You are on page 1of 7

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4147 - 85
ĐÚC - THUẬT NGỮ
Foundry work - Terminology
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ cơ bản về: các phương pháp đúc, quá trình công nghệ đúc,
máy đúc và trang bị, dụng cụ đúc.
Thuật ngữ Giải thích Thuật ngữ tiếng Anh Ghi chú
tương ứng
1 2 3 4
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÚC
1.1. Sản xuất đúc Quá trình sản xuất công nghiệp có sản Foundry work
phẩm là vật thể đã đông đặc từ kim loại
nóng chảy ở trong khuôn.
1.2. Đúc trong Quá trình sản xuất đúc trong đó kim loại Sand mould casting
khuôn cát lỏng được rót vào khuôn một lần chế tạo
từ hỗn hợp cát và các chất phụ gia.
1.3. Các phương Các dạng sản xuất đúc có công nghệ khác Special methods of
pháp đúc đặc biệt. với đúc trong khuôn cát. casting
1.4. Đúc áp lực Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim Pressure diecasting
loại lỏng được ép vào khuôn dưới áp lực
lớn hơn 0,1 N/mm2.
1.5. Đúc áp lực Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim Low pressure casting
thấp loại lỏng được ép vào khuôn dưới áp lực
nhỏ hơn 0,1 N/mm2.
1.6. Đúc trong Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim Gravity diecasting
khuôn kim loại loại lỏng được rót vào khuôn bằng kim
loại.
1.7. Đúc ly tâm Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim Centrifugal casting
loại lỏng chịu tác dụng của lực ly tâm tới
khi đông đặc hoàn toàn.
1.8. Đúc liên tục Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim Continuous casting
loại lỏng được rót vào thùng kết tinh có
nước làm nguội. Vật đúc được kéo ra liên
tục phù hợp với tốc độ rót khuôn và kết
tinh.
1.9. Đúc bằng mẫu Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim Investment casting
chảy loại lỏng được rót khuôn liền chế tạo theo
các loại mẫu dễ nóng chảy.
1.10. Đúc trong Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim Shell nould casting
khuôn vỏ mỏng loại lỏng được rót vào khuôn có lớp vỏ
mỏng chế tạo từ hỗn hợp cát nhựa và các
thành phần khác.
1.11. Đúc hút chân Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim Vacum suction casting
không loại lỏng được hút vào khuôn nhờ chân
không
2. QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐÚC
2.1. Quá trình công Tập hợp các nguyên công và trình tự của Foundry techonological
nghệ đúc chúng trong sản xuất đúc. process
2.2. Chế biến hỗn Giai đoạn công nghệ đúc làm ra hỗn hợp Moulding mixtures
hợp để tạo hình cho khuôn và ruột đúc. preparation
2.3. Tái sinh cát Quá trình phục hồi các tính năng của cát Moulding sand
sau khi đúc. regeneration
2.4. Trộn hỗn hợp Quá trình pha chế và nhào lẫn các thành Moulding sandmixing
phần của hỗn hợp.
Thuật ngữ Giải thích Thuật ngữ tiếng Anh Ghi chú
tương ứng
1 2 3 4
2.5. Ủ hỗn hợp Quá trình để hỗn hợp trong thùng kín sau
khi trộn nhằm thu được hỗn hợp có độ ẩm
đồng đều.
2.6. Đánh tơi hỗn Quá trình làm hỗn hợp không vón cục sau Moulding mixtures
hợp khi ủ. aerating
2.7. Hỗn hợp làm Hỗn hợp để làm khuôn đúc. Moulding mixtures
khuôn
2.8. Hỗn hợp làm Hỗn hợp để làm ruột đúc. Core sands
ruột
2.9. Hỗn hợp đồng Hỗn hợp đồng đều để chế tạo toàn bộ Single sands
nhất khuôn.
2.10. Hỗn hợp áo Hỗn hợp có chất lượng cao được sử dụng Facing sands
ở phần sát bề mặt mẫu trong khuôn.
2.11. Hỗn hợp đệm Hỗn hợp có chất lượng kém hơn hỗn hợp Backing sands
áo được sử dụng ở các phần còn lại trong
khuôn.
2.12. Hỗn hợp tự Hỗn hợp làm khuôn, ruột tự động cứng Self-curing mixtures
cứng không cần nung sấy.
