You are on page 1of 38

150 CÂU HỎI THI VÀ ĐÁP ÁN

A ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG: CV HÓA NGHIỆM, CV PHA CHẾ, CV KHSX; CV THỐNG KÊ HAO HỤT; CV KỸ THUẬT

Câu 1: 1. Viện dầu khí Hoa kỳ (API) phân loại dầu động cơ xăng bắt đầu bằng chữ cái nào?
a) C b) S c) H d) M

Câu 2: Hiệp hội các kỹ sư Mỹ viết tắt là gì (Sử dụng để phân loại dầu động cơ)?
a) ISO b) DIN c) ASTM d) SAE

Câu 3: Viện dầu khí Hoa Kỳ (API) phân loại dầu gốc theo chỉ tiêu nào dưới đây?
a) Chỉ số độ nhớt b) Hàm lượng hydrocacbon no c) Hàm lượng lưu huỳnh d) Cả ba phương án a, b, c

Câu 4: Viện mỡ bôi trơn quốc tế (NLGI) phân loại mỡ theo chỉ nào dưới đây?
a) Độ xuyên kim b) Độ nhỏ giọt c) Màu sắc d) Chất làm đặc

Câu 5: Để tăng tính bám dính của mỡ người ta có thể sử dụng chất làm đặc nào dưới đây?
a) Nhựa đường b) Poly Isobutylene c) Đáp án a hoặc b

Câu 6: Mỡ nào sau đây không nhỏ giọt?


a) Mỡ Li b) Mỡ Ca c) Mỡ Al d) Mỡ gốc đất sét

Câu 7: Mỡ nào dưới đây chịu nước tốt nhất?


a) Mỡ Ca b) Mỡ Li c) Mỡ gốc đất sét d) Mỡ Al

Câu 8: Mỡ nào dưới đây chịu nước kém nhất?


a) Mỡ phức Ca b) Mỡ Na c) Mỡ phức AL d) Mỡ đất sét

Câu 9: Mỡ nào dưới đây dễ bơm nhất?


a) Mỡ phức Ca b) Mỡ phức Li c) Mỡ phức AL d) Mỡ đất sét

Câu 10: Mỡ nào dưới đây dễ bị chảy nhất?


a) Mỡ phức Ca b) Mỡ phức Li c) Mỡ phức AL d) Mỡ đất sét

Câu 11: Chức năng chính của dầu thủy lực?


a) bôi trơn b) làm mát c) truyền lực d) làm kín
Câu 12: Trong các loại dầu thủy lực sau, dầu thủy lực nào có dải nhiệt độ làm việc rộng?
a) HM b) HL c) HV

Câu 13: Theo qui định của Hiệp hội các nhà sản xuất hộp số Mỹ (AGMA) các dầu nào sau đây có khả năng chịu tải tốt nhất?
a) ISO VG 68 b) ISO VG 100 c) ISO VG 150

Câu 14: Dầu nhờn động cơ xe máy 4 thì có thể sử dụng cho động cơ xe máy 2 thì và ngược lại ?
a) Có b) Không

Câu 15: Dầu nhờn động cơ xe số có thể sử dụng cho động cơ xe máy tay ga và ngược lại ?
a) Có b) Không

Câu 16: Trong các cấp độ nhớt sau, dầu nào thể hiện đặc tính khởi động tốt nhất?
a) SAE 10W b) SAE 10W-30 c) SAE 15W-40 d) SAE 20W-50

Câu 17: Sản phẩm trước khi pha chế là PLC Awhydroil 46, Sản phẩm chuẩn bị pha chế là PLC Rolling Oil 46 có phải xúc rửa không?
a) Không xúc rửa b) Xúc rửa c) Xúc rửa cẩn thận

Câu 18: Sản phẩm trước khi pha chế là PLC Racer Scooter MB, Sản phẩm chuẩn bị pha chế là PLC Racer SJ có phải xúc rửa không?
a) Không xúc rửa b) Xúc rửa c) Xúc rửa cẩn thận

Câu 19: Sản phẩm trước khi pha chế là Atlanta Marine D3005, Sản phẩm chuẩn bị pha chế là Talusia HR 70 có phải xúc rửa không?
a) Không xúc rửa b) Xúc rửa c) Xúc rửa cẩn thận

Câu 20: Sản phẩm trước khi pha chế là Talusia Universal, Sản phẩm chuẩn bị pha chế là Atlanta Marine D3005 có phải xúc rửa không?
a) Không xúc rửa b) Xúc rửa c) Xúc rửa cẩn thận

Câu 21: Sản phẩm đóng rót là Racer SF, Sản phẩm chuẩn bị đóng rót là Racer 2T có phải xúc rửa không?
a) Không xúc rửa b) Xúc rửa c) Xúc rửa cẩn thận

Câu 22: Dầu xúc rửa là ?


a) Sản phẩm sau khi làm sạch bể pha chế, đường ống bơm chuyển, bể thành phẩm, đường ống công nghệ đóng rót của 2 sản phẩm khác nhóm dầu

b) Sản phẩm sau khi làm sạch bể pha chế, đường ống bơm chuyển, bể thành phẩm, đường ống công nghệ đóng rót của 2 sản phẩm cùng nhóm dầu
Câu 23: Sản phẩm đóng rót trước là PLC Komat SHD50, sản phẩm chuẩn bị đóng rót là PLC Komat SHD 40 có phải xúc rửa không?
a) Không cần xúc rửa và đuổi sạch đường ống bằng PIG
b) Xúc rửa cẩn thận
c) Xúc rửa và đuổi sạch đường ống

