You are on page 1of 36

CÂU

NỘI DUNG CÂU HỎI: ĐÁP ÁN (TÔ ĐẬM)


HỎI:
A. Hệ thống thông tin quy
trình (processed information
system).
B. Hệ thống thông tin toàn vẹn
(integrative information
Hệ thống thông tin được thiết kế nhàm
system).
1 cho tất cả mảng hoạt động chia sẻ
C. Hệ thống thông tin tập
được nguồn dữ liệu chung, gọi là:
trung (centralized
information system).
D. Hệ thông thông tin phân tán
(decentralized information
system).
A. Tư vấn pháp luật và bảo
Mảng hoạt động (functional areas of
hiểm.
operation) nào sau đây không thuộc
2 B. Kế toán và tài chính.
mảng hoạt động chính của doanh
C. Quản lý chuỗi cung ứng.
nghiệp:
D. Tiếp thị và bán hàng.
A. Hệ thống xử lý (Process
system).
B. Hệ thống thông tin
Đối tượng nào được trình bày bên dưới
(Information system).
3 thực hiện lưu trữ, tổ chức và phân phối
C. Hệ thống mạng máy tính
thông tin trong tổ chức:
(Networking system).
D. Hệ thống nhân sự (Personel
system).
A. Lợi nhuận từ việc bán hàng.
B. Dòng tiền vào là dương (+).
Trong việc điều hành và quản lý bền
C. Dự đoán chính xác về các
vững doanh nghiệp, nhà quản lý hiện
4 hợp đồng kinh doanh trong
đại xem xét hoạt động kinh doanh của
tương lai.
doanh nghiệp từ góc nhìn:
D. Sự hài lòng của khách
hàng.
5 Định nghĩa là hệ thống có khả năng kết A. Hệ thống điện toán liên kết.
hợp các ứng dụng kinh doanh, hỗ trợ B. Hệ thống cơ sở dữ liệu tập
trung.
chia sẻ quy trình kinh doanh và khối C. Hệ thống hoạch định
cơ sở dữ liệu chung, hệ thống này là: nguồn lực doanh nghiệp.
D. Hệ thống nguồn nhân lực.
A. Tiếp thị và bán hàng.
Chức năng hoạt động tính lương B. Quản lý chuỗi cung ứng.
6
(Payroll) thuộc về mảng hoạt động: C. Kết toán và tài chính.
D. Quản lý nhân sự (HR).
A. Mức độ tối thiểu về dự trữ
hàng (minimum stock).
B. Mức độ linh hoạt về dự trữ
Để tránh thiếu hụt hàng, các nhà sản
hàng (flexible stock).
7 xuất thường lưu kho nhiều nguyên vật
C. Mức độ an toàn về dự trữ
liệu. Tình trạng này được gọi là:
hàng (safety stock).
D. Mức độ nhất định về dự trữ
hàng (defined stock).
A. Ứng dụng chuẩn trong kinh
doanh
B. Tích hợp quy trình trong
Nội dung nào bên dưới không phải là kinh doanh.
8
thuộc tính của hệ thống ERP: C. Khai thác internet tốc độ
cao.
D. Khả năng trình bày thông
tin dạng hình ảnh.
A. Phần mềm làm việc nhóm
(group ware).
Một nhóm của các hoạt động ghi nhận
B. Quy trình kinh doanh
vào hệ thống các nguồn lực, sự kiện
9 (business process).
nhầm tạo ra giá trị cho khách hàng
C. Cơ sở dữ liệu (database).
được gọi là:
D. Hệ thống xử lý (processing
system).
Quy trình quản lý luồng tiền (business
10 process of Cash Flow Management) Kế toán và tài chính
được thao tác trong mảng hoạt động là:
11 Hệ thống thông tin nhằm hỗ trợ một A. Hệ thống thông tin cụ thể
mảng hoạt động của doanh nghiệp (concrete).
B. Hệ thống thông tin bị cô
lập (slios).
C. Hệ thống thông tin rời rạc
được xem là:
(distributed).
D. Hệ thống thông tin độc lập
(independent).
A. Khả năng kết xuất báo cáo
ra dạng bảng tính.
B. Ứng dụng chuẩn trong kinh
doanh và nâng cao dung lượng
dữ liệu từng phân hệ.
Các thuộc tính của hệ thống ERP bao
12 C. Chia sẻ dữ liệu tập trung
gồm:
trong điều kiện ngưng kết nối
mạng.
D. Tích hợp quy trình kinh
doanh và chia sẻ dữ liệu tập
trung .
Tiền thân của hệ thống hoạch định A. 1990s
nguồn lực doanh nghiệp (ERP) là hệ B. 1980s
13
thống hoạch định nguyên liệu (MRP) C. 1970s
đã hình thành từ những năm: D. 2000s
A. Hỗ trợ khách hàng.
Một ví dụ về chức năng kinh doanh B. Quản lý dòng tiền.
14
trong mảng quản lý chuỗi cung ứng là: C. Tính lương.
D. Vận chuyển và hậu cần.
A. Oracle và SAP.
Những công ty với quy mô nhỏ thì B. ERP Epicor và SAP.
15
"gói" (giải pháp) ERP nào là phù hợp: C. Microsoft Dynamics.
D. ERP Info và ERP Epicor.
16 Điều nào sau đây không phải là nhược A. Dữ liệu trùng lắp và không
điểm của hệ thống thông tin phân tán: nhất quán.
B. Thông tin không được truy
suất một cách nhanh chóng.
C. Việc tích hợp các thông tin
tốn thời gian và chi phí của
doanh nghiệp.
D. Thông tin thường được
chia sẻ bởi các bộ phận của
đơn vị.
A. Epicor và Info.
B. Oracle và Microsoft
Giải pháp ERP được cho là thích hợp
17 Dynamics.
với các doanh nghiệp lớn bao gồm:
C. SAP và Info.
D. Oracle và SAP.
A. Chuyên gia phân tích tài
Tính năng trình bày thông tin dạng
chính.
hình ảnh theo thời gian thực của hệ
18 B. Nhà quản lý.
thống ERP là một tính năng phục vụ
C. Nhà đầu tư.
chủ yếu cho đối tượng nào sau đây:
D. Cơ quan thuế.
A. Phát triển trên nền tảng
MRP và tích hợp thêm thương
mại điện tử và quản lý quan hệ
khách hàng.
B. Phát triển trên nền tảng
MRP và tích hợp thêm phần kế
Hệ thống ERP những năm 1990 phát
toán.
19 triển trên nền tảng của hệ thống nào và
C. Phát triển trên nền tảng
tích hợp thêm nội dung gì:
MRP II và tích hợp thêm
phần kế toán và quản trị
nhân lực.
D. Phát triển trên nền tảng
MRP II và tích hợp thêm việc
lập kế hoạch tiêu thụ.
20 Các vấn đề tồn tại ở HTTT phân tán A. Dữ liệu được giao cho
bao gồm: nhiều bộ phận cùng xử lý.
B. Dữ liệu trùng lắp, không
nhất quán; cơ sở hạ tầng riêng
lẻ được kết nối mạng.
C. Dữ liệu không được truy
suất một cách nhanh chóng; có
thể kết xuất báo cáo mọi lúc
mọi nơi.
D. Dữ liệu trùng lắp, không
nhất quán, việc tổng hợp ra
thông tin tốn thời gian và chi
phí.
Chức năng đặt hàng bắt đầu xuất hiện
21 trong loại hệ thống nào sau đây? Vào Hệ thống MRP, năm 1970s
năm nào?
