You are on page 1of 56

C1.

Mục tiêu chính của kế toán là để:

d.cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng

C2. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:

d. loại bỏ gian lận tài chính

C3. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp
loại bỏ các gian lận tài chính

a. Sai

C4. Chu trình nghiệp vụ nào mà doanh nghiệp sẽ giao hàng cho KH?

a. Chu trình doanh thu

C5. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con
khác, hoặc không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:

c. Sự mâu thuẫn mục tiêu

C6. Phát biểu nào sau đây xác định sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin?

d. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và chuyển đổi

C7. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng
ra quyết định

d. Việc tăng sự quá tải thông tin

C8. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?

b. rẻ

C9. Chu trình nghiệp vụ nào bao gồm những hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp & nhà cung
cấp?

c. Chu trình chi phí

C10. Hoạt động trả nợ ngân hàng là thuộc chu trình kinh doanh nào?

a. Chu trình tài chính

C11. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:

d.Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi
chép truyền thống
C12. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê
duyệt) đã thực hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin cần thiết
nhất trong hoạt động nào sau đây?

d.
Mua hàng hóa & dịch vụ

C13. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
Chu trình chi phí

C14. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện,
kiểm soát và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?
Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu

C14. Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ phải
trả là thuộc:
Chu trình chi phí

C16. Một hệ thống thông tin kế toán xử lý … để cung cấp … cho ngừơi dùng

b.
dữ liệu, thông tin

1. Dữ liệu khác với thông tin theo cách nào?


b. Thông tin là đầu ra, và dữ liệu là đầu vào.
2. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm làm cho thông tin hữu ích?
c. Nó là không tốn kém.
3. Hoạt động nào sau đây là hoạt động chính trong chuỗi giá trị?
c. dịch vụ sau bán hàng
4. Chu kỳ giao dịch nào bao gồm các tương tác giữa một tổ chức và các nhà cung cấp của
nó?
b. Chu kỳ chi phí
5. Điều nào sau đây KHÔNG phải là phương tiện giúp thông tin cải thiện việc ra quyết định?
a. tăng quá tải thông tin
6. Trong khái niệm chuỗi giá trị, nâng cấp CNTT được coi là loại hoạt động nào?
b. hoạt động hỗ trợ
7. Công ty vận chuyển hàng hóa cho khách hàng trong chu kỳ nào?
c. Chu kỳ doanh thu
8. Chức năng nào sau đây là chức năng của AIS?
b. chuyển đổi dữ liệu thành thông tin hữu ích
9. Một công ty, nhà cung cấp và khách hàng của nó cùng nhau hình thành nên yếu tố nào
sau đây?
a. chuỗi cung ứng
10. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp được phê duyệt đã thực hiện tốt như thế nào
trong 12 tháng trước là
b. mua hàng tồn kho
C1. Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống?
kiểm toán viên & kế toán viên

C2. Lưu đồ là hình vẽ thể hiện


Tất cả

C3. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả:

b.hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý

C4. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “khách hàng” sẽ xuất hiện
với ký hiệu:
Select one:

a.hình vuông

C5. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống


Sơ đồ cấp khái quát

C6. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia
tăng giá trị cho DN

a.Đúng

C7. Khi vẽ sơ đồng dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “cập nhật khoản phải
thu” sẽ xuất hiện trong ký hiệu:

b.hình tròn

C8. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ

a. Sai

C9. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:

b.xác định các hoạt động không hiệu quả

C10. Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, “cập nhật thông
tin chi tiết của từng nhân viên” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….., và “lập bảng tính lương” sẽ
được mô tả bằng kí hiệu …….
ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công

C11. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?

b.nơi lưu trữ dữ liệu


C12. Lưu đồ là hình vẽ có mô tả:
Cả hai

C13. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “dữ liệu thanh toán của
khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu:
đường kẻ có hướng mũi tên

C14. Sơ đồ dòng dữ liệu là

a.hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân chuyển
của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp

C16. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý


Đúng

C17. Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin kế
toán hiện tại để cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh nghiệp để có
được hiểu biết chung về HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo. Công cụ tài liệu mà
anh ta nên sử dụng cho mục đích này là:
lưu đồ

1. DFD là đại diện cho điều nào sau đây?


b. luồng dữ liệu trong một tổ chức
2. Các phương pháp tài liệu như DFD, BPD và sơ đồ quy trình tiết kiệm cả thời gian và tiền
bạc, tăng thêm giá trị cho một tổ chức.
a. ĐÚNG
3. Phát biểu nào sau đây là SAI?
c. DFDs giúp truyền đạt thời gian của các sự kiện.
4. DFD bao gồm bốn yếu tố cơ bản sau: nguồn dữ liệu và đích, luồng dữ liệu, quy trình
chuyển đổi và lưu trữ dữ liệu. Mỗi cái được thể hiện trên DFD bằng một biểu tượng khác
nhau.
a. ĐÚNG
5. Tất cả những điều sau đây là các hướng dẫn nên được tuân theo trong việc đặt tên các yếu
tố dữ liệu DFD ngoại trừ:
c. Tên chỉ các yếu tố DFD quan trọng nhất.
6. Các kỹ năng tài liệu mà kế toán yêu cầu thay đổi theo chức năng công việc của họ. Tuy
nhiên, ít nhất họ có thể làm điều nào sau đây?
a. Đọc tài liệu để xác định cách thức hoạt động của hệ thống.
7. Phát biểu nào sau đây là SAI?
d. Lưu đồ hệ thống là một đại diện tường thuật của một hệ thống thông tin.
8. Lưu đồ nào sau đây minh họa luồng dữ liệu giữa các lĩnh vực trách nhiệm trong một tổ
chức?
d. lưu đồ tài liệu
9. Tất cả những điều sau đây là các hướng dẫn được đề xuất để làm cho sơ đồ dễ đọc hơn, rõ
ràng, súc tích, nhất quán và dễ hiểu NGOẠI TRỪ:
b. Lưu đồ tất cả các luồng dữ liệu, đặc biệt là các quy trình ngoại lệ và thói quen lỗi.
10. Các nguồn dữ liệu và đích được thể hiện trong sơ đồ luồng dữ liệu như thế nào?
a. như một hình vuông

C1. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể
đối tượng và thực thể sự kiện là c. 1:N

C2. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô a.
hình REA dưới dạng thực thể: Đối tượng

b.Tất cả đều sai

c.Nguồn lực

d.Sự kiện

C3. Lượng số tối đa của một thực thể liên kết với một thành
phần của một thực thể khác là c. 1 và N

C4. Thực thể trong mô hình REA là: a.nguồn lực, sự kiện, đối
tượng
C5. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế
(1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3) lập hóa đơn, (4) thu tiền b. (2) và (4)

C6. Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có a, tránh mâu thuẫn dữ liệu
ưu điểm: b.Tất cả đều đúng
c. tránh được sự trùng lặp dữ
liệu,
d. tăng tính kịp thời cho dữ
liệu
C7. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và
KH? b. Không

C8. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất …..
nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối tượng d. 1, 1, 2

C9. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những


dữ liệu thừa a.mã nhóm

C10. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ
a.Sai
C11. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình a. Hóa đơn
REA? b. Khách hàng
c. Giao hàng
d. Bán hàng
C12. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu
được trình tự của các hoạt động trong qui trình b.Sai

C13. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào?


Mã trình tự & mã gợi
nhớ
C14. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được a. mã nhóm
mã hóa b. mã trình tự
c. mã gợi nhớ
d. mã khối
C15. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu a. Tất cả trừ C.
trữ dữ liệu b. Mô hình tổ chức theo
hệ cơ sở dữ liệu
c. Mô hình kế toán
truyền thống
d. Mô hình tổ chức theo
tập tin truyền thống

1. Tài khoản phải thu sẽ xuất hiện trong sơ đồ REA như một ví dụ về loại thực thể nào?
d. không có cái nào ở trên
2. Điều nào sau đây KHÔNG có khả năng được mô tả như một thực thể trong mô hình dữ liệu
REA?
c. hóa đơn
3. Trong hầu hết các trường hợp, mối quan hệ giữa các thực thể tác nhân và các thực thể sự kiện

b. 1: N
4. Nếu khách hàng thanh toán cho mỗi giao dịch bán hàng bằng một séc riêng và không được
phép thanh toán trả góp cho bất kỳ giao dịch bán hàng nào, thì mối quan hệ giữa các sự kiện Bán
và Nhận tiền mặt sẽ được mô hình như thế nào sau đây?
a. 1: 1
5. Điều nào sau đây mô hình chính xác nhất việc bán các mặt hàng sản xuất hàng loạt giá rẻ của
một cửa hàng bán lẻ? C

6. Mô hình hóa dữ liệu xảy ra trong giai đoạn nào của thiết kế cơ sở dữ liệu?
b. phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm

7. Một công ty có năm tài khoản tiền mặt khác nhau (kiểm tra, thị trường tiền tệ, tiền mặt nhỏ,
bảng lương và đầu tư). Nó gửi tất cả các khoản thanh toán nhận được từ khách hàng vào tài
khoản kiểm tra của mình. Điều nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ giữa thực thể Tiền mặt
và sự kiện Nhận tiền mặt? D
8. Công ty xây dựng EZ xây dựng nhà ở. Nó chỉ bán những ngôi nhà mà nó xây dựng. Hầu hết
các ngôi nhà của nó được bán cho các cá nhân, nhưng đôi khi một nhà đầu tư có thể mua một số
ngôi nhà và giữ chúng để bán lại sau đó. Điều nào sau đây là cách chính xác để mô hình hóa mối
quan hệ giữa Bán và Hàng tồn kho cho Công ty Xây dựng EZ? A

9. Phát biểu nào sau đây về mô hình dữ liệu REA là đúng?


a. Mỗi sự kiện phải được liên kết với ít nhất hai tác nhân.