2.13. Làm khuôn Giai đoạn công nghệ làm ra khuôn đúc. Moulding
2.14. Làm khuôn Quá trình tạo khuôn ngay trên nền cát của Pit moulding
trên nền xưởng.
2.15. Làm khuôn Quá trình tạo khuôn trong một hoặc nhiều Flask moulding
trong hòm khuôn hòm khuôn.
2.16. Làm khuôn Quá trình làm khuôn bằng hòm tháo rời. Flaskless moulding
không hòm Sau khi làm xong hòm được tháo ra.
2.17. Làm khuôn Quá trình sử dụng dùng dưỡng gọt hoặc Board moulding
bằng dưỡng dưỡng quay để tạo các mặt của lỗ khuôn.
2.18. Làm khuôn Quá trình dầm chặt khuôn trên các máy Machine moulding
bằng máy làm khuôn.
2.19. Sấy khuôn Quá trình làm khô khuôn ruột trước khi Mould and cores drying
ruột ráp.
2.20. Ráp khuôn Quá trình ghép các phần khuôn và ruột Mould assenbling
tương ứng với nhau để thành khuôn hoàn
chỉnh.
2.21. Kẹp và đè Quá trình dùng các biện pháp khác nhau Mould clamp
khuôn để chống nổi khuôn khi rót.
2.22. Rót khuôn Quá trình điền kim loại lỏng vào đầy Pouring
khuôn.
2.23. Nhiệt độ rót Nhiệt độ của kim loại lỏng khi rót khuôn. Pouring temperature
2.24. Thời gian rót Thời gian cần thiết của một lần rót đầy Pouring duration
khuôn.
2.25. Biến tính Quá trình cải thiện tính chất của kim loại Inoculation
khi kết tinh bằng cách cho vào kim loại
lỏng một lượng nhỏ các chất cần thiết.
2.26. Thời gian giữ Thời gian cần thiết để vật đúc đông đặc và
khuôn nguội tới nhiệt độ phá khuôn.
2.27. Phá khuôn Quá trình tách vật đúc ra khỏi khuôn. Knock-out
2.28. Phá ruột Quá trình phá hủy ruột ra khỏi vật đúc. Core knock-out
2.29. Làm sạch vật Giai đoạn công nghệ cuối cùng của sản Casting cleaning Trong thực
Thuật ngữ Giải thích Thuật ngữ tiếng Anh Ghi chú
tương ứng
1 2 3 4
đúc xuất đúc gồm cắt đậu, tẩy ba via và các tế có thể
vật khác dính vào vật đúc. thực hiện
bằng máy
hoặc các
dụng cụ thủ
công
2.30. Kiểm tra chất Quá trình đánh giá vật đúc theo yêu cầu Foundry quality-control
lượng vật đúc kỹ thuật.
2.31. Cháy dính cát Lớp hỗn hợp của khuôn bị nóng chảy Burn-on
hoặc thấm kim loại tạo thành các hợp chất
hóa học bám chặt trên bề mặt của vật đúc.
2.32. Bọng cát Những chỗ tập trung nhiều cát lõm sâu Expansion scab
vào bề mặt vật đúc do khuôn hoặc ruột bị
vỡ rời ra.
2.33. Khớp đúc Hiện tượng phân thớ do sự không hòa Coldshut
hợp liền khối của các dòng kim loại trên
thân vật đúc.
2.34. Nứt nóng Các vết nứt tạo thành trên mặt vật đúc ở Hot tear
nhiệt độ cao. Bề mặt kim loại chỗ nứt bị
phủ màng oxit.
2.35. Nứt nguội Các vết nứt tạo thành trên mặt vật đúc ở Cold crack
nhiệt độ dưới nhiệt độ chuyển biến pha.
Bề mặt kim loại chỗ nứt thường giữ
nguyên trạng thái tinh thể.
2.36. Lệch Vật đúc bị chéo chỗ phân khuôn do ráp Shift
khuôn hoặc đặt ruột không chính xác.
2.37. Đúc không Vật đúc bị thiếu hụt do rót kim loại lỏng Misrun
dầy vào khuôn không đủ.
2.38. Co ngót Vật đúc bị lõm hoặc bị rỗng bên trong do Shrinkage cavity
bù ngót không đúng.
2.39. Rỗ xốp Hiện tượng có nhiều lỗ nhỏ tập trung trong Porosity
vật đúc.
