You are on page 1of 19

CHƯƠNG 2: a.

Đúng
b. Sai
1. Một DFD chi tiết chứa đựng/mô tả 4 nội dung cơ bản : (1) 7. Phát biểu nào SAI
nguồn và đích dữ liệu/thông tin của hệ thống; (2) luân a. Lưu đồ rất dễ vẽ và sửa bằng công cụ phần mềm vẽ lưu đồ.
chuyển dữ liệu; (3) Xử lý dữ liệu; (4) Lưu trữ dữ liệu. Mỗi b. Lưu đồ là một kỹ thuật phân tích được sử dụng để mô tả một
một nội dung trên được mô tả bằng 1 ký hiệu khác nhau vài khía cạnh của một hệ thống theo cách logic,
A. Đúng ngắn gọn, rõ ràng.
B. Sai c. Một lưu đồ chương trình trình bày xử lý logic trong một
2. Một sơ đồ dòng dữ liệu (Logic) thể hiện chương trính máy tính.
a. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính d. Lưu đồ hệ thống là một bài tường thuật bằng từ một hệ thống
b. Một sơ đồ dòng dữ liệu (Logic) thể hiện thông tin
c. Cách nhìn vật lý của dữ liệu e. Lưu đồ sử dụng một bộ các ký hiệu chuẩn để mô tả bằng hình
d. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính các luân chuyển dữ liệu trong một hệ thống
3. Trong DFD, ký hiệu nào mô tả xử lý 8. Phát biểu nào SAI
a. Hình chữ nhật a. Lưu đồ rất dễ vẽ và sửa bằng công cụ phần mềm vẽ lưu đồ.
b. Hình vuông b. Lưu đồ là một kỹ thuật phân tích được sử dụng để mô tả một
c. Hình thang cân vài khía cạnh của một hệ thống theo cách logic,
d. Hình tròn ngắn gọn, rõ ràng.
4. Công cụ kỹ thuật nào hay nội dung nào dưới đây có thể mô c. Một lưu đồ chương trình trình bày xử lý logic trong một
tả chi tiết “một báo cáo được thể hiện trên chương trính máy tính.
giấy tờ hay trên màn hình dữ liệu” d. Lưu đồ hệ thống là một bài tường thuật bằng từ một hệ thống
a. Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết thông tin
b. Không có lựa chọn nào phù hợp e. Lưu đồ sử dụng một bộ các ký hiệu chuẩn để mô tả bằng hình
c. Sơ đồ dòng dữ liệu khát quát các luân chuyển dữ liệu trong một hệ thống
d. Lưu đồ 9. Phát biểu nào sau đây là SAI
5. Lựa chọn nào KHÔNG PHẢI là hướng dẫn để vẽ lưu đồ a. Lưu đồ sử dụng nhiều ký hiệu
một cách Logic, dễ hiểu, rõ ràng, ngắn gọn. b. Một lưu đồ chứng từ nhấn mạnh tới luân chuyển chứng từ và
a. Phân chia lưu đồ thành nhiều cột có tiêu đề cột các dòng thông tin chứa đựng dữ liệu
b. Vẽ tất cả các thông tin luân chuyển trừ các hoạt động xử lý c. Tất các các lựa chọn đều không phù hợp
thông tin, đặc biệt các hoạt động xử lý thực tế diễn d. DFD có thể chuyển tải hoặc mô tả thời gian của các sự kiện
ra nhưng không đảm bảo kiểm soát. 10. Nội dung nào sau đây ít được cân nhắc tới khi lập hồ sơ mô
c. Thiết kế các lưu đồ theo chiều luân chuyển từ trên xuống tả hoạt động của hệ thống
dưới, từ trái phải. a. Những hoạt động nào trong qui trình hoạt động của hệ thống
d. Mỗi ký hiệu xử lý nên có một ký hiệu đầu vào và một ký hiệu b. Cần bao nhiêu chi phí để thực hiện các hoạt động trong qui
kết thúc. trình
6. Trong DFD chi tiết các cấp và DFD tổng quát có các đối
tượng bên ngoài giống hệt nhau
c. Ai tham gia vào qui trình hoạt động của hệ thống c. Xử lý dữ liệu theo thời gian thực luôn rẻ hơn và hiệu quả
d. Những Hoạt động trong qui trình được thực hiện ở đâu? hơn so với xử lý theo lô.
11. Trong lưu đồ, ký hiệu nào mô tả xử lý bằng tay d. Xử lý theo thời gian thực luôn cung cấp thông tin kịp thời
a. Hình tròn hơn xử lý theo lô
b. Hình vuông 2. Trong trường hợp bán trả góp, lượng số (liệt kê theo thứ
c. Hình thang cân tự tối thiểu, tối đa) của mối liên kết giữa tập thực
d. Hình chữ nhật thể bán hàng và thu tiền là
12. Nội dung nào dưới đây không nằm trong sơ đồ dòng dữ liệu a. (1,1) – (1, n)
cấp khái quát/tổng quát b. (0,n – 1,n)
a. Dòng Dữ liệu đi vào hệ thống c. (1,1 – 0,n)
b. Đối tượng bên ngoài d. (0,n – (0,1)
c. Lưu trữ 3. Thuộc tính nào sau đây có thể được dùng như thuộc tính
d. Dòng thông tin đi ra hệ thống khóa chính
13. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả rõ phạm vi a. Mã vùng nhà cung cấp (zip code)
một hệ thống b. Mã nhà cung cấp ( supplier number)
a. Không lựa chọn nào phù hợp c. Số dư tài khoản nhà cung cấp
b. Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát d. Tên nhà cung cấp
c. Lưu đồ chương trình máy tính 4. Công ty AAA chỉ bán nhà do công ty tự xây cho cư dân.
d. Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết Lượng số (liệt kê theo thứ tự tối thiểu, tối đa) của mối
14. Lý do nào sau đây là ÍT QUAN TRỌNG NHẤT để doanh quan hệ thực thể hàng hóa và bán hàng :
nghiệp lập tài liệu hệ thống của doanh nghiệp mình a. (0,n) – (1,1)
a. Có thông tin để đàm phán mua doanh nghiệp đối thủ b. (1,n) –(0,1)
b. Chuẩn hóa hồ sơ hệ thống doanh nghiệp mình c. (0,1) –(1,n)
c. Mô tả và huấn luyện nhân viên doanh nghiệp mình sử dụng d. (1,1) – (0,n)
hệ thống 5. “Ghi chép và xử lý thông tin về một nghiệp vụ tại thời
d. Phân tích, đánh giá hoạt động của hệ thống doanh nghiệp gian nó xẩy ra” là muốn mô tả nội dung nào dưới
mình đây
a. Xử lý nghiệp vụ được thu thập (captured transaction
processing)
1A, 2B, 3D, 4D, 5B, 6B, 7D, 8A. 9D, 10B, 11C, 12C, 13B, 14A. b. Sơ đồ xử lý tài khoản (chart of accounts processing)
CHƯƠNG 3: c. Xử lý theo thời gian thực (online, real-time processing)
d. Xử lý theo lô (batch processing)
1. Phát biểu nào sau đây là SAI? 6. Mô hình hóa dữ liệu xẩy ra trong giai đoạn nào của thiết
a. Các tập tin chính là vĩnh viễn và tồn tại trong suốt kỳ tài kế cơ sở dữ liệu
chính nhưng các giá trị cụ thể mỗi mẫu tin của nó có a. Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm
thể thay đổi thường xuyên trong kỳ tài chính. b. Phân tích hệ thống và thiết kế vật lý hệ thống (physical
b. Tất cả các lựa chọn
design) d. Tất cả các lựa chọn
c. Thiết kế vật lý và triển khai và chuyển đổi e. Đảm bảo linh hoạt, dễ sửa chữa, dễ phát triển mã
d. Thiết kế khái niệm (conceptual design) và hiện thực 11. Mô hình liên kết thực thể (relational data model) mô tả
hóa/triển khai (implementation) và chuyển đổi (conversion) các dữ liệu được lưu trữ trong…
7. Trong các loại mã sau, mã nào có tính linh hoạt nhất a. Tập tin (íles)
trong mô tả đối tượng được mã hóa b. Cây dữ liệu dạng phân cấp (hierarchies)
a. Mã khối c. Bảng dữ liệu (tables)
b. Mã nhóm d. Mục tiêu (objects)
c. Mã gợi nhớ 12. Trong hầu hết các tình huống, thông thường lượng số tối
d. Mã trình tự đa của mối quan hệ giữa các thực thể đối
8. Phát biểu nào đúng (nhiều lựa chọn) tượng/tác nhân (Agent) và thực thể sự kiện thường là
a. Mỗi thực thể có cùng một tập hợp các thuộc tính hoặc đặc a. Nhiều- Nhiều
điểm quan tâm, nhưng các giá trị dữ liệu cụ thể cho các b. Không- Nhiều
thuộc tính đó sẽ khác nhau tùy thuộc vào từng thành phần c. Một – Một
của thực thể. d. Một- Nhiều
b. Trong mã gợi nhớ, các dữ liệu kiểu số được phản ánh trình 13. Phát biểu nào sau đây là SAI về nguyên tắc mô tả mô
tự dữ liệu trong mã gợi nhớ hình REA
c. Mã nhóm là các mã trình tự mô tả đặc tính đối tượng được a. Một nguồn lực liên kết ít nhất tới một đối tượng tham gia
mã nên nó rất dễ ghi nhớ. b. Một sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực
d. Trong mã trình tự, các đối tượng mã hóa được đánh số c. Một sự kiện liên kết với ít nhất tới 2 đối tượng tham gia
liên tiếp và nếu bỏ 1 đối tượng nào đó trong hệ thống mã sẽ d. Một sự kiện liên kết với ít nhất một sự kiện
gây ra khoảng trống trong hệ thống mã này. 14. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ cơ sở dữ liệu (DBS)
9. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG có khả năng a. Cách nhìn vật lý của dữ liệu (The physical view of data) là
được vẽ như 1 thực thể trong mô hình dữ liệu REA cách con người tổ chức dữ liệu về mức mức độ ý niệm
a. Xe tải chở hàng (conceptually organize) và cách hiểu mối quan hệ giữa các
b. Hoạt động Bán hàng dữ liệu này.
c. Khách hàng b. Tất cả các lựa chọn
d. Tờ hóa đơn bán hàng c. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) cho phép người dùng
10. Lựa chọn dưới đây là phù hợp khi cân nhắc xây dựng truy vấn hoặc cập nhật cơ sở dữ liệu mà không cần biết dữ
mã liệu thực sự được lưu trữ ở đâu.
a. Phù hợp với đặc điểm hoạt động cũng như kế hoạch phát d. Hệ cơ sở dữ liệu bao gồm cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng
triển của đối tượng được mã hóa dụng
b. Phản ánh đúng và đủ thông tin chi tiết về đối tượng được 15. Phát biểu nào đúng
mã hóa a. Vì cơ sở dữ liệu chỉ được sử dụng để xử lý nghiệp vụ nên
c. Đảm bảo ổn định trong khoảng thời gian dài vừa đủ chúng được cập nhật theo thời gian thực chứ không theo
định kỳ
b. Khóa ngoại chỉ được tìm thấy trong một bảng dữ liệu; nó b. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation
không được phép có trong một bảng dữ liệu khác Language)
c. Một hệ quản trị CSDL (DBMS) quản lý và kiểm soát giao c. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database
diện giữa dữ liệu được lưu trữ và các chương trình ứng dụng Administrator)
sử dụng dữ liệu. d. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management
d. Tất cả các lựa chọn. system)
16. Tất cả các thông tin (tên, điểm trung bình, ngành học
v.v..) về một sinh viên cụ thể được lưu trữ trong cùng 1C, 2C, 3B, 4B, 5C, 6A, 7B, 8AD, 9D, 10D, 11C, 12D, 13A, 14C,
một 15C, 16C, 17A, 18B, 19C, 20D
a. Vùng/trường dữ liệu (íeld) CHƯƠNG 4:
b. Thuộc tính của thực thể (attribute)
c. Mẫu tin (record) 1. Rủi ro tồn tại sau khi thực hiện bất kỳ một hoạt động
d. Tập tin (fIle) kiểm soát nào để giảm thiểu nó, được gọi là
17. Trong 1 sơ đồ REA, “Phải thu khách hàng” có thể được a. Quản lý rủi ro (risk management)
phân loại là thực thể nào dưới đây b. Rủi ro còn lại (redual risk)
a. Không lựa chọn nào là phù hợp c. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
b. Sự kiện (Event) d. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
c. Tác nhân (Agent) The correct answer is: Rủi ro còn lại (redual risk)
d. Nguồn lực (Resource ) 2. Kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ về kiểm soát
18. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô. ________; và xây dựng quy trình gửi lại các giao dịch bị
a. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh từ chối là một ví dụ về kiểm soát ________.
toán a. Ngăn ngừa; sửa chữa
b. Tất cả các lựa chọn b. Phát hiện; sửa chữa
c. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một c. Phát hiện; ngăn ngừa
lần để cập nhật tập tin phải trả người cung cấp. d. Sửa chữa; phát hiện
19. Muốn xây dựng hệ thống mã phù hợp thì bước đầu tiên 3. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và
cần làm là xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi
a. Xây dựng cấu trúc mã phù hợp phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung
b. Xây dựng bảng mã ví dụ và giải thích bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã chi
c. Phân tích yêu cầu thông tin, đặc điểm và các kế hoạch liên 10.000.000 đ mua bảo hiểm và bảo hiểm sẽ thanh toán tất
quan về đối tượng mã hóa cả các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại, bồi
d. Xác định kiểu mã phù hợp với đối tượng mã hóa thường v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là
20. Chương trình phần mềm điều khiển, kiểm soát một cơ sở bao nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm.
dữ liệu gọi là a. 10.000.000
a. Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Deínition b. 50.000.000
language) c. 50.000
d. 10.000 doanh
e. 40.000 b. Được thực hiện tại mọi cấp độ của doanh nghiệp
4. Thuê nhân viên có trình độ là một ví dụ về kiểm soát c. Được thực hiện ở các hoạt động ứng dụng công nghệ
________; Và thủ tục gửi lại các giao dịch bị từ chối là d. Luôn luôn không thay đổi trong suốt kỳ hoạt động của
một ví dụ về kiểm soát ________. đơn vị.