Câu 24: Tỷ lệ xử lý các loại dầu xúc rửa khác nhóm theo qui định của Total là bao nhiêu phần trăm?
a) Không quá 3%
b) Không quá 4%
c) Không quá 5%

Câu 25: Tỷ lệ xử lý các loại dầu đầu ống theo qui định của Total là bao nhiêu %?
a) Không quá 30% b) Không quá 40% c) Không quá 50%

Câu 26: Khi chuyển đổi tương đương các loại dầu của các hãng dầu nhờn khác nhau trên thế giới, người ta phải căn cứ vào?
a) Cấp độ nhớt
b) Cấp chất lượng
c) Điều kiện làm việc của thiết bị
d) Khuyến cáo của Nhà sản xuất thiết bị
e) Tất cả các phương án trên

Câu 27: Nhiệt độ thích hợp nhất để pha chế dầu nhờn?
a) 30 - 600C b) 50 – 600C c) Theo hướng dẫn của Phòng thử nghiệm

Câu 28: Để truy tìm nguồn gốc sản phẩm, người ta căn cứ vào?
a) Ngày sản xuất b) Số batch c) Lấy mẫu

Câu 29: Dầu nhờn động cơ xe máy Racer 2T hiện đang sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
a) Jaso MA
b) Jaso MB
c) Jaso FA
d) Jaso FB
e) Jaso FC

Câu 30: Dầu nhờn động cơ xe máy 4T cao cấp nhất hiện nay của PLC là sản phẩm nào dưới đây ?
a) PLC Racer SF b) PLC Racer SG c) PLC Racer SJ
Câu 31: Dầu nhờn động cơ ô tô xăng 4T cao cấp nhất hiện nay của PLC là sản phẩm nào dưới đây ?
a) PLC Racer Plus b) PLC Racer HP c) PLC Racer SM

Câu 32: Dầu nhờn động cơ ô tô diesel 4T cao cấp nhất hiện nay của PLC là sản phẩm nào dưới đây ?
a) PLC Komat SHD b) PLC Komat Super c) PLC Cater CI-4 d) PLC Komat CF

Câu 33: Khi pha chế sản phẩm Racer 2T, thứ tự nào sau đây đúng?
a) Đổ Kerosen vào bể pha chế; Nhập dầu gốc, phụ gia vào bể pha chế, gia nhiệt 50-55 độ C và khuấy đến khi đủ thời gian
b) Nhập dầu gốc vào bể pha chế, bật khuấy và gia nhiệt 50-55 độ C, tiếp tục đổ phụ gia và Kerosen vào bể pha chế khuấy cho đến khi đủ thời gian theo
Hướng dẫn pha chế

Câu 34: Khi pha chế dầu Xy-lanh, chỉ được phép sử dụng dầu gốc nhóm nào?
a) Nhóm 1 b) Nhóm 2 c) Nhóm 3

Câu 35: Khi pha Tua-bin EP, chỉ được phép sử dụng dầu gốc nhóm nào ?
a) Nhóm 1 b) Nhóm 2 c) Nhóm 3

Câu 36: Khi pha chế dầu truyền động PLC Autrans 4-10W và PLC Autrans 4-30, không được phép sử dụng loại phụ gia nào?
a) Phụ gia tẩy rửa b) Phụ gia hạ điểm đông c) Phụ gia tăng cường chỉ số độ nhớt (VI)

Câu 37: Khi pha chế dầu thủy lực của Total (Visga), Không được phép sử dụng loại dầu gốc nào?
a) SN150 b) SN 500 c) BS150 d) Cả b và c

Câu 38: Khi pha chế các sản phẩm Racer SG / SJ / SM, không được phép sử dụng dầu gốc nào?
a) SN150 b) BS 150 c) SN500

Câu 39: Khi pha chế dầu thủy lực chống lò / dầu cắt gọt, nhiệt độ pha chế không được vượt quá?
a) 45 độ C b) 50 độ C c) 55 độ C

Câu 40: Khi pha chế mỡ PLC SR3050 / PLC SR 3005, thứ tự nào sau đây là đúng?
a) Trộn trước dầu gốc, phụ gia và Kerosen, khuấy liên tục sau đó đổ Asphalt vào
b) Trộn trước dầu gốc, Kerosen, khuấy liên tục đổ Asphalt và phụ gia cuối cùng

Câu 41: Khi pha chế Disola W, nhiệt độ pha chế yêu cầu là bao nhiêu?
a) 55-60 độ C b) 60-65 độ C c) 65- 70 độ C d) 80 độ C
Câu 42: Khi pha chế dầu Turbin EP, không được phép sử dụng phụ gia nào?
a) Phụ gia chống oxi hóa
b) Phụ gia tăng cường chỉ số độ nhớt
c) Phụ gia chống mài mòn
d) Phụ gia chống tạo bọt

Câu 43: Khi nhập phụ gia Talupac và 515U, nhiệt độ gia nhiệt không được vượt quá?
a) 60 độ C b) 70 độ C c) 80 độ C

Câu 44: Trong quá trình pha chế, kể từ lúc đạt nhiệt độ pha chế theo yêu cầu: Thời gian pha chế không được vượt quá?
a) 2 giờ b) 3 giờ c) 4 giờ

Câu 45: Trong quá trình tồn chứa dầu gốc, phụ gia phải kiểm tra định kỳ những thông số nào?
a) Kiểm tra van thở: Định kỳ 6 tháng / 01 lần
b) Kiểm tra mái bể, thân bể: định kỳ 02 tháng / 01 lần
c) Kiểm tra độ dày thành bể: định kỳ 02 năm / 01 lần
d) Cả 03 phương án trên