C1.Đánh giá rủi ro là: quá trình tìm kiếm, xác định
những rủi ro có thể ngăn cản
DN đạt được mục tiêu

C2. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo Chính sách và thủ tục kiểm soát
COSO là gì? giúp quản lý rủi ro và đạt được
mục tiêu
a.môi trường kiểm soát
b.B và C
C3. Môi trường nội bộ là: c.tác động đến hành vi ứng xử của
nhân
viên (X)
d.văn hóa doanh nghiệp (X)

C4. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về: Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng
từ, sổ sách

C5. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm
soát trong doanh nghiệp là: Nhà quản lý cấp cao

C6. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin
cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là mục tiêu mà khuôn COSO
mẫu nào nhắm tới:

C7.Khuôn mẫu COBIT: là khuôn mẫu về quản trị công


nghệ thông tin

C8. Trình tự hình thành các mục tiêu Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu
hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục
tiêu tuân thủ)
a.Bộ phân mua hàng được phép
tạo ra các yêu cầu mua hàng
C9.Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm b.Bộ phận kiểm soát hàng tồn kho
yếu kém? được phép nhận hàng hóa
c.Tất cả đều đúng
d.Nhân viên kho hàng được phép
giao hàng cho KH

C10. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định
chính sách và thủ tục phù hợp để giảm thiểu rủi ro. hoạt động kiểm soát
Những chính sách và thủ tục này gọi là:

1. COSO xác định năm thành phần liên quan đến kiểm soát nội bộ. Điều nào sau đây không
phải là một trong năm?
b. chính sách kiểm soát nội bộ
2. Trong mô hình ERM, COSO đã chỉ định bốn loại mục tiêu mà quản lý phải đáp ứng để đạt
được mục tiêu của công ty. Điều nào sau đây không phải là một trong những loại đó?
a. mục tiêu trách nhiệm

3. Phát biểu nào sau đây là đúng?


b. Khung tích hợp kiểm soát nội bộ COSO sườn đã được chấp nhận rộng rãi như là cơ quan kiểm
soát nội bộ.
4. Tất cả những thứ khác đều bằng nhau, điều nào sau đây là đúng?
d. Kiểm soát phòng ngừa là vượt trội so với kiểm soát thám tử.
5. Phát biểu nào sau đây về môi trường kiểm soát là sai?
a. Thái độ của ban quản lý đối với kiểm soát nội bộ và hành vi đạo đức ít ảnh hưởng đến niềm tin
hay hành động của nhân viên.
6. Để đạt được sự phân chia nhiệm vụ hiệu quả, các chức năng nhất định phải được tách ra.
Điều nào sau đây là danh sách chính xác của các chức năng liên quan đến kế toán phải được
tách riêng?
b. ủy quyền, ghi âm và lưu ký
7. Điều nào sau đây không phải là kiểm tra độc lập?
d. thêm lại tổng số lô hóa đơn và so sánh với tổng số đầu tiên của bạn
8. Điều nào sau đây là một thủ tục kiểm soát liên quan đến cả thiết kế và sử dụng chứng từ,
sổ sách?
c. đánh số trước hóa đơn bán hàng
9. Điều nào sau đây là thứ tự đúng của các bước đánh giá rủi ro được thảo luận trong
chương này?
a. Xác định các mối đe dọa, ước tính rủi ro và phơi nhiễm, xác định các biện pháp kiểm soát và
ước tính chi phí và lợi ích.
10. Hệ thống hiện tại của bạn được coi là đáng tin cậy 90%. Một mối đe dọa lớn đã được xác
định với tác động 3.000.000 đô la. Hai thủ tục kiểm soát tồn tại để đối phó với mối đe dọa.
Việc thực hiện kiểm soát A sẽ tốn 100.000 đô la và giảm khả năng xuống còn 6%. Việc thực
hiện kiểm soát B sẽ tốn 140.000 đô la và giảm khả năng xuống 4%. Việc thực hiện cả hai điều
khiển sẽ tốn 220.000 đô la và giảm khả năng xuống 2%. Dựa trên dữ liệu và chỉ dựa trên
phân tích kinh tế về chi phí và lợi ích, bạn nên làm gì?
b. Chỉ thực hiện kiểm soát B.

C1. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên
tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về Closed-loop verification

C2. Ma trận kiểm soát truy cập Là một bảng chỉ định phần
nào của hệ thống mà người
dùng được phép truy cập

a.Cả hai là đúng


C3. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện b.Cả hai là sai
bằng các thủ tục kiểm soát nhập liệu đầu vào sau: c.Kiểm tra tính hợp lý
d.Kiểm tra giới hạn

a.Cả hai đều sai


C4. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy b.Kiểm soát quyền truy cập
có thể được hình thành thông qua: người dùng
c.Cả hai đều đúng
d.Giới hạn về những gì mà
các ngừoi dùng khác nhau có
thể làm trong hệ thống
C5.Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu Mật khẩu không nên dài quá
mạnh: 8 ký tự
C6. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ
thể của hệ thống cũng như là các tác vụ cụ thể là giải thích Phân quyền (authorization)
cho kiểm soát:

C7. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ
cho mục đích kiểm soát thông qua việc: Tạo cơ hội cho KH xác minh
số dư nợ

C8. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong
hệ thống máy tính. Bởi vì công ty chưa có sẵn giải phải cho
việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm Kiểm soát ngăn ngừa
duyệt và cách ly bởi phần mềm chống virus. Đây là ví dụ về:
C9. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền Tổng của những số an ninh xã
lương có thể là: hội của nhân viên

1.Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế
MRP? hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu

2. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với


số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không ngăn Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt
ngừa hay phát hiện được những tình huống: hàng không được đặt

3. Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận quyết định có nên chấp nhận việc giao
hàng là: hàng của NCC hay không

a.Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán


b.Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ
4.Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement các khoản chiết khấu và các khoản giảm
voucher) liên quan đến: trừ được hưởng
c.Ghi giảm trên sổ nhật ký chung
d.Tất cả đều đúng

5. Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện Giá của các mặt hàng
trên báo cáo nhận hàng:

6. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét
ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua
hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho
NCC

7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ
Just in Time (JIT)? đến các địa điểm trung tâm

8. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt
giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là: và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh
9. Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của sai sót trong khâu kiểm đếm
hoạt động nhận và nhập kho là:

10. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại Voucher systems
theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc điểm
của hệ thống

C1. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào
hệ thống:

C2.Trình tự các giai đoạn trong qui trình phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết
phát triển hệ thống là: kế vật lý, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và
bảo trì

C3. Khi xem xét các cơ hội công nghệ Liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược
mới, doanh nghiệp cần xem xét: chung của doanh nghiệp hay không

C4. Dư án phát triển hệ thống đòi hỏi sự


kết hợp giữa các kỹ năng liên quan đến: công nghệ, con người và qui trình

C5. Phân tích tính khả thi không liên liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ
quan đến việc xác định: thống mới hay không

C6. Bước nào của giai đoạn phân tích hệ


thống cần phải mô hình hóa hệ thống khảo sát hệ thống
hiện tại?

C7. Thông thường, thiết kế hệ thống có khía cạnh logic và vật lý


thể tiếp cận theo hai khía cạnh:
C8. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống người phân tích hệ thống và các lập trình viên
mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?

C9. Mục đích của phân tích hệ thống là xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải
để: quyết và nguyên nhân của các vấn đề đang tồn tại
ở hệ thống hiện tại

1. Điều nào sau đây KHÔNG phải là lý do tại sao các công ty thực hiện thay đổi đối với AIS của
họ?
e. Tất cả những điều trên là lý do tại sao các công ty thay đổi AIS.

2. Kỹ thuật lập kế hoạch nào sau đây xác định các hoạt động triển khai và các mối quan hệ của
chúng, xây dựng một mạng lưới các mũi tên và nút, sau đó xác định đường dẫn quan trọng thông
qua mạng?
b. Sơ đồ PERT

3. Bộ phận mua hàng đang thiết kế AIS mới. Ai là người có thể xác định tốt nhất các yêu cầu
thông tin của bộ phận?
d. bộ phận mua hàng

4. Điều nào sau đây là thứ tự đúng của các bước trong phân tích hệ thống?
d. điều tra ban đầu, khảo sát hệ thống, nghiên cứu khả thi, xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu
hệ thống

5. Tài liệu lập kế hoạch dài hạn nào dưới đây chỉ định hệ thống sẽ bao gồm những gì, nó sẽ được
phát triển như thế nào, ai sẽ phát triển nó, làm thế nào để có được các nguồn lực cần thiết và tầm
nhìn tổng thể của nó?
b. Quy hoạch tổng thể

6. Kháng chiến thường là một phản ứng đối với các phương pháp tạo ra sự thay đổi thay vì tự
thay đổi.
a. thật

7. Tăng tỷ lệ lỗi, gián đoạn và phá hoại là những ví dụ về điều nào sau đây?
a. Hiếu chiến

8. Điều gì thường là vấn đề quan trọng nhất mà một công ty gặp phải trong việc thiết kế, phát
triển và thực hiện một hệ thống?
a. yếu tố con người
9. Xác định liệu tổ chức có quyền truy cập vào những người có thể thiết kế, thực hiện và vận
hành hệ thống được đề xuất được gọi là điều nào sau đây không?
b. tính khả thi vận hành

10. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những lợi ích hữu hình hoặc vô hình mà công ty
có thể có được từ một hệ thống mới?
e. Tất cả đều là lợi ích của một hệ thống mới.

43. Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô (batch processing)
Tiền lương
77. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, người phân tích quyết
định làm thế nào để đáp ứng nhu cầu của người dùng, xác định và đánh giá các lựa
chọn thay thế thiết kế, đồng thời phát triển các chi tiết về những gì hệ thống phải
hoàn thành và cách thức kiểm soát nó?
Thiết kế luận lý
3. Giá trị của thông tin chính là lợi ích của thông tin
Sai
68. Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất về vai trò của Ban chỉ đạo hệ thống
thông tin trong quá trình phát triển hệ thống?
Là cấp điều hành (executive level) để lập kế hoạch và giám sát chức năng của hệ thống
thông tin.
39. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập
trong ERM
a. Tất cả các hoạt động trên
b. Sửa chữa các sai sót
c. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
d. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
e. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
9. Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục hay qui trình chi tiết giải quyết các vấn
đề liên quan trung tâm dữ liệu bị hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh
doanh bị ảnh hưởng bão lụt
Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business continuity plan)
8. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho
một khách hàng không tồn tại
Kiểm tra hợp lệ (validity check)
15. Xác định trật tự đúng của hoạt động đánh giá rủi ro
a. Ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định kiểm soát, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và
lợi ích
b. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí
lợi ích của thủ tục kiểm soát
c. Không lựa chọn nào
d. Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và
lợi ích
e. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiểm soát;
và Ước tính rủi ro và thiệt hại
72. Trình tự nào sau đây mô tả các yếu tố trong việc phát triển các đặc điểm kỹ
thuật tại giai đoạn thiết kế luận lý?
Đầu ra; lưu trữ dữ liệu; đầu vào; và thủ tục, qui trình xử lý.
33. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay đổi
từng thành phần của hệ thống cũ cho đến khi nào thay thế hoàn toàn bằng hệ thống
mới
Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
36. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng

Nhiều – một
56. Cách xây dựng cơ cấu tổ chức của một đơn vị là một nội dung thuộc thành
phần:
Môi trường kiểm soát
20. Những cặp chức năng nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất kiêm
nhiêm
Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu
41. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
a. Triển khai giám sát hiệu quả
b. Đánh giá kiểm soát nội bộ
c. Giám sát hoạt động hệ thống
d. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
e. Tất cả các hoạt động trên
f. Thực hiện kiểm toán định kỳ

78. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, doanh nghiệp tuyển dụng
và đào tạo nhân viên, kiểm tra và sửa đổi các thủ tục, thiết lập các tiêu chuẩn và
kiểm soát, hoàn thành hồ sơ, chuyển đổi sang hệ thống mới, đồng thời phát hiện và
sửa chữa các thiếu sót trong thiết kế?
Thực hiện và chuyển đổi
7. Nội dung nào là đúng nhất liên quan tới “Khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh
nghiệp ERM
Gồm 8 thành phần và tiếp cận trên cơ sở rủi ro
18. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, NHÓM NGƯỜI NÀO LÀ PHÙ
HỢP để nhận SEC thanh toán, và nhận thông báo trả tiền từ khách hàng (trả lời
theo trình tự câu hỏi)
Thu ngân; Kế toán phải thu
34. Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
46. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu
được lưu trữ trong hình thức nào dưới đây
Bảng
60. Nội dung nào KHÔNG PHẢI là lợi ích hay giá trị của thủ tục kiểm soát
Mức tác động của rủi ro
67. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, người phân tích quyết
định làm thế nào để đáp ứng nhu cầu của người dùng, xác định và đánh giá các lựa
chọn thay thế thiết kế, đồng thời phát triển các chi tiết về những gì hệ thống phải
hoàn thành và cách thức kiểm soát nó?
Thiết kế luận lý
32. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân
tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được gửi đến nhà quản lý trước khi ra quyết định
điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
Kịp thời (Timely)
65. Kiểm soát để kiểm tra tính chính xác bằng cách so sánh 2 cách tính khác nhau
để tính cùng số tổng. Đó là ví dụ của
Kiểm tra chéo (Cross-footing test)
14. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập
dữ liệu nhầm từ khách hàng này sang khách hàng khác
Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification)