a. Sửa chữa; Phát hiện 9. Loại kiểm soát nào liên quan đến việc đảm bảo môi
b. Phát hiện; Sửa chữa trường kiểm soát của tổ chức ổn định, bền vững?
c. Phát hiện; Ngăn ngừa a. Kiểm soát ứng dụng
d. Ngăn ngừa ; Sửa chữa b. Kiểm soát chung
5. Trình tự nào sau đây PHÙ HỢP trong qui trình đánh giá c. Kiểm soát ngăn ngừa
rủi ro d. Kiểm soát phát hiện
a. Ước tính rủi ro; xác định kiểm soát; Xác định nguy cơ; 10. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và
Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi
b. Ước tính rủi ro ; Xác định nguy cơ ; Ước tính chi phí và phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung
lợi ích kiểm soát; Xác định kiểm soát; bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo
c. Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh
Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v.
d. Xác định nguy cơ, Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Mức tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu không
Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát tính tới khoản bảo hiểm.
6. Kiểm soát nội bộ thường được gọi là ________, bởi vì nó a. 50.000.000
lan tỏa và hiện hữu vào các hoạt động điều hành của một b. 10.000
tổ chức và là một phần không thể thiếu trong các hoạt c. 40.000
động quản lý. d. 50.000
a. Hoạt động e. 10.000.000
b. Sự kiện 11. Phát biểu nào sau đây là SAI về môi trường kiểm soát
c. Hệ thống a. Một văn bản ban hành chính sách hoặc cẩm nang hướng
d. Qui trình dẫn thực hành (procedures manual) là một công cụ quan
7. Thủ tục nào sau đây có thể KHÔNG làm giảm thiệt hại trọng cho phân chia trách nhiệm
của gian lận một khi nó xẩy ra b. Sự giám sát là quan trọng đặc biệt trong tổ chức có đặc
a. Mua bảo hiểm điểm là không thể đáp ứng các báo cáo trách nhiệm chi tiết
b. Thực hiện kế hoạch dự phòng (contingency plan) hoặc quá nhỏ nên không thể phân chia trách nhiệm đầy đủ
c. Sao lưu dự phòng 1 cách thường xuyên các dữ liệu và c. Một cấu trúc tổ chức phức tạp và không rõ ràng có thể là
phần mềm xử lý dấu hiệu của các vấn đề nghiêm trọng hơn
d. Phân chia trách nhiệm d. Hành vi đạo đức và quan điểm của ban quản lý hướng về
8. Phát biểu nào SAI về hoạt động kiểm soát kiêm soát nội bộ sẻ ít ảnh hưởng tới hành động và niềm tin
a. Được thực hiện tại nhiều giai đoạn trong qui trình kinh của nhân viên trong tổ chức
12. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất thủ tục thì xác xuất xẩy ra vấn đề chỉ còn là 0.1%.
a. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO xác a. Áp dụng cả A và B
định có 4 mục tiêu kiểm soát mà ban quản lý cần đạt b. Áp dụng thủ tục A
được để hoàn thành mục tiêu của tổ chức c. Áp dụng thủ tục B
b. Sẽ dễ dàng hơn khi gắn thêm các kiểm soát vào 1 hệ thống 16. Theo ERM, sự kiện và rủi ro
được thiết kế sẵn so với thiết kế các kiểm soát cùng lúc trong a. Có tính không chắc chắn
giai đoạn thiết kế ban đầu. b. Có tính chắc chắn
c. Khuôn mẫu ERM của COSO là có phạm vi hẹp và giới c. Không lựa chọn nào đúng
hạn trong kiểm soát tài chính 17. Những phân chia nào dưới đây đảm bảo được nguyên tắc
d. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO được phân chia trách nhiệm 1 cách đầy đủ (liên quan tới cùng
chấp nhận rộng rãi, là căn cứ cho thiết kế và triển khai kiểm một loại hoạt động, một loại tài sản)
soát nội bộ để kiểm soát hoạt động kinh doanh a. Giám sát; Ghi chép; và lập kế hoạch
13. Sau khi đánh giá và cân nhắc, công ty quyết định vẫn tập b. Kiểm soát; bảo vệ; và ủy quyền
trung vào thị trường truyền thống không mở c. Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản
rộng sang thị trường mới ở miền Trung. Quyết định này d. Kiểm soát; ghi chép; và giám sát
được phân loại thuộc lựa chọn phản ứng nào? 18. Đơn vị yêu cầu nhân viên không được đem vật dụng công
a. Né tránh rủi ro ty ra khỏi doanh nghiệp nhưng trưởng chi
b. Chấp nhận rủi ro nhánh đã đem vật dụng văn phòng của công ty về nhà.
c. Giảm thiểu rủi ro Điều này phản ánh yếu kém nào trong các thành
d. Chia sẻ rủi ro phần của môi trường nội bộ.
14. Những nội dung nào dưới đây là kiểm tra độc lập a. Chính sách nhân sự
a. Kế toán phải thu đối chiếu công nợ với khách hàng b. Hội đồng quản trị và ban giám đốc giám sát kiểm soát bởi
b. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng c. Triết lý quản lý và phong cách điều hành
thực hiện đối chiếu ngân hàng d. Phương pháp phân chia trách nhiệm
c. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và e. Cam kết tính trung thực và giá trị đạo đức
sổ chi tiết liên quan 19. Nếu tất cả các vấn đề khác đều tương đương nhau thì nội
d. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua dung nào dưới đây là đúng nhất
hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu a. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên hơn kiểm soát phát hiện
mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này b. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên tương đương kiểm soát
15. Công ty XYZ có 1 vấn đề kiểm soát nội bộ nghiêm trọng phát hiện
và ước tính mức ảnh hưởng liên quan tới vấn đề là 10 c. Kiểm soát phát hiện cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
triệu, xác suất xẩy ra vấn đề là 5%. Có 2 thủ tục kiểm d. Kiểm soát bù đắp (corrective controls) cần ưu tiên hơn
soát được đề nghị để giải quyết vấn đề. Thủ tục A có chi kiểm soát ngăn ngừa
phí 250,000 và làm giảm xác suất xẩy ra vấn đề xuống 20. Sau khi đánh giá và cân nhắc, công ty quyết định vẫn
còn 2%. Thủ tục B có chi phí ước tính 360,000, xác xuất tiếp tục mở rộng sang thị trường mới ở miền Trung.