2.40. Rỗ xỉ Hiện tượng đúc có lỗ, hốc trong vật đúc có Slag inclusion
chứa xỉ.
2.41. Rỗ cát Hiện tượng có lỗ, hốc trong vật đúc có Sand inclusion
chứa hỗn hợp khuôn.
2.42. Rỗ khí Hiện tượng các lỗ, hốc trong vật đúc có bề Cashole
mặt nhẵn bóng đôi khi có phủ màng oxit.
3. MÁY ĐÚC
3.1. Máy đúc Thiết bị công nghệ trong sản xuất đúc Foundry machine
thực hiện một trong các công việc sau:
- Chế biến hỗn hợp:
- Làm khuôn, ruột đúc;
- Tạo vật đúc;
- Tách vật đúc ra khỏi khuôn và ruột.
3.2. Máy chuẩn bị Máy đúc dùng để chế biến hỗn hợp làm Machine formoulding
hỗn hợp khuôn và ruột đúc. mixtures preparation
3.3. Máy trộn Máy chuẩn bị hỗn hợp dùng để trộn đều Sand mixer
các thành phần của hỗn hợp làm khuôn,
ruột đúc.
3.4. Máy trộn con Máy trộn có cơ cấu làm việc là các con lăn Sand mixer with rotating
Thuật ngữ Giải thích Thuật ngữ tiếng Anh Ghi chú
tương ứng
1 2 3 4
lăn cánh quạt quay quanh trục của mình và roller
trục máy.
3.5. Máy trộn con Máy trộn con lăn trong đó con lăn quay ở Centrifugal sand mixer
lăn ly tâm mặt phẳng ngang. with horizontal rotating
rollers
3.6. Máy trộn con Máy trộn con lăn trong đó con lăn quay ở Sand mixer vertical
lăn đứng mặt phẳng đứng. rotating rollers.
3.7. Máy đánh tơi Máy chuẩn bị hỗn hợp dùng để làm cho Sand desingrator
hỗn hợp không vón cục.
3.8. Máy đánh tơi Máy đánh tơi bằng các răng lược gắn trên Blade-type sand
răng lược các đĩa quay về các hướng khác nhau. desingrator
3.9. Máy đánh tơi Máy đánh tơi bằng cách quét hỗn hợp lên Slinger-type sand
văng ném lưới treo bằng những cánh quạt gắn trên aerator
trục máy.
3.10. Máy đánh tơi Máy đánh tơi bằng cách quét hỗn hợp. Belt-type sand aerator
bằng tải Lên lưới treo từ các tấm gắn trên băng tải
chuyển động.
3.11. Máy làm Máy đúc dùng để dầm chặt khuôn hoặc Moulding machine
khuôn ruột đúc.
3.12. Máy làm ruột Máy đúc dùng để dầm chặt ruột đúc. Core-making machine
3.13. Máy ép khuôn Máy làm khuôn trong đó khuôn được dầm Squeeze moulding
chặt bằng cách ép. machine
3.14. Máy dầm Máy làm khuôn trong đó khuôn được dầm Folt moulding machine
khuôn chặt bằng cách dằn dập.
3.15. Máy thổi cát Máy làm khuôn trong đó khuôn được dầm Sand-blowing type
chặt bằng cách thổi hỗn hợp vào hòm machine
khuôn.
3.16. Máy ném cát Máy làm khuôn trong đó khuôn được dầm Sand slinger
chặt bằng cách quét hỗn hợp vào khuôn
từ dầu phun.
3.17. Máy làm Máy làm khuôn thực hiện việc rút mẫu Pattern strip moulding
khuôn rút chốt không cần phải lật hòm. machine
3.18. Máy làm Máy làm khuôn thực hiện việc rút mẫu sau Roll-over jolt and
khuôn quay-lật khi quay, lật. pattern strip machine
3.19. Máy làm Máy làm khuôn để tạo khuôn và ruột vỏ Shell-moulding machine
khuôn vỏ mỏng mỏng.
3.20. Máy đúc Máy đúc để tạo vật đúc trong các khuôn Gravity diecasting
khuôn kokin kokin. machine
3.21. Máy đúc áp Máy đúc để tạo vật đúc bằng cách ép kim Pressure diecasting Trong thực
lực loại lỏng vào khuôn dưới áp lực. machine tế có máy
đúc áp lực
cao và áp
lực thấp.