73. Trong giai đoạn thiết kế vật lý, Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có thể đảm bảo
rằng tất cả các yêu cầu của khách hàng được phản hồi ngay khi yêu cầu?
Tích hợp
22. Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách
nhiệm
Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán
62. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo
cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để
đảm bảo cho ra cùng một kết quả giống nhau”
Có thể hiểu được (Understandable)
63. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho mô tả sau“Rốt cuộc tôi cũng tìm
được báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ trên hệ thống báo cáo được
bảo mật của công ty“.
Có thể truy cập được (Accesssible)
26. Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc điều chỉnh khoản phải trả người
bán khi trả lại hàng cho người bán
Ủy quyền điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
57. Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện là hợp lệ và phù hợp
với mục tiêu quản lý là một ví dụ của
Ủy quyền nghiệp vụ
19. Những cặp chức năng nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất kiêm
nhiêm
Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
79. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC), hệ thống được
đánh giá định kỳ và các sửa đổi, cải tiến cần thiết đã được thực hiện.
Hoạt động và bảo trì
29. Lựa chọn nào sau đây để mô tả kiểm soát (1) Xây dựng qui trình tính toán; (2)
chỉnh sửa các quy trình để gửi lại các giao dịch bị từ chối. (Trả lời theo trình tự câu
hỏi).
Ngăn ngừa; sửa chữa
51. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
a. An toàn cho tài sản
b. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
c. Báo cáo tin cậy
d. Gia tăng hiệu quả hoạt động
e. Tất cả các lựa chọn
40. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc tính để xác định Giá trị của
thông tin
Sự thuận tiện (convenience)
80. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá hàng để bán cho
người quen”
Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
4. Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin
chính kỹ năng công việc thì được gọi là:
Tích hợp dữ liệu
11. Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển
Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài
45. Loại mã nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số tài khoản
trong Hệ thống tài khoản kế toán
Mã gợi nhớ
44. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân
tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được dùng để quyết định điều chỉnh giới hạn bán
chịu cho khách hàng”.
Phù hợp (Relevant)
27. Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua
hàng nhận tiền chênh lệch hoặc hoa hồng trái phép từ nhà cung cấp
Đặt hàng mua/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng
mua
82. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với
giá cao không phù hợp chất lượng”.
Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào
do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
13. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân
tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo
nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và không thiên vị”.
Tin cậy (reliable)
70. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a. Hầu hết các phần mềm đóng gói đáp ứng tất cả các nhu cầu xử lý thông tin hoặc
dữ liệu của một công
ty.
b. Quy trình phát triển hệ thống không áp dụng cho việc mua phần mềm đóng gói.
c. Không thể sửa đổi phần mềm đóng gói để đáp ứng nhu cầu riêng của người
dùng.
d. Các công ty mua, thay vì phát triển, phần mềm AIS vẫn cần tuân theo qui
trình phát triển hệ thống.
12. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế
tiêu thụ hay thực tế sản xuất
JIT
48. Trình tự nào là đúng nhất để phát triển một mô REA.
Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn lực và tác nhân; Xác định lượng số
của mối quan hệ
42. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực
(online real time proceesing)
a. Không có lựa chọn nào đúng
b. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
c. Thông tin được cập nhật kịp thời
d. Giúp gia tăng dịch vụ khách hàng
66. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận gaio hàng và bộ phận lập hóa đơn nhằm
ngăn ngừa nguy cơ nào dưới đây
Không lập hay không phát hành hóa đơn
64. Kiểm soát nào để ngăn chặn các sai sót xẩy ra với một mẫu tin khi hai hay
nhiều người cùng đồng thời cập nhật mẩu tin đó
Kiểm soát cập nhật đồng thời (concurrent update control)
5. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận
để đạt mục tiêu
Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
69. Ai chịu trách nhiệm lập kế hoạch và giám sát một dự án để đảm bảo hoàn thành
kịp thời và hiệu quả về chi phí?
Đội phát triển dự án.
31. Nội dung nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát
triển hệ thống thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ
thống là gì?
Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
61. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân
tích nợ phải thu theo thời hạn nợ bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”.
Đầy đủ (complete)
49. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính (attribute) của một thành
phần cụ thể (instance) trong thực thể (an entity), có thể được gọi là gì
Mẫu tin (record)
47. Khoản phải thu được phân loại gì sau đây trong mô hình REA
a. Nguồn lực
b. Sự kiện
c. Tác nhân
d. Tất cả lựa chọn đều sai
10. Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo
từng hóa đơn
Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice)
58. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về chứng từ luân chuyển
Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng bên ngoài
83. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng
không đảm bảo”.
a. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết
liên quan với nhà cung cấp
b. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu
đãi từ người bán
c. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
d. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những
nhà cung cấp trong danh sách này
e. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào
do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
f. Tất cả các lựa chọn trên

30. Thiệt hại kỳ vọng của rủi ro sau khi áp dụng thủ tục kiểm soát
Rủi ro còn lại (redual risk)
52. Thông đồng xẩy ra khi hai hoặc nhiều người có trách nhiệm cho cùng một hoạt
động hoặc một nhiệm vụ (single task)
Sai
17. Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là
Người quản lý tín dụng (credit manager)
71. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC), việc phát triển
phác thảo hay một khung cho việc thực hiện các yêu cầu của người sử dụng
Thiết kế luận lý
55. Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo
tài chính đúng là một ví dụ của
Thông tin và truyền thông
54. Phân công công việc nào dưới đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất kiêm
nhiệm
Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán
37. Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền
trong hoạt động bán trả góp
(1,1): (0,N)
35. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô
a. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
b. Cả a và b
c. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin
phải trả người cung cấp.
d. Không a, không b
81. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “khách hàng phủ nhận đã đặt
hàng” (nhiều lựa chọn)
Xét duyệt đặt hàng
28. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu
cầu dự trữ nhằm tối ưu tất cả các chi phí liên quan mua hàng, bảo quản hàng và
thiếu hụt hàng.
EOQ
24. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn
mua hàng hóa
b. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái
phép thông tin và hạn chế khả năng thêm người bán giả mạo để có thể phát
hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này.
c. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng
d. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ
phải trả (debit memo)
75. Trong giai đoạn thiết kế vật lý, Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có thể đảm bảo
rằng tất cả các khoản chi chỉ được thực hiện cho các nhà cung cấp được chấp
nhận?
Hợp lệ (validity).
38. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của ba loại thực thể
trong mô hình dữ liệu REA
Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent)
liên quan
16. Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy
cập hệ thống
Xác thực (Authentication)
23. Chức năng nào KHÔNG kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Thủ kho và nhận hàng
b. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
c. Tất cả các lựa chọn
d. Không lựa chọn nào đúng
21. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu
thụ có điều chỉnh với kế hoạch sản xuất
MRP
53. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác
a. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
b. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
c. Tất cả các lựa chọn
d. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng
nhiệm vụ (task)
76. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, các nhu cầu của người
dùng được chuyển thành các thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể và chúng được mã
hóa, thử nghiệm?
Thiết kế vật lý
CHƯƠNG 1
Câu hỏi 1
Điểm khác biệt giữa dữ liệu và thông tin là (2 ĐÁP ÁN)
a. Dữ liệu là đầu vào; thông tin là quy trình xử lý dữ liệu
b. Dữ liệu là đầu vào; thông tin là đầu ra
c. Dữ liệu là các sự kiện, con số; thông tin chỉ là các con số
d. Dữ liệu chưa có ý nghĩa với người sử dụng; thông tin có ý nghĩa với người sử dụng

Câu Hỏi 2
Xác định cặp tính chất thông tin khó có thể đạt được đồng thời
a. Có thể kiểm chứng <> đáng tin cậy
b. Kịp thời & thích hợp
c. Có thể kiểm chứng & đáng tin cậy
d. Tất cả đều sai

Câu Hỏi 3
Xác định cặp tính chất thông tin khó có thể đạt được đồng thời
a. Có thể kiểm chứng & đáng tin cậy
b. Kịp thời & thích hợp
c. Tất cả đều sai
d. Đầy đủ & kịp thời

Câu Hỏi 4
Xác định tính cặp tính chất thông tin có thể đạt được đồng thời
a. Đầy đủ & kịp thời
b. Tất cả đều đúng
c. Kịp thời & thích hợp
d. Có thể kiểm chứng & tin cậy

Câu Hỏi 5
Xác định tính cặp tính chất thông tin có thể đạt được đồng thời
a. Có thể kiểm chứng & đáng tin cậy
b. Có thể kiểm chứng & tin cậy
c. Tất cả đều đúng
d. Đầy đủ & kịp thời

Câu Hỏi 6
Kết nối định nghĩa của các đặc điểm chất lượng thông tin.
Available when needed → Accessible (có thể truy cập),
Information needs to be provided in time to make the decision → Timely (kịp thời),
Two independent people can produce the same conclusion → Verifiable (có thể kiểm
chứng),
Information must be presented in a meaningful manner → Understandable (dễ hiểu)
Câu Hỏi 7
Information needed to make a decision (e.g., the decision to extend customer credit would
need relevant information on customer balance from an A/R aging report)→ Relevant
(thích hợp)
Information free from bias → Reliable (đáng tin cậy)
Does not omit important aspects of events or activities → Complete (đầy đủ)

Câu Hỏi 8
ERP là một hệ thống thông tin cung cấp sự tích hợp các quy trình trong tổ chức bằng cách
sử dụng chung một cơ sở dữ liệu (4 từ) và chia sẻ thông tin

Câu Hỏi 9
Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp: “một hệ thống bị xem là mâu thuẫn mục tiêu khi
một hệ thống con có mục tiêu không nhất quán(3 từ) với mục tiêu của các hệ thống con
khác và/ hoặc của tổng thể hệ thống

Câu Hỏi 10
Các hoạt động trao - nhận có thể được nhóm lại thành các nhóm nghiệp vụ (transaction)
liên quan xảy ra thường xuyên trong doanh nghiệp được gọi là:
a. Thông tin
b. Hệ thống thông tin kế toán
c. Chu trình kinh doanh
d. Nghiệp vụ

Câu Hỏi 11
Đâu không phải là chức năng của một hệ thống thông tin kế toán
a. Cung cấp kiểm soát đầy đủ và phù hợp để đảm bảo an toàn tài sản và dữ liệu
b. Thu thập và lưu trữ dữ liệu về các hoạt động, nguồn lực và người tham gia
c. Hỗ trợ doanh nghiệp xác định chiến lược kinh doanh
d. Chuyển dữ liệu thành thông tin để người dùng ra quyết định

Câu Hỏi 12
Dữ liệu là các sự kiện/vấn đề được thu thập, ghi nhận, lưu trữ và xử lý bởi hệ thống (2 từ)
thông tin.