xẩy ra vấn đề giảm được 4%. Nếu áp dụng đồng thời cả 2 Quyết định này được phân loại thuộc lựa chọn phản ứng
nào? a. Log
a. Né tránh rủi ro b. Archive
b. Giảm thiểu rủi ro c. Mã hóa (encrypted)
c. Chia sẻ rủi ro d. Backup
d. Chấp nhận rủi ro 4. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và
1B, 2C, 3D, 4D, 5C, 6D, 7D, 8D, 9B, 10A, 11D, 12D, 13A, 14C, đảm bảo quyền riêng tư là khác nhau
15B, 16A, 17C, 18E, 19A, 20D b. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để
CHƯƠNG 5: đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm bảo
quyền riêng tư
1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh giữa sao lưu c. Tất cả đều đúng
hàng ngày theo phương pháp tăng dần (incremental 5. Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa
daily backups) và sao lưu hàng ngày theo phương pháp nhập dữ liệu chữ vào mục “giá hàng tồn kho”?
khác biệt (diìerential daily backups) a. Kiểm soát giới hạn (limit check)
a. Diìerential daily backups sao lưu nhanh hơn Incremental b. Kiểm soát dấu (sign check)
daily backups, và khôi phục (restoration) sẽ nhanh và đơn c. Kiểm soát hợp lý (reasonableness check)
giản hơn d. Kiểu vùng dữ liệu (Fíeld check)
b. Diìerential daily backups sao lưu nhanh hơn Incremental 6. Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết
daily backups, nhưng khôi phục (restoration) sẽ chậm và để giải quyết những vấn đề là hậu quả từ một trận lũ
phức tạp hơn quét làm phá hủy hoàn toàn một trung tâm dữ liệu của
c. Incremental daily backups sẽ sao lưu nhanh hơn diìerential công ty
daily backups, và việc khôi phục (restoration) sẽ nhanh hơn, a. Kế hoạch lưu trữ dự phòng (backup plan)
đơn giản hơn b. Kế hoạch lưu trữ dài hạn (archive plan)
d. Incremental daily backups sẽ sao lưu nhanh hơn c. Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan
diìerential daily backups, nhưng việc khôi phục (restoration) (BCP)
sẽ chậm hơn và phức tạp hơn d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan
2. Ví dụ nào sau đây là tổng Hash (hash total) (DRP)
a. Một số tổng (sum)của vùng số tiền mua hàng trong một 7. Thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật và
nhóm các đặt hàng mua quyền riêng tư
b. Tất cả các ví dụ trên a. Không có thủ tục nào được trình bày bên trên
c. Số lượng chứng từ đã hoàn thành trong nhóm các đặt hàng b. Mã hóa thông tin
mua c. Xác định và phân loại thông tin cần bảo vệ
d. Tổng số (sum) của vùng mã số chứng từ trong nhóm các d. Tất cả các thủ tục trên
đặt hàng mua e. Kiểm soát truy cập thông tin
3. Thông tin cần được lưu trữ để đảm bảo an toàn cho 10 f. Huấn luyện
năm hoặc hơn thì thường được lưu trong kiểu tập tin nào
dưới đây
8. Thủ tục kiểm soát để xác định người hay thiết bị đang cố c. Phiếu nhập kho (receiving report)
gắng truy cập tới hê thống gọi là d. Credit Memo
a. Xác thực (Authentication controls) 3. Một chứng từ dùng để ủy quyền việc mua hoặc sản xuất
b. Tất cả đáp án trên đều đúng bổ sung những mặt hàng bị thiếu hụt phục vụ cho các đặt
c. Tất cả đáp án trên đều sai hàng từ khách hàng được gọi là
d. Ủy quyền (Authorization controls) a. Đặt hàng từ khách hàng (customer order)
9. Những thủ tục kiểm soát nào dưới đây được sử dụng để b. Đơn đặt hàng (purchase order)
kiểm tra tính chính xác của thông tin chuyển qua một c. Đặt hàng bổ sung (back order)
mạng truyền thông d. Phiếu xuất kho (picking ticket)
a. Số kiểm tra (check digit) 4. Những hoạt động nào sau đây có thể được LOẠI TRỪ
b. Kiểm tra ngang bằng (parity bit) bằng cách ứng dụng công nghệ/công nghệ thông tin
c. Kiểm tra dung lượng vùng dữ liệu (Size check) a. Gửi hàng
d. Kiểm tra tính đầy đủ (completeness check) b. Lập hóa đơn
The correct answer is: Kiểm tra ngang bằng (parity bit) c. Nhập lệnh bán hàng (sales order)
10. Kiểm tra cân đối của số liệu trên bảng cân đối tài khoản d. Thu tiền
trước khi lập báo cáo tài chính là loại kiểm soát nào dưới 5. Để đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt, ai nên chấp thuận/xét
đây duyệt chứng từ ủy quyền điều chỉnh giảm nợ phải thu
a. Kiểm tra vùng dữ liệu (íeld check) (credit memo)
b. Kiểm tra số dư bằng 0 (zero-balance test) a. Quản lý lập hoá đơn
c. Kiểm tra chéo (cross-footing test) b. Quản lý bán hàng
d. Kiểm soát số tổng (batch total) c. Quản lý BP kế toán/kế toán trưởng
d. Quản lý tín dụng
1D, 2D, 3B, 4C, 5D, 6D, 7D, 8A, 9B, 10C 6. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “khách
CHƯƠNG 6 + 7: hàng phủ nhận đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn)
a. Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
1. Chứng từ để ủy quyền ghi giảm số dư trên tài khoản nợ b. Xét duyệt đặt hàng
phải thu do giảm giá hàng bán, trả lại hàng hoặc c. Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên
chiết khấu thương mại là: đặt hàng
a. Phiếu thu d. Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp
b. Credit memo 7. Chứng từ thể hiện trách nhiệm của bên thứ ba trong
c. Tất cả đều đúng hoạt động gửi hàng cho khách hàng
d. Hóa đơn bán hàng a. Vận đơn (bill of lading)
2. Chứng từ nào sau đây được dùng làm căn cứ để điều b. Credit Memo
chỉnh tài khoản phải trả người bán do trả lại hàng cho c. Giấy báo trả tiền (remittance advice)
người bán d. Hóa đơn do đơn vị bán hàng lập (invoice)
a. Đặt hàng mua (Purchase order)
b. Debit Memo
8. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp được hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin
chấp thuận có thể KHÔNG giúp kiểm soát nguy cơ nào để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức
dưới đây: c. Kiểm soát truy cập tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ
a. Gian lận trong thanh toán tiền mua hàng mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
b. Sai sót khi phát hành hóa đơn d. Tất cả các lựa chọn
c. Tiết lộ thông tin không được phép 12. Phương pháp yêu cầu khách hàng cần thanh toán theo
d. Mua hàng với giá cao từng hóa đơn gọi là
e. Tất cả các lựa chọn trên a. Phương pháp chuyển số dư (balance forward method)
9. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “không lập b. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)
hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng” c. Báo cáo công nợ hàng tháng (monthly statement)
a. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận 13. Nội dung nào dưới đây là căn cứ quan trọng nhất để
lập hóa đơn quyết định chấp nhận hóa đơn và sẽ thanh toán cho nhà
b. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales cung cấp
order) và phiếu giao hàng (packing tiket) a. Nhận hóa đơn của nhà cung cấp.