3.22. Máy đúc ly Máy đúc để tạo vật đúc dưới lực ly tâm Centrifugal casting
tâm trong quá trình đông đặc. machine
3.23. Máy phá Máy đúc để tách vật đúc ra khỏi khuôn. Knock-out machine
khuôn
3.24. Máy phá Máy phá khuôn tạo dao động bằng quán Inertia-type Knock-out
khuôn quán tính tính của trục không cân bằng. grid
3.25. Máy phá Máy phá khuôn tạo dao động bằng trục Power-driven Knock-out
khuôn lệch tâm lệch tâm. grid
Thuật ngữ Giải thích Thuật ngữ tiếng Anh Ghi chú
tương ứng
1 2 3 4
3.26. Máy đánh tụt Máy phá khuôn dùng để tống vật đúc và Knock-out press
khuôn hỗn hợp ra khỏi hòm.
4. TRANG BỊ DỤNG CỤ ĐÚC
4.1. Trang bị công Tổ hợp những dụng cụ đồ nghề cần thiết Foundry technological
nghệ đúc để thực hiện quá trình công nghệ chế tạo equipment
vật đúc.
4.2. Bộ mẫu Trang bị công nghệ để tạo ra lỗ rỗng trong Pattern complement
khuôn đúc gồm mẫu đúc, hộp ruột, mẫu
đúc hệ thống rót, các dưỡng lắp ráp và
dưỡng kiểm tra.
4.3. Mẫu đúc Một bộ phận trong bộ mẫu có hình dạng Foundry pattern
và kích thước tương ứng với vật đúc để
tạo lỗ rỗng làm việc trong khuôn.
4.4. Mẫu một lần Mẫu đúc làm từ vật liệu dễ nóng chảy, dễ
hòa tan hoặc bay hơi để sau khi làm
khuôn dễ nóng chảy, hòa tan hoặc cháy.
4.5. Mẫu nhiều lần Mẫu đúc dùng để làm khuôn nhiều lần. Thường
chế tạo từ
gỗ hoặc
kim loại
4.6. Mẫu liền Mẫu đúc không có mặt phân chia hoặc Undivided pattern
phân rời.
4.7. Mẫu phân chia Mẫu đúc có mặt cắt tương ứng với mặt Divided pattern Trong thực
phân khuôn. tế mẫu có
thể phân
chia dọc
ngang hoặc
phân chia
kết hợp
4.8. Phần rời Phần của mẫu đúc hoặc hộp ruột được lấy Loose piece
ra khỏi khuôn hoặc ruột sau khi đã rút mẫu
và hộp ruột.
4.9. Mẫu đặc Mẫu đúc liền khối từ trong ra ngoài.
4.10. Mẫu rỗng Mẫu đúc có lỗ, hốc bên trong. Hollow pattern
4.11. Mẫu tổng hợp Mẫu đúc ghép từ nhiều phần bằng các Assembled pattern
phương pháp khác nhau.
4.12. Mẫu hệ thống Mẫu tạo ra hệ thống rãnh trong khuôn để Sprue system pattern
rót dẫn kim loại lỏng từ nồi rót vào lỗ khuôn.
4.13. Dưỡng đúc Trang bị công nghệ đơn giản có mép làm Strickle board
việc tương ứng với đường viền của mặt
vật đúc.
4.14. Dưỡng làm Dưỡng đúc để tạo lỗ rỗng trong khuôn. Moulding board
khuôn
4.15. Dưỡng làm Dưỡng đúc để tạo ruột. Board for core making
ruột
4.16. Dưỡng lắp Dưỡng đúc dùng để đặt ruột và ráp khuôn.
ráp
4.17. Dưỡng kiểm Dưỡng đúc để kiểm tra hình dạng và kích
tra thước khuôn và ruột.
4.18. Hộp ruột Trang bị công nghệ có lỗ hổng làm việc Core box
tương ứng với hình dạng kích thước của
ruột đúc.
Thuật ngữ Giải thích Thuật ngữ tiếng Anh Ghi chú
tương ứng
1 2 3 4
4.19. Hộp ruột Hộp ruột không có mặt cắt và phần rời.
nguyên
4.20. Hộp ruột phân Hộp ruột có mặt cắt hoặc phần rời.
chia
4.21. Hòm khuôn Trang bị công nghệ để giữ hỗn hợp trong Moulding flask
quá trình làm khuôn và rót khuôn.