Câu Hỏi 13
Cấu trúc của một hệ thống thông tin kế toán gồm: con người; quy trình, thủ tục, hướng
dẫn; dữ liệu; phần mềm; cơ sở hạ tầng CNTT và ….
a. Kiểm soát hệ thống thông tin
b. Kiểm soát lưu trữ dữ liệu
c. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật
d. Phương thức bảo mật và kiểm soát hệ thống thông tin
Câu Hỏi 14
Giá trị của một hệ thống thông tin kế toán bao gồm:
a. Cải thiện hiệu quả; Chia sẻ tri thức; Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ
b. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu
hiệu và hiệu quả của chuỗi cung ứng; Cải thiện việc ra quyết định
c. Tất cả đều đúng
d. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu
hiệu và hiệu quả của chuỗi cung ứng; Cải thiện hiệu quả

Câu Hỏi 15
Expenditure cycle → get goods / get service—give cash,
Production cycle → give labor and give raw materials—get finished goods,
Revenue cycle → give goods / give service—get cash,
Payroll cycle → give cash—get labor,
Financing cycle → give cash—get cash

Câu Hỏi 16
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) giúp tích hợp thông tin trong doanh
nghiệp
Select one:
True
False

Câu Hỏi 17
Mục tiêu của quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán là:
a. Tạo thông tin
b. Gia tăng tính năng kiểm soát
c. Thu thập dữ liệu đầu vào
d. Lưu trữ dữ liệu

Câu Hỏi 18
Một thỏa thuận hoặc thực hiện giữa 2 đối tác để trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc các sự
kiện khác có thể đo lường bằng nội dung kinh tế (economic terms) (2 ĐÁP ÁN)
a. Nghiệp vụ
b. Hoạt động trao – nhận
c. Chu trình kinh doanh
d. Hoạt động

Câu Hỏi 19
Đâu không phải là hậu quả của việc quá tải thông tin là:
a. Giảm chất lượng của việc ra quyết định của
người sử dụng
b. Giảm tính hiệu quả của hệ thống
c. Không đáp ứng yêu cầu của người sử dụng
d. Tăng chi phí tạo thông tin của hệ thống

Câu Hỏi 20
Cấu trúc của một hệ thống thông tin kế toán gồm: con người; quy trình, thủ tục, hướng
dẫn; dữ liệu; phần mềm; cơ sở hạ tầng CNTT và ….
a. Kiểm soát hệ thống thông tin
b. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật
c. Phương thức bảo mật và kiểm soát hệ thống thông tin
d. Kiểm soát lưu trữ dữ liệu

Câu Hỏi 21
Lợi ích của thông tin trừ đi chi phí tạo thông tin được gọi là:
a. Giá trị của doanh nghiệp
b. Tất cả đều sai
c. Giá trị gia tăng của hệ thống thông tin
d. Giá trị của thông tin

Câu Hỏi 22
Thông tin hữu ích nên thỏa mãn bảy tiêu chuẩn gồm: tính thích hợp, tính đáng tin cậy,
tính đầy đủ, tính dễ hiểu, tính có thể kiểm chứng, tính có thể truy cập và (7) tính kịp
thời(3 từ). Hãy điền tiêu chí thứ 7 vào chỗ trống.

Câu Hỏi 23
Hệ thống là một ................ gồm các thành phần quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt
mục tiêu của nó
a. thực thể
b. cấu trúc
c. tập hợp
d. tổ chức

Câu Hỏi 24
Khi hệ thống con đạt được mục tiêu của riêng nó và đồng thời đóng góp để đạt được mục
tiêu tổng thể
của hệ thống/ doanh nghiệp/tổ chức
a. Đúng mục tiêu
b. Phù hợp mục tiêu
c. Mâu thuẫn mục tiêu
d. Mục tiêu chính xác

Câu Hỏi 25
Nội dung nào sau đây không phải là cách thức của hệ thống thông tin kế toán trong việc
cải thiện quá trình ra quyết định trong tổ chức
a. Lưu trữ thông tin về kết quả của những lần ra quyết định trước đó
b. Đánh giá rủi ro
c. Xác định các tình huống yêu cầu phải có sự can thiệp của nhà quản trị
d. Phân tích dữ liệu về bán hàng

CHƯƠNG 2

Câu Hỏi 1
Tài liệu hệ thống giải thích cách thức hệ thống hoạt động gồm ai, cái gì (2 từ), khi nào, ở
đâu, tại sao và cách để nhập dữ liệu, xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ
thống

Câu Hỏi 2
Tài liệu hệ thống giải thích cách thức hệ thống hoạt động gồm ai, cái gì, khi nào(2 từ), ở
đâu, tại sao và cách để nhập dữ liệu, xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ
thống

Câu Hỏi 3
Ký hiệu trong lưu đồ thể hiện:
a. Hoạt động nhập dữ liệu đầu vào đồng thời với truy xuất thông tin đầu ra
b. Tất cả đều sai
c. Hoạt động nhập dữ liệu đầu vào đồng thời với lưu trữ thông tin
d. Hoạt động lập chứng từ vào đồng thời với truy xuất thông tin đầu ra

Câu Hỏi 4
Ký hiệu trong lưu đồ thể hiện:
a. Lưu trữ dữ liệu trên cơ sở dữ liệu
b. Tất cả đều sai
c. Lưu trữ dữ liệu trên thiết bị từ tính
d. Lưu trữ dữ liệu thủ công

Câu Hỏi 5
Ký hiệu trong lưu đồ thể hiện:
a. Truyền dữ dưới dạng điện tử
b. Truyền dữ liệu bằng giấy trong hệ thống
c. Truyền dữ liệu ra bên ngoài hệ thống
d. Truyền dữ liệu giữa hai thực thể bên ngoài hệ thống

Câu Hỏi 6
Ký hiệu chứng từ trong lưu đồ chứng từ
a. Đồng thời thể hiện phương pháp xử lý kế toán
b. Không phân biệt chứng từ bằng giấy hay điện tử, đều sử dụng chung một dạng ký hiệu
c. Đồng thời thể hiện sổ kế toán
d. Tất cả đều sai

Câu Hỏi 7
Phân cấp sơ đồ dòng dữ liệu
a. Quá trình xử lý cấp chi tiết được đánh số theo cấp cao hơn
b. Có thể phân thành nhiều cấp DFD
c. Tất cả đều đúng
d. Dòng dữ liệu vào và ra các cấp chi tiết khi tổng hợp lại sẽ trùng với cấp cao hơn

Câu Hỏi 8
Khi vẽ DFD, dữ liệu không thể truyền trực tiếp:
a. Từ thực thể bên ngoài hệ thống vào hoạt động xử lý dữ liệu
b. Giữa hai thực thể bên ngoài hệ thống
c. Giữa hai hoạt động xử lý dữ liệu
d. Từ nơi lưu trữ đến hoạt động xử lý dữ liệu

Câu Hỏi 9
Chọn phát biểu đúng về DFD
a. Mô tả trình tự xử lý logic bên trong một hệ thống xử lý bằng máy tính
b. Mô tả bằng hình ảnh dòng luân chuyển dữ liệu trong tổ chức
c. Tất cả đều đúng
d. Hỗ trợ lập kế hoạch và thiết kế một chứng từ mới

Câu Hỏi 10
Chọn phát biểu đúng
a. Lưu đồ chứng từ cho biết hệ thống được xử lý bằng thủ công hay máy tính
b. Tất cả đều đúng
c. DFD cấp 0 mô tả trình tự các hoạt động logic trong hệ thống
d. DFD khái quát chỉ có 1 hình tròn duy nhất

Câu Hỏi 11
Chọn phát biểu đúng
a. Thực thể bên ngoài hệ thống làm nhiệm vụ chuyển hóa dữ liệu
b. Thực thể bên trong hệ thống có thể là thực thể chỉ nhận dữ liệu
c. Thực thể là các đối tượng thực hiện hoặc điều khiển các hoạt động
d. Tất cả đều sai

Câu Hỏi 12
Nội dung nào không phải là vai trò của DFD (sơ đồ dòng dữ liệu)
a. Mô tả điểm khởi đầu của hệ thống
b. Mô tả trình tự xử lý logic của hệ thống
c. Mô tả hệ thống xử lý gì? (tên)
d. Mô tả thực hiện tham gia vào hoạt động xử lý dữ liệu

Câu Hỏi 13
Phát biểu nào không đúng đối với lưu đồ chứng từ
a. Cách duy nhất để lấy dữ liệu hay lưu trữ dữ liệu trong thiết bị máy tính là thông qua
hoạt động xử lý máy tính (hình chữ nhật)
b. Chứng từ không thể là điểm kết thúc của lưu đồ
c. Lưu trữ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ
d. Nguyên tắc sandwich
e. Chứng từ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ

Câu Hỏi 14
Phát biểu nào sau đây không đúng về DFD khái quát
a. Sơ đồ dòng dữ liệu cấp cao nhất
b. Mô tả chi tiết quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống
c. Mô tả tổng quan về hệ thống
d. Không sử dụng ký hiệu lưu trữ

Câu Hỏi 15
Phát biểu nào sau đây không đúng về DFD cấp 0
a. Mô tả thực thể thực hiện hoạt động xử lý dữ liệu
b. Sơ đồ dòng dữ liệu cấp chi tiết cho sơ đồ dạng khái quát
c. Mô tả điểm khởi đầu và kết thúc của hệ thống
d. Mỗi quy trình xử lý được đánh số liên tiếp nhau

Câu Hỏi 16
Hình tròn trong DFD cấp 0 thể hiện hoạt động đang diễn ra bên trong hệ thống?
Select one:
True
False

Câu Hỏi 17
Thực thể bên bên ngoài hệ thống làm nhiệm vụ ... (2 từ) dữ liệu
Chuyển hóa (đáp án lỗi)
Cho hoặc nhận (nếu cô đổi thành 3 từ)

Câu Hỏi 18
Thực thể bên trong hệ thống chỉ ...... (3 từ) dữ liệu của hệ thống
Cho hoặc nhận (đáp án lỗi)
Chuyển hóa (nếu cô đổi thành 2 từ)

Câu Hỏi 19
Mục tiêu của việc gom nhóm các hoạt động xử lý dữ liệu trong vẽ DFD cấp 0 là:
a. Hỗ trợ cải thiện tính rõ ràng của hệ thống được mô tả
b. Đơn giản hóa hệ thống để người đọc dễ hiểu
c. Tất cả đều đúng
d. Hỗ trợ đánh giá hệ thống tốt hơn

Câu Hỏi 20
Mỗi một cột trong lưu đồ là một thực thể bên trong hệ thống
Select one:
True
False

Câu Hỏi 21
Mỗi một cột trong lưu đồ là một thực thể bên ngoài hệ thống
Select one:
True
False

Câu Hỏi 22
Hãy kết nối các khái niệm của từng dạng lưu đồ
Lưu đồ hệ thống (System flowchart) → mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và
đầu ra của hệ thống,
Lưu đồ chương trình (Program flowchart) → mô tả chuỗi các hoạt động hợp lý được thực
hiện trong chương trình máy tính,
Lưu đồ chứng từ (Document flowchart) → mô tả dòng lưu chuyển của chứng từ và dữ
liệu giữa các bộ phận

Câu Hỏi 23
Nội dung nào không phải là vai trò của việc sử dụng tài liệu hệ thống đối với kế toán
a. Hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu
b. Đánh giá xem hệ thống hiện tại có đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng không
c. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của kiểm soát nội bộ
d. Hiểu về hệ thống hiện hành

Câu Hỏi 24
Hoạt động nào không phải là hoạt động xử lý dữ liệu
a. Truy xuất
b. Xác nhận
c. Chuyển hóa
d. Chi tiền
e. Nhập liệu

Câu Hỏi 25
Lưu đồ chứng từ ghi lại cách thức quy trình kinh doanh và cách thức chứng từ luân
chuyển (2 từ)

