You are on page 1of 14

2022

Báo cáo thí nghiệm


hóa đại cương

GVHD: Thầy Nguyễn Phước Thiên


SVTH: Huỳnh Trần Công Vụ 2115332
Nguyễn Anh Tuấn 2112580
Cao Hà Thị Ngọc Tuyết 2115202
L18_Nhóm11

1
Bài 2
NHIỆT PHẢN ỨNG
I/Kết quả thí nghiệm
1.Thí nghiệm 1:Tìm m0 c 0
Nhiệt độ ℃ Lần 1
t1 29℃
t2 50℃
t3 40℃
m0 c 0(cal/độ) 5

m0 c 0 TB = 5 (cal/độ)

( t3 −t 1 ) −(t 2 − t3 )
m0 c 0=mc . trong đó: m = 50g và c = 1 (cal/g.độ)
(t 2 −t 3)

Lần 1:
( 40 −29 ) −(50 −40)
⇒ m0 c 0=50.1 =5(cal/độ)
(50 − 40)

2.Thí nghiệm 2:Hiệu ứng nhiệt phản ứng trung hòa HCl&NaOH
Nhiệt độ ℃ Lần 1 Lần 2
t1 31 ℃ 31 ℃

t2 32 ℃ 31℃
t3 38℃ 37℃
Q(cal) 364 336
QTB(cal) 350
∆ H (cal/mol) - 14560

C = 1 (cal/g.độ); D Nacl 0.5 M =1.02 g/ml ;n nacl=0.05 ∗0.5=0.025


m0 c 0=¿5 (cal/độ);V HCl=V NaOH =25 ml

2
m=( V HCl +V NaOH ) . D Nacl 0.5 M =50 ∗ 1.02=51 g

t 2 +t 1
Q=¿(m0 c 0+ mc ¿ .( t 3- ¿
2

Lần 1:
32+ 31
Q =(5 + 51).( 38 - ¿=364 (cal)
2
QTB 364
∆ H =− =− =− 14560 (cal/mol) ⇒ ∆ H ¿ 0 Pℎản ứngtỏa nℎiệt
n 0.025

Lần 2:
31+ 31
Q =(5 + 51).( 37 - ¿=336 (cal)
2
QTB 336
∆ H =− =− =− 13440(cal/mol) ⇒ ∆ H ¿ 0 Pℎản ứngtỏa nℎiệt
n 0.025

3.Thí nghiệm 3:Xác định nhiệt hòa tan CuS O4 Khan


Nhiệt độ ℃ Lần 1 Lần 2
t1 29℃ 29℃
t2 35℃ 35 ℃

Q(cal) 354 354


∆ H (cal/mol) -14160 -14160
∆ H tb (cal/mol) -14160

m H O =50 g ; mCuS O =4g; nCuS O =4 /160=0.025 mol ; C CuS O = 1 (cal/g.độ)


2 4 4 4

C H O= 1 (cal/g.độ);
2

Q=(m0 c 0+ mCuS O .C CuS O +mH O .C H O ¿ .(t 2 − t 1 )


4 4 2 2

Lần 1:
Q=(5+ 4.1+50 . 1¿ . ( 35 −29 )=354 (cal)

3
Q 354
∆ H =− =− =-14160 (cal/mol) ⇒ ∆ H ¿ 0 Pℎản ứngtỏa nℎiệt
n 0.025

Lần 2:
Q=(5+ 4.1+50 . 1¿ . ( 35 −29 )=354 (cal)
Q 354
∆ H =− =− =-14160 (cal/mol) ⇒ ∆ H ¿ 0 Pℎản ứngtỏa nℎiệt
n 0.025

4.Thí nghiệm 4:Xác định nhiệt hòa tan N H 4 Cl


Nhiệt độ ℃ Lần 1 Lần 2
t1 29℃ 28℃
t2 23℃ 22℃
Q(cal) − 354 −354

∆ H (cal/mol) 4732,62 4732 , 62

∆ H tb (cal/mol) 4732 , 62

C N H Cl=1 (cal/g.độ); n N H Cl=4 /53.5=0.0748 mol; m = 54 gam


4 4

Q=(m0 c 0+ m¿ .(t 2 − t 1)
Lần 1:
Q=(5+54 ¿ . ( 23 −29 )=−354 (cal)
Q −354
∆ H =− =− =4732 ,62(cal/mol) ⇒ ∆ H ¿ 0 Phảnứng thu nhiệt
n 0.0748