Câu 46: Trong quá trình tồn chứa phụ gia phuy, cách tồn chứa nào sau đây đúng?
a) Đường thẳng nối ốp to và ốp nhỏ vuông góc với mặt đất
b) Đường thẳng nối ốp to và ốp nhỏ song song với mặt đất

Câu 47: Khi đo độ nhớt, để đảm bảo kết quả đo chính xác nhất nên chọn nhớt kế có thời gian chảy như thế nào?
a) 100- 200 giây b) 200 - 900 giây c) 900 giây trở lên

Câu 48: Để ổn nhiệt cho thiết bị đo độ tạo bọt, chất lỏng sử dụng tốt nhất là gì?
a) Nước b) dầu gốc c) Glyxerin d) Silicon

Câu 49: Tỷ lệ KPI trong quá trình sản xuất, tối thiểu phải đạt bao nhiêu phần trăm?
a) 93% b) 94% c) 95% d) 96%

Câu 50: Khi phân tích thử nghiệm, hóa nghiệm viên phải sử dụng loại bảo hộ nào?
a) Áo Blue b) Găng tay bảo hộ c) Kính bảo hộ d) Cả 03 phương án trên

Câu 51: Để truy tìm nguồn gốc phụ gia của từng mẻ pha chế, thủ kho NVL nên tạo file excel như thế nào để dễ quản lý?
a) Tên Nhà cung cấp
b) Tên batch phụ gia nhà cung cấp
c) Tên batch của PLC
d) Gồm cả 03 phương án trên

Câu 52: Khi pha chế dòng sản phẩm Komat CF, không được phép trộn lẫn các phụ gia nào sau đây?
a) PLC 880 và PLC 882
b) PLC 882 và PLC 66B
c) PLC 66B và PLC 75V

Câu 53: Trong quá trình nhập tàu dầu gốc, qui trình an toàn nào sau đây được cho là đúng?
a) Đảm bảo thông tin liên lạc thông suốt bằng bộ đàm
b) Theo dõi áp suất, tình trạng công nghệ tại cầu cảng
c) Theo dõi áp suất, tình trạng công nghệ tại bể chứa
d) Kiểm tra mức dầu thường xuyên tại bể chứa
e) Giữ nguyên niêm phong các van xuất (Không được phép sử dụng dầu khi chưa quyết toán).
f) Tất cả các phương án trên

Câu 54: Khi tiến hành vệ sinh bể chứa dầu gốc, phụ gia, thành phẩm phải đảm bảo điều kiện nào?
a) Mở nắp tu đầm thân bể
b) Mở nắp tu đầm mái bể
c) Sử dụng quạt thông gió
d) Quần áo bảo hộ, găng tay bảo hộ, mặt nạ phòng độc
f) Tất cả các phương án trên

Câu 55: Theo thông lệ quốc tế, Khi vận chuyển hàng từ cảng xếp đến cảng dỡ thì tỷ lệ hao hụt không được vượt quá bao nhiêu phần trăm?
a) 0.4% b) 0.7% c) 0.5% d) 0.6%

Câu 56: Theo Qui định của Tập đoàn xăng dầu, tỷ lệ hao hụt các công đoạn trong sản xuất không được vượt quá bao nhiêu phần trăm?
a) 0.2% b) 0.25% c) 0.3% d) 0.5%

Câu 57: Để truy tìm nguồn gốc sản phẩm, người ta dựa vào thông số nào sau đây?
a) Số batch trên phuy / thùng /lon
b) Số batch trên carton
c) Dấu hiệu kiểm soát vùng
d) Cả a và b
Câu 58: Chuyên viên điều độ vận tải kiểm tra đối chiếu loại giấy tờ nào trước khi lập "Lệnh xuất hàng" ?
a) Giấy giới thiệu, Giấy phép lái xe, Chứng minh nhân dân
b) Giấy đề nghị giao hàng
c) Cả hai đáp án trên

Câu 59: Trước khi gửi Đơn đặt hàng bao bì tới NCC, chuyên viên KHSX kiểm tra những thông tin nào dưới đây?
a) Kiểm tra tồn kho
b) Kiểm tra từng chủng loại bao bì xem có thay đổi về "Kiểu dáng, kích thước, dung tích, màu sắc vỏ và nắp; Qui cách, kích thước, màu sắc decal, tem
nhiệt, market lưới in mặt phuy…." không?
c) Kiểm tra mẫu chuẩn
d) Cả 3 phương án trên

Câu 60: Trước khi nhập kho, thủ kho NVL phải kiểm tra chất lượng bao bì dựa vào thông số nào dưới đây?
a) Tiêu chuẩn bao bì của PLC
b) Mẫu bao bì chuẩn
c) Cả 2 đáp án trên

Câu 61: Trước khi đóng rót, công nhân đóng rót kiểm tra những thông số nào của bao bì dưới đây?
a) Màu sắc bao bì
b) Độ kín khít của vỏ và nắp
c) Mẫu bao bì chuẩn

Câu 62: Trước khi tiếp nhận bàn giao thành phẩm từ Đội PCĐR, thủ kho hàng hóa kiểm tra những thông số nào sau đây?
a) Thẻ sản phẩm
b) Độ sạch của sản phẩm
c) Đai thùng / kiện đúng qui cách
d) So sánh với mẫu chuẩn
e) Cả 4 phương án trên