c. Tất cả các lựa chọn trên b. Hàng nhận đủ số lượng và chất lượng như yêu cầu
d. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan c. Phiếu nhập kho hoặc biên bản nhận hàng
hoạt động bán hàng d. Hợp đồng kinh tế
e. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao 14. Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho nào là thích hợp nhất
hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) cho các doanh nghiệp sản xuất các mặt hàng thời trang
trước khi lập hóa đơn chỉ tồn tại trong khoảng thời gian ngắn, có tính thời vụ
f. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao a. MRP
hàng b. JIT
10. Những thủ tục kiểm soát nào là phù hợp để NGĂN c. Tất các các lựa chọn
NGỪA nguy cơ “ sai sót khi gửi hàng cho khách hàng” d. EOQ
(Nhiều lựa chọn) 15. Một chứng từ được sử dụng để lập kế hoạch thanh toán
a. Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với lệnh và có thể truy vết quá trình thanh toán dễ dàng
bán hàng (sales order) a. Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase
b. Sử dụng quét mã vạch sản phẩm (bar codes) hoặc thẻ nhận order)
dạng tần sóng vô tuyến (RFID tags) b. Debit Memo
c. Đối chiếu hóa đơn với bảng kê đóng gói hàng và lệnh bán c. Giấy đề nghị thanh toán
hàng d. Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)
d. Kiểm kê hàng tồn kho e. Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
11. Phát biểu nào đúng 16. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “Lập
a. “Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời (just in time)” Credit Memo bị sai hoặc không đúng”
được tính toán dựa trên dự đoán nhu cầu bán hàng. a. Lập Credit Memo dựa trên các chứng từ chứng minh như
b. Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả phiếu nhập kho, biên bản nhận hàng và trả lại hàng, hóa đơn
hàng trả lại (khách hàng lâp) và hợp đồng kinh tế khi nhập liệu hoạt động thu tiền
b. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ chứng minh liên quan trước c. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
khi lập và phát hành Credit Memo 20. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá
c. Phân chia trách nhiệm giữa lập và phát hành/ duyệt Credit hàng để bán cho người quen”
Memo với người lập hóa đơn và theo dõi công nợ phải thu a. Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ
và thủ quỹ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho
d. Người lập và duyệt Credit Memo với người nhập lệnh bán b. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ
hàng/đặt hàng và người duy trì tập tin khách hàng liệu giá bán và chiết khấu)
e. Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/ duyệt Credit c. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô
Memo với BP giao hàng tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm và giá bán
17. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 d. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
SEC để trả cho 1 nhóm các hóa đơn của cùng nhà cung 21. Phát biểu nào SAI
cấp a. Đặt hàng mua có thể trở thành hợp đồng kinh tế nếu người
a. Tất cả các lựa chọn bán chấp nhận
b. Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher b. Đặt hàng mua cần dựa trên yêu cầu mua hàng được xét
system) duyệt
c. Không lựa chọn nào phù hợp c. Kế hoạch tổng thể (master plan) xác định cách thức phát
d. Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán triển hệ thống
(nonvoucher system) d. Kế hoạch phát triển dự án xác định tầm nhìn của hệ thống
18. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà 22. Chứng từ nào được sử dụng để thông báo cho kế toán đặt
vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt nếu đáp ứng được các hàng được chấp nhận
yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ. a. Phiếu gửi hàng
a. Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn b. Phiếu xuất kho
b. Gửi hàng và lập hóa đơn c. Hợp đồng kinh tế
c. Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu d. Hóa đơn
và nhập dữ liệu đặt hàng 23. Những quà người mua hàng nhận từ người bán liên quan
d. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân với mục đích tạo ảnh hưởng tới việc lựa chọn nhà cung
hàng cấp được gọi là
e. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt a. Hóa đơn (invoice)
Credit Memo b. Hoa hồng (kichback)
19. Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát c. Mua chuộc (Bribes)
nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ khách hàng này 24. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để PHÁT HIỆN
sang khách hàng khác” nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán”
a. Kiểm tra hợp lệ (veriícation check) khi nhập liệu hoạt a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công
động thu tiền nợ phải thu
b. Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop veriícation) b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
c. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
d. Tất cả đều đúng c. Tất cả đều đúng
25. Phát biểu nào đúng d. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công
a. Khó kiểm tra tính chính xác của Hóa đơn mua hàng hóa nợ phải thu
hơn hóa đơn mua dịch vụ 30. Trong cơ sở dữ liệu tích hợp/dùng chung, những đe dọa
b. Thủ tục “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” nào dưới đây liên quan tới toàn bộ các hoạt động trong
không đảm bảo nguyên tắ phân chia trách nhiệm chu trình
c. Bộ chứng từ thanh toán (voucher packet) gồm phiếu nhập a. Công bố trái phép các thông tin quan trọng của DN
kho, hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua hàng và bảng kê chứng b. Toàn bộ các lựa chọn trên
từ thanh toán (disbursement voucher) c. Dữ liệu trên tập tin chính không chính xác hoặc không hợp
d. Phiếu “Đặt hàng mua” thể hiện cam kết của người mua lệ
những mặt hàng cụ thể với mức giá xác định trước cho một d. Dữ liệu bị mất hoặc phá hủy
kỳ thời gian dài 31. Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho nào là thích hợp nhất
26. Để đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt cho các doanh nghiệp sản xuất các mặt hàng tiêu dùng
a. Nhân viên mua hàng quyết định mua thêm hàng hoá hoặc thiết yếu và thị trường nhu cầu khác nhau nhiều trong
nguyên vật liệu. năm.
b. Người đặt hàng khác với người chịu trách nhiệm duy trì a. Phương pháp MRP (material requirement planning)
danh sách các nhà cung cấp đã được phê duyệt. b. Phương pháp JIT (just in time) inventory system
c. Tất cả các lựa chọn trên. c. Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
d. Người đặt hàng mua là người chịu trách nhiệm duy trì tập d. Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
tin hàng tồn kho. 32. Phát biểu nào SAI
27. Chu trình lập hóa đơn (cycle billing) là qui trình phân a. Công thức EOQ được dùng để xác định thời điểm đặt
chia tập tin chính khách hàng thành các nhóm nhỏ và lập hàng tồn kho
hóa đơn cho các khách hàng trong cùng nhóm nhỏ này tại b. EOQ xác định số lượng đặt hàng nhằm giảm thiểu tổng
mỗi thời gian khác nhau chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản hàng và thiệt hại do
a. Sai thiếu hụt hàng
b. Đúng c. MRP xác định hàng tồn kho dự trữ dựa dự đoán nhu cầu
28. Những dữ liệu quan trọng của công ty nên được mã hóa hàng bán
trong lưu trữ để ngăn ngừa nhân viên IT không d. Tất cả các lựa chọn
được quyền truy cập hệ thống ERP sử dụng những đặc 33. Lựa nào KHÔNG Kiểm soát được nguy cơ “mua hàng
quyền hệ thống để truy cập tới các tập tin lưu trữ này với giá cao không phù hợp chất lượng”.
