You are on page 1of 27

TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT (nếu có)

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ

(Hình bao nhiêu không bôi đậm)

MỞ ĐẦU– 1/3 trang

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY (TÊN CÔNG TY)…

1.1. Giới thiệu chung về công ty


Tên công ty, địa chỉ, website, logo, tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi, thông
tin khác…
Ví dụ

1.2. Lịch sử hình thành và phát triển

1.2.1. Lịch sử hình thành

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

1.2.2. Quá trình pháp triển

1.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty…

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

1.4. Vai trò, chức năng của bộ phận Marketing trong công ty

1.5. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm chủ yếu

1.5.1. Lĩnh vực hoạt động

1.5.2. Sản phẩm chủ yếu

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

(Liệt kê các dòng sản phẩm chính mà doanh nghiệp kinh doanh, có hình ảnh và
thông tin khác của sản phẩm)

Ví dụ

Ví dụ:

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MARKETING CỦA CÔNG TY


… (TÊN CỤ THỂ)

2.1. Môi trường vĩ mô (7 yếu tố) (cuối mỗi yếu tố nhận xét xem yếu tố đó ưu
điểm hay nhược điểm)

2.1.1. Kinh tế

(Thu nhập bình quân đầu người, Xu hướng lạm phát và giảm phát, Vòng đời
ngành công nghiệp và hiện trạng, lạm phát/giảm phát; GDP/GNP, thu nhập hiện
tại, tỷ lệ tích lũy, giá cả, các khoản …)

Nhận xét: …

2.1.2. Chính trị và Pháp luật

(luật pháp, các quy định và chính sách)

Nhận xét: …

2.1.3. Văn hóa và Xã hội

(giá trị đạo đức, phong tục tập quán, lễ nghi …ảnh hưởng tới thói quen mua sắm
và tiêu thụ sản phẩm)

Nhận xét: …

2.1.4. Nhân khẩu học

(Tốc độ và số lượng gia tăng dân số từng vùng miền, Cơ cấu dân số theo độ tuổi,
giới tính, trình độ học vấn, dân tộc, Tính chất vùng miền, Thành phần hộ gia
đình..)

Nhận xét: …

2.1.5. Công nghệ

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

Nhận xét: …

2.2. Môi trường vi mô (5 yếu tố) (cuối mỗi yếu tố nhận xét xem yếu tố đó ưu
điểm hay nhược điểm)

2.2.1. Nhà cung cấp

2.2.2. Đối thủ cạnh tranh (đối thủ cạnh tranh chính, đối thủ cạnh tranh gián
tiếp, (đối thủ tiềm ẩn (khả năng gia nhập ngành – không cần đưa ra nhưng cần hiểu
được họ là ai))

+ Đối thủ cạnh tranh cùng ngành: tất cả các công ty, doanh nghiệp cùng ngành
với công ty đều là đối thủ.

+ Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu, công dụng: là những công ty, doanh
nghiệp cùng bán những sản phẩm tương tự về loại sản phẩm, công dụng và giá
thành tương tự.

Ví dụ:

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

2.2.3. Trung gian marketing

(đại lý và người môi giới giúp DN tiếp cận KH, các thành viên kênh phân phối
(nhà bán lẻ, nhà cung cấp nhà kho, vận chuyển, trung gian tài chính, trung gian
marketing)

Note: Chỉ lấy những trung gian nào mà DN họ sử dụng

2.2.4. Người tiêu dùng

2.2.5. Công chúng

(người dân địa phương, công ty phương tiện truyền thông và các tổ chức
đang hoạt động…)

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

Ví dụ:

2.3. Các nguồn lực bên trong (7 yếu tố) (Cuối mỗi yếu tố nhận xét xem yếu tố
đó ưu điểm hay nhược điểm)

2.3.1. Nguồn nhân lực

2.3.2. Nguồn lực Marketing (nhân viên bán hàng; nhân viên MKT; thương
hiệu)

2.3.3. Hình ảnh công ty

2.3.4. Cơ cấu quản lý

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

2.3.5. Cơ sở vật chất

2.3.6. Nghiên cứu phát triển và công nghệ

2.3.7. Yếu tố tài chính

2.2. Bảng phân tích SWOT

(Điểm mạnh (Strengths), Điểm yếu (Weaknesses), Cơ hội (Opportunities), Thách


thức (Threats)) (có lời dẫn; có kết luận…)