Câu 63: Khi sản xuất các sản phẩm mới hoặc thay đổi bao bì, tem nhãn; những công việc nào sau đây là cần thiết?
a) Thông báo thay đổi đổi bao bì tem nhãn tới NCC, các đại lý phân phối và khách hàng
b) Thông báo tới tất cả các bộ phận sản xuất có liên quan để kiểm soát
c) Lưu kho để kiểm tra độ ổn định của sản phẩm
d) Chụp ảnh sản phẩm mới và lưu trữ theo qui định
e) Theo dõi sự thỏa mãn của khách hàng khi sử dụng sản phẩm
f) Tất cả các phương án trên

Câu 64: Để nhận biết trạng thái sẵn sàng sử dụng của cân và sử dụng đúng cân, người ta căn cứ vào thông số nào dưới đây?
a) Tên và mã số thiết bị, hướng dẫn sử dụng cân
b) Hạn kiểm định
c) Sai số của cân
d) Phạm vi cân
e) Tất cả các phương án trên

Câu 65: Khi kiểm tra mẻ pha chế X có khối lượng 10 tấn: Tỷ lệ dầu gốc SN 150 = 99.7%; Phụ gia Y = 0.3%, biết sai số của cân Loadcell bể pha chế 10 tấn là
0.02%; sai số cho phép của phụ gia Y là 1/100. Hỏi sử dụng cách cân nào sau đây đúng ?
a) Cân dầu gốc, phụ gia bằng cân loadcell của bể pha chế
b) Sử dụng cân bàn có dải đo từ 0 kg - 60 kg; vạch chia nhỏ nhất là 0.5 kg
c) Sử dụng cân bàn có dải đo từ 0 kg - 60 kg; vạch chia nhỏ nhất là 0.1 kg

Câu 66: Khi nhập dầu gốc, phụ gia vào bể pha chế thì cần ít nhất mấy người để thực hiện công việc?
a) 1 người b) 2 người c) 3 người

Câu 67: Khi tiến hành nhập dầu gốc, phụ gia vào bể pha chế, Qui trình nào dưới đây là đúng ?
a) Mở van, bật bơm và theo dõi quá trình nhập đến khi đạt khối lượng yêu cầu
b) Chuyên viên yêu cầu Công nhân pha chế mở các van có liên quan; công nhân thực hiện và thông báo bằng bộ đàm tới chuyên viên pha chế; Chuyên
viên pha chế kiểm tra nếu đúng loại dầu gốc, đúng bể dầu gốc, đúng

Câu 68: Trước khi tiến hành pha chế, chuyên viên pha chế phải kiểm cẩn thận các thông số nào trên Hướng dẫn pha chế?
a) Tên sản phẩm, nhóm sản phẩm ?
b) Tên dầu gốc, nhóm dầu gốc, bể chứa dầu gốc ?
c) Tên phụ gia, nhóm phụ gia, bể chứa phụ gia (phuy) ?
d) Tỷ lệ % khối lượng dầu gốc, phụ gia ?
e) Có phải xúc rửa hay không phải xúc rửa?
f) Thời gian pha chế và nhiệt độ pha chế?
g) Tỷ lệ % khối lượng xử lý dầu đầu ống và dầu xúc rửa?
h) Bao gồm tất cả các phương án trên

Câu 69: Qui trình bơm chuyển an toàn, qui định ít nhất phải có bao nhiêu người thực hiện?
a) 01 người b) 2 người c) 3 người
Câu 70: Trước khi tiến hành bơm hỗn hợp phụ gia từ bể pha loãng sang bể pha chế; Chuyên viên pha chế phải kiểm tra những điều kiện gì?
a) Bộ đàm luôn sẵn sàng hoạt động
b) Khối lượng tại bể cần chuyển phải nhỏ hơn sức chứa của bể nhận
c) Tình trạng của ống mềm, ống cứng (van) nối từ bể pha loãng phụ gia ra bể pha chế
d) Kiểm tra đấu nối ống mềm đảm bảo: "Đúng bể pha loãng, đúng tuyến ống bơm chuyển, đúng bể pha chế"
e) Kiểm tra trạng thái đóng, mở van (Close / Open)?
f) Tất cả các phương án trên

Câu 71: Áp suất duy trì trong quá trình làm sạch đường ống công đoạn pha chế, đóng rót không quá bao nhiêu kg/cm2?
a) 2 kg/cm2 b) 3 kg/cm2 c) 4 kg/cm2

Câu 72: Áp suất duy trì trong quá trình làm sạch đường ống công đoạn nhập tàu dầu gốc không quá bao nhiêu kg/cm2?
a) 2 kg/cm2 b) 3 kg/cm2 c) 4 kg/cm2 d) 5 kg/cm2

Câu 73: Độ chênh lệch áp suất trước và sau thiết bị lọc các dây chuyền đóng gói không quá bao nhiêu kg/cm2 thì phải thay lọc?
a) 1 kg/cm2 b) 2 kg/cm2 c) 3 kg/cm2

Câu 74: Giám định khối lượng hàng hóa trên tàu ngoại gồm những bước nào sau đây?
a) Họp các bên có liên quan (Chủ hàng, đại phó và các bên giám định)
b) Tiến hành giám định: Đo Ullage / Sounding; Lấy mẫu
c) Ký biên bản giám định trước khi bơm hàng
d) Thống nhất phương án dỡ hàng (Loại nào trước, loại nào sau) và áp suất bơm
e) Kiểm tra hầm hàng và ký timesheet với tàu
f) Tất cả các phương án trên

B ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG: CÔNG NHÂN PHA CHẾ, CÔNG NHÂN ĐÓNG RÓT

Câu 75: Hiện nay các loại dầu nhờn do PLC sản xuất được chia làm mấy nhóm?
a) 5 b) 6 c) 7 d) 8