Lập đề nghị mua hàng (PR) /
Nhà cung cấp phản hồi / Tạo
Thứ tự các bước trong quy trình mua đơn mua hàng (PO) / Nhận
22
hàng cơ bản là: hàng (Receipt Entry) / Kiểm
tra chất lượng (Inspect
Processing)
Phân tích một quy trình kinh doanh cơ Đối tượng (bộ phận tham
23
bản bao gồm 2 yếu tố: gia) và chứng từ
Thông tin về về mặt hàng
Chức năng tư vấn về nhà cung cấp
muốn mua (lịch sử mua mặt
24 (Purchase advisor) trên ứng dụng ERP
hàng) và nhà cung cấp đã
cho biết:
được duyệt (approved)
Mặt hàng (part/inventory)
Đối tượng danh mục cơ bản cần thiết
25 và nhà cung cấp
lập cho quy trình mua hàng là:
(supplier/vendor)
Kế hoạch sản xuất hàng
tháng, hàng tồn kho thực tế,
Việc lập đề nghị mua hàng (purchase
26 hàng đang trên đường về
request – PR) dựa trên cơ sở:
(hàng đã đặt mua), tồn kho
an toàn,…
Lợi ích của hệ thống ERP đối với quy
Đúng mặt hàng và đúng số
27 trình mua hàng là những hỗ trợ cho
lượng
quyết định mua bao gồm:
Mô hình hoạt động theo các chức năng Mô hình hoạt động phối hợp,
28 độc lập ở các phòng ban trong các hướng quy trình (horizontal
doanh nghiệp đang dần bị thay thế bởi: alignment)
29 Khi có nhu cầu mua văn phòng phẩm, Đề nghị mua hàng (purchase
các phòng ban cần lập chứng từ gì và request/requisition – PR),
gửi Bộ phận mua hàng
gửi đến bộ phận nào?
(purchasing department)
Những câu hỏi cơ bản doanh nghiệp
Thời điểm nào cần mua
30 cần xem xét trong quy trình mua hàng
hàng? Số lượng bao nhiêu?
bao gồm:
A. Xét duyệt đề nghị mua
hàng từ cấp lãnh đạo.
Quy trình mua hàng thông thường
31 B. Đơn mua hàng (PO).
được bắt đầu từ giai đoạn:
C. Đề nghị mua hàng (PR).
D. Nhận hàng mua.
Trên hệ thống ERP minh họa (ví dụ: A. Part tracker.
Epicor), muốn tìm hiểu về số lượng B. Part class.
32
hàng tồn kho của một sản phẩm, ta có C. Part entry.
thể vào: D. Part setup.
A. Phân chia trách nhiệm và
nhiệm vụ cho từng bộ phận.
B. Đạt hiệu quả cao nhưng
vẫn đảm bảo nhiệm vụ cho
Việc thiết lập quy trình mua hàng
33 từng bộ phận.
trong doanh nghiệp là nhằm mục đích:
C. Để phù hợp với quy trình
trên hệ thống ERP.
D. Tuân thủ các quy định của
nhà nước.
34 Hoạch định nhu cầu mua nguyên vật A. Lập kế hoạch bảo quản
liệu được cho là: nguyên vật liệu dựa trên tổng
nhu cầu và thời gian sản xuất...
B. Lập kế hoạch sử dụng
nguyên vật liệu dựa trên tổng
nhu cầu và năng suất sản
xuất...
C. Lập kế hoạch cung ứng
nguyên vật liệu dựa trên
tổng nhu cầu nguyên vật
liệu, tiến độ, khả năng, năng
suất cung ứng...
D. Lập kế hoạch tạo ra nguyên
vật liệu dựa trên tổng nhu cầu
nguyên vật liệu, tiến độ, khả
năng, năng suất sản xuất...
A. Đề nghị mua hàng -> Đơn
mua hàng -> Duyệt -> Nhận
hàng.
B. Đề nghị mua hàng ->
Quy trình mua hàng trên một hệ thống Duyệt -> Đơn mua hàng ->
35 ERP minh họa thông thường được Duyệt -> Nhận hàng.
thực hiện theo trình tự sau: C. Đề nghị mua hàng -> Đơn
mua hàng -> Nhận hàng.
D. Đề nghị mua hàng -> Duyệt
-> Đơn mua hàng -> Nhận
hàng.
A. Tốc độ xử lý của phần mềm
nhanh và chính xác hơn.
Yếu tố quan trọng nhất giúp cho việc
B. Có thể xử lý nhiều thao tác
sử dụng phần mềm ERP để thực hiện
36 trên cùng một màn hình.
công việc trong doanh nghiệp nhanh
C. Phần mềm tự tính toán thay
và chính xác hơn so với thủ công là:
cho người sử dụng.
D. Có tính thừa kế.
A. Tính năng xét duyệt mua
Việc gợi ý thông tin đơn hàng (PO) từ
hàng chịu.
đề nghị mua hàng (PR) thông qua chức
B. Tính kiểm soát.
37 năng New PO Suggestion trên hệ
C. Tính năng tìm kiếm dữ liệu.
thống ERP minh họa (Ví dụ: Epicor) là
D. Tính kế thừa trong nhập
biểu hiện của:
liệu.
A. Dispatcher.
Trong hệ thống ERP Epicor, người tạo B. System User.
38
ra đề nghị mua hàng gọi là: C. Requestor.
D. Buyer.
39 Quy trình bán hàng đầy đủ thường A. Bảng báo giá (Quotation /
khởi đầu từ: Quote).
B. Giao hàng (Shipping).
C. Đặt đặt hàng từ khách hàng
(Sales order - SO).
D. Nhận thanh toán từ khách
hàng (Customer payment).
A. 1/3 số tiền đơn hàng được
chiết khấu thanh toán.
B. 10% chiết khấu thanh
Dựa theo những hiểu biết về điều toán / thời hạn thanh toán là
40 khoản thanh toán (Billing terms), điều 30 ngày.
khoản 10/30 có nghĩa là: C. 30% chiết khấu thanh toán /
thời hạn thanh toán là 10 ngày.
D. $10 chiết khấu thanh toán /
thời hạn thanh toán là 30 ngày.
A. Kế hoạch kinh doanh của tổ
chức.
B. Năng lực sản xuất
Bắt nguồn cho việc thực hiện bán hàng (producation capbility).
41
của tổ chức kinh doanh chính là: C. Tùy thuộc nguồn nguyên
liệu đầu vào.
D. Nhu cầu tiêu thụ (market
demand).
42 Các giai đoạn cơ bản trong quy trình A. Quản lý báo giá / Quản lý
bán hàng diễn ra theo thứ tự: đơn đặt hàng / Tiến hành
giao hàng / Xuất hóa đơn
cho khách hàng / Theo dõi
công nợ khách hàng.
B. Quản lý đơn đặt hàng / Tiến
hành giao hàng / Xuất hóa đơn
cho khách hàng / Quản lý báo
giá / Theo dõi công nợ khách
hàng.
C. Tiến hành giao hàng / Xuất
hóa đơn cho khách hàng /
Quản lý báo giá / Quản lý đơn
đặt hàng / Theo dõi công nợ
khách hàng.
D. Quản lý báo giá / Quản lý
đơn đặt hàng / Theo dõi công
nợ khách hàng / Tiến hành
giao hàng / Xuất hóa đơn cho
khách hàng.
A. Customer / Billing / GL
Controls, chọn 0.
Trên hệ thống ERP minh họa, thiết lập B. Customer / Billing / GL
hạn mức công nợ là không giới hạn Controls, chọn unlimited.
43
cho một khách hàng cụ thể được thực C. Customer / Billing /
hiện: Credit limit, chọn 0.
D. Customer / Billing / Credit
limit, chọn unlimited.
A. Nhu cầu trong quá khứ
(sales history), nhu cầu hiện
tại (sales order - SO) và lượng
sản xuất (production quantity).
