
xe đứng yên chuyển động
• Bài tập số 3
Nhóm hãy liệt kê các trường hợp xe đứng
yên, và các trường hợp xe chuyển động
dựa theo tiêu chí phân loại từ các thông số
đại lượng vật lý:
1. Vận tốc (tăng dần, giảm dần, V=const)
2. Gia tốc (tăng dần đều, giảm dần đều,
j=const)
3. Góc dốc (alpha)

Ví dụ
Giải thích tên VEHICLE DYNAMICS

TĨNH ĐỘNG
Trường hợp Các loại
xe đứng yên chuyển động
• Bài tập số 4
Đọc file “”Tinh toan CB luc keo Honda
Wave RX110cc”” và trình bày cách hiểu
của nhóm và các kết quả đã ra được từ file
này

Tham khảo file hướng dẫn học phần để


tóm tắt

You might also like