You are on page 1of 6

10:34 20/09/2023 HTTT Doanh Nghiệp

NAME :
CLASS :
HTTT Doanh Nghiệp
30 Questions DATE :

1. Một hệ thống rất ít hoặc không tương tác với các môi trường của nó được gọi là hệ thống:

Hệ thống tương đối Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương


A B
thích với môi trường bên ngoài

C Hệ thống mềm D Hệ thống đóng

2. Những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt động của các thiết bị phần
cứng là

A Phần mềm hệ thống B Phần mềm tiện ích

C Phần mềm ứng dụng D Phần mềm hệ điều hành

3. Phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của người dùng cuối, thực
hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau

A Phần mềm tiện ích B Phần mềm hệ điều hành

C Phần mềm ứng dụng D Phần mềm hệ thống

4. Loại hình nào không phải là quản lý tri thức:

Kinh doanh thông minh BI( Business Khai thác dữ liệu


A B
intelligence)

Ra quyết định phi cấu trúc Số hóa các tài liệu in ấn DIP( Document
C D
image processing)

5. Hệ thống nào thuộc HTTT cấp tác nghiệp:

A a. HT thiết kế, đồ họa… B a. HT quản lý bán hàng, hàng tồn kho

C a. HT xử lý tài liệu, lập ảnh tài liệu D a. HT theo dõi đơn hàng

https://quizizz.com/print/quiz/5ffaef026f9f77001bf71b66 1/6
10:34 20/09/2023 HTTT Doanh Nghiệp

6. Người quản lý phải ra quyết định để giải quyết một vấn đề bán cấu trúc, có nghĩa là:

Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, Quyết định đó sẽ không thể đưa đến
A B
không có giải pháp hoàn chỉnh hành động hợp lý

Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết Quyết định đó còn dựa trên kinh nghiệm
C D
định chọn lựa của người quản lý. và tư duy riêng của người quản lý.

7. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập
các dữ liệu này và hệ thống được xem là hoạt động cơ bản của:

A Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