B. Nhu cầu trong quá khứ
(sales history), khảo sát khách
hàng hiện tại (customer
survey) và nhu cầu được dự
Các nguồn dữ liệu giúp để dự báo
báo (sales forecast).
44 (hoạch định) cho nhu cầu tiêu thụ của
C. Nhu cầu trong quá khứ
một sản phẩm bao gồm:
(sale history), nhu cầu hiện
tại (sales order) và nhu cầu
dược dự báo (sales forecast).
D. Lượng sản xuất (production
quantity), khảo sát khách hàng
hiện tại (customer survey) và
nhu cầu được dự báo (sales
forecast).
45 Chức năng nào sau đây không thuộc A. Dự báo bán hàng (sales
mảng hoạt động (functional areas of forecasting).
operation) tiếp thị và bán hàng của B. Hỗ trợ khách hàng
doanh nghiệp: (customer support).
C. Nhận đơn hàng (taking
sales order).
D. Phân bổ chi phí và kiểm
soát (cost allocation and
control).
A. Dữ liệu bán hàng của công
ty đối thủ qua nhiều kỳ.
B. Dữ liệu bán hàng trong quá
khứ (historical records of
46 Dự báo bán hàng bao gồm: sales).
C. Dữ liệu bán hàng đến thời
điểm hiện tại.
D. Dữ liệu ước tính số lượng
hàng bán trong tương lai.
Đối tượng chưa được mua hàng của
A. Buyer.
công ty, nhưng công ty kinh doanh đã
B. Suspect.
47 gửi báo cáo và khởi đầu tiếp xúc bán
C. Prospect.
hàng được đặt ở tình trạng gì trong hệ
D. Customer.
thống ERP:
A. Không có chiết khấu
thanh toán và thời hạn thanh
toán phải là cuối tháng.
B. Không có chiết khấu thanh
toán nếu như thanh toán vào
Dựa theo những hiểu biết về điều
cuối tháng.
48 khoản thanh toán (Billing terms), điều
C. Được hưởng chiết khấu
khoản n/eom có nghĩa là:
thanh toán khi thanh toán vào
cuối tháng.
D. Khoản chiếc khấu thanh
toán và thời hạn thanh toán là
thương lượng.
49 Khái niệm bán hàng được hiểu là: A. Sự trao đổi món hàng theo
những thỏa thuận đặc biệt
thông qua việc thu tiền để
chuyển giao món hàng.
B. Sự trao đổi giá trị món
hàng hữu hình hoặc vô hình,
có thể được trao đổi bằng
tiền hoặc thông qua ghi nhận
công nợ.
C. Sự trao đổi món hàng thông
qua những món hàng có trị giá
tương đương.
D. Sự trao đổi món hàng hữu
hình hoặc vô hình thể hiện qua
việc ghi nhận công nợ của bên
bán hàng.
A. Chia phân khúc bán hàng
(Sales segmentation).
Công việc ước tính nhu cầu tiêu thụ B. Giao hàng trong hoạt động
trong tương lai / dự báo về số lượng bán hàng (Sales delivering).
50
sản phẩm khách hàng sẽ mong muốn C. Phân tích sâu về bán hàng
mua là chức năng: (Sales diving).
D. Dự báo bán hàng (Sales
forecasts)
A. Prospect -> Customer ->
Suspect.
B. Suspect -> Customer ->
Việc hình thành nên đối tượng khách
Prospect.
51 hàng trong hệ thống ERP minh họa trải
C. Prospect -> Suspect ->
qua các tình trạng theo thứ tự:
Customer.
D. Suspect -> Prospect ->
Customer.
52 Bảng báo giá (Quote / Quotation) được A. Một sự hứa hẹn chính thức
hiểu là: của bên bán hàng tiềm năng
đối với bên mua hàng trong
việc cung cấp hàng hóa hoặc
dịch vụ với một mức giá cụ thể
được suy trì lâu dài, không
thay đổi.
B. Một cam kết cụ thể về việc
bán hàng hoặc cung cấp dịch
vụ đối với khách hàng ở một
thời điểm cụ thể.
C. Một sự hứa hẹn chính
thức của bên bán hàng tiềm
năng đối với bên mua hàng
trong việc cung cấp hàng hóa
hoặc dịch vụ với một mức
giá cụ thể trong một thời
điểm cụ thể.
D. Một tài liệu giao dịch ghi rõ
giá trị của lô hàng hoặc dịch
vụ đã chuyển giao cho khách
hàng ở một thời điểm cụ thể.
A. Kết nối công nghệ 5G.
B. Ứng dụng kĩ thuật điện toán
Những giải pháp ERP cũng cấp tiện đám mây (cloud technology).
53 ích hỗ trợ bán hàng trên mạng (online C. Liên kết thương mại điện
storefront) là biểu hiện của việc: tử (E - commerce).
D. Ứng dụng kỹ thuật
Blockchain.
Công ty OUV có khách hàng (KH) là
công ty CP sữa Vinamilk. OUV bán
các loại hộp nhựa cho Vinamilk. Khi
giao dịch với Vinamilk, OUV gửi hóa A. Chi nhánh Vinamilk tại
đơn về trụ sở công ty ở Tp. HCM, miền Bắc.
nhưng đại diện đặt mua hàng của B. Trụ sở tổng công ty
Vinamilk là chi nhánh Vinamilk tại Vinamilk ở Tp. HCM.
54
miền Bắc; và khi giao hàng, khách C. Vinamilk ở khu vực Bắc
hàng Vinamilk yêu cầu OUV giao Trung Bộ.
hàng đếnn kho nguyên liệu của D. Trụ sở tổng công ty
Vinamilk ở khu vực Bắc Trung Bộ. Vinamilk ở miền Bắc.
Theo tình huống nêu trên, địa chỉ bán
hàng (Sold To) đối với khách hàng
Vinamilk sẽ là:
55 Phát biểu nào sau đây là chính xác về A. Bảng báo giá cho biết số
bảng báo giá (Quotation): lượng khách hàng tiến hành
đặt hàng với đơn vị trong
tương lai.
B. Bảng báo giá luôn được lập
sau khi khách hàng đặt hàng
với đơn vị kinh doanh.
C. Bảng báo giá cho biết thông
tin về địa chi khách hàng
mong muốn nhận hàng và
nhận hóa đơn.
D. Bảng báo giá là một bảng
giao kèo chính thức về việc
cung cấp hàng hóa hoặc dịch
vụ với một mức giá cụ thể
trong một thời điểm cụ thể.
A. Hệ thống ERP II.
Tự động hóa tiếp thị (marketing
B. Hệ thống ERP ban đầu.
56 automation) là một chức năng được hỗ
C. Hệ thống MRP.
trợ trong:
D. Hệ thống MRP II.
A. Phần mềm , cơ sở hạ tầng
phần cứng, quy trình - thao
tác, người sử dụng và tổ
chức dữ liệu.
B. Phần mềm , cơ sở hạ tầng
phần cứng, quy trình - thao
Triển khai gỉai pháp ERP cho doanh tác, người sử dụng và các quy
57
nghiệp liên quan đến: định pháp quy.
C. Phần mềm , cơ sở hạ tầng
phần cứng, quy trình - thao tác
và tổ chức dữ liệu.
D. Phần mềm , cơ sở hạ tầng
phần cứng, quy trình - thao
tác, người sử dụng.
58 Yếu tố nào sau đây không liên quan A. Kế hoạch ước tính vận
đến quy trình sản xuất: hành (OEP: Openration
Estimation Planning).
B. Kế hoạch tiêu thụ và tác
nghiệp (S&OP: Sales and
Operations Planning).