Lần 2:
Q=(5+54 ¿ . ( 22 −28 ) =−354 (cal)
Q −354
∆ H =− =− =4732 ,62(cal/mol) ⇒ ∆ H ¿ 0 Phảnứng thu nhiệt
n 0.0748

II/Trả lời câu hỏi


1.∆ H th của phản ứng HCl+ NaOH → NaCl+ H 2 O sẽ được tính theo số mol HCl hay NaOH
khi cho 25ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 25ml dung dịch NaOH 1M? Tại sao?
4
HCl+ NaOH → NaCl+ H 2 O

Ban đầu: 0.05 0.025 (mol)


Phản ứng: 0.025 0.025 (mol)
Còn lại: 0.025 0 (mol)
⇒Ta thấy NaOH hết và HCl còn dư,nên ∆ H tℎ của phản ứng được tính theo NaOH .Vì lượng
HCl dư không tham gia phản ứng nên không sinh nhiệt.

2. Nếu thay HCl 1M bằng HNO3 1M thì kết quả thí nghiệm 2 có thay đổi hay
không?

+Kết quả thí nghiệm 2 không thay đổi vì HCl và HN O3 là 2 axit mạnh phân ly

hoàn toàn: HCl ↔ H +¿¿ + Cl −; HN O3 ↔ H +¿¿ + N O3−

Đồng thời thí nghiệm 2 là phản ứng trung hòa:

H+ + OH- → H 2 O

+Sau khi thay trong công thức Q = mc∆t có m,c đều có thay đổi, nhưng ở đại lượng
m, c, ∆t sẽ biến đổi đều cho Q không đổi suy ra ∆H cũng không đổi.
3.Tính ∆ H 3 bằng lý thuyết theo định luật Hess. So sánh với kết quả thí
nghiệm. Hãy xem 6 nguyên nhân có thể gây ra sai số trong thí nghiệm này:

-Mất nhiệt do nhiệt lượng kế

-Do nhiệt kế

-Do dụng cụ đo thể tích hóa chất

-Do cân

-Do sunphat đồng bị hút ẩm

-Do lấy nhiệt dung riêng dung dịch sunphat đồng bằng 1 cal/mol.độ

Theo em sai số nào là quan trọng nhất, giải thích? Còn nguyên nhân nào khác
không?

-∆ H 3 <¿=∆ H + ∆ H =2.8 −18.7 =− 15.9 ¿ (Kcal/mol)=-15900 (cal/mol)


1 2

-∆ H 3 tt =-14160(cal/mol)
5
Chênh lệch quá lớn:

-Theo em mất nhiệt lượng do nhiệt kế là quan trọng nhất vì do trong quá trình thao
tác không chính xác, nhanh chóng dẫn đến thất thoát nhiệt ra môi trường ngoài.
-Sunphat đồng khan hút ẩm mạnh, lấy và cân không cẩn thận và nhanh chóng làm cho
CuS O4 khan hút ẩm ảnh hưởng đến hiệu ứng nhiệt CuSO4.5H2O.

+1 số nguyên nhân khác:


-Theo em là do sai số của cân điện tử và các dụng cụ lấy.
-Lượng CuS O4 có thể chưa tan hết làm mất 1 lượng đáng kể nhiệt lượng.

Bài 4
XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG
I/Kết quả thí nghiệm
1.Thí nghiệm 1:Bậc phản ứng theo N a2 S 2 O3
TN Nồng độ ban đầu(M) ∆ t 1(s) ∆ t 2 (s) ∆ t tb(s)

N a2 S 2 O 3 H2 S O4

1 0.125 0.4 123 122 122.5


2 0.25 0.4 63 62 62.5
3 0.5 0.4 32 30 31

Từ ∆ t tbcủa TN1 và TN2 xác định m1(tính mẫu):


6
t1
lg( )
m= t 2
lg2
∆ t tb 1 122.5
lg( ) lg( )
∆ t tb 2 = 62.5 = 0.97
m 1=
lg 2 lg2

Từ ∆ t tbcủa TN2 và TN3 xác định m2:


∆t 62.5
lg( tb 2 ) lg( )
∆ t tb 3 = 31 = 1.011
m 2=
lg 2 lg2

m1+ m2 0.97+1.011
Bậc phản ứng theo N a2 S 2 O3 = = 2
=0.9905
2

2.Thí nghiệm 2: Bậc phản ứng theo H 2 S O 4


TN [ N a2 S 2 O3 ] [ H2 S O4] ∆ t 1(s) ∆ t 2 (s) ∆ t tb(s)

1 0.1 0.05 56 56 56

2 0.1 0.1 55 53 54

3 0.1 0.2 53 52 51.5

Từ ∆ t tbcủa TN1 và TN2 xác định n1 :

t1
lg( )
n= t 2
lg2
∆ t tb1 56
lg( ) lg( )
∆ t tb2 = 54 = 0.05
n1 =
lg2 lg2
Từ ∆ t tbcủa TN2 và TN3 xác định n2 :

∆ t tb2 54
lg( ) lg( )
∆ t tb3 = 51.5 = 0.068
n1 =
lg2 lg2

n1 +n2 0.05+0.068
Bậc phản ứng theo H 2 S O 4= = 2
=0.059
2
7
II/Trả lời câu hỏi
1.Trong TN trên nồng độ của N a2 S 2 O3 và của H 2 S O 4 đã ảnh hưởng như thế nào lên
vận tốc phản ứng?Viết lại biểu thức của tính tốc độ phản ứng.Xác định bậc của
phản ứng.
+Nồng độ của N a2 S 2 O3tỉ lệ thuận với tốc độ phản ứng.
+Nồng độ của H 2 S O 4 hầu như không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
0.9905 0.059
+Biểu thức tính tốc độ phản ứng:V=k.[ N a2 S 2 O3 ] .[ H 2 S O 4]
+Bậc phản ứng m+n = 0.9905+0.059 = 1.0495

2.Cơ chế của phản ứng trên có thể được viết lại như sau:
H 2 S O 4 + N a2 S 2 O3 → N a2 S O4+ H 2 S 2 O3 (1)
H 2 S 2 O3 → H 2 S O3 +S↓ (2)
Dựa vào kết quả TN có thể kết luận phản ứng (1) hay (2) quyết định vận tốc phản
ứng tức là phản ứng xảy ra chậm nhất không? Tại sao? Lưu ý trong các TN
trên,lượng axit H 2 S O 4 luôn dư so với N a2 S 2 O3.
+Phản ứng (1) là phản ứng trao đổi ion nên tốc độ phản ứng xảy ra nhanh.
+Phản ứng (2) là phản ứng oxy-hóa khử nên tốc độ phản ứng xảy ra chậm hơn.
→phản ứng (2) quyết định tốc độ của phản ứng,là phản ứng xảy ra chậm nhất. Vì bậc của
phản ứng là phản ứng (2)
3. Dựa trên cơ sở của phương pháp TN thì vận tốc xác định được trong các
TN trên được xem là vận tốc trung bình hay vận tốc tức thời?

Vận tốc xác định bằng ΔC


Δt
vì ΔC ≈ 0 ( biến thiên nồng độ của lưu huỳnh không đáng

8
kể trong khoảng thời gian Δt) nên vận tốc trong các TN trên được xem là vận tốc
tức thời.
4. Thay đổi thứ tự cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bậc phản ứng có thay đổi hay
không, tại sao?
Thay đổi thứ tự cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bậc phản ứng không thay đổi. Vì ở một
nhiệt độ xác định thì bậc phản ứng chỉ phụ thuộc vào bản chất của hệ ( nồng độ,
nhiệt độ, diện tích bề mặt tiếp xúc, áp suất) mà không phụ thuộc vào thứ tự chất
phản ứng.