Câu Hỏi 26
Tài liệu hệ thống giải thích cách thức hệ thống hoạt động gồm ai, cái gì, khi nào (2 từ), ở
đâu, tại sao và cách để nhập dữ liệu, xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ
thống

Câu Hỏi 27
Tài liệu hệ thống giải thích cách thức hệ thống hoạt động gồm ai, cái gì (2 từ), khi nào, ở
đâu, tại sao và cách để nhập dữ liệu, xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ
thống

CHƯƠNG 3
1. Hệ cơ sở dữ liệu bao gồm
a. Tất cả đều sai
b. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phần cứng
c. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phần cứng và phần mềm
d. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, chương trình ứng dụng
e. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, hệ thống mạng

2. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp:


Lượng số (Cardinalities): Thể hiện mức độ của mối liên kết. Nó cho biết .... (2 từ) thành phần
của một thực thể liên kết với một thành phần của thực thể khác.
-> Số lượng

3. Đâu không phải là yêu cầu đối với việc mã hóa dữ liệu đầu (bộ mã) vào
a. Đơn giản nhất có thể
b. Phù hợp với mục đích sử dụng
c. Phù hợp với trình độ của người sử dụng
d. Phù hợp với sự phát triển (của đối tượng được mã hóa) trong tương lai
e. Phù hợp với cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp

4. Lựa chọn thuật ngữ thích hợp để điền vào phát biểu “phương pháp xử lý dữ liệu ... có ưu
điểm là cung cấp thông tin nhanh”
a. Đúng lúc
b. Trực tuyến
c. Theo năm
d. Theo tháng
e. Theo lô

5. Xác định định nghĩa của từng thuật ngữ sau:


Thuộc tính -> Những thông tin mô tả chi tiết về thực thể mà doanh nghiệp/tổ chức cần thu thập
và lưu trữ,
Tập tin -> Tập hợp các mẫu tin của một thực thể
Thực thể -> Những gì doanh nghiệp/tổ chức cần thu thập và lưu trữ thông tin,
Mẫu tin -> Tất cả các trường chứa dữ liệu về một thực thể

6. Matching column A with column B relating to bene1ts of database technology Central


management of data -> Data management is more e1cient because the database administrator
is responsible for coordinating, controlling, and managing data, Cross-functional analysis ->
Relationships can be explicitly de1ned and used in the preparation of management reports,
Reporting exibility -> The database can easily be browsed to research problems or obtain
detailed information,
Data independence -> Data items are independent of the programs that use them

7. Matching column A with column B relating to bene1ts of database technology


Reporting exibility -> Reports can be revised (edited) easily and generated as needed,
Data sharing -> It’s easier to share data that’s integrated,
Data integration -> Achieved by combining master les into larger pools of data accessible by
many programs,
Minimal data redundancy and inconsistencies -> Because data items are usually stored only once

8. Mã hóa dữ liệu đầu vào giúp:


a. Tất cả đều sai
b. Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình xử lý thông tin
c. Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình sử dụng hệ thống thông tin d.
Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất thông tin

9. Matching column A with column B relating to REA data model


Events-> The various business activities about which management wants to collect information
for planning or control purposes,
Resources -> Things that have economic value to the organization,
Agents -> Includes people and organizations who participate in events and about whom
information is desired for planning, control, and evaluation purposes

10. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp


.... (4 từ) là một tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập
trung nhằm loại bỏ sự trùng lắp dữ liệu
-> cơ sở dữ liệu

11. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp


Một cơ sở dữ liệu sẽ ... (2 từ) các mẫu tin được lưu trữ trước đó trong các tập tin riêng biệt vào
một nơi lưu trữ chung và phục vụ nhiều người dùng và nhiều ứng dụng xử lý dữ liệu -> hợp
nhất

12. Hoạt động xử lý dữ liệu bao gồm:


a. Xóa, cập nhật, thay đổi, chuyển đổi
b. Thêm, xóa, cập nhật, thay đổi
c. Thêm, xóa,cập nhật, lưu trữ
d. Tất cả đều sai
e. Thêm, cập nhật, thay đổi, bổ sung

13. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một chương trình phần mềm được sử dụng để quản lý và kiểm soát
dữ liệu và sự….(2 từ) giữa dữ liệu với các chương trình ứng dụng
-> Tập trung

14. Lựa chọn thuật ngữ thích hợp để điền vào phát biểu “phương pháp xử lý dữ liệu…có
ưu điểm là hiệu quả hơn nếu khối lượng dữ liệu lớn”
a. Theo Tháng
b. đúng lúc
c. theo lô
d. trực tuyến
e. theo năm
15. Phát biểu nào không đúng về mô hình dữ liệu REA
a. Không có phát biểu sai
b. Được phát triển từ mô hình mối liên kết thực thể E-R
c. Một mô hình dữ liệu được sử dụng để thiết kế CSDL của hệ thống thông tin kế toán d. Nó
chứa đựng thông tin về ba loại thực thể cơ bản, gồm NGUỒN LỰC, SỰ KIỆN VÀ ĐỐI
TƯỢNG
e. Được sử dụng để tổ chức kết xuất đầu ra của hệ thống
CHƯƠNG 4

1. Hãy đánh số thứ tự cho quy trình đánh giá rủi ro theo COSO_ERM

2 - Ước tính khả năng xảy ra rủi ro của nguy cơ/ rủi ro

6 - Quyết địnnh: giảm thiểu rủi ro chấp nhận/ chia sẻ/ né tránh rủi ro

4 - Xác định các kiểm soát để đối phó với nguy cơ/rủi ro

5 - Ước tính lợi ích và chi phí

1 - Xác định nguy cơ/ rủi ro doanh nghiệp đang đối mặt

3 - Ước tính tác động/ mức thiệt hại tiềm tàng từ nguy cơ rủi ro

2. Hãy xác định các yếu tố sau thuộc khuôn mẫu về KSNB theo COSO hay thuộc
khuôn mẫu COSO-ERM (một yếu tố có thể thuộc cả 2 khuôn mẫu)
Khuôn mẫu COSO-ERM à Hoạt động kiểm soát
Khuôn mẫu COSO-ERM à Phản ứng với rủi ro
Khuôn mẫu COSO-ERM à Xác định sự kiện
Khuôn mẫu COSO-ERM à Thông tin và truyền thông
Khuôn mẫu về KSNB theo COSO à Thông tin và truyền thông
Khuôn mẫu về KSNB theo COSO à Hoạt động kiểm soát
Khuôn mẫu về KSNB theo COSO à Môi trường kiểm soát
Khuôn mẫu COSO-ERM à Đánh giá rủi ro
Khuôn mẫu về KSNB theo COSO à (các hoạt động) giám sát
Khuôn mẫu về KSNB theo COSO à Đánh giá rủi ro
Khuôn mẫu COSO-ERM à (các hoạt động) giám sát
Khuôn mẫu COSO-ERM à Xác định sự kiện
Khuôn mẫu COSO-ERM à Thiết lập mục tiêu
Khuôn mẫu COSO-ERM à Môi trường nội bộ

3. Phân chia trách nhiệm kế toán cần tách biệt giữa (có 3 đáp án đúng)
a. Bảo quản tài sản, ghi chép nghiệp vụ, xét duyệt
b. Xét duyệt nghiệp vụ và thực hiện
c. Xét duyệt, bảo quản tài sản, thực hiện
d. Ghi chép nghiệp vụ, xét duyệt, thực hiện
e. Thực hiện, bảo quản tài sả, ghi chép nghiệp vụ

4. Các áp lực có thể dẫn đến gian lận của nhân viên (theo tam giác gian lận) bao
gồm:
a. a và d
b. áp lực của gia đình hoặc bạn bè
c. sự thiếu hụt kiểm soát
d. sợ mất việc
e. tỷ suất kết quả công việc kém

5. Đối chiếu sổ sách/ báo cáo có nguồn độc lập


a. Một thủ tục kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống
b. Một thủ tục ủy quyền phù hợp cho nghiệp vụ và hoạt động
c. Một thủ tục phân chia trách nhiệm
d. Một thủ tục thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách
e. Một thủ tục kiểm tra độc lập việc thực hiện

6. Thiết lập một kế hoạch phát triển dự án tái phát triển hệ thống chi tiết
a. Một thủ tục kiểm tra độc lập việc thực hiện
b. Một thủ tục thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách
c. Một thủ tục phân chia trách nhiệm
d. Một thủ tục ủy quyền phù hợp cho nghiệp vụ và hoạt động
e. Một thủ tục kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống

7. Hãy kết nối nội dung trong cột A và cột B tương ứng (liên quan đến các yếu tố
của thành phần hoạt động kiểm soát theo COSO_ERM)
- Kiểm soát quản trị việc thay đổi à Qui trình chính thức nhằm đảm
bảo rằng các sửa đổi với phần cứng, phần mềm hoặc các qui trình không
làm giảm độ tin cậy của hệ thống.
- Kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống à Liên quan đến việc phê
duyệt của ban quản lý, sự tham gia của người dùng, đến quá trình phân
tích, thiết kế, thử nghiệm, triển khai và chuyển đổi hệ thống.
- Đảm bảo an toàn cho tài sản, sổ sách và dữ liệu à Hạn chế tiếp cận với
tài sản của DN.
- Ủy quyền phù hợp cho nghiệp vụ và hoạt động à Ban quản lý thiết lập
các chính sách cho nhân viên tuân theo và sau đó trao quyền cho họ.
- Thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách à mẫu biểu và nội dung nên
đơn giản, giảm thiểu lỗi và dễ kiểm tra đối chiếu.
- Phân chia trách nhiệm à Gồm phân hai khía cạnh: kế toán và hệ
thống.
- Kiểm tra độc lập việc thực hiện à Được thực hiện bởi một nhân viên
không phải là người thực hiện hoạt động ban Đầu, nhằm đảm bảo các
nghiệp vụ được xử lý chính xác.

8. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?


a. Đạo luật Sarbanes-Oxley yêu cầu tất cả các công ty đại chúng phải có
một ủy ban kiểm toán.
b. Tất cả đều đúng.
c. Các hoạt động kiểm soát là một thành phần của ERM.
d. Một môi trường nội bộ bao gồm một cơ cấu tổ chức

9. Sự không chắc chắn vừa là rủi ro, vừa là cơ hội


a. True
b. False

10. Mục tiêu của công ty dựa trên tuyên bố về sứ mệnh của công ty là gì?
a. Mục tiêu hoạt động.
b. Mục tiêu chiến lược.
c. Mục tiêu báo cáo.
d. Mục tiêu tuân thủ

11. Điều nào sau đây không vi phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm?
a. Phê duyệt đơn đặt hàng và nhận các mặt hàng được đặt hàng
b. Nhận séc thanh toán được gửi bằng thư và ghi nhật ký thu tiền.
c. Phê duyệt thanh toán cho nhà cung cấp và hoàn thành việc đối chiếu
tiền với ngân hàng hàng tháng.
d. Viết séc và nhận séc trong thư được gửi bằng thư

12. Hãy xác định kỹ thuật nào KHÔNG phải là kỹ thuật “xác định sự kiện” theo
COSO_ERM
a. Sử dụng khai thác dữ liệu và phân tích các qui trình kinh doanh
b. Giám sát các sự kiện và điểm kích hoạt (trigger points)
c. Thực hiện phân tích nội bộ
d. Thực hiện hội thảo và phỏng vấn
e. Quản lý chặt chẽ nhân viên

13. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp (theo COSO_ERM)

Hệ thống thông tin và truyền thông cần nắm bắt và trau dồi thông tin (4 từ) cần
thiết để thực thi, quản lý và kiểm soát các hoạt động của tổ chức

14. Hãy gắn kết các mục tiêu của COSO_ERM với những giải thích về chúng

Báo cáo à Cải thiện việc ra quyết định và giám sát các hoạt động của công ty và kết
quả hoạt động hiệu quả hơn.

