Professional Documents
Culture Documents
2 Matrix, Determinants
2 Matrix, Determinants
MA TRẬN
ĐỊNH THỨC
1) Ma trận và một số phép toán ma trận
2) Ma trận nghịch đảo
3) Tính định thức của ma trận
10/27/2022 1
1. Ma trận
1.1. Định nghĩa
Một bảng số chữ nhật có m hàng n cột gọi là một ma trận cỡ
×
⋯
= ⋮ ⋱ ⋮
⋯
- phần tử của ma trận A nằm ở giao điểm của hàng i cột j.
Ba cách ký hiệu ma trận:
+) Bằng chữ cái in hoa: A, B, C, D,…
+) Phần tử trong ngoặc vuông: , , ,…
× × ×
+) Bảng số hình chữ nhật.
10/27/2022 2
1
10/27/2022
10/27/2022 3
1 4 1 2 1 4 1 2
0 1 2 3 1 1 2 3
;
0 0 1 3 0 0 2 3
0 0 0 0 0 0 0 1
2
10/27/2022
10/27/2022 5
1 2 3 1 2
2h2 h3 h3 0 1 6 3 1
5 h h h
2 4 4 0 0 19 8 6
0 0 38 17 8
1 2 3 1 2
2h3 h4 h4 0 1 6 3 1
3 :19
h
h3 0 0 1 8 / 19 6 / 19
0 0 0 1 4
10/27/2022 6
3
10/27/2022
1. Ma trận
Khi = : Ma trận vuông, n hàng, n cột (ma trận cấp n);
- phần tử chéo.
Đường thẳng xuyên qua các phần tử chéo – đường chéo
chính (main diagonal matrix).
1 2 3 1 2 3
−1 3 1 ; −1 3 1
0 2 0 0 2 0
10/27/2022 7
1. Ma trận
Ma trận A cấp n có = 0, > – ma trận tam giác trên (các
phần tử nằm bên dưới đường chéo chính = 0);
Ma trận A cấp n có = 0, < – ma trận tam giác dưới (các
phần tử nằm bên trên đường chéo chính = 0);
10/27/2022 8
4
10/27/2022
1. Ma trận
• Ma trận A cấp n có = 0, ≠ – ma trận chéo;
1 2 3 2 0 0 3 0 0
0 −1 1 ; 1 −2 0 ; 0 2 0
0 0 2 0 3 1 0 0 1
1. Ma trận
• Ma trận đơn vị: Ma trận vuông, các phần tử trên đường chéo
chính có giá trị bằng 1, các phần tử khác = 0.
1 0 0
1 0
= 1; = ; = 0 1 0
0 1
0 0 1
1 0 0
0 1 0
In
0 0 1
10/27/2022 10
5
10/27/2022
1. Ma trận
1.3. Hạng của ma trận
• Giả sử × đưa về được thành ma trận bậc thang B bằng
các PBĐSC theo hàng, khi đó hạng của A là số các hàng
khác 0 của B.
• Kí hiệu: ( )
• Ví dụ:
1 1 0 2 1 1 0 2
2 0 1 1 2 0 1 1
h3 h4
1 1 2 3 1 1 2 3
1 1 2 3 0 0 0 0
10/27/2022 11
1 1 0 2
2h1 h2 h2 0 2 1 5
h1 h3 h3 0 2
2 1
0 0 0 0
1 1 0 2
0 2 1 5
2 h3 h
h
3
r A 3
0 0 3 6
0 0 0 0
10/27/2022 12
6
10/27/2022
Đáp án: ( ) = 2; ( ) = 3
10/27/2022 13
10/27/2022 14
7
10/27/2022
1. Ma trận
1.4. Các phép toán đối với ma trận
Cho 3 ma trận: = , = , =
× × ×
• Hai ma trận bằng nhau: cùng kích cỡ và các phần tử cùng vị
trí bằng nhau.
= ,∀ ,
1 2 1
= ; =
3 4 4
Nếu = 2, = 3 thì A = B.
• Cộng hai ma trận (cùng kích cỡ):
+ = + ×
10/27/2022 15
1 2 5 4 6 6
+ =
3 4 3 2 6 6
• Tính chất phép cộng ma trận:
1) + = + ; +0 =0+ =
2) Nếu − = − : + − = − + =0
×
3) + + = + +
10/27/2022 16
8
10/27/2022
10/27/2022 17
1. Ma trận
10/27/2022 18
9
10/27/2022
1 2 2 3 10 5
= =
−1 1 4 1 2 −2
1 2 1 −1
= =
−1 1 −1 −2
1 2 3
= 2 3 =
−1 −2 −3
Không tồn tại tích AD.