Câu 76: Để đóng rót dầu nhờn vào các loại bao bì (Phuy, thùng, lon, can...) người ta dựa vào các chỉ tiêu nào sau đây?
a) Tỷ trọng b) Độ nhớt c) Nhiệt độ bắt cháy d) Nhiệt độ đông đặc

Câu 77: Để làm sạch đường ống dầu nhờn, người ta có thể sử dụng phương án nào?
a) Đuổi khí b) Đuổi PIG c) Dầu gốc d) Cả 3 phương án trên
Câu 78: Để định lượng dầu gốc, phụ gia vào bể pha chế người ta có thể sử dụng các thiết bị nào sau đây?
a) Cân b) Loadcell c) Lưu lượng kế d) Sử dụng 01 trong 03 phương án trên

Câu 79: Để tính lượng hàng xá dở dang trong bể thành phẩm, người ta dựa vào các thông số nào?
a) Tỷ trọng d15, bazem bể
b) Chiều cao dầu, bazem bể
c) Nhiệt độ dầu
d) Tỷ trọng d15, bazem, chiều cao dầu
e) Tỷ trọng d15, bazem, chiều cao dầu, nhiệt độ dầu

Câu 80: Qui trình kiểm tra vỏ phuy và in phuy trước khi đóng rót nào dưới đây là đúng?
a) Hạ phuy, kiểm tra độ sạch phuy, vệ sinh mặt phuy, in mặt phuy, in số batch và ngày sản xuất, dán tem nhiệt
b) Hạ phuy, kiểm tra độ sạch phuy, vệ sinh mặt phuy, dán tem nhiệt, in mặt phuy, in số batch và ngày sản xuất
c) Hạ phuy, vệ sinh mặt phuy, kiểm tra độ sạch phuy, in mặt phuy, in số batch và ngày sản xuất, dán tem nhiệt

Câu 81: Trong quá trình bơm chuyển, khi có sự cố xảy ra (Rò rỉ ti-van, bục ống...) công nhân pha chế thực hiện trình tự nào sau đây là đúng?
a) Tắt bơm, đóng van và báo cáo Tổ trưởng pha chế / Đội trưởng pha chế
b) Báo cáo Tổ trưởng pha chế / Đội trưởng pha chế; đóng van và tắt bơm
c) Đóng van, tắt bơm và báo cáo Tổ trưởng pha chế / Đội trưởng pha chế

Câu 82: Trước khi tiến hành đóng rót, công nhân đóng rót phải thực hiện những công việc nào dưới đây?
a) Xác định đúng bể thành phẩm, đúng bơm, đúng tuyến ống nối vào dây chuyền đóng rót
b) Đo bể và tính toán
c) Xúc rửa đường ống, bơm, lọc và các họng đóng rót (nếu có)
d) Xả dầu đầu ống và thông báo Vilas 017 lấy mẫu (nếu có)
e) Tiếp nhận bao bì và kiểm tra đối chiếu với mẫu chuẩn (Tên bao bì, dung tích, Kích thước, màu sắc, tem nhãn…).
f) Kiểm tra tình trạng máy móc thiết bị ở trạng thái sẵn sàng hoạt động (Máy bơm, van đóng mở, ống mềm, Máy đóng rót, cân kiểm tra định lượng,
máy siết, máy in, máy hàn, băng tải, máy dán băng dính, máy dán carton..)
g) Tất cả các phương án trên

Câu 83: Trong quá trình đóng rót, công nhân phải kiểm tra những thông số nào sau đây?
a) Khối lượng hàng cần đóng rót?
b) Kiểm tra lỗi bao bì (Hở niêm, đứt Guarantee, Rò chảy, cháy seal, không seal, in mất nét, thiếu lon)?
c) Ghi chép thời gian dừng máy
d) Bàn giao hàng hóa với Thủ kho hàng hóa
e) Tất cả phương án trên
Câu 84: Kết thúc đóng rót, công nhân đóng rót phải thực hiện những công việc nào sau đây ?
a) Tắt bơm, tắt nguồn điện cấp cho dây chuyền; xả dầu trong đường ống đến khi áp suất đường ống bằng 0 kg/cm2
b) Bàn giao bao bì, vật tư với Thủ kho NVL Phòng KHĐĐVT
c) Đuổi khí, đuổi PIG; Đo bể, tính toán và lập báo cáo đóng rót
d) Vệ sinh công nghiệp
e) Tất cả các phương án trên

Câu 85: Trước khi tiến hành xuất Flexibag, công nhân đóng rót thực hiện những công việc nào sau đây?
a) Kiểm tra Checklist container (Số xe, Số cont, hãng tàu, tem cảnh báo), chụp ảnh tình trạng container trước khi xuất
b) Cân bì xe, hướng dẫn xe vào vị trí xuất
c) Xúc rửa đường ống, bơm, lọc (nếu có)
d) Xác định đúng bể thành phẩm, đúng bơm, đúng tuyến ống nối vào Flexibag
e) Đo bể và tính toán
f) Xả dầu đầu ống và thông báo Vilas 017 lấy mẫu (nếu có)
g) Kiểm tra tình trạng máy móc thiết bị ở trạng thái sẵn sàng hoạt động (Máy bơm, thiết bị lọc)
h) Tất cả các phương án trên

Câu 86: Trong quá trình xuất Flexibag, công nhân đóng rót thực hiện những công việc nào sau đây?
a) Chụp ảnh Flexibag
b) Theo dõi áp suất bơm, tình trạng Flexibag (Bọt khí, rò chảy…)
c) Cả hai phương án trên