Tuân thủ à Hỗ trợ doanh nghiệp tuân thủ các luật lệ và quy định hiện hành.

Báo cáo à giúp đảm bảo độ chính xác, đầy đủ và độ tin cậy của các báo cáo tài chính
và phi tài chính.

Hoạt động à giải quyết tính hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động.

Chiến lược à liên quan đến việc đạt được sứ mạng của doanh nghiệp.

15. Bất kỳ sự thiếu sót nào của KSNB đều phải được báo cáo cho cấp quản lý và ban
giám đốc” thuộc thành phần nào theo COSO_ERM
a. Hoạt động kiểm soát
b. Giám sát
c. Đánh giá rủi ro
d. Thông tin và Truyền thông
e. Môi trường nội bộ
f. Tất cả đều sai

16. Kiểm soát nội bộ được thiết lập nhằm bảo vệ:
a. tài sản
b. doanh thu tiếp tục gia tăng
c. tất cả (a, b, c, d) cả đều đúng
d. Hệ thống cảnh báo
e. a và b đúng
f. c và d đúng
g. thông tin

17. Yếu tố nào nào không thuộc thành phần môi trường nội bộ theo COSO_ERM
a. Cam kết về tính chính trực
b. Cơ cấu tổ chức
c. Yếu tố tác động bên ngoài
d. Đánh giá rủi ro
e. Giám sát KSNB bởi hội đồng quản trị

18. Mục tiêu của COSO_ERM khác biệt với KSNB theo COSO là
a. Chiến lược
b. báo cáo
c. tuân thủ
d. hoạt động
e. tất cả đều đúng

19. Yếu tố nào KHÔNG phải là một thành phần của ERM

a. Nhận dạng sự kiện

b. Nhận diện rủi ro

c. Môi trường bên ngoài

d. B và c

e. Tất cả đều là các thành phần của ERM

20. Kiểm soát tốt có thể giúp tổ chức đạt được:

a. Tiết kiệm thời gian

b. Lợi thế cạnh tranh

c. Thiết lập hệ thống cảnh báo sớm

d. Sửa chữa những sai sót

21. Hãy kết nối nội dung trong cột A và cột B tương ứng (liên quan đến các yếu tố
của thành phần môi trường nội bộ theo COSO_ERM)

Khả năng chấp nhận rủi ro à Lượng rủi ro mà DN sẵn sàng chấp nhận để đạt mục
tiêu

Giám sát KSNB bởi hội đồng quản trị à Phê duyệt các chiến lược DN và xem xét các
chính sách bảo mật

Cam kết về tính chính trực à phải được lan tỏa mạnh mẽ khi bản thân nhà quản lý
gương mẫu
Triết lý quản lý àVề rủi ro tác động đến chính sách, các thủ tục, sự truyền thông và
quyết định

Các yếu tố tác động bên ngoài à Ví dụ như yêu cầu được đưa ra bởi các cơ quan
quản lý hay bởi thị trường chứng khoán

Cách thức phân định quyền hạn và trách nhiệm à Sử dụng mô tả công việc chính
thức

Chính sách nhân sự à Cần yêu cầu rõ ràng về mức độ chuyên môn, năng lực, hành
vi đạo đức và tính chính trực

22. Việc ủy quyền cho nhận viên xử lý các giao dịch thông thường mà không có sự
chấp thuận đặc biệt

a. Ủy quyền chung

b. Ủy quyền cho người quản lý cấp trung

c. Tất cả đều sai

d. Ủy quyền cụ thể

e. Ủy quyền cho nhân viên

23. Xác định điểm mới trong khuôn mẫu KSNB của COSO 2013 so với COSO 1992

a. Mở rộng mục tiêu báo cáo

b. Chỉ cung cấp sự đảm bảo hợp lý

c. Bị chi phối của cơ quan quản lý nhà nước

d. Mở rộng mục tiêu tuân thủ

e. Xây dựng các yếu tố hỗ trợ KSNB hữu hiệu

24. Một trong ba yếu tố được khám phá trong tam giác gian lận là

a. Tài chính

b. Cơ hội

c. Sự thiếu hụt kiểm soát

d. Thái độ
25. Hãy điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp

Sự kiện có tác động tích cực đến việc đạt mục tiêu là cơ hội (2 từ)

26. Rủi ro tiềm tàng là rủi ro có sai lệch tiềm ẩn, vốn có đối với doanh nghiệp

a. True

b. False

27. Đâu là điểm khác biệt trong khái niệm về kiểm soát nội bộ theo COSO và quản
trị rủi ro doanh nghiệp theo COSO

a. Là một quá trình

b. Bị chi phối bởi con người trong tổ chức

c. Cung cấp sự đảm bảo hợp lý

d. Hỗ trợ doanh nghiệp đạt mục tiêu

e. Nhận diện các sự kiện tiềm tàng có thể ảnh hưởng đến doanh nghiệp

28. Thành phần thứ ba của ERM thứ ba là

a. Thiết lập mục tiêu

b. Đánh giá rủi ro

c. Nhận dạng sự kiện

d. Thông tin và truyền thông

29. Hãy điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:

Rủi ro còn lại (4 chữ) là rủi ro còn sót lại sau khi nhà quản lý thực hiện các kiểm
soát nội bộ hoặc một số phản ứng khác với rủi ro

30. Sự kiện có tác động tiêu cực đến việc đạt mục tiêu

a. Cơ hội

b. Tất cả đều sai

c. Gian lận

d. Rủi ro
e. Sai sót

31. Các yếu tố kiểm sóat nội bộ tạo cơ hội cho gian lận của nhân viên và BCTC gồm:

a. Hoạt động bị khủng hoảng

b. Nhân viên không đủ năng lực

c. Giám sát không đây đủ

d. Tinh thần và lòng trung thành của nhân viên thấp

32. COBIT là một khuôn mẫu về an ninh và kiểm soát, cho phép:

a. Người dùng dịch vụ CNTT được đảm bảo về kiểm soát và bảo mật

b. Người dùng dịch vụ CNTT được đảm bảo về an ninh và kiểm soát

c. Người phát triển dịch vụ CNTT được đảm bảo về an ninh và kiểm soát

d. Người dùng dịch vụ CNTT được đảm bảo về an ninh và bảo mật

33. Ngăn cản gian lận là

a. Cái mà kiểm soát cần bảo vệ

b. Một loại hoạt động kiểm soát

c. Nguy cơ mà tổ chức cần tránh

d. Lợi ích của kiểm soát

34. Đâu KHÔNG phải là nguy cơ đe dọa đến tổ chức

a. Lãng phí

b. Thiếu tiền

c. Hỏa hoạt

d. Không tuân thủ luật pháp

e. Mất khách hàng

35. Hãi giải thích 4 cách thức phản ứng rủi ro theo COSO_ERM bằng cách kết nối
cột A với cột B
Chấp nhận rủi ro à Không thực hiện bất cứ hành động nào
Chia sẻ/ chuyển giao rủi ro à Bằng cách mua bảo hiểm hoặc thuê ngoài một hoạt
động
Né tránh rủi ro à Bằng cách không tham gia vào các hoạt động tạo ra rủi ro
Giảm thiểu rủi ro à Bằng cách thực hiện một hệ thống KSNB hữu hiệu

36. Mục tiêu nào của ERM theo COSO liên quan đến các đối tượng bên ngoài tổ
chức?

a. Mục tiêu báo cáo

b. Mục tiêu hoạt động

c. Mục tiêu chiến lược

d. Mục tiêu tuân thủ

1. Đối chiếu sổ sách/ báo cáo có nguồn độc lập

a. Một thủ tục phân chia trách nhiệm

b. Một thủ tục kiểm tra độc lập việc thực hiện

c. Một thủ tục uỷ quyền phù hợp cho nghiệp vụ và hoạt động

d. một thủ tục thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách

e. một thủ tục kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống

2. Điều nào sau đây không vi phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm?

a. Phê duyệt đơn đặt hàng và nhận các mặt hàng được đặt hàng

b. Phê duyệt thanh toán cho nhà cung cấp và hoàn thành việc đối chiếu tiền với
ngân hàng hàng tháng

c. Nhận séc thanh toán được gửi bằng thư và ghi nhật ký thu tiền

d. Viết séc và nhận séc trong thư được gửi bằng thư

3. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

a. Các hoạt động kiểm soát là một thành phần của ERM
b. Đạo luật Sarbanes- Oxley yêu cầu tất cả các công ty đại chúng phải có một uỷ ban
kiểm toán

c. Tất cả đều đúng

d. Một môi trường nội bộ bao gồm một cơ cấu tổ chức

4. Kiểm soát nội bộ được thiết lập nhằm bảo vệ

a. C và d đúng

b. a và b đúng

c. thông tin

d. hệ thống cánh báo

e. tài sản

f. doanh thu tiếp tục gia tăng

g. tất cả (a,b,c,d) đều đúng

5. Thiết lập một kế hoạch phát treieenr dự án tái phát triển hệ thống chi tiết

a. Một thủ tục uỷ quyền phù hợp cho nghiệp vụ và hoạt động

b. Một thủ tục phân chia trách nhiệm

c. Một thủ tục kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống

d. một thủ tục kiểm tra độc lập việc thực hiện

d. một thủ tục thiết kế và sử dụng chugnws từ, sổ sách

6. Việc uỷ quyền cho nhân viên xử lý các giao dịch thông thường mà không có sự
chấp thuận đặc biệt

a. uỷ quyền cụ thể

b. uỷ quyền cho nhân viên


c. uỷ quyền chung

d. uỷ quyền cho người quản lý cấp trung

e. tất cả đều sai

7. Hãy giải thích 4 cách thức phản ứng với rủi ro theo COSO_ERM bằng cách kết
nối cột A với cột B

Chấp nhận rủi ro -> không thực hiện bất cứ hành động nào

Né tránh rủi ro -> Bằng cách không tham gia vào các hoạt động tạo ra rủi ro

Giảm thiểu rủi ro -> Bằng cách thực hiện một hệ thống KSNB hữu hiệu

Chia sẻ/ chuyển giao rủi ro -> Bằng cách mua bảo hiểm hoặc thuê ngoài một hoạt
động

8. Hãy xác định kỹ thuật nào KHÔNG phải là kỹ thuật “xác định sự kiện” theo
COSO_ERM

a. Thực hiện phân tích nội bộ

b. Sử dụng khai thác dữ liệu và phân tích các quy trình kinh doanh

c. Thực hiện hội thảo và phỏng vấn

d. Giám sát các sự kiện và điểm kích hạot (trigger points)

e. Quản lý chặt chẽ nhân viên

9. Thành phần thứ ba của ERM thứ ba là:

a. Thông tin và truyền thông

b. Đánh giá rủi ro

c. Nhận dạng sự kiện

d. Thiết lập mục tiêu


10. Hãy điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp

Sự kiện có tác động tích cực đến việc đạt mục tiêu là………(2 từ)