a. Đúng a. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm
b. Sai với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng
29. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để NGĂN NGỪA không đảm bảo
nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán” b. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu
a. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
c. Tất cả các lựa chọn trên 37. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy
d. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho
quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán khách hàng”
e. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp a. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt
f. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính động bán hàng
hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp b. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận
34. Thủ tục nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT để ngăn ngừa lập hóa đơn
nhân viên mua hàng nhận tiền hoa hồng từ người bán c. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao
a. Duy trì một danh sách người bán được chấp thuận và yêu hàng
cầu toàn bộ việc mua hàng được thực hiện từ những người d. Tất cả các lựa chọn trên
trong danh sách này e. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao
b. Đánh số trước và kiểm tra định kỳ các đặt hàng mua hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận
c. Xét duyệt toàn bộ đặt hàng mua đơn) trước khi lập hóa đơn
d. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố bất cứ khoản đầu tư f. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales
tài chính nào với người bán tiềm tang order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
35. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ
“mua hàng có chất lượng không đảm bảo”. 1B, 2B, 3C, 4B, 5D, 6BD, 7A, 8B, 9C, 10AB, 11B, 12B, 13B,
a. Tất cả các lựa chọn trên 14B, 15E, 16C, 17B, 18A, 19A, 20D, 21C, 22C, 23B, 24B, 25B,
b. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp 26B, 27B, 28A, 29D, 30B, 31A, 32B, 33A, 34D, 35A, 36B, 37F
c. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu KIỂM TRA GIỮA KỲ
mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
d. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính 1. Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô
hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp (batch processing)
e. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm a. Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín dụng
với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất (point of sale)
lượng không đảm bảo b. Tất cả các lựa chọn
f. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với c. Tiền lương
quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán d. Đặt vé máy bay
36. Thông thường, nội dung nào sau đây gần như KHÔNG 2. Một cơ sở dữ liệu nhân viên là hợp nhất từ các dữ liệu
phải kiểm tra trong quá trình xác định yêu cầu mua tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng công việc thì
hàng (requisition phase)? được gọi là:
a. Số lượng yêu cầu là hợp lý. a. Độc lập dữ liệu
b. Nhà cung cấp trong danh sách được phê duyệt. b. Tích hợp dữ liệu
c. Yêu cầu đã được ủy quyền một cách chính xác. c. Sự Chia sẻ dữ liệu
d. Yêu cầu những hàng hóa hợp lệ. 3. Kiểm soát nào sau đây KHÔNG kiểm soát được việc
nhân viên bán hàng hạ giá trên hóa đơn in từ hệ thống
cho người quen mà không được ủy quyền (câu hỏi có
nhiều lựa chọn) b. Cả 2 lựa chọn
a. Đơn giá bán được xuất hiện tự động trên tập tin nghiệp vụ c. Công bố trái phép thông tin người bán
theo mã hàng bán. 8. Quản trị viên nhận được thông báo hệ thống đang bị tấn
b. Nhân viên bán hàng được nhập giá bán trên tập tin chính công xâm nhập và đã thực hiện các biện pháp
c. Nhân viên bán hàng được nhập trực tiếp đơn giá bán vào ngăn chặn cuộc tấn công. Vào thời điểm thực hiện biện
tập tin nghiệp vụ pháp ngăn chặn này, kẻ xâm nhập đã tải được một số
d. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song thông tin từ hệ thống của doanh nghiệp. Theo mô hình
vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm và giá bán an toàn thông tin dựa trên thời gian, lựa chọn nào là phù
e. Nhân viên bán hàng chỉ được xem và truy xuất đơn giá hợp.
trên tập tin chính a. C>P
4. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, hệ thống tự động điền b. P>D
hay xuất hiện tự động các thông tin liên quan tới mã c. D>P
được nhận diện thì gọi là d. P>C
a. Kiểm soát hợp lệ (validaty check) 9. Mức độ Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) khác với mức
b. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop veriícation) ảnh hưởng của nguy cơ (impact of threat) là do khả năng
c. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (íeld check) xẩy ra nguy cơ/rủi ro
d. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size a. Đúng
check) b. Sai
5. Lựa chọn nào sau đây vi phạm nguyên tắc bất kiêm 10. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là Nguy cơ hoặc
nhiệm rủi ro chung ảnh hưởng tới tất cả các hoạt động trong
a. Nhập dữ liệu đặt hàng mua; và lập hóa đơn chu trình chi phí
b. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt a. Công bố các thông tin mà chưa được phép
hàng b. Hóa đơn mua hàng không hợp lệ
c. Gửi hàng; và lập hóa đơn c. Hệ thống xử lý hoạt động mua hàng bị ngưng trệ đột ngột
d. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu d. Dữ liệu bị mất hoặc bị phá hủy
6. THủ tục kiểm soát nào phù hợp nhất giúp NGĂN NGỪA 11. Ký hiệu nào để mô tả lưu trữ trong sơ đồ dòng dữ liệu
KHÔNG lập hóa đơn bán hàng a. Hình Tam giác
a. Định kỳ đối chiếu hóa đơn và phiếu giao hàng, hợp đồng b. Hai đoạn thẳng song song có tên dữ liệu hoặc thông tin ở
kinh tế hoặc đặt hàng được chấp nhận giữa
b. Phân chia trách nhiệm bộ phận lập hóa đơn và bộ phận c. Hình Tròn
bán hàng d. Hình thang cân
c. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và người 12. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “khách
lập hóa đơn hàng phủ nhận đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn)
7. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào a. Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
dưới đây b. Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp
a. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ c. Xét duyệt đặt hàng
d. Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên a. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu
đặt hàng khách hàng
13. Kiểm soát nào để đảm bảo ngăn chặn các sai sót xẩy ra b. Tất cả các lựa chọn
với một mẫu tin (record) khi hai hay nhiều người đồng c. Kiểm tra, nhận hàng mua ; và lập hóa đơn
thời cùng cập nhật cùng môt mẫu tin. d. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và xét
a. Tính lại tổng lô duyệt, phát hành “điều chỉnh giảm nợ phải thu” (credit
b. Kiểm tra sự phù hợp dữ liệu (data matching) memo)
c. Kiểm soát cập nhật cùng lúc/ đồng thời (concurrent update 18. Để kiểm soát nội bộ tốt, nhân viên bán hàng có thể thực
control) hiện nhiệm vụ gì dưới đây :
14. Kiểm soát nào phù hợp để KIỂM SOÁT nguy cơ “không a. Kiêm nhiệm tất cả các nhiệm vụ trên
lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng” b. Điều chỉnh hạn mức tín dụng khách hàng
a. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao c. Không kiêm nhiệm tất cả các nhiệm vụ trên
hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) d. Phát hành chứng từ điều chỉnh nợ phải thu (Credit Memo)
trước khi lập hóa đơn 19. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp
b. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu mặt hàng không có
order) và phiếu giao hàng (packing tiket) trong danh mục hàng
c. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận a. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size
lập hóa đơn check)
d. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao b. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop veriícation)
hàng c. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (íeld check)
e. Tất cả các lựa chọn trên d. Kiểm soát tồn tại hoặc có thực (validity check)
f. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt 20. Kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ của kiểm soát -----
động bán hàng ----------; và chỉnh sửa lại các qui trình phát hành hóa
15. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy đơn bị sai là ví dụ của kiểm soát ........................