Câu 87: Kết thúc quá trình xuất Flexibag, công nhân đóng rót thực hiện những công việc nào sau đây?
a) Tắt bơm, đóng van.
b) Đuổi khí, Xả hết khí dư trong đường ống; Đo bể, tính toán và lập báo cáo đóng rót
c) Kẹp chì Flexibag, cân xe
d) Dán tem sản phẩm, kẹp chì cửa container và chụp ảnh
e) Vệ sinh công nghiệp
f) Tất cả các phương án trên

Câu 88: Khi phát hiện nguy cơ mất an toàn trong quá trình thực hiện công việc, công nhân pha chế / đóng rót / giao nhận / sửa chữa nên làm gì?
a) Báo cáo Tổ trưởng / Đội trưởng, dừng việc ngay lập tức
b) Dừng việc ngay lập tức và Báo cáo Tổ trưởng / Đội trưởng
c) Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 89: Khi cài đặt chế độ máy hàn niêm Pillar, chế độ cài đặt nào sau đây là đúng?
a) Mặt dưới cảu máy hàn song song với mặt băng tải, khoảng cách từ mặt dưới máy hàn đến đỉnh nắp lon là 5 đến 8 mm, điều chỉnh công suất hàn từ
50-60%
b) Mặt dưới cảu máy hàn song song với mặt băng tải, khoảng cách từ mặt dưới máy hàn đến đỉnh nắp lon là 12 đến 16 mm, điều chỉnh công suất hàn
từ 50-60%
c) Mặt dưới cảu máy hàn song song với mặt băng tải, khoảng cách từ mặt dưới máy hàn đến đỉnh nắp lon là 1 đến 4 mm, điều chỉnh công suất hàn từ
50-60%

Câu 90: Để cấp nguồn điện cho dây chuyền đóng lon mới (SAC-5L) cần thao tác nào trước?
a) Bật công tắc gạt tại tủ điều khiển trung tâm
b) Bật attomat tại tủ điện động lực của dây chuyền
c) Bật công tắc gạt tại máy đóng lon

Câu 91: Để tắt nguồn điện của dây chuyền đóng lon mới (SAC-5L) cần làm thao tác nào trước?
a) Tắt Attomat tại tủ điện động lực của dây chuyền trước
b) Tăt công tắc gạt tại tủ điều khiển trung tâm trước
c) Tắt máy đóng lon trước

Câu 92: Đèn báo lỗi của máy đóng lon mới có các màu?
a) Vàng – xanh
b) Vàng – đỏ
c) Xanh - đỏ

Câu 93: Nếu có lỗi máy đóng lon mới (SAC-5L) sẽ báo?
a) Đèn
b) Còi
c) Cả đèn và còi

Câu 94: Sau khi khắc phục lỗi của máy đóng lon mới (SAC-5L) cần thao tác nào để chạy lại máy ?
a) Reset sau đó Start
b) ManCtrl sau đó Start
c) Function sau đó Start

Câu 95: Khi có sự cố đột xuất (Ví dụ như chập điện, bục ống dầu) cần thao tác nào trước?
a) ấn Stop
b) Ấn Emrgency Stop
c) Ấn Start

Câu 96: Muốn chỉnh khối lượng cần đóng lon dây chuyền lon mới (SAC-5L) vào phần nào?
a) Function
b) Man Ctrl
c) Setting

Câu 97: Máy đóng lon mới (SAC-5L) có đếm được số lon đã đóng không?
a) Có
b) Không

Câu 98: Phần Recipe tại máy đóng lon mới (SAC-5L) để làm gỉ?
a) Thay đổi tốc độ đóng rót
b) Để máy ở chế độ chờ
c) Chọn loại lon với khối lượng được cài đặt sẵn

Câu 99: Máy đóng lon mới (SAC-5L) có mấy họng đóng rót/1 máy ?
a) 6 b) 4 c) 8

Câu 100: Máy đóng lon mới(SAC-5L) có mấy dao chặn ?


a) 1 b) 2 c) 3

Câu 101: Để hứng dầu của máy đóng lon mới (SAC-5L) khi thực hiện thao tác làm sạch xi lanh máy cần dụng cụ nào?
a) Xô b) Khay hứng c) Không cần hứng

Câu 102: Trong màn hình điều khiển máy đóng lon mới SAC-5L ‘Drip catcher’ là phần điều khiển ?
a) Dao chặn b) Họng rót c) Khay hứng

Câu 103: Quy trình tắt máy in phun DOMINO A100 cần ?
a) Tắt bằng phím ấn trên mặt máy trước
b) Tắt bằng nút tắt nguồn ở sườn máy trước
c) Tắt Attomat cấp nguồn cho máy trước

Câu 104: Tốc độ băng tải cấp nắp dây chuyền đóng lon mới SAC-5L điều chỉnh tại đâu ?
a) Máy siết nắp b) Máy cấp nắp c) Tủ điều khiển trung tâm
Câu 105: Quan sát lượng nắp trong nồi cấp nắp của máy siết nắp dây chuyền lon mới SAC-5L bằng cách nào?
a) Gương cầu b) Dùng thang để quan sát c) Không quan sát được

Câu 106: Tốc độ vặn nắp của máy siết nắp dây chuyền đóng lon mới SAC-5L điều chỉnh tại đâu?
a) Công tắc gạt của máy
b) Tủ điện của máy
c) Nút vặn trên mặt máy

Câu 107: Hiện tượng nào xảy ra khi máy siết nắp dây chuyền đóng lon mới SAC-5L mất nguồn cấp khí nén ?
a) Ngược nắp b) Lỏng nắp c) Vênh nắp