10/27/2022 19
10/27/2022 20
10
10/27/2022
10/27/2022 21
11
10/27/2022
Ak
A. A... A A j Ak A j k
k k
0
A I A j
A j .k
2 −1
Tìm của ma trận
3 0
10/27/2022 24
12
10/27/2022
Hay:
10/27/2022 25
10/27/2022 26
13
10/27/2022
10/27/2022 28
14
10/27/2022
1 2 3 0 1 2 3 0
0 1 2 1 h2 : 2 h2 0 1 2 1 h3 h2 h3
h : 6 h3
0 1 2 1 3 0 0 0 0
x1 t 2
Hệ có vô số nghiệm:
x2 1 2t , t R
x t
3
10/27/2022 29
10/27/2022 30
15
10/27/2022
10/27/2022 31
Đáp án:
10/27/2022 32
16
10/27/2022
10/27/2022 33
Tính , , ,
1 3 T T 1 2
AT A 3 4 A
2 4
1 2 3 5 5 3 T 5 13
AB
AB 3 11
3 4 1 1 13 11
10/27/2022 34
17
10/27/2022
1 3 3 1 18 2 T
AT BT AB
2 4 5 1 26 2
3 1 1 3 5 13 T
BT AT AB
5 1 2 4 3 11
Tính chất của ma trận chuyển vị (Properties of transposes)
T T
A
T
A; A B AT BT
T T
cA c AT ; AB BT AT
Cho ma trận A bất kỳ, = - là ma trận đối xứng (vuông)
10/27/2022 35
10/27/2022 36
18
10/27/2022
10/27/2022 37
10/27/2022 38
19
10/27/2022
10/27/2022 39
Tính
10/27/2022 40
20
10/27/2022
10/27/2022 41
1 1 0 1 0 0 '
1 1 0 1 0 0
h
1 2 h h2
1 0 1 0 1 0 6h h h ' 0 1 1 1 1 0
6 2 3 0 0 1
1 3 3
0 4 3 6 0 1
10/27/2022 42
21
10/27/2022
1 1 0 1 0 0
'
h2 h3 h 0 1 1 1 1
4
3 0
0 0 1 2 4 1
1 1 0 1 0 0
h3 h3' 0 1 1 1 1
0
0 0 1 2 4 1
1 1 0 1 0 0 1 0 0 2 3 1
h3 h2 h2 h1
'
0 1 0 3 3 1 '
0 1 0 3 3 1
h
2 h
0 0 1 2 4 1 1
0 0 1 2 4 1
10/27/2022 43
1 2 3 40 16 9
Ví dụ: Tìm với A = 2 5 3
A1 13 5 3
1 0 8
5 2 1
1 2 3 1 0 0 1 2 3 1 0 0
2 h1 h2
2 5 3 0 1 0 h h 0 1 3 2 1 0
1 0 8 0 0 1
1 3
0 2 5 1 0 1
1 2 3 1 0 0 1 2 3 1 0 0
h2 h3 0 1 3 2 1 0
2 h
3 0 1 3 2 1 0
0 0 1 5 2 1 0 0 1 5 2 1
10/27/2022 44
22
10/27/2022
1 2 3 1 0 0
h3 h2 0 1 0 13 5 3
3
0 0 1 5 2 1
1 0 0 40 16 9
2 h 3h h
2 3 1 0 1 0 13 5 3
0 0 1 5 2 1
Vậy
40 16 9
A1 13 5 3
5 2 1
10/27/2022 45
Ma trận hệ số:
10/27/2022 46
23
10/27/2022
Nghiệm của a)
Nghiệm của b)
10/27/2022 47
= −
+ +
=−
− −
10/27/2022 48
24
10/27/2022
• Ví dụ:
0 2 1
0 −1 1 + 2.2.4 + 3.0.1
3 −1 2 = = 14
−4 −1 . 1 − 3.2.1 − 0.2.0
4 0 1
10/27/2022 49
1 2 3 1 0 2 3 2 1
A 4 5 6 ; B 1 2 1 ; C 1 2 3
7 8 9 3 2 1 2 1 2
10/27/2022 50
25
10/27/2022
10/27/2022 52
26
10/27/2022
10/27/2022 53
10/27/2022 54
27
10/27/2022
• Theo cột 1:
10/27/2022 55
1 2 3 1 0 2 3 2 1
A 4 5 6 ; B 1 2 1 ; C 1 2 3
7 8 9 3 2 1 2 1 2
Khi tính định thức theo khai triển phụ đại số: hàng (cột) có
nhiều phần tử bằng 0 nhất thường là lựa chọn tốt nhất.
10/27/2022 56
28
10/27/2022
Ta có,
Mà,
10/27/2022 57
Vậy,
= 3 13 = 39
10/27/2022 58
29
10/27/2022
10/27/2022 59
1 3 ' 1 3 det = 2;
2) A
0 2 B
2 h1 h2 h2 det( ) = 2.
2 4
2 8 1 '
1 4 det = 2;
3) A 2 h h 2 9 B
2 9
1 1
det( ) = 1.
10/27/2022 60
30
10/27/2022
10/27/2022 61
10/27/2022 62
31
10/27/2022
10/27/2022 63
1 2 2 1 2 2
7 0 1 2 h2 h3 h3' 7 0 1 2
0 1 3 0 0 1
7.1.1. 1 7
10/27/2022 64
32
10/27/2022
Giải: Ta có,
10/27/2022 66
33
10/27/2022
Vậy, =| |.
10/27/2022 67
1 1
⇒ = =
4
10/27/2022 68
34
10/27/2022
1 2 2 1 4 1
A 3 6 4 ;
B 2 1 0
5 10 3 0 18 4
Đáp số: det( ) = 0; det( ) = 0.
A, B: ma trận suy biến (singular matrix)
10/27/2022 69
3c4 c1 c1'
10/27/2022 70
35
10/27/2022
h2 h1 h1'
10/27/2022 71
10/27/2022 72
36
10/27/2022
THANK
YOU
FOR YOUR
ATTENTION
10/27/2022 73
37