Ví dụ:

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MARKETING MIX SẢN PHẨM… CỦA CÔNG


TY…

3.1. Chiến lược Markerting mục tiêu của sản phẩm….

3.1.1. Thông tin chung về sản phẩm

Hình ảnh mặt trước, mặt sau; thành phần, giá cả; bao bì, mẫu mã, chất liệu,
thương hiệu, chất lượng, slogan, quy cách đóng gói) … lấy hình ảnh liên quan tới
sản phẩm

Ví dụ:

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

3.1.2. Thị trường mục tiêu

Theo yếu tố địa lý

Theo nhân khẩu học

Theo yếu tố tâm lý

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

Theo yếu tố văn hóa – xã hội

Dựa vào việc sử dụng sản phẩm của NTD (Hành vi): hành vi mua sắm và
hành vi sử dụng

Hợp lý về mặt quy mô

Ổn định/Đang tăng trưởng

Có thể tiếp cận được

Một số yếu tố giúp phân đoạn thị trường như vị trí địa lý hoặc nhân khẩu học
(tuổi tác, giới tính, nghề nghiệp tương đối dễ xác định hoặc thậm chí có thể quan
sát được).

Những yếu tố khác, chẳng hạn như trình độ giáo dục, thu nhập hoặc tình trạng
hôn nhân, có thể được xác định thông qua bảng câu hỏi.

Một số đặc điểm khác như lợi ích mà người tiêu dùng tìm kiếm trong một sản
phẩm/dịch vụ hoặc phong cách sống sẽ khó xác định hơn.

Kiến thức về hành vi người tiêu dùng đặc biệt hữu ích cho người làm
marketing trong việc sử dụng các đặc điểm tiêu dùng vô hình làm cơ sở cho phân
đoạn thị trường.

3.1.3. Khách hàng mục tiêu của sản phẩm…và đặc điểm của họ

 Khách hàng cá nhân: ….


 Khách hàng tổ chức: ….

3.1.4. Định vị sản phẩm và sơ đồ định vị của sản phẩm (mục đích so sánh
với các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh trên thị trường)

◉ Định vị bằng đặc điểm sản phẩm

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

◉ Định vị bằng lợi ích

◉ Định vị bằng cách sử dụng

◉ Định vị theo đối tượng sử dụng

◉ Định vị chống lại đối thủ cạnh tranh

(Xem lại bài OL4)

3.2. Chiến lược Marketing hỗn hợp doanh nghiệp áp dụng cho sản
phẩm….(4 P)

3.2.1. Chiến lược sản phẩm

Bao bì, dòng sản phẩm, hàng hóa tiêu dùng hay hàng hóa công nghiệp,
FAB của SP (Features, Advantages, Benefits - tính năng, ưu điểm/ lợi thế cạnh
tranh, lợi ich), 5 cấp độ của sản phẩm, giai đoạn của vòng đời...

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

Vòng đời sản phẩm (Vẽ vòng đời và xem sản phẩm phân tích đang ở gđ nào
(chỉ ra dấu hiệu nhận biết (đang ở Giới thiệu hay Phát triển hay Trưởng Thành hay

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

Suy thoái) để quyết định làm gì với sản phẩm: Cải thiện sản phẩm hiện có hay
Phát triển sản phẩm mới hayLoại bỏ sản phẩm

Ví dụ:

3.2.2. Chiến lược giá (sản phẩm đang được định giá như thế nào?)

Phương pháp định giá: nhu cầu, khách hàng, hay theo độ co dãn của cầu

Mục tiêu chiến lược giá để làm gì? Gia tăng thị phần, …

◉ Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận

◉ Muc tiêu số lượng

◉ Mục tiêu cạnh tranh

Chiến lược giá DN đang áp dụng (xem DN đang dùng cái nào)

1. Dẫn đầu về giá

2. Định giá sản phẩm mới

a. Chiến lược giá hớt váng

b. Chiến lược giá gia nhập thị trường

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

3. Định giá theo dòng sản phẩm


4. Định giá theo gói

5. Định giá cao cấp

6. Định giá theo hình ảnh

Ví dụ:

3.2.3. Chiến lược phân phối (kênh phân phối trực tiếp và gián tiếp)

Những bên tham gia vào kênh phân phối chỉ ra có những ai?