Câu 108: Máy siết nắp dây chuyền đóng lon mới SAC-5L có mấy bánh siết nắp ?
a) 3 b) 6 c) 8

Câu 109: Công suất nhiệt của máy hàn niêm Foiler chỉnh tại đâu?
a) Mặt máy b) Tủ điều khiển trung tâm dây chuyền c) Phía trong máy

Câu 110: Khi có sự cố của máy hàn niêm cần thao tác nào ngay ?
a) Nút Emrgency Stop
b) Rút phích điện máy hàn
c) Tắc công tắc của máy

Câu 111: Điều chỉnh tốc độ của băng tải dưới máy hàn niêm của dây chuyền đóng lon mới SAC-5L tại đâu?
a) Mặt máy hàn b) Máy siết nắp c) Tủ điều khiển trung tâm dây chuyền

Câu 112: Độ rộng hẹp của băng tải nghiêng đưa lon vào máy đóng thùng carton dây chuyền đóng lon mới SAC-5L được điều chỉnh bằng ?
a) Màn hình điều khiển của máy đóng thùng Carton
b) Tay quay tại băng tải nghiêng
c) Thay thế mắt băng tải

Câu 113: Máy đóng thùng Carton có mấy dao chặn?


a) 1 b) 2 c) 3

Câu 114: Máy dán băng dính có thể điều chỉnh độ cao của dao cắt băng dính phía trên bằng?
a) Tay quay phía trên cao của máy
b) Nút ấn
c) Thay cuộn băng dính khác

Câu 115: Khi thay cuộn băng dính mới có cần thiết phải luồn lại băng dính không ?
a) Có b) Không c) Không thay được băng dính

Câu 116: Máy in Domino C7 có cần thay thế dung môi không?
a) Có b) Không c) Máy không có dung môi

Câu 117: Máy in Domino C7 và máy in Domino A100 có dùng chung 1 loại mực không ?
a) Có b) Không

Câu 118: Tác của máy đá lon dây chuyền lon mới SAC-5L là gì?
a) Kiểm soát thiếu niêm
b) Kiểm soát cháy niêm

Câu 119: Điều chỉnh độ chính xác của máy đá lon bằng cách nào?
a) Điều chỉnh vị trí Sensor
b) Điều chỉnh vị trí xy-lanh
c) Điều chỉnh áp suất khí nén xy-lanh

Câu 120: Máy đóng tuýt chỉnh khối lượng bằng cách ?
a) Ốc hãm b) Vị trí Sensor c) Cả hai

Câu 121: Điều chỉnh tốc độ băng tải đầu ra máy của dây chuyền đóng lon ảnh hưởng đến?
a) Chất lượng hàn niêm b) Chất lượng in phun c) Cả hai phương trên

Câu 122: Điều chỉnh tốc độ băng tải đầu ra của dây chuyền đóng lon bằng cách nào?
a) Biến tần của motor băng tải
b) Công tắc gạt tại tủ điện chính của dây chuyền
c) Điều chỉnh tại máy hàn niêm

Câu 123: Dây chuyền đóng lon SAC-6L chỉnh khối lượng cân tại đâu?
a) Thay đổi cột chống định lượng phần phía sau máy
b) Nút vặn phía trong tủ điện của máy
c) Vít hồi lưu đầu máy bơm đóng lon
Câu 124: Dây chuyền đóng lon SAC-6L có mấy họng đóng rót?
a) 4 b) 6 c) 8

Câu 125: Dây chuyền đóng thùng 18 Lít và dây chuyền đóng phuy 200L có đặc điểm gì giống nhau?
a) Đóng rót bằng phương pháp cân
b) Đều có máy hàn niêm
c) Đều có máy in phun

Câu 126: Dây chuyền đóng thùng 18L có điều chỉnh được tốc độ băng tải hàn niêm không?
a) Có b) Không

Câu 127: Siết nắp thùng không chặt sẽ gây ra hiện tượng gì?
a) Hở niêm b) Rò chảy c) Không ảnh hưởng đến niêm

Câu 128: Kích thước lưới lọc tại các dây chuyền đóng rót là bao nhiêu?
a) 5 micromet b) 50 micromet b) 100 micromet

Câu 129: Cho các số liệu sau: h = 2748 mm, t=32.5 (độ C), d15 = 0,8887, Vtt=339307 VCF=0.9876, WCF= 0.8876. Hỏi khối lượng dầu trong bể là bao
nhiêu?
a) 297435 b) 296485 c) 297345 d) 297534

Câu 130:
Cho các số liệu sau: h = 2938 mm, t=30.5 (độ C), d15 = 0,8987, Vtt=362141 VCF=0.9891, WCF= 0.8976. Hỏi khối lượng dầu là bao nhiêu?
a) 321151 b) 312515 c) 321515 d) 321115

Câu 131: Khi cần đóng lon Racer SJ/0.8 lít ở bể 1D có tỷ trọng d20 = 0.8856 thì khối lượng dầu tương ứng với 0.8 lít là bao nhiêu?
a) 0.7086 b) 0.7084 c) 0.7085 d) 0.7088

Câu 132: Khi cần đóng thùng Komat SHD50/18 lít ở bể 2D có tỷ trọng d20 = 0.8924 thì khối lượng dầu tương ứng với 18 lít là bao nhiêu?
a) 16.0 b) 16.2 c) 15.9 d) 16.1