C. Kế hoạch cung cấp nguyên
vật liệu (MRP: Material
Requirement Planning).
D. Kế hoạch sản xuất (MPS:
Master Production
Scheduling).
Mô tả "Doanh nghiệp sản xuất sản
A. Make to Order (MTO).
phẩm trước khi khách hàng có nhu
B. Assemble to Order (ATO).
59 cầu. Sản phẩm được lưu trong kho, rồi
C. Make to Stock (MTS).
sau đó được đem phân phối và bán cho
D. Enginess to Order (ETO).
khách hàng." phù hợp với khái niệm:
A. Vận hành kế hoạch
(scheduling production runs).
Chức năng nào sau đây không thuộc B. Thiết lập giá bán (price
mảng hoạt động (functinal areas of setting).
60
operation) sản xuất và quản lý chuỗi C. Duy trì nhà máy (plant
cung ứng? maintenance).
D. Sản xuất hàng hóa
(manufacturing goods).
A. Make to Stock (MTS) và
Engineer to Order (ETO).
B. Make to Order (MTO) và
Hai (02) loại hình sản xuất cơ bản Engineer to Order (ETO).
61
được cho là: C. Make to Stock (MTS) và
Engineer to Order (ETO).
D. Assemble to Order (ATO)
và Make to Stock (MTS).
62 Mục tiêu của Quy trình tạo ra sản A. Giúp cho nhà sản xuất theo
phẩm BOO (Bill of Operation): dõi những công đoạn (bước)
sản xuất sản phẩm để chuẩn bị
sản xuất.
B. Giúp cho nhà sản xuất theo
dõi lịch sử hình thành nên sản
phẩm trên thị trường.
C. Giúp cho nhà sản xuất theo
dõi những công đoạn (bước)
vận hành của một dây chuyền
máy móc để chuẩn bị thực
hiện sản xuất.
D. Giúp cho nhà sản xuất
biết được rằng để sản xuất
ra sản phẩm thì cần phải
qua những công đoạn (bước)
nào nhằm trang bị các máy
móc cần thiết để chuẩn bị
sản xuất.
A. Kế toán tài chính.
Chức năng vận chuyển và hậu cần
B. Tiếp thị và bán hàng.
(transportation and logistics) thuộc
63 C. Sản xuất và quản lý chuỗi
mảng hoạt động (functional areas of
cung ứng.
operation) cụ thể nào sau đây:
D. Quản lý nhân sự.
A. Duy trì kế hoạch sản xuất
tối ưu cho các quy trình sản
xuất sản phẩm.
B. Đặt kế hoạch sản xuất bằng
Hệ thống MRP (Material Requirement cách phỏng đoán qua thời gian
Planning) - Lập kế hoạch yêu cầu (guess - timation).
64
nguyên liệu giúp cho doanh nghiệp sản C. Yêu cầu nguyên vật liệu
xuất: bằng cách phỏng đoán qua
thời gian.
D. Tối ưu hóa các quy trình
sản xuất sản phẩm bằng cách
phỏng đoán qua thời gian.
65 Khái niệm Engineer the Job nhằm chỉ A. Việc xác lập chi tiết về số
về: lượng sản phẩm cần sản xuất
và thời gian cần thiết cho lệnh
sản xuất.
B. Việc xác lập thời gian hoàn
thành và số lượng vật tư tham
gia vào lệnh sản xuất.
C. Việc xác lập số lượng vật tư
cần thiết cho lệnh sản xuất.
D. Việc xác lập hai yếu tố về
quy trình sản xuất và vật tư
tham gia vào lệnh sản xuất.
A. Giúp cho các nhà sản xuất
quản lý được nhà cung cấp
nguyên vật liệu cần thiết cho
sản xuất sản phẩm.
B. Giúp cho các nhà sản xuất
quản lý và tính toán được
nguyên vật liệu cần thiết cho
Mục tiêu của Phiếu sử dụng vật tư sản xuất sản phẩm.
66
BOM (Bill of Material): C. Giúp cho các nhà sản xuất
quản lý được tình trạng tồn
kho nguyên vật liệu cần thiết
cho sản xuất sản phẩm.
D. Giúp cho các nhà sản xuất
quản lý được chất lượng lưu
trữ nguyên vật liệu cần thiết
cho sản xuất sản phẩm.
A. Hệ thống hoạch định
nguyên liệu (MRP system).
B. Hệ thống quản lý quan hệ
Tiền thân của hệ thống hoạch định khách hàng (CRM system).
67 nguồn lực doanh nghiệp (EPP system) C. Hệ thống quản lý chuỗi
là: cung ứng (SCM system).
D. Hệ thống quản lý hàng tồn
kho kịp thời (JIT Inventory
system).
68 Khái niệm "Sản xuất" được hiểu là: A. Quy trình kiểm tra chất
lượng sản phẩm để tái chế biến
nếu cần thiết.
B. Quy trình kiểm tra nguyên
vật liệu đầu tư vào trước khi
lưu trữ.
C. Quy trình kết hợp của việc
mua hàng đầu vào và bán hàng
đầu ra.
D. Quy trình tạo ra sản
phẩm hoặc dịch vụ thông
qua việc biến đổi các yếu tố
đầu vào.
A. Ưu điểm về điều chỉnh
hiệu suất sản xuất thực tế.
Điều nào sau đây không phải là lợi ích B. Ưu điểm về truy cập dữ
69 của ứng dụng hệ thống ERP đối với liệu.
quy trình sản xuất: C. Ưu điểm về lưu trữ dữ liệu.
D. Theo dõi hiệu quả sản xuất,
góp phần làm giảm chi phí.
A. Kế hoạch phân bổ nguồn tài
chính.
B. Kế hoạch cung ứng nguồn
nhân lực.
70 Kế hoạch sản xuất được khởi tạo ra từ:
C. Kế hoạch cung cấp nguyên
vật liệu.
D. Kế hoạch thiêu thụ và tác
nghiệp.
A. Thời gian cần thiết để hoàn
thiện sản phẩm theo nhu cầu
của khách hàng.
B. Thời gian sản xuất của một
lệnh sản xuất phục vụ nhu cầu
tồn kho và nhu cầu từ các đơn
71 Khái niệm Lead Time nhằm chỉ về: đặt hàng hiện tại.
C. Thời gian thiết kế sản phẩm
mới theo nhu cầu của khách
hàng.
D. Thời gian khách hàng cần
chờ nhận sản phẩm sau khi
đặt hàng với doanh nghiệp.
72 Mô tả "Lịch trình để sản xuất ra một A. Kế hoạch sản suất (MPS).
sản phẩm cụ thể với số lượng và thời B. Kế hoạch tổng thể quản lý
gian nhất định" liên quan đến khái quy trình sản xuất (GPP).
niệm: C. Kế hoạch tiêu thụ và tác
nghiệp (S&OP).
D. Kế hoạch cung cấp nguyên
vật liệu (MRP).
A. Sự xét duyệt là không cần
thiết đối với một quy trình.
B. Tuân thủ các quy định về
Trong quy trình cụ thể (ví dụ: quy
mặt pháp lý.
trình sản xuất), sự xét duyệt của các
73 C. Đáp ứng được tiêu chuẩn
cấp lãnh đạo qua các bước là nhằm
chung về quy trình.
mục đích:
D. Để quản lý hiệu quả và
kiểm soát rủi ro trong các
hoạt động thuộc quy trình.