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

Nhóm tham gia chính:

Người sản xuất

Nhà bán buôn/lẻ

Nhóm đơn vị hỗ trợ:

Tổ chức tài chính

Kho công cộng

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển công cộng

Ví dụ

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

3.3.4. Chiến lược xúc tiến (lấy hình ảnh cho từng mục nhỏ và chỉ liên
quan tới sản phẩm mà nhóm chọn phân tích)

Quảng cáo; PR (quan hệ khách hàng, đối tác, cổ đông (nếu có), báo chí, nhà đầu tư );
Bán hàng cá nhân, Xúc tiến bán (khuyến mại - hướng tới KH cá nhân, người tiêu dùng,
khuyến mãi- hướng tới người trung gian phân phối như siêu thị, đại lý, người bán buôn, bán
lẻ…marketing trực tiếp – SMS; Email marketing (nếu có)

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

Nêu ra kết quả của các chiến lược xúc tiến có phản ứng thế nào?

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG CHO CÁC CHIẾN LƯỢC


MARKETING MIX (HỖN HỢP) CỦA SẢN PHẨM…

4.1. Ưu và nhược điểm của tổ hợp marketing sản phẩm

(Chỉ ra các ưu nhược điểm hiện tại của từng chiến lược xong từ nhược điểm mình
đưa ra đề xuất.

 Chọn 1-3 chiến lược (trừ chiến lược giá vì cái này do BGĐ quyết định) để
đề xuất (cái nào mong muốn DN chưa có và mong muốn họ làm) nếu vẫn là
sp cũ (nên chọn SP và Xúc tiến)
 Nếu chọn ra mắt SP mới thì đưa ra cả 4 CL

4.2. Đề xuất ý tưởng cho tổ hợp marketing sản phẩm

KẾT LUẬN (1/3 trang)

TÀI LIỆU THAM KHẢO (nếu có)

PHỤ LỤC (nếu có)

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

LƯU Ý VỀ LÀM SLIDE

 1 slide bìa (slide hình ảnh sp, logo trường, logo công ty, lớp, môn,
Assignment)
 1 slide thành viên (nên kèm ảnh SV)
 1 slide giới thiệu cấu trúc thuyết trình gồm mấy phần

Chương 1:

 1 slide giới thiệu DN


 1 slide lĩnh vực + các dòng sp kd của cty

Chương 2:

 1 slide cái nào thấy quan trọng như đối thủ, nhà cung cấp, nguồn lực bên
trong…
 1 slide SWOT

Chương 3

 1 slide giới thiệu sp phân tích


 1 slide thị trường mục tiêu và KH mục tiêu
 1 slide sơ đồ định vị
 1 slide định vị sp
 1 slide giới thiệu vòng đời sp (căn cứ vào đâu cho đang ở đó)
 1 slide chiến lược sp
 1 slide cấp độ sp
 1 slide phương pháp định giá
 1 slide chiến lược giá
 1 slide chiến lược phân phôi

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang


TÊN DN ĐẦY ĐỦ, BÔI ĐẬM LOGO DN

 5 slide chiến lực xúc tiến (quảng cáo; Pr; Khuyến mại/ khuyến mãi; bán
hàng cá nhân, marketign trực tiếp (SMS; email marketing (nếu có)) – có
hình ảnh minh hoạ

Chương 4

 1 đề xuất chiến lược nào thấy cần thiết


 1 slide cảm ơn các cô/thầy cô và các bạn đã lắng nghe (tiếng việt)

Lưu ý: slide chữ to; dãn cách chữ; có hình ảnh mình họa của doanh nghiệp, có logo
doanh nghiệp, màu nền slide tương ứng với màu logo/doanh nghiệp, cỡ chữ, font
chữ đồng nhất từ đầu đến cuối.

 Đề tài: Phân tich tổ hợp MKT…


 Bỏ tên trường cao đẳng khi đã có logo trường
 Chỗ thành viên để khung ẩn
 4P áp dụng cho hàng hóa (khuyến khích sinh viên lựa chọn đề tài những sp
có sự trải nghiệm (sử dụng), gần gũi với các bạn – hàng hóa tiêu dùng, thời
trang, mỹ phẩm…)

MÃ LỚP_ NHÓM (bôi đậm) Số trang

You might also like