è Cơ hội

12. Sự không chắc chắn vừa là rủi ro, vừa là cơ hội

a. true

b. false

13. Kiểm soát tốt có thể giúp tổ chức đạt được

a. Tiết kiệm thời gian

b. Lợi thế cạnh tranh

c. Sửa chữa những sai sót

d. Thiết lập hệ thống cảnh báo sớm

14. Hãy điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
......................... (4 chữ) là rủi ro còn sót lại sau khi nhà quản lý thực hiện các kiểm
soát nội bộ hoặc một số phản ứng khác với rủi ro
è Rủi ro tiềm tàng
15. Một mục tiêu của COSO-ERM khác biệt với KSNB theo COSO
a. Tuân thủ
b. Tất cả đều đúng
c. Chiến lược
d. Báo cáo
e. Hoạt động

16. “Bất kỳ sự thiếu sót nào của KSNB đều phải được báo cáo cho cấp quản lý và ban giám đốc”
thuộc thành phần nào theo COSO_ERM
a. Tất cả đều sai
b. Thông tin và truyền thông c. Môi trường nội bộ
d. Giám sát
e. Hoạt động kiểm soát
f. Đánh giá rủi ro
17. Một trong ba yếu tố được khám phá trong tam giác gian lận là
a. Cơ hội
b. Sự thiếu hụt kiểm soát
c. Thái độ
d. Tài chính

CHƯƠNG 5
1. The five principles of the Trust Service Framework that contribute to the overall objective of
systems reliability include:
a. Plan and organize
b. Reliability
c. Effectiveness
d. Processing integrity

2. _____ protects records from errors that occur when two or more users attempt to update the
same record simultaneously
a. Concurrent update controls
b. Cross-footing balance test
c. Zero-balance test
d. Online processing controls

3. It is important to control access to system output. Some of the control procedures include: a.
None of the above
b. Source documents and other forms should be designed to help ensure that errors and
omissions are minimized
c. Train employees to not leave reports containing sensitive information in plain view on their
desktops when they are not physically present
d. The organization establishes a set of procedures and policies for protecting the privacy of
personal information

4. Which of the following can organizations use to protect the privacy of a customer’s personal
information when giving programmers a realistic data set with which to test a new application?
a. digital watermark
b. data masking
c. digital signature
d. data loss prevention

5. If an online file is damaged, the _____ can be used for reconstruction purposes a.
field check
b. record count
c. transaction log
d. hash total
6. Which of the following statements is true?
a. The concept of defense-in-depth reflects the fact that security involves the use of a few
sophisticated technical controls
b. Information security is necessary for protecting confidentiality, privacy, integrity of
processing, and availability of information resources
c. The time-based model of security can be expressed in the following formula: P < D + C d.
Information security is primarily an IT issue, not a managerial concern
7. An example of preventive controls would include
a. Authorization controls and Encryption
b. Log analysis and Authorization controls
c. Encryption
d. Authorization controls
e. Log analysis

8. The time-based model of information security is defined as:


a. Time it takes for the organization to detect an attack
b. Time it takes an attacker to break through the various controls that protect the organization’s
information assets
c. All of the above
d. Time it takes to respond to an attack

9. A biometric identifier includes:


a. Smart cards
b. Fingerprints
c. Passwords
d. PINs

10. Which of the following statements is true?


a. Neither hashing nor encryption is reversible
b. Encryption and hashing are both reversible (can be decoded)
c. Encryption is reversible, but hashing is not
d. Hashing is reversible, but encryption is not

11. An example of how criminals attack an organization include these steps


a. Cover tracks by creating a back door
b. All of the above
c. Conduct reconnaissance
d. Attempt social engineering
e. None of the above

12. It is especially important to encrypt sensitive information stored in


a. Public clouds
b. Turnaround documents
c. Hard drives
d. Databases
13. Which of the following statements is false?
a. Organizations should not provide individuals with the ability to access, review, correct, or delete the
personal information stored about them
b. To protect yourself from identity theft you should print only your initials and last name, rather than
your full name on checks
c. The phrase “garbage in, garbage out” highlights the importance of data quality d. Employee use of e-
mail and instant messaging probably represents two of the greatest threats to the confidentiality of
sensitive information
14. Which of the following is a detective control?
a. penetration testing
b. hardening endpoints
c. physical access controls
d. patch management

15.Full backups are time-consuming, so most organizations only do full backups _____ and supplement
them with _____ partial backups
a. quarterly; monthly
b. weekly; daily
c. annually; quarterly
d. monthly; weekly
CHƯƠNG 6
1. Which method is most likely used when a company offers customers discounts for prompt
payment?
a. cycle billing method
b. open-invoice method
c. accounts receivable aging method
d. balance-forward method

2. For good internal control, who should approve credit memos?


a. controller
b. sales manager
c. credit manager
d. billing manager

3. The following lists the quantity and description of each item included in the shipment a.
Bill of lading
b. Packing slip
c. Picking ticket
d. Sales order

4. The applicable control for theft of cash is


a. Use of cash registers
b. All of the above
c. Segregation of duties
d. Lockboxes

5. Operational data is needed to monitor performance and to perform the following recurring
tasks:
a. B and C
b. Select methods for delivering merchandise
c. Determine inventory availability
d. All of the above
e. Respond to customer inquiries about account balances and order status

6. An important decision during the shipping stage is:


a. None of the above
b. Location of distribution centers
c. All of the above
d. Selecting a carrier

7. Which activity is part of the sales order entry process?


a. approving sales returns
b. preparing a bill of lading
c. setting customer credit limits
d. checking customer credit
8. An important decision during the shipping stage is:
a. All of the above
b. Selecting a carrier
c. None of the above
d. Location of distribution centers

9. The two basic methods to maintain accounts receivable are


a. Real-time and balance-forward
b. Real-time and open-invoice
c. None of the above
d. Open-invoice and balance-forward

10. The integrated database underlying an ERP system results in which of the following general
threats to the revenue cycle?
a. loss or destruction of data
b. inaccurate or invalid master data
c. unauthorized disclosure of sensitive information
d. all of the above

11.The applicable control procedure for the threat of incomplete or inaccurate customer orders
is:
a. Reconciliation of sales order with the picking ticket
b. Segregation of duties
c. Data entry edit controls
d. Data entry edit checks

12. A useful report for management to control for the threat of uncollectible accounts is a.
Sales order report
b. Accounts receivable aging report
c. Inventory report
d. Customer list

13. Which document is used to authorize the release of merchandise from the inventory control
(warehouse) to shipping?
a. picking ticket
b. packing slip
c. shipping order
d. sales invoice

14. A general threat throughout the revenue cycle includes:


a. Theft of inventory
b. All of the above
c. Invalid orders
d. All of the above
e. Loss or destruction of data

15. Aging of accounts receivable is based on the


a. invoice date
b. bill of lading date
c. picking ticket date
d. sales order date