cơ nào dưới đây a. Phát hiện; Sửa chữa
a. Công bố trái phép thông tin người bán b. Ngăn ngừa; Sửa chữa
b. Cả 2 lựa chọn c. Sửa chữa; Phát hiện
c. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ d. Phát hiện; Ngăn ngừa
16. Trong lưu đồ, ký hiệu nào mô tả lưu trữ 21. Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động
a. Hình Tam giác kiểm soát nào để giảm thiểu nó, được gọi là
b. Hai đoạn thẳng song song có tên dữ liệu hoặc thông tin ở a. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
giữa b. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
c. Hình chữ nhật c. Rủi ro còn lại (redual risk)
d. Hình Tròn d. Đánh giá rủi ro (risk assessment )
17. Lựa chọn nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất 22. Doanh nghiệp xây dựng qui trình kiểm tra các tính toán
kiêm nhiệm là một ví dụ về kiểm soát ________. Người quản lý kiểm
tra lại qui trình gửi lại tập tin bị từ chối là một ví dụ về c. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales
kiểm soát ________. order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
a. Phát hiện; ngăn ngừa d. Tất cả các lựa chọn trên
b. Sửa chữa; phát hiện e. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận
c. Ngăn ngừa; phát hiện lập hóa đơn
d. Phát hiện; sửa chữa f. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao
23. Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC hàng
NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác 27. Lựa chọn nào sau đây vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập a. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng; và đối chiếu với ngân
liệu tốt hàng
b. Tất cả đều sai b. Tất cả các lựa chọn
c. Chứng từ được đánh số trước và liên tục c. Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu;
24. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được và nhập dữ liệu đặt hàng
nguy cơ “mua hàng chất lượng không đảm bảo”. d. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng; và phát hành/xét duyệt
a. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu Credit Memo
mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách 28. Trong một thực thể được mô tả trong mô hình REA,
này thuộc tính nào là duy nhất dùng để phân biệt và nhận
b. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp diện các thành phần cụ thể trong một thực thể; và nó còn
c. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính có thể dùng để nhận diện liên kết với thực thể khác có
hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp quan hệ
d. Người mua hàng phải khác với người nhận và chấp thuận a. Thuộc tính liên kết (Khóa ngoại)
hóa đơn. b. Thuộc tính mô tả
25. Kiểm soát dựa trên tên người dùng và mât khẩu khi c. Tất cả đều sai
đăng nhập vào hệ thống, được gọi là d. Thuộc tính khóa (Khóa chính)
a. Cả hai kiểm soát trên đều sai 29. Lựa chọn nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất
b. Kiểm soát xác thực kiêm nhiệm
c. Cả hai kiểm soát trên đều đúng a. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý
d. Kiểm soát ủy quyền đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
26. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy b. Xét duyệt, điều chỉnh giảm nợ phải thu (credit memo); và
cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho Kế toán phải thu
khách hàng” c. Nhận đặt hàng của khách hàng; và lựa chọn nhà cung cấp
a. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt để đặt hàng
động bán hàng d. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và đối
b. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao chiếu ngân hàng
hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận 30. Xác suất xẩy ra rủi ro giữa trước và sau khi áp dụng thủ
đơn) trước khi lập hóa đơn tục kiểm soát là một trong những yếu tố làm Rủi ro tiềm
tàng và rủi ro còn lại khác nhau c. Một kế hoạch trong đó có hợp đồng sử dụng một trang
a. Sai web thay thế được cài đặt sẵn để kết nối Internet nhưng
b. Đúng không có máy tính hoặc thiết bị mạng
31. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay d. Một kế hoạch mô tả cách tiếp tục hoạt động sau một thảm
SEC thanh toán được gửi tới……………………., thông họa lớn, chẳng hạn như cơn bão phá hủy không chỉ trung
báo trả tiền được gửi tới ………………….. tâm dữ liệu của tổ chức mà còn cả trụ sở chính của tổ chức
a. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân đó
b. Thu ngân; bộ phận bán hàng 36. Thủ tục kiểm soát nào là ÍT PHÙ HỢP nhất để kiểm soát
c. Kế toán phải thu; thu ngân nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán”
d. Thu ngân; Kế toán phải thu a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công
32. Chứng từ nào sau đây KHÔNG thuộc bộ chứng từ thanh nợ phải thu
toán (voucher packet) b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
a. Hóa đơn mua hàng c. Đối chiếu hóa đơn và phiếu thu
b. Phiếu chi d. Tất cả các lựa chọn
c. Hợp đồng kinh tế hoặc đặt hàng mua được chấp nhận 37. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG phù hợp với “kế hoạch
d. Phiếu nhập kho khôi phục thảm họa”
33. Phát biểu nào là đúng ? a. Một kế hoạch mô tả cách tiếp tục chức năng công nghệ
a. Sơ đồ thực thể đối tượng để mô tả mô hình REA thông tin sau thảm họa
b. Tất cả đều đúng b. Một kế hoạch mô tả cách tiếp tục hoạt động sau một thảm
c. Sơ đồ quan hệ thực thể/ sơ đồ liên kết thực thể ( Entity- họa lớn, chẳng hạn như cơn bão phá hủy không chỉ trung
Relationship diagrams) để mô tả mô hình REA tâm dữ liệu của tổ chức mà còn cả trụ sở chính của tổ chức
d. Sơ đồ thực thể, nguồn lực để mô tả mô hình REA đó
34. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh c. Một kế hoạch trong đó có hợp đồng sử dụng một trang
nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu web thay thế được cài đặt sẵn để kết nối Internet nhưng
a. Tất cả các lựa chọn không có máy tính hoặc thiết bị mạng
b. Rủi ro còn lại (residual risk) d. Khi có sự cố xẩy ra với phòng máy tính, doanh nghiệp sẽ
c. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk) thực hiện kế hoạch sử dụng phòng máy tính đi thuê bao gồm
d. Khả năng chấp nhận rủi ro/khẩu vị rủi ro (risk appetite) tất cả các thiết bị máy tính và mạng cần thiết, cộng với kết
35. Nội dung nào để mô tả khái niệm “cold site” trong kế nối Internet
hoạch khôi phục thảm họa 38. Lựa chọn nào sau đây không được phân loại là “phản
a. Một kế hoạch mô tả cách tiếp tục chức năng CNTT sau ứng với rủi ro” theo COSO
thảm họa a. Ước lượng rủi ro
b. Khi có sự cố xẩy ra với phòng máy tính, doanh nghiệp sẽ b. Chấp nhận rủi ro
thực hiện kế hoạch sử dụng phòng máy tính đi thuê bao gồm c. Chia xẻ rủi ro
tất cả các thiết bị máy tính và mạng cần thiết, cộng với kết d. Giảm thiểu rủi ro
nối Internet e. Né tránh rủi ro
39. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn b. Đặt hàng mua (purchase order)
có thể đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt c. Yêu cầu mua hàng