Câu 133:
Khi cần đóng phuy Aurelia TI 4040/205 lít ở bể 2D có tỷ trọng d20=0.8936 thì khối lượng dầu tương ứng với 205 lít là bao nhiêu?
a) 183,2 kg b) 183.0 kg c) 183.1 kg d) 183.3 kg
C ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG: TỔ TRƯỞNG GIAO NHẬN, CÔNG NHÂN GIAO NHẬN; LÁI XE NÂNG

Câu 134: Xếp phuy dầu nhờn ngoài trời, cách nào sau đây đúng?
a) Xếp không quá 5 tầng
b) Xếp không quá 6 tầng
c) Xếp không quá 7 tầng

Câu 135: Khi dùng xe nâng xếp hàng pallet lên giá kệ, cách xếp nào sau đây đúng?
a) Xếp từ dưới lên trên
b) Xếp từ trên xuống dưới

Câu 136: Khi dùng xe nâng lấy hàng ra khỏi giá kệ, cách lấy nào sau đây đúng?
a) Lấy từ dưới lên trên
b) Lấy từ trên xuống dưới

Câu 137: Khi xếp hàng phuy ngoài trời, người xếp phải dùng hòn chèn 2 đầu dãy phuy; cách chèn như thế nào là đúng?
a) Khoảng cách giữa 02 hòn chèn liên tiếp, cùng dãy tối đa không quá 6 phuy
b) Khoảng cách giữa 02 hòn chèn liên tiếp, cùng dãy tối đa không quá 9 phuy
c) Khoảng cách giữa 02 hòn chèn liên tiếp, cùng dãy tối đa không quá 12 phuy

Câu 138: Trong quản lý kho, nhập xuất theo nguyên tắc FIFO có nghĩa là gì?
a) Nhập trước, xuất sau
b) Nhập sau, xuất trước
c) Nhập trước xuất trước, nhập sau xuất sau
d) Xuất hàng nhanh, tiết kiệm thời gian

Câu 139: Bảo quản và Sắp xếp các phuy mỡ, cách nào sau đây đúng?
a) Xếp nằm, có mái che
b) Xếp đứng, ngoài trời
c) Xếp đứng, có mái che

Câu 140: Muốn đếm phuy nhanh, người ta tính như thế nào? (Phuy được xếp đủ 5 tầng)
a) Lấy hàng giữa nhân với 3
b) Lấy hàng giữa nhân với 4
c) Lấy hàng giữa nhân với 5
Câu 141: Muốn đếm phuy nhanh, người ta tính như thế nào? (Phuy được xếp đủ 5 tầng)
a) Lấy (hàng dưới cùng trừ đi 2) * 3
b) Lấy (hàng dưới cùng trừ đi 2) * 4
c) Lấy (hàng dưới cùng trừ đi 2) * 5

Câu 142: Khi biết tổng số lượng phuy của lô hàng chuẩn bị nhập, Số phuy tầng dưới cùng cần phải xếp được tính như sau (Xếp 5 tầng)?
a) Lấy tổng số phuy chia 5 được bao nhiêu cộng thêm 1
b) Lấy tổng số phuy chia 5 được bao nhiêu cộng thêm 2
c) Lấy tổng số phuy chia 5 được bao nhiêu cộng thêm 3

Câu 143: Trước khi xuất hàng lên phương tiện, Thủ kho phải tuân thủ những nguyên tắc nào dưới đây?
a) Phải có Lệnh xuất hàng / Phiếu xuất kho kiêm VCNB / Hóa đơn GTGT
b) Nguyên tắc FIFO
c) Không rò chảy, bẹp méo
d) Bao bì tem nhãn đúng qui cách
e) Cả 04 phương án trên

Câu 144: Khi phát hiện hàng hóa không phù hợp (Rò chảy, bẹp méo, tem nhãn không đúng qui cách) việc đầu tiên công nhân phải làm là gì?
a) Treo thẻ xanh
b) Treo thẻ vàng
c) Báo cáo Tổ trưởng / Đội trưởng giải quyết

Câu 145: Đối với hàng kiện chứa can 4L, chiều cao không được xếp quá bao nhiêu tầng / 01 pallet?
a) 3 tầng b) 4 tầng c) 5 tầng

Câu 146: Đối với hàng kiện chứa can 0.8L - 1L, chiều cao không được xếp quá bao nhiêu tầng / 01 pallet?
a) 3 tầng b) 4 tầng c) 5 tầng

Câu 147: Đối với thùng, xô 18L - 25L, chiều cao không được xếp quá bao nhiêu tầng / 01 pallet?
a) 2 tầng b) 3 tầng c) 4 tầng

Câu 148: Đối với phuy mỡ, chiều cao không được xếp quá bao nhiêu tầng / 01 pallet?
a) 1 tầng b) 2 tầng c) 3 tầng

Câu 149: Trình tự 5S như thế nào là đúng?


a) Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết; vệ sinh lau chùi; tổ chức sắp xếp.
b) Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết, tổ chức sắp xếp; vệ sinh lau chùi.
c) Lau chùi vệ sinh; Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết, tổ chức sắp xếp.

Câu 150: Trong quá trình giao nhận hàng hóa, để đảm bảo an toàn lao động công nhân giao nhận phải làm gì?
a) Mặc quần áo BHLĐ
b) Mũ bảo hộ
c) Kính bảo hộ
d) Gang tay bảo hộ
e) Đáp án a, b, d
Đáp án đúng
b

c
c

a
a

c
c

c
b

b và c

d
d

d
d

d
c

f
e

b
f

d
d

e
e

a
b

b
c

a
c

a
b

b
a

a và b

a và b

a
a

c
c

a
b

You might also like