9
Bài 8
PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
I/Kết quả thí nghiệm
Xử lý kết quả thí nghiệm
1.Thí nghiệm 1: Xác định đường cong chuẩn độ HCl bằng NaOH:

xác định:
+Bước nhảy pH:từ 3.56-10.56
+điểm pH tương đương là 7

2.Thí nghiệm 2:Chuẩn độ HCl với Phenol Phtalein


Lần V HCl ( ml ) V NaOH ( ml ) C NaOH ( N ) C HCl ( N ) Sai số
1 10 11.3 0.1 0.113 0.002
2 10 11.5 0.1 0.115 0.000
0.113+ 0.115
+C HCl tb = =¿ 0.114
2

10
0.002+0.000
Sai số trung bình = =¿ 0.001
2

→C HCl=0.114± 0.001(N)

3.Thí nghiệm 3: Chuẩn độ HCl với Metyl da cam


Lần V HCl ( ml ) V NaOH ( ml ) C NaOH ( N ) C HCl ( N ) Sai số

1 10 12.5 0.1 0.125 0.0003

2 10 12.6 0.1 0.126 0.0007

0.125+0.126
+C HCl tb = =¿0.1255
2
0.0003+0.0007
Sai số trung bình = =¿0.0005
2

→C HCl=0.1255± 0.0005(N)

4.Thí nghiệm 4: a/ Chuẩn độ C H 3 COOH với Phenol Phtalein


Lần Chất chỉ thị V C H COOH (ml)
3
V NaOH ( ml ) C NaOH ( N ) CCH 3 COOH (N)

1 Phenol Phtalein 10 9.5 0.1 0.095

2 Phenol Phtalein 10 9.4 0.1 0.094

C NaOH .V NaOH =C C H 3 COOH .V CH 3 COOH

C NaOH . V NaOH 0.1 .∗ 9.5


Lần 1: C C H COOH = V
3 = 10
=0.095 (N)
C H COOH 3

C NaOH . V NaOH 0.1 .∗ 9.4


Lần 2: C C H COOH = V
3 = 10
=0.094 (N)
C H COOH 3

11
B/ Chuẩn độ C H 3 COOH với Phenol Phtalein
Lần Chất chỉ thị V C H COOH (ml)
3
V NaOH ( ml ) C NaOH ( N ) CCH 3 COOH (N)

1 Metyl da cam 10 4 0.1 0.04

2 Metyl da cam 10 3.8 0.1 0.038

C NaOH .V NaOH =C C H 3 COOH .V CH 3 COOH

C NaOH . V NaOH 0.1 .∗ 4


Lần 1: C C H COOH = V
3 = 10
=0.04 (N)
C H COOH 3

C NaOH . V NaOH 0.1 .∗ 3 ,8


Lần 2: C C H COOH = V
3 = 10
=0.038 (N)
C H COOH 3

II/ Trả lời câu hỏi:


1. Khi thay đổi nồng độ HCl và NaOH, đường cong chuẩn độ có thay đổi hay
không, tại sao?

Thay đổi nồng độ HCl và NaOH thì đường cong chuẩn độ không thay đổi vì
đương lượng phản ứng của các chất vẫn không thay đổi, chỉ có bước nhảy là thay
đổi và điểm pH tương đương vẫn không thay đổi. Nếu dùng nồng độ nhỏ thì bước
nhảy nhỏ và ngược lại.

2. Việc xác định nồng độ axit HCl trong các thí nghiệm 2 và 3 cho kết quả nào
chính xác hơn, tại sao?

Phenol phtalein giúp ta xác định chính xác hơn vì bước nhảy pH của phenol
phtalein khoảng từ 8-10. Bước nhảy của metyl orange là 3.1-4.4 mà điểm tương
đương của hệ là 7 (do axit mạnh tác dụng với bazơ mạnh) nên thí nghiệm 2
(Phenol phtalein) sẽ cho kết quả chính xác hơn.

12
3. Từ kết quả thí nghiệm 4, việc xác định nồng độ dung dịch axit axetic bằng
chỉ thị màu nào chính xác hơn, tại sao?

Phenol phtalein giúp ta xác định chính xác hơn vì bước nhảy pH của phenol
phtalein khoảng từ 8-10. Bước nhảy của metyl orange là 3.1-4.4 mà điểm tương
đương của hệ là >7 (do axit yếu tác dụng với bazơ mạnh).
4.Trong phép phân tích thể tích nếu đổi vị trí của NaOH và axit thì kết quả có thay
đổi không, tại sao?

Trong phép phân tích thể tích nếu đổi vị trí NaOH và axit thỉ kết quả vẫn
không thay đổi vì bản chất phản ứng không thay đổi, vẫn là phản ứng trung hòa và chất
chỉ thị cũng sẽ đổi màu tại điểm tương đương.

13
SỐ LIỆU BÁO CÁO

14

You might also like