4.22. Hòm khuôn Hòm khuôn được chế tạo bằng cách đúc Castmoulding flask
đúc từ các hợp kim.
4.23. Hòm khuôn Hòm khuôn được chế tạo bằng cách hàn Welded moulding flask
hàn ghép từ thép cán hoặc thép đúc.
4.24. Hòm khuôn Hòm khuôn được ghép từ nhiều phần
ghép kết hợp bằng các phương pháp khác nhau.
4.25. Hòm khuôn Hòm khuôn có cơ cấu tháo rời hoặc có độ
tháo rời côn thích hợp để làm khuôn không hòm.
4.26. Áo khuôn Trang bị công nghệ để dỡ khuôn không Jacket
hòm.
4.27. Khung phụ Trang bị công nghệ đặt trên hòm khuôn Filler frame
hoặc hộp ruột để chất đầy hỗn hợp trước
khi lèn chặt lớp trên cùng.
4.28. Mạp mẫu Trang bị công nghệ trên đó gắn các phần Pattern plate
mẫu hoặc cả mẫu để làm cả khuôn hoặc
các nửa khuôn
4.29. Mạp mẫu một Mạp mẫu chỉ gắn mẫu ở một mặt để phân Single faced pattern
phía biệt các nửa khuôn. plate
4.30. Mạp mẫu hai Mạp mẫu được gắn mẫu cả hai phía để Double faced pattern
phía làm các nửa khuôn. plate
4.31. Mạp mỡ Trang bị công nghệ để đặt hòm khuôn Moulding flask
khuôn trong quá trình đúc.
4.32. Tấm ép khuônTrang bị công nghệ để ép lớp hỗn hợp Squeeze plate
trên cùng của hòm khuôn khi làm khuôn
trên máy ép hoặc máy dồn khuôn.
4.33. Mạp sấy ruột Trang bị công nghệ để đặt ruột trong quá Drying plate Trong thực
trình vận chuyển và sấy. tế sử dụng
mạp sấy
phẳng và
mạp sấy
định hình
4.34. Chốt hòm Trang bị công nghệ được dùng để định vị Flask pin Trong thực
khuôn hòm khuôn trên mạp mẫu hoặc khi ráp các tế có chốt
nửa khuôn tương ứng với nhau. định tâm và
chốt định
hướng
4.35. Khuôn kim Trang bị công nghệ có lỗ rỗng làm việc Metallic mould
loại tương ứng với vật đúc hoặc mẫu đúc
được chế tạo từ kim loại.
4.36. Khuôn kô kin Khuôn kim loại để rót tĩnh kim loại lỏng Trong thực
bằng lực trọng trường. tế có kô kin
liền và kô
kin phân
chia
4.37. Khuôn đúc áp Khuôn kim loại trong đó kim loại lỏng Pressure casting die
lực được ép vào dưới áp lực
Thuật ngữ Giải thích Thuật ngữ tiếng Anh Ghi chú
tương ứng
1 2 3 4
4.38. Khuôn ép Khuôn kim loại dùng để ép mẫu từ vật liệu Press mould
mẫu chảy dễ nóng chảy.
4.39. Khuôn ly tâm Khuôn kim loại trong đó kim loại lỏng chịu Centrifugal casting
tác dụng của lực ly tâm tới khi đông đặc mould
hoàn toàn.
4.40. Dụng cụ dầm Trang bị công nghệ để dầm chặt khuôn và Rammer
khuôn ruột.
4.41. Dụng cụ sửa Trang bị công nghệ để cắt mép, làm nhẵn Moulder tool
khuôn mặt khuôn.
4.42. Dụng cụ cắt Trang bị công nghệ để cắt đậu, đục đẽo
sửa vật đúc bavia vật đúc.
4.43. Dụng cụ làm Trang bị công nghệ để làm sạch bề mặt Casting cleaning
sạch vật đúc vật đúc. instrument
4.44. Xương ruột Chi tiết để vào trong ruột để làm tăng độ Core iron
cứng vững.
4.45. Mã đỡ ruột Những miếng kim loại để đỡ ruột trong Moulder pin
khuôn nhằm bảo đảm độ dày cho trước
của vật đúc.

You might also like