16. The following are the business activities performed in the revenue cycle: 1.
Shipping
2. Cash collections
3. Sales order entry
4. Billing The correct sequence in which these activities are performed is: a.
3, 2, 1, 4
b. 3, 4, 1, 2
c. 3, 4, 2, 1
d. 3, 1, 4, 2
CHƯƠNG 7
1. hóa đơn là cơ sở ghi nhận khoản thuế GTGT đầu vào
2. lệnh mua hàng là chứng từ xét duyệt cho phép trong nội bộ và là cơ sở để tiến hành lựa
chọn nhà cung cấp thích hợp
3. Which of the following statements is false?
a. The Bureau of Industry and Security maintains lists of individuals and companies with
whom it is illThe Bureau of Industry and Security maintains lists of individuals and
companies with whom it is illegal to transact business
b. Kickbacks are the most expensive form of employee corruption.
c. Competitive written bids should be solicited for high-cost and specialized products
d. All of the above
e. RFID technology is more efficient than barcodes
4. phiếu giao hàng thể hiện lượng hàng thực sự đã nhận từ nhà cung cấp và là cơ sở để ghi
nhận nợ phải trả vào hệ thống kế toán
5. Voucher systems là hệ thống theo dõi hóa đơn theo ngày dự định thanh toán
6. Hãy xác định thứ tự của các dòng thông tin một cách hợp lý trong DFD cấp 0
5 → Chu trình chi phí -> chu trình sản xuất, bộ phận khác, kiểm soát; Chu trình chi phí -
> Nhà cung cấp (thanh toán) và chu trình doanh thu -> chu trình chi phí (phản hồi về chất
lượng hàng hóa)
3 → Chu trình chi phí -Nhà cung cấp -> Chu trình chi phí (hàng hóa/ dịch vụ và hóa đơn)
4 → Nhà cung cấp -> Chu trình chi phí (Chu trình chi phí -> chu trình sản xuất, bộ phận
khác, kiểm soát HTK, chu trình doanh thu (hàng hóa)
6 → Chu trình chi phí -> Hệ thống sổ cái và báo cáo (dữ liệu mua hàng và thanh toán)
1 → Chu trình sản xuất, bộ phận khác, bộ phận sản xuất -> Chu trình chi phí (nhu cầu
hàng)
2 → Xét duyệt yêu cầu mua hàng trong nội bộ và Chu trình chi phí -> Nhà cung cấp
(thông tin đặt hàng)
7. Hoạt động mua tài sản cố định và thanh toán tiền mua TSCĐ không được xếp vào
chu trình chi phí. Select one:
True
False
8. A receiving report is typically not used for
a. recurring items
b. receipt of services
c. low cost supply items
d. items ordered on blanket purchase orders
9. Kiểm tra tính giới hạn đối với nội dung nhập liệu "số lượng hàng mua" trong
chương trình ứng dụng "mua hàng" (của phần mềm kế toán) là không cần thiết
True
False
10. Lựa chọn phát biểu đúng về hoạt động thanh toán
a. Người xét duyệt thanh toán cho nhà cung cấp nên là nhân viên mua hàng đã thực hiện
mua hàng từ nhà cung cấp
b. Trừ chiết khấu thương mại là một hoạt động trong quy trình thanh toán tiền cho nhà
cung cấp
c. Chu trình chi phí chỉ thực hiện hoạt động thanh toán sau khi nhận được hàng hóa từ
nhà cung cấp
d. Khác với chu trình doanh thu, khi thu tiền có thể không cần xét duyệt; chu trình chi phí
phải tiến hành xét duyệt thanh toán như là một hoạt động bắt buộc
11. Lựa chọn nhà cung cấp nên dựa vào những tiêu chí nào
a. Chất lượng hàng hóa/dịch vụ
b. Mức độ thân thiết
c. Chính sách bán chịu của nhà cung cấp
d. Giá bán
e. Khả năng giao hàng
f. Sự tin cậy
12. For good internal control, which of the following duties can be performed by the
same individual?
a. Cancel supporting documents in the voucher package, Negotiate terms with suppliers,
Sign checks
b. Sign checks, Cancel supporting documents in the voucher package, Mail checks
c. Approve purchase orders, Request inventory to be purchased, Cancel supporting
documents in the voucher package
d. Negotiate terms with suppliers, Approve purchase orders, Mail checks
13. For good internal control, which of the following duties can be performed by the
same individual?
a. Approve purchase orders, Request inventory to be purchased
b. Cancel supporting documents in the voucher package, Negotiate terms with suppliers
c. Request inventory to be purchased, Cancel supporting documents in the voucher
package
d. Negotiate terms with suppliers, Approve purchase orders
14. Match the terms in the left column with their appropriate definition in the right
column
Materials requirements planning (MRP) → An inventory control system that triggers
production based on forecasted sales
Just-in-time (JIT) inventory system → An inventory control system that triggers
production based upon actual sales
Evaluated receipts settlement (ERS) → A process for approving supplier invoices based
on a two way match of the receiving report and purchase order
Economic order quantity (EOQ) → An inventory control system that seeks to minimize
the sum of ordering, carrying, and stockout costs
15. The activities in the expenditure cycle in the correct order of activity is
a. ordering, receiving, approving, paying
b. approving, receiving, paying
c. order, storing, paying
d. identifying needs, approving, ordering, paying
16. Khi nhận hóa đơn từ NCC gửi đến, nhân viên chấp nhận hóa đơn nên ............... hóa
đơn với các chứng từ liên quan như Yêu cầu mua hàng, Đơn đặt hàng, Hợp đồng,
Phiếu giao hàng, Phiếu nhập kho,... trước khi ký chấp nhận hóa đơn
a. Kiểm tra, đối chiếu giữa
b. Gửi đến nhân viên bán hàng cả
c. Ký vào cả
17. The document used to request that an item be ordered is the
a. purchase requisition
b. purchase order
c. purchase advice
d. purchase auction
18. The approach to managing inventory that is based on forecasted sales to schedule
production is
a. EOQ
b. MRP
c. JIT
d. IBM
19. Crucial operating decisions when selecting suppliers for inventory items includes:
a. quality of materials
b. price
c. all of the above
d. dependability of making decisions
20. Hoạt động điều chỉnh mua hàng có thể phát sinh ở bất cứ thời điểm nào, không phải
luôn luôn là sau hoạt động nhận hàng và nhập kho
True
False
21. The following is (are) a red flag(s) that would identify suppliers likely to represent
potential problems
a. Entertainment expenses are high in terms of a percentage of the supplier’s gross sales
b. The supplier’s address is on the invoices
c. A large percentage of the supplier’s gross sales were to one company
22. Match the threats in the left column to appropriate control procedures in the right
column
Paying for items not received → Issue checks only for complete voucher packages
(receiving report, supplier invoice, and purchase order)
Disclosure of sensitive supplier information (e.g., banking data) → Accept only
deliveries for which an approved purchase order exists,
Wasted time and cost of returning unordered merchandise to suppliers → Restrict access
to the supplier master data
Theft of inventory → Restrict physical access to inventory
Failing to take available purchase discounts for prompt payment → Maintain a cash
budget
23. Match the threats in the left column to appropriate control procedures in the right
column
Accidental loss of purchasing data → Carry out a regular backup of expenditure cycle
database, Purchasing items at inflated prices → Require purchases to be made only
from approved suppliers
Paying the same invoice twice → Issue checks only for complete voucher packages
(receiving report, supplier invoice, and purchase order)
Kickbacks → Train employees in how to properly respond to gifts or incentives offered
by suppliers
Purchasing goods of inferior quality → Hold purchasing managers responsible for
costs of scrap and rework
24. Imprest funds are used to make minor purchases with cash, the total sum of cash
and _______________ should equal the preset fund balance
a. notes
b. checks
c. coins
d. vouchers
25. Chu trình chi phí giao tiếp chủ yếu với những đối tượng/ hệ thống bên ngoài nào?
a. Khách hàng
b. Cơ quan chính phủ
c. Nhà cung cấp
d. Nhân viên
26. Nonvoucher systems là hệ thống theo dõi hóa đơn theo từng người bán
27. Match the terms in the left column with their appropriate definition in the right
column
Debit memo → A document used to authorize a reduction in accounts payable because
merchandise has been returned to a supplier
Receiving report → A document used to record the quantities and condition of items
delivered by a supplier
Purchase order → A document that creates a legal obligation to buy and pay for goods
or services
Disbursement voucher → A document used to list each invoice being paid by a check
Blanket purchase order → An agreement to purchase set quantities at specified
intervals from a specific supplier
Purchase requisition → A document used only internally to initiate the purchase of
materials, supplies, or services
28. Khi hàng tồn kho rớt xuống dưới mức tối thiểu theo quy định thì người xét duyệt sẽ
tiến hành đồng ý yêu cầu mua hàng trong nội bộ. Cách thức xét duyệt yêu cầu mua
hàng trong nội bộ này cho thấy doanh nghiệp đang áp dụng phương pháp kiểm soát
HTK nào?
a. Lập kế hoạch yêu cầu HTK (MRP)
b. Ước lượng HTK tối thiểu (EOQ)
c. Theo dõi HTK tức thời (JIT)
29. Trường hợp nào doanh nghiệp lập Debit memo?
a. Giao hàng không đúng thời điểm thỏa thuận
b. Chất lượng hàng hóa nhận về khác với hợp đồng
c. Tất cả đều sai
d. Khách hàng trả lại hàng
30. Kết nối vai trò của các bên liên quan trong quá trình thanh toán tiền cho nhà cung
cấp
Duyệt đề nghị thanh toán → Giám đốc tài chính,
Chi theo đề nghị/ lệnh chi được duyệt (tùy phương thức thanh toán) → Thủ quỹ,
Xác định khoản nợ đến hạn thanh toán → Kế toán phải trả
31. Chọn phát biểu không đúng về chu trình chi phí
a. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan
đến quá trình vay dài hạn của doanh nghiệp
b. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan
đến quá trình thanh toán tiền cho nhà cung cấp
c. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan
đến quá trình mua hàng hóa
d. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan
đến quá trình mua tài sản cố định
32. Phương pháp không dùng hóa đơn (eliminate supplier invoice) trong chu trình chi
phí:
Cách tiếp cận không dùng hóa đơn cho các tài khoản phải trả. Nó thay thế quy trình ba
chiều (2 từ) (hóa đơn nhà cung cấp, báo cáo nhận hàng và đơn đặt hàng) bằng quy trình
hai chiều của đơn đặt hàng và báo cáo nhận hàng.
33. Trong công thức tính điểm đặt hàng trong EOQ, R là:
a. Chi phí duy trì hàng trên một đơn vị HTK trong năm
b. Chi phí đặt hàng trên một lần mua hàng
c. Số lượng từng mặt hàng yêu cầu trong một tháng
d. Số lượng từng mặt hàng yêu cầu trong năm
34. Trong công thức tính điểm đặt hàng trong EOQ, A là:
a. Chi phí đặt hàng trên một lần mua hàng
b. Chi phí xử lý đặt hàng trên một lần bán
c. Số lượng từng mặt hàng yêu cầu trong năm
d. Chi phí duy trì hàng trên một đơn vị HTK trong năm
35. Điểm tương đồng giữa phương pháp MRP và JIT
a. Cả hai đều có thể giúp bán hàng thuận lợi hơn
b. Cả hai đều có thể giảm chi phí và nâng cao hiệu quả so với phương pháp tiếp cận EOQ
truyền thống
c. Tất cả đều sai
d. Cả hai đều có nâng cao hiệu quả so với phương pháp tính giá khác
36. Blanket Purchase order (đơn đặt hàng theo lô) là:
a. Chứng từ chính thức yêu cầu nhà cung cấp để mua các mặt hàng cụ thể theo một mức
giá được xác định trước.
b. Chứng từ ghi chi tiết về từng hoạt động giao hàng gồm: ngày giao, nhà cung cấp,
doanh nghiệp vận chuyển, số lượng hàng nhận
c. Cam kết để mua những mặt hàng cụ thể nào đó tại mức giá được xác định (designated
prices) từ một nhà cung cấp cụ thể cho một kỳ thời gian, thường là một năm
37. Kết nối đặc điểm của các phương pháp quản lý hàng tồn kho:
JIT → Schedules production in response to actual sales and virtually eliminates finished
goods inventory, because goods are sold before they’re made,
MRP → Schedules production to meet estimated sales and creates a stock of finished
goods inventory to be available for those sales,
EOQ → Maintain enough stock so that production doesn’t get interrupted.
38. Bất cứ bộ phận nào trong tổ chức đều có thể yêu cầu mua hàng/ công cụ dụng cụ/...
cho bộ phận của mình?
Select one:
True
False
39. Chu trình chi phí không giao tiếp trực tiếp với chu trình kinh doanh nào trong
doanh nghiệp?
a. Chu trình doanh thu
b. Không có đáp án sai
c. Chu trình nhân sự và tiền lương
d. Chu trình sản xuất
40. Điểm đặt hàng kinh tế (reorder point) là gì?
a. Thời điểm mà tại đó một đơn hàng mới sẽ được đặt.
b. Mức tồn kho mà tại đó một đơn hàng mới sẽ được đặt.
c. Tất cả đều sai
d. Bộ phận mà tại đó một đơn hàng mới sẽ được đặt cho bộ phận
41. Kết nối đặc điểm của các công nghệ hỗ trợ hoạt động xử lý đặt hàng trong chu trình
chi phí
Vendor-managed inventory systems → The supplier has access to POS and inventory
data and automatically replenishes inventory,
Reverse auctions → Suppliers compete with each other to meet demand at the lowest
price,
Pre-award audits → Internal auditor visits each potential supplier in final cut to verify
accuracy of their bid
42. Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để giảm nguy cơ dữ liệu trong chu trình
chi phí không chính xác hoặc không hợp lệ?
a. Kiểm soát tính toàn vẹn trong quá trình xử lý dữ liệu
b. Hạn chế quyền truy cập vào tập tin chính
c. Kiểm tra lại tất cả các thay đổi đối với dữ liệu chính
d. Kiểm soát truy cập hệ thống
43. Kết nối vai trò của các bên liên quan trong quá trình thanh toán tiền cho nhà cung
cấp
Chuyển các chứng từ cho việc thanh toán → Kế toán phải trả
Thông báo thanh toán cho kế toán theo dõi công nợ → Thủ quỹ,
Duyệt đề nghị thanh toán → Giám đốc tài chính
44. Mục tiêu của chu trình chi phí?
a. Tất cả đều đúng
b. Lựa chọn đúng nhà cung cấp
c. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng mua
d. Giảm thiểu chi phí mua và chi phí bảo quản hàng và dịch vụ
45. Chuyển giao và xử lý hóa đơn tự động
a. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua EDI và bên mua có thể đối chiếu thủ công
hóa đơn với đơn đặt hàng và phiếu nhập kho
b. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua đường bưu điện và bên mua có thể tự động
đối chiếu hóa đơn với đơn đặt hàng và phiếu nhập kho
c. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua EDI và bên mua có thể tự động đối chiếu hóa
đơn với đơn đặt hàng và phiếu nhập kho
46. Chọn phát biểu Không đúng về kiểm soát mua vật dụng văn phòng
a. Xác định những NCC chỉ định và các loại vật dụng văn phòng mua tại các NCC chỉ
định
b. Sử dụng “Thẻ tín dụng để mua hàng theo ủy quyền” (Procurement card).
c. Tất cả đều đúng
d. Thiết lập ngân sách mua vật dụng văn phòng
47. Đâu KHÔNG PHẢI là quyết định cần đưa ra trong chu trình chi phí?
a. Loại hàng và số lượng cần mua tối ưu?
b. Tối ưu dòng tiền: Chuẩn bị nguồn lực và cách thức thanh toán?
c. Chấp nhận bán hàng cho một khách hàng nghiên cứu?
d. Nhà cung cấp: Chọn lựa nào là tốt nhất?
48. Chuyển giao và xử lý hóa đơn tự động
a. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua đường bưu điện và bên mua có thể tự động
đối chiếu hóa đơn với đơn đặt hàng và phiếu nhập kho
b. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua EDI và bên mua có thể tự động đối chiếu hóa
đơn với đơn đặt hàng và phiếu nhập kho
c. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua EDI và bên mua có thể đối chiếu thủ công
hóa đơn với đơn đặt hàng và phiếu nhập kho

You might also like