a. Nhập dữ liệu xuất kho và hóa đơn mua hàng d. Cả A và B
b. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân 44. Những cặp chức năng nào sau đây KHÔNG vi phạm
hàng nguyên tắc bất kiêm nhiêm
c. Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu a. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu
và nhập dữ liệu đặt hàng khách hàng
d. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt b. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt
“ủy quyền điều chỉnh nợ phải thu” Credit Memo hàng
e. Gửi hàng và lập hóa đơn c. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý
40. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
nhất để ngăn ngừa nhập ngày phiếu nhập kho d. Gửi hàng; và lập hóa đơn
30/02/2021 45. Kiểm soát nào giúp đảm bảo số dư hàng tồn kho trên sổ
a. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (íeld check) sách không bị tồn âm
b. Kiểm soát có tồn tại hoặc có thực (validaty check) a. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu
c. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size b. Kiểm soát độ dài vùng dữ liệu
check) c. Kiểm soát giới hạn
d. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop veriícation) d. Kiểm soát đầy đủ
41. Kiêm nhiệm nào dưới đây vi phạm nguyên tắc kiểm soát? 46. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ
a. Tất cả các kết hợp trên vi phạm nguyên tắc phân chia trách của ba loại thực thể trong mô hình dữ liệu REA
nhiệm . a. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực mà
b. Không có sự kết hợp nào ở trên vi phạm nguyên tắc phân nó ảnh hưởng
chia trách nhiệm b. Mỗi sự kiện phải liên kết ít nhất tới một sự kiện khác
c. Duy trì tài khoản phải thu; và duy trì tài khoản phải trả. c. Mỗi nguồn lực phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác
d. Phê duyệt các đơn đặt hàng vượt quá hạn mức tín dụng nhân (agent) liên quan
của khách hàng; và xử lý, đối chiếu tài khoản ngân hàng. d. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất hai đối tượng tác
42. Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO TẤT nhân(agent) tham gia
CẢ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ sẽ được thu thập đầy 47. Trong lưu đồ, ký hiệu nào mô tả điểm nối trong cùng
đủ trang lưu đồ
a. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động a. Hình Tam giác
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục b. Hình chữ nhật
c. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt c. Hai đoạn thẳng song song có tên dữ liệu hoặc thông tin ở
d. Tất cả đều sai giữa
43. Chứng từ nào được dùng để xác định yêu cầu của các bộ d. Hình Tròn
phận gửi bộ phận mua hàng 48. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp để kiểm soát
a. Không A, không B “nhân viên doanh nghiệp ăn cắp hàng tồn kho”
a. Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương 54. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được
b. Sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên nguy cơ “không được hưởng chiết khấu thanh toán do
c. Kiểm soát tiếp cận tới hàng tồn kho thanh toán không đúng thời hạn”
d. Kiểm kê định kỳ a. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
49. Lựa chọn nào sau đây không phải là mục tiêu của kế b. Tất cả các lựa chọn
hoạch dư phòng c. Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
a. Huấn luyện nhân viên trong các tình huống khẩn cấp d. Sử dụng hệ thống voucher system
b. Thiết lập một phương pháp lâu dài để xử lý thông tin 55. Loại mã nào dưới đây ÍT PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng
c. Giảm thiểu mức độ gián đoạn, hư hỏng mất mát mã số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán
d. Tiếp tục họat động bình thường càng sớm càng tốt a. Mã nhóm
50. Nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc môi trường nội bộ b. Mã gợi nhớ
theo khuôn mẫu kiểm soát nội bộ của COSO c. Mã trình tự
a. Hạn chế tiếp cận tài sản 56. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả
b. Phương pháp ủy quyền và phân chia trách nhiệm “Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase order)”
c. Tuyển dụng nhân viên có năng lực a. Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround
d. Tránh những mong đợi phi thực tế document)
51. Cặp nhiệm vụ nào sau đây kết hợp các chức năng bảo vệ b. Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua
tài sản và ủy quyền mà không đảm bảo nguyên tắc phân hàng
chia trách nhiệm? c. Là lời hứa thanh toán và có thể trở thành một hợp đồng
a. Giữ tiền và phát hành chứng từ điều chỉnh nợ phải thu kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội dung trên
(Credit Memo) chứng từ này
b. Tất cả các lựa chọn trên d. Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán
c. Viết séc và đối chiếu bảng sao kê ngân hàng 57. Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát
d. Giữ tiền và duy trì các khoản phải thu nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ khách hàng này
52. Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách sang khách hàng khác”
hàng thanh toán theo từng hóa đơn a. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
a. Phương pháp chuyển số dư b. Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop veriícation)
b. Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
c. Báo cáo hàng tháng c. Kiểm tra hợp lệ/có tồn tại (validity check) khi nhập liệu
53. Mục đích nào là KHÔNG PHÙ HỢP với thủ tục “người hoạt động thu tiền
chấp thuận hóa đơn mua hàng khác với người xét 58. Thủ tục nào sau đây là hiệu quả nhất trong việc ngăn
duyệt thanh toán” chặn nhân viên ăn cắp tiền mặt?
a. Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền a. Gửi sao kê hàng tháng cho khách hàng
b. Phát hiện đã thanh toán cho những mặt hàng không đặt b. Phân chia giữa nhiệm vụ Giữ tiền mặt và đối chiếu các tài
hàng khoản ngân hàng
c. Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống c. Tạo 1 thông báo chuyển tiền gửi kèm cùng hóa đơn cho
khách hàng
d. Hạn chế quyền tiếp cận và nộp SEC thanh toán của khách
hàng vào ngân hàng
e. Sử dụng hộp khóa (LockBox) để nhận tiền của khách hàng
59. Thông tin về tất cả các nhà cung cấp được phê duyệt
trong danh sách người bán được chấp nhận trong 12
tháng trước là cần thiết nhất để thực hiện hoạt động nào
dưới đây?
a. Bán hàng
b. Thanh toán cho nhân viên
c. Mua hàng
d. Thanh toán cho người bán
60. Kiểm soát nào giúp đảm bảo dữ liệu đầu vào thuộc loại
dữ liệu phù hợp
a. Kiểm soát giới hạn
b. Kiểm soát độ dài vùng dữ liệu
c. Kiểm soát đầy đủ
d. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu

1C, 2B, 3BC, 4B, 5C, 6B, 7A, 8C, 9A, 10B, 11B, 12BC, 13C,
14E, 15B, 16A, 17C, 18C, 19D, 20A, 21A, 22C, 23A, 24D, 25B,
26C, 27B, 28D, 29C, 30B, 31D, 32B, 33C, 34D, 35C, 36C, 37B,
38A, 39A, 40A, 41B, 42C, 43C, 44B, 45C, 46C, 47D, 48A, 49B,
50A, 51A, 52B, 53B, 54A, 55B, 56B, 57C, 58E, 59C, 60B

You might also like