Phân bổ chi phí và kiểm soát là chức A. Quản lý nhân sự
năng thuộc mảng hoạt động B. Tiếp thị và bán hàng
74
(functional areas of operation) nào sau C. Quản lý chuỗi cung ứng
đây: D. Kế toán và tài chính
A. Sản xuất, mua hàng, bán
hàng và tiếp thị, nhân sự,
bao gồm kế toán – tài chính
B. Sản xuất, mua hàng, bán
hàng và tiếp thị, nhân sự,
Phát biểu nào đúng khi mô tả về các không bao gồm kế toán – tài
75 phân hệ phổ biến trong hoạch định chính
nguồn lực doanh nghiệp (ERP): C. Sản xuất, mua hàng, bán
hàng và tiếp thị, bao gồm kế
toán – tài chính
D. Sản xuất, mua hàng, bán
hàng và tiếp thị, không bao
gồm kế toán – tài chính
76 Khi giao dịch mua hàng, bộ phận kế A. Hóa đơn mua hàng
toán tiếp nhận chứng từ gì từ nhà cung (purchase invoice – PI)
cấp? B. Đơn đặt hàng (purchase
order – PO)
C. Chứng từ đề nghị thanh
toán (payment order)
D. Phiếu nhập kho (inventory
receipt – IR)
A. Tích hợp quy trình kinh
doanh (business process
integration)
B. Hỗ trợ công tác định khoản
kế toán (accounting job)
Chức năng chính của hệ thống hoạch
77 C. Hỗ trợ công tác tiếp thị và
định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) là:
bán hàng (marketing and sales
job)
D. Điều phối hàng cho công
tác kho vận (inventory
management in logistics)
A. Nhật ký kế toán
Các khái niệm ghi nhận và lưu trữ của B. Sổ sách kế toán
78
kế toán không bao gồm: C. Báo cáo kế toán
D. Chứng từ kế toán
A. Ghi chép ban đầu / Phân
loại, ghi chép, tổng hợp /
Cung cấp thông tin
B. Ghi chép ban đầu / Cung
cấp thông tin / Phân loại, ghi
Thứ tự các bước cơ bản thuộc quy chép, tổng hợp
79
trình kế toán là: C. Phân loại, ghi chép, tổng
hợp / Cung cấp thông tin / Ghi
chép ban đầu
D. Cung cấp thông tin / Ghi
chép ban đầu / Phân loại, ghi
chép, tổng hợp
A. Sản xuất và quản lý chuỗi
Khi công ty tiến hành mua máy vi tính
cung ứng
cho trang thiết bị văn phòng, mảng
80 B. Mua hàng
hoạt động nào hỗ trợ cho việc theo dõi
C. Kế toán và tài chính
thanh toán trong quy trình mua hàng?
D. Tiếp thị và bán hàng
81 Trong hệ thống hoạch định nguồn lực A. Bán hàng & tiếp thị, bảo vệ
doanh nghiệp, dữ liệu được đưa vào cơ & lễ tân, nhân sự, sản xuất và
sở dữ liệu tập trung một lần và được sử mua hàng
B. Bán hàng & tiếp thị, kế toán
& tài chính, nhân sự, sản xuất
và nhà cung cấp
C. Bán hàng & tiếp thị, kế
dụng xuyên suốt ở các phòng ban: toán & tài chính, nhân sự,
sản xuất và mua hàng
D. Bán hàng & tiếp thị, cơ
quan quản lý thuế, nhân sự,
sản xuất và nhà cung cấp
A. việc ghi chép, phân loại và
tổng hợp các sự kiện hay
nghiệp vụ của một đơn vị
phục vụ cho việc ra quyết
định kinh tế.
B. việc tổ chức thực hiện lao
động sản xuất, đảm bảo hoàn
thành kế hoạch được giao.
C. việc theo dõi đơn đặt hàng
82 Kế toán được cho là: và xác nhận thời gian sản xuất,
thời điểm giao hàng và chi phí;
giúp đảm bảo đơn đặt hàng
tuân thủ các thỏa thuận trong
hợp đồng và báo cáo kết quả
lên nhà quản lý.
D. việc giải quyết những vấn
đề của khách hàng, lập kế
hoạch, dự báo bán hàng và
đánh giá hoạt động.
A. Ghi nhận trên chứng từ kế
toán (accounting document)
B. Ghi nhận vào nhật ký kế
Việc ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế
toán (accounting journal)
83 phát sinh được trình bày theo thứ tự
C. Ghi nhận vào báo cáo kế
thời gian được xem là:
toán (accounting report)
D. Ghi nhận vào sổ sách kế
toán (accounting ledger)
Doanh nghiệp KingDonk bán thẻ chơi
Golf cho các thành viên câu lạc bộ thể
thao có trị giá trong vòng 5 năm. Suốt
thời gian này, các thành viên có mua
thẻ có thể sử dụng các dịch vụ liên
A. Trình bày
quan đến hoạt động đánh Golf tại câu
B. Ghi nhận
84 lạc bộ mà không phải chi trả thêm tiền.
C. Đánh giá
Doanh thu bán lẻ không ghi ngay khi
D. Thuyết minh
thu tiền bán thẻ mà sẽ được phân bổ
trong 5 năm kể từ ngày thẻ chơi Golf
được mua và được kích hoạt. Đây là
vấn đề gì trong hoạt động kế toán tại
doanh nghiệp?
A. Ghi sổ kế toán kép của
Luca Pacioli
B. Ghi sổ kế toán máy của
Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh sẽ tác
Jame Hall
động đến cách thức ghi chép với ít
85 C. Ghi sổ kế toán theo mô
nhất hai trang sổ tài khoản. Phát biểu
hình chấp nhận kỹ thuật của
trên theo nguyên tắc:
David F.
D. Ghi sổ kế toán theo kế toán
thực chứng của Ball và Brown
A. Sổ cái điện tử (electronic
ledger) và sổ cái tổng hợp
(general ledger)
B. Sổ cái điện tử (electronic
ledger) và sổ ghi tay (hand-
Sổ cái kế toán (Accounting ledger) bao writing ledger)
86
gồm các loại: C. Sổ cái tổng hợp (general
ledger) và sổ cái chi tiết
(subsidiary ledger)
D. Sổ cái tổng hợp (general
ledger) và sổ ghi nháp
(overdraft ledger)
87 Các bước công việc ban đầu trong quy A. [1] Thu thập và phân
trình kế toán được mô tả: tích / [2] Ghi chép / [3] Nhật
ký / [4] Sổ cái tài khoản
[1].…………………..  các nghiệp vụ B. [1] Ghi chép / [2] Nhật ký /
về hoạt động kinh doanh. [2] [3] Thu thập và phân tích /
…………... các nghiệp vụ kinh tế phát [4] Sổ cái tài khoản
C. [1] Ghi chép / [2] Nhật ký /
sinh. Việc ghi chép theo trình tự thời [3] Sổ cái tài khoản / [4] Thu
gian hay còn gọi là ghi [3]………. Sau thập và phân tích
đó, kế toán cập nhật D. [1] Thu thập và phân tích /
vào các [4]………………… [2] Nhật ký / [3] Ghi chép / 
[4] Sổ cái tài khoản
A. Sử dụng tài khoản trung
gian
B. Kho quản lý về mặt số
Khi xử lý nghiệp vụ mua hàng bao
lượng và kế toán quản lý về
gồm nhận hàng và nhận hóa đơn trên
mặt giá trị
88 hệ thống ERP ở 2 phân hệ
C. Tài khoản kế toán được
quản lý kho và kế toán thì giải pháp
khai báo trùng với tài khoản
cho nghiệp vụ này là:
kho
D. Ghi nhận hết vào phân hệ
kế toán
Hệ thống ERP phân chia thành nhiều A. Phân hệ (modules)
………………, nhằm giúp tổ chức B. Chức năng (functions)
89
kinh doanh thực hiện các mảng hoạt C. Chương trình (programs)
động (functional areas of operation). D. Ứng dụng (applications)
A. Tối ưu hóa các quy trình
sản xuất sản phẩm bằng cách
phỏng đoán qua thời gian
B. Yêu cầu nguyên vật liệu
Hệ thống MRP (Material Requirement bằng cách phỏng đoán qua
Planning) – Lập kế hoạch yêu cầu thời gian
90
nguyên vật liệu giúp cho doanh nghiệp C. Đặt kế hoạch sản xuất bằng
sản xuất: cách phỏng đoán qua thời gian
(guess-timation)
D. Duy trì kế hoạch sản xuất
tối ưu cho các quy trình sản
xuất sản phẩm
A. ABI liên quan đến số tiền
khách hàng còn thiếu cho một
đơn hàng trong khi DBI liên
quan đến số tiền khách hàng
trả trước cho một đơn hàng cụ
thể.
B. ABI liên quan đến số tiền
khách hàng trả trước cho đơn
đặt hàng trong khi DBI liên
Trên hệ thống ERP minh họa (VD.
quan đến số tiền khách hàng
Epicor), sự khác biệt chủ yếu giữa
trả trước nhà giữ quyền ưu tiên
91 Advance Bill Invoice (ABI) và
mua hàng
Deposit Billing Invoice (DBI) thể hiện
C. ABI liên quan đến ít nhất
qua:
một mặt hàng cụ thể và lần
giao hàng cụ thể trên một
đơn hàng trong khi DBI liên
quan ít nhất đến một đơn
đặt hàng cụ thể
D. ABI liên quan đến số tiền
khách hàng trả trước trong khi
DBI liên quan đến số tiền trả
trước cho nhà cung cấp
A. Tích hợp quy trình kinh
doanh và chia sẻ dữ liệu tập
trung
B. Ứng dụng chuẩn trong kinh
doanh và nâng cao dung lượng
Các thuộc tính của hệ thống ERP bao
92 dữ liệu từng phân hệ
gồm:
C. Khả năng kết xuất báo cáo
ra dạng bảng tính
D. Chai sẻ dữ liệu tập trung
trong điều kiện ngưng kết nối
mạng
93 Nhiều doanh nghiệp thực hiện chuyển A. Quản lý sản xuất và quản lý
đổi số (Digital Transformation) thông chuỗi cung ứng (SCM)
qua việc ứng dụng hệ thống ERP để B. Quản lý kế toán tài chính và
hoạt động mua hàng
C. Quản lý chuỗi cung ứng
(SCM) và quản lý mối quan
mở rộng hỗ trợ:
hệ khách hàng (CRM)
D. Quản lý mối quan hệ khách
hàng (CRM) và tiếp thị
A. Business Re-engineering
(tái thiết kế quy trình nghiệp
vụ)
Cơ sở hạ tầng của ứng dụng Business B. Data Mining (khai phá dữ
94 Intelligence (BI) liên kết trong môi liệu)
trường ERP không bao gồm: C. Business Analysis (phân
tích kinh doanh)
D. Data Warehouse (kho dữ
liệu)
A. Nhân viên của doanh
nghiệp mất rất nhiều thời gian
để làm báo cáo.
B. Lãnh đạo doanh nghiệp gặp
khó khăn trong việc đưa ra
Những khó khăn của doanh nghiệp khi
quyết định do không đủ công
xử lý dữ liệu trên môi trường ERP
cụ để phân tích số liệu.
95 trong trường hợp không có ứng dụng
C. Hệ thống ngày càng chậm
Business Intelligence (BI) không bao
do khối lượng dữ liệu tăng lên
gồm:
hàng ngày.
D. Nhiều thông tin thể hiện
được ở dạng hình ảnh, minh
họa đa chiều trên báo cáo
(dashboard).
96 Theo tổ chức Gartner, khái niệm A. mạng lưới thiết bị kết nối
Business Intelligence (BI) là: Internet là một liên mạng,
trong đó các thiết bị, phương
tiện vận tải, phòng ốc và các
trang thiết bị khác được nhúng
với các bộ phận điện tử, phần
mềm, cảm biến, cơ cấu chấp
hành cùng với khả năng kết
nối mạng máy tính giúp cho
các thiết bị này có thể thu thập
và truyền tải dữ liệu.
B. một cơ sở dữ liệu phân cấp
lưu trữ thông tin trong các
khối thông tin được liên kết
với nhau bằng mã hóa và mở
rộng theo thời gian.
C. các ứng dụng, nền tảng
công nghệ, các best practices
có thể truy cập và phân tích
thông tin từ đó có thể cải tiến
và tối ưu hóa quyết định và
đạt đươc hiệu quả trong hoạt
động.
D. thường được sử dụng để mô
tả các máy móc (hoặc máy
tính) bắt chước các chức năng
"nhận thức" mà con người liên
kết với tâm trí con người, như
là "học tập" và "giải quyết vấn
đề".
A. Quyết định bán cấu trúc
(semi-structured decision)
B. Quyết định mô phỏng
Các quyết định của nhà quản lý cấp (simulated decision)
97
cao thường là: C. Quyết định phi cấu trúc
(unstructured decision)
D. Quyết định dạng cấu trúc rõ
ràng (structured decision)
98 Tính hỗ trợ ra quyết định (Enable A. Hệ thống tự động tổng hợp
decision-making) với yếu tố tương lai số liệu, tính toán và xuất báo
(To-be) được mô tả là: cáo đa chiều.
B. Có thể xem báo cáo được
biểu diễn bằng đồ thị, có thể
phân tích số liệu theo nhiều
chiều và có thể dự báo nếu
có sự thay đổi.
C. Một nguồn thông tin duy
nhất từ Data Warehouse
D. Truy vấn thông tin qua tin
nhắn SMS.
A. Các kỹ thuật dùng để hỗ
trợ phát hiện tri thức bao
gồm phân loại
(classification), phân nhóm
(clustering), phát hiện luật
kết hợp (association rule), dự
đoán (prediction),…
B. Quy trình và công nghệ mà
Khái niệm Data Mining (khai phá dữ các doanh nghiệp dùng để
99
liệu) là: kiểm soát khối lượng dữ liệu
khổng lồ.
C. Kho chứa dữ liệu tổng hợp
của doanh nghiệp.
D. Các nhà lãnh đạo doanh
nghiệp đưa ra những quyết
định chiến lược đối với hoạt
động kinh doanh của doanh
nghiệp.
A. Danh sách khách hàng
(customers list)
B. Danh sách đơn đặt hàng
Dữ liệu nào sau đây không thuộc (purchase orders - POs list)
100
nhóm dữ liệu danh mục: C. Danh sách nhà cung cấp
(suppliers list)
D. Hệ thống tài khoản (chart
of account – COA)
101 Với chức năng giúp cho doanh nghiệp A. Hệ thống hỗ trợ ra quyết
có thể đưa ra các quyết định hiệu quả định
hơn trong hoạt động kinh doanh của B. Hệ thống xử lý, tác nghiệp
C. Hệ thống thông tin quản lý
mình, hệ thống Business Intelligence
D. Hê thống thông tin tập
(BI) còn được gọi là:
trung
A. Quản lý gián tiếp (Indirect
Managers)
B. Quản lý cấp trung
Theo khái niệm tháp thông tin, hệ
(Business Unit Managers)
thống thông tin quản lý (Management
102 C. Quản lý hoạt động thường
Information System – MIS) được sử
nhật / vận hành (Operating
dụng tương ứng cho nhóm đối tượng:
Managers)
D. Quản lý cấp cao
(Executives and Directors)
103 Để theo dõi quá trình hoạt động kinh A. Tỷ trọng doanh số theo
doanh của doanh nghiệp, các nhà quản theo khu vực, theo tỉnh
lý mong muốn biết được: thành, theo nhóm sản phẩm,
theo ngành hàng? / Những
sản phẩm nào, khách hàng
nào đạt doanh số cao nhất?
trong một kỳ kinh doanh /
Theo dõi chi phí theo từng
bộ phận và theo các khoản
mục?
B. Những sản phẩm nào,
khách hàng nào đạt doanh số
cao nhất? trong một kỳ kinh
doanh / Tỷ trọng doanh số
theo theo khu vực, theo tỉnh
thành, theo nhóm sản phẩm,
theo ngành hàng?
C. Tỷ trọng doanh số theo theo
khu vực, theo tỉnh thành, theo
nhóm sản phẩm, theo ngành
hàng? / Theo dõi chi phí theo
từng bộ phận và theo các
khoản mục?
D. Theo dõi chi phí theo từng
bộ phận và theo các khoản
mục? / Những sản phẩm nào,
khách hàng nào đạt doanh số
cao nhất? trong một kỳ kinh
doanh.
A. Giảm khối lượng công việc
thủ công và tăng tính chính
xác cho báo cáo.
B. Dễ dàng hơn trong việc
Mô tả nào sau đây đúng về lợi điểm quản lý thông tin và bảo mật
104 của Thông tin tập trung (Information hệ thống.
centralization): C. Thông tin mang tính cảnh
báo.
D. Dễ dàng hơn trong việc ra
quyết định và dự báo kết quả
kinh doanh trong tương lai.
A. Theo thời gian / Theo sản
phẩm / theo lãnh thổ
Việc trình bày thông tin với ứng dụng B. Theo sản phẩm / theo khách
BI trong môi trường hệ thống ERP thể hàng / theo lãnh thổ
105
hiện ở các kiến trúc phân tầng phổ C. Theo khách hàng / theo
biến sau: lãnh thổ / theo thời gian
D. Theo sản phẩm / theo
khách hàng / theo thời gian
A. Sự thay đổi về các máy tính
thế hệ mới
B. Sự cân nhắc về chi phí mua
phần mềm
Phần khó khăn nhất trong triển khai
106 C. Sự tuân thủ các quy định
giải pháp ERP là:
pháp luật
D. Sự thay đổi về quy trình
kinh doanh của người sẽ sử
dụng hệ thống
107 Ứng dụng ERP được lập trình bằng A. Trình điều khiển ADBC
ngôn ngữ Java chạy trên nền web sẽ (Access Database
kết nối với cơ sở dữ liệu thông qua: Connectivity)
B. Trình điều khiển SDBC
(Server Database
Connectivity)
C. Trình điều khiển JDBC
(Java Database
Connectivity)
D. Trình điều khiển NDBC
(Network Database
Connectivity)
Tính năng trình bày thông tin dạng A. Nhà phân tích tài chính
hình ảnh theo thời gian thực của hệ B. Nhà quản lý
108
thống ERP là một tính năng phục vụ C. Nhân viên bán hàng
chủ yếu cho đối tượng nào sau đây: D. Kế toán trưởng
Hệ thống ERP phân chia thành nhiều A. Chức năng (functions)
………………, nhằm giúp tổ chức B. Phân hệ (modules)
109
kinh doanh thực hiện các mảng hoạt C. Ứng dụng (applications)
động (functional areas of operation). D. Chương trình (programs)
A. Dữ liệu được giao cho
nhiều bộ phận cùng xử lý
B. Dữ liệu trùng lắp, không
nhất quán; việc tổng hợp ra
thông tin tốn thời gian và chi
phí
Các vấn đề tồn tại ở Hệ thống thông
110 C. Dữ liệu không được truy
tin (HTTT) phân tán bao gồm?
xuất một cách nhanh chóng; có
thể kết xuất báo cáo mọi lúc
mọi nơi
D. Dữ liệu trùng lắp, không
nhất quán; cơ sở hạ tầng riêng
lẻ được kết nối mạng
A. Spreadsheet
Hệ thống ERP có đặc tính nổi bật giúp
B. Dashboards
111 trình bày thông tin bằng hình ảnh thể
C. Reports
hiện qua:
D. Queries
112 Sự khác biệt chủ yếu giữa dữ liệu danh A. Dữ liệu danh mục không
mục và dữ liệu nghiệp vụ là: thể truy xuất trong khi dữ liệu
nghiệp vụ có thể truy xuất theo
nhu cầu của đơn vị.
B. Dữ liệu danh mục thường
ít thay đổi trong khi dữ liệu
nghiệp vụ thường thay đổi
theo thời gian.
C. Dữ liệu danh mục thường
liên quan đến thông tin về
khách hàng trong khi dữ liệu
nghiệp vụ thường liên quan
đến số lượng và giá cả của các
đơn hàng.
D. Dữ liệu danh mục không
thể thay đổi trong khi dữ liệu
nghiệp vụ có thể thay đổi theo
nhu cầu của đơn vị.
A. Theo nghiệp vụ / theo sản
phẩm
B. Theo sản phẩm / theo
Kiến trúc phân tầng phổ biến của
khách hàng
113 Business Intelligence (viết tắt là BI) có
C. Theo nghiệp vụ / theo danh
thể được trình bày theo:
mục
D. Theo tài khoản / theo thời
gian
A. Xóa dần vai trò của người
kế toán
B. Khai thác dữ liệu toàn
Cơ sở dữ liệu tập trung ở môi trường
114 diện 
ERP cho phép:
C. Tiết kiệm chi phí lưu trữ
D. Giảm bớt sự phụ thuộc vào
công nghệ
115 Các kỹ thuật dùng để hỗ trợ phát hiện A. Kho chứa dữ liệu tổng hợp
tri thức bao gồm phân loại của doanh nghiệp.
(classification), phân nhóm B. Quy trình và công nghệ mà
(clustering), phát hiện luật kết hợp các doanh nghiệp dùng để
(association rule), dự đoán kiểm soát khối lượng dữ liệu
khổng lồ.
C. Các nhà lãnh đạo doanh
nghiệp đưa ra những quyết
định chiến lược đối với hoạt
động kinh doanh của doanh
nghiệp.
(prediction),…Khái niệm Data Mining
D. Các kỹ thuật dùng để hỗ
(khai phá dữ liệu) là:
trợ phát hiện tri thức bao
gồm phân loại
(classification), phân nhóm
(clustering), phát hiện luật
kết hợp (association rule), dự
đoán (prediction),…
A. ERP luôn cần 1 máy tính
đóng vai trò là Server
B. ERP là phần mềm đóng gói
sẵn
Phát biểu nào sau đây đúng với hệ
116 C. ERP chỉ phù hợp cho doanh
thống ERP:
nghiệp sản xuất và dịch vụ
D. ERP có thể được tùy
chỉnh cho phù hợp với doanh
nghiệp
A. Tăng hiệu quả sản xuất
B. Ít tốn kém chi phí khi
thiết lập và đào tạo nhân
Điều nào bên dưới không phải là lợi
viên về hệ thống ERP 
117 ích khi ứng dụng ERP vào hệ thống
C. Cải tiến quản lý hàng tồn
thông tin doanh nghiệp?
kho
D. Quản lý nhân sự hiệu quả
hơn
118 Phát biểu nào sau đây là sai: A. Bảng báo giá chỉ được lập
khi khách hàng đồng ý mua
hàng
B. Bảng báo giá chỉ được lập
khi khách hàng yêu cầu
C. Bảng báo giá luôn có thời
hạn nhất định
D. Bảng báo giá luôn thống
nhất cho từng khách hàng
A. Mua hàng
Việc kiểm tra chất lượng của nguyên B. Kiểm định NVL (Sản
119 vật liệu nhập kho thông thường sẽ xuất)
được thực hiện bởi bộ phận: C. Kho
D. Quản lý
A. Dispatcher
Trong hệ thống ERP minh họa (Ví dụ,
B. Buyer
120 Epicor), người tạo ra đề nghị mua
C. Requestor
hàng được gọi là:
D. System User
A. Sales Management > Job
Management > Setup > Job
Entry
B. Production Management >
Job Management > Setup >
Trong hệ thống ERP minh họa (ví dụ. Job Entry
121 Epicor), để tạo lệnh sản xuất (Job C. Sales Management > Job
Order), ta vào đường dẫn nào sau đây: Management > General
Operation > Job Entry
D. Production Management
> Job Management >
General Operation > Job
Entry
122 Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Mỗi một Đơn mua hàng
(PO) chỉ được lập cho một Đề
nghị mua hàng (PR)
B. Mỗi đề nghị mua hàng (PR)
chỉ được lập một Đơn mua
hàng (PO)
C. Mỗi một Đơn mua hàng
(PO) có thể lập từ nhiều Đề
nghị mua hàng (PR)
D. Mỗi một đơn Mua hàng
(PO) có thể lập từ lập từ
nhiều Đề nghị mua hàng
(PR) và ngược lại
A. Chuẩn hóa quy trình kinh
doanh
Điều nào sau đây không phải là thuận B. Hỗ trợ kiểm soát quy trình
lợi của doanh nghiệp khi triển khai hệ tốt hơn
123
thống thông tin toàn doanh nghiệp C. Đơn giản và ít tốn kém
(ERP): D. Phát triển dạng thức thông
tin mới nhờ vào bảng kĩ thuật
số (dashboard)
A. Tuân thủ các quy định của
nhà nước
B. Phân chia trách nhiệm và
nhiệm vụ cho từng bộ phận
Việc thiết lập quy trình mua hàng
124 C. Đạt hiệu quả cao nhưng
trong doanh nghiệp là nhằm mục đích:
vẫn đảm bảo kiểm soát được
rủi ro
D. Để phù hợp với quy trình
trên hệ thống ERP
A. Để quản lý hiệu quả và
kiểm soát rủi ro trong các
hoạt động thuộc quy trình
Trong quy trình cụ thể (ví dụ: quy
B. Sự xét duyệt là không cần
trình sản xuất), sự xét duyệt của các
125 thiết đối với một quy trình
cấp lãnh đạo qua các bước là nhằm
C. Tuân thủ các quy định về
mục đích:
mặt pháp lý
D. Đáp ứng được tiêu chuẩn
chung về quy trình
A. Kế hoạch phân bổ nguồn tài
chính
B. Kế hoạch tiêu thụ và tác
nghiệp
126 Kế hoạch sản xuất được khởi tạo ra từ:
C. Kế hoạch cung cấp nguyên
vật liệu
D. Kế hoạch cung ứng nguồn
nhân lực
A. Chỉ định nhà cung cấp
(Supplier) sẽ gửi Purchase
Requisition
Sau khi lập đề nghị mua hàng B. Gửi Purchase Requisition
127 (Purchase Requisition), chức năng đến người xét duyệt
Dispatch Requisition được sử dụng để: C. Chỉnh sửa Purchase
Requisition
D. Nhân bản Purchase
Requisition
A. Tiếp thị và bán hàng
Quy trình quản lý luồng tiền (business
B. Kế toán và tài chính
128 process of Cash Flow Management)
C. Quản lý nhân sự
được thao tác trong mảng hoạt động là:
D. Quản lý chuỗi cung ứng
A. Kế toán chứng từ ghi sổ
Hình thức kế toán được ứng dụng phổ
B. Kế toán Nhật ký - sổ cái
129 biến trong môi trường kế toán máy
C. Kế toán nhật ký chung
tính là hình thức:
D. Kế toán trên máy vi tính
A. Phát triển trên nền tảng
MRP và tích hợp thêm phần kế
toán
B. Phát triển trên nền tảng
MRP II và tích hợp thêm
phần kế toán và quản trị
Hệ thống ERP những năm 1990 phát
nhân lực
130 triển trên nền tảng của hệ thống nào và
C. Phát triển trên nền tảng
tích hợp thêm nội dung gì?
MRP và tích hợp thêm thương
mại điện tử và quản lý quan hệ
khách hàng
D. Phát triển trên nền tảng
MRP II và tích hợp thêm việc
lập kế hoạch tiêu thụ
A. Kiểm định NVL (Sản
Việc kiểm tra chất lượng của nguyên xuất)
131 vật liệu nhập kho thông thường sẽ B. Mua hàng
được thực hiện bởi bộ phận: C. Quản lý
D. Kho
A. Ứng dụng kỹ thuật
Blockchain
B. Liên kết thương mại điện
Những giải pháp ERP cung cấp tiện
tử (E-commerce)
132 ích hỗ trợ bán hàng trên mạng (online
C. Ứng dụng kỹ thuật điện
storefront) là biểu hiện của việc:
toán đám mây (cloud
technology)
D. Kết nối công nghệ 5G
A. Tính năng tìm kiếm dữ liệu
Việc gợi ý thông tin đơn mua hàng
B. Tính kế thừa trong nhập
(PO) từ đề nghị mua hàng (PR) thông
liệu
133 qua chức năng New PO Suggestion
C. Tính năng xét duyệt mua
trên hệ thống ERP minh họa (Ví dụ,
hàng chịu
Epicor) là biểu hiện của:
D. Tính kiểm soát
A. Phần mềm tự tính toán thay
Yếu tố quan trọng nhất giúp cho việc thế cho người sử dụng
sử dụng phần mềm ERP để thực hiện B. Có tính kế thừa
134 công việc trong doanh nghiệp nhanh C. Tốc độ xử lý của phần mềm
và chính xác hơn so với làm thủ công nhanh và chính xác hơn
là: D. Có thể xử lý nhiều thao tác
trên cùng một màn hình
A. Sử dụng tài khoản trung
gian
B. Tài khoản kế toán được
Khi xử lý nghiệp vụ mua hàng bao
khai báo trùng với tài khoản
gồm nhận hàng và nhận hóa đơn trên
kho
135 hệ thống ERP ở 2 phân hệ quản lý kho
C. Ghi nhận hết vào phân hệ
và kế toán thì giải pháp cho nghiệp vụ
kế toán
này là:
D. Kho quản lý về mặt số
lượng và kế toán quản lý về
mặt giá trị
136 Khi giao dịch mua hàng, bộ phận kế A. Hóa đơn mua hàng
toán tiếp nhận chứng từ gì từ nhà cung (purchase invoice – PI)
cấp? B. Chứng từ đề nghị thanh
toán (payment order)
C. Đơn đặt hàng (purchase
order – PO)
D. Phiếu nhập kho (inventory
receipt – IR)
A. Kế hoạch cung cấp nguyên
vật liệu (MRP)
Mô tả “Lịch trình để sản xuất ra một
B. Kế hoạch tiêu thụ và tác
sản phẩm cụ thể với số lượng và thời
137 nghiệp (S&OP)
gian nhất định” liên quan đến khái
C. Kế hoạch sản xuất (MPS)
niệm:
D. Kế hoạch tổng thể quản lý
quy trình sản xuất (GPP)
A. Số liệu của nhà cung cấp,
số liệu của khách hàng và dữ
liệu hiện tại
B. Dữ liệu lịch sử, số liệu dự
Trong tổ chức dữ liệu của hệ thống báo và số liệu của nhà cung
138
hoạch định nguồn lực (ERP) lưu trữ: cấp
C. Dữ liệu lịch sử, số liệu dự
báo và số liệu của khách hàng
D. Dữ liệu lịch sử, dữ liệu
hiện tại và số liệu dự báo

You might also like