You are on page 1of 14

CHƢƠNG VII

ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH


NỘI DUNG
1. VAI TRÒ VÀ CÔNG DỤNG CỦA MẶT CẮT, CÁC YÊU CÂU KHI ĐO MẶT CẮT

2. ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC


- MỤC ĐÍCH, CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI ĐO
- ĐO KHOẢNG CÁCH
- ĐO ĐỘ CAO, TÍNH SỔ

3. ĐO MẶT CẮT NGANG


- ĐO BẰNG THƯỚC DÂY VÀ MIA ( THƯỚC CHỮ A)
- ĐO BẰNG MÁY THUỶ BÌNH
- ĐO BẰNG MÁY KINH VỸ
- ĐO BẰNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ

4. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TIN HỌC VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
7-1 Mục đích và nội dung đo vẽ mặt cắt

Chọn phương án tối ưu của tuyến


1- Mục đích Thiết kế công trình trên tuyến
Tính toán khối lượng xây dựng công trình

Đo khoảng cách
2- Nội dung
Đo độ cao
7-2 Đo vẽ mặt cắt dọc

1- Xác định đường tim công trình

2- Đóng cọc chính và cọc phụ


a- Đóng cọc chính
b- Đóng cọc phụ

k0 1/0 1a/0 2/0 3/0 3a/0 4/0


3- Đo và tính độ cao đầu cọc
a. Bố trí mốc độ cao
1/0 2/0 8/0
k0 3/0 5/0 6/0 7/0
4/0

R2
R1
1
3

b. Đo và tính độ cao đầu cọc 2

T3 T4
S T1 T2

3/0 2 5/0 6/0 R2


k0 1/0 1 2/0 7/0 3 8/0
4/0
R1 H3/0 HKo + T1=HR1+S
HR1 Hko H1/0
HKo=HR1+S – T1
Mặt thủy chuẩn
Hi=HR1+S – Ti
Sổ đo mặt cắt dọc
Ngày đo: 25/10 Người đo:
Bắt đầu 8h Kết thúc 10h Người ghi tính sổ:
Đoạn đo: k0 – 8/0 Người kiểm tra:

Trạm Tên cọc Số đọc mia Độ cao tia Độ cao cọc


máy Sau Trước ngắm (m) (m)
R1 0853 6.121 5.268
K0 1255 4.866
1 1/0 1458 4.663
2/0 1669 4.452
3/0 1831 4.290
3/0 1758 6.048 4.290
2 4/0 1420 4.628
5/0 1035 5.013
6/0 0726 5.322
6/0 1367 6.689 5.322
3 7/0 1515 5.174
8/0 1321 5.368
9/0 1224 5.465
K1 1219 5.470
4- Vẽ mặt cắt dọc
6.0 Tỷ lệ 1/100
1/5000
5.0

4.0

3.0

2.0
1.0
Mức so sánh 0m 4.66 4.56
4.87 4.77

4.45 4.35

4.29 4.19

4.63 4.53

5.01 4.91

5.32 5.22
Độ cao mặt đất (m)

Độ cao cọc tim (m)

Khoảng cách (m) 100 100 100 100 100 100


Khoảng cách cộng
100

200

300

400

500

600
00

dồn (m)
Tên cọc k0 1/0 2/0 3/0 4/0 5/0 6/0

Sơ hoạ tuyến
7-3 Đo vẽ mặt cắt ngang
1- Xác định hướng mặt cắt ngang
2- Đo mặt cắt ngang

a- Đo bằng thước chữ A

d1
h1
K0 1 d2
h2

2 d3 h3

3
b- Đo bằng máy thủy bình
3 3

2 2

1 1

k0 1/0 2/0

1 1

2
2

3 Máy thủy bình


3
4

* Xác định độ cao của các điểm


* Xác định khoảng Cách giữa các điểm
c- Đo bằng máy kinh vĩ
* Xác định khoảng Cách giữa các điểm
Máy kinh vĩ
D1 = kn1.cos2V1

D2 = kn2.cos2V2

D3 = kn3.cos2V3 k0
1
D4 = kn4.cos2V4 2 1
2
.............
3 3
* Xác định độ cao của các điểm
Dk0.1 = D1
h’k0.1 = D1.Tgv1 H1 = Hk0 + i + h’k0.1 – l1
D1.2 = D2 – D1
h’k0.2 = D2.Tgv2 H2 = Hk0 + i + h’k0.2 – l2
D2.3 = D3 – D2
h’k0.3 = D3.Tgv3 H3 = Hk0 + i + h’k0.3 – l3
............
.......... ..........
3- Vẽ mặt cắt ngang
k0
5.10
6.0

5.0

4.0
3.0

2.0

1.0
Mức so sánh 0m
4.18
3.20

4.35

5.00

4.52

3.66

3.39
Độ cao mặt đất (m)

Khoảng cách (m) 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0


7-4 Phƣơng pháp khác đo vẽ mặt cắt hiện nay
1. Công tác đo mặt cắt
a. Đo bằng máy toàn đạc điện tử
+ Sử dụng chế độ đo cạnh khuyết
+ Sử dụng chế độ đo chi tiết
b. Đo bằng máy GPS có kết nối tham chiếu với trạm GNSS/CORS

c. Đo bằng công nghệ chụp ảnh đa điểm

e. Đo mặt cắt từ các bản đồ địa hình có sẵn. (bản đồ giấy, bản đồ số)
2. Công tác vẽ mặt cắt hiện nay
a. Tự xây dựng các phần mềm để vẽ
b. Sử dụng các phần mềm có sẵn như: SDRmapping design, Topo,
Hsmap….
Câu hỏi ôn tập
1. Công dụng của mặt cắt dọc, mặt cắt ngang, Công tác chuẩn bị và
các đại lượng cần đo với mặt cắt dọc và mặt cắt ngang
2. Công tác đo, tính sổ và vẽ mặt cắt dọc
3. Công tác đo và vẽ mặt cắt ngang bằng thước dây và mia ( thước
chữ A)
4. Công tác đo và vẽ mặt cắt ngang bằng máy thủy bình
5. Công tác đo và vẽ mặt cắt ngang bằng máy kinh vỹ
6. Kể tên các phương pháp đo và vẽ mặt cắt khác hiện nay nhận xét
về ưu nhược của chúng.
2. Bài tập:
2. Bài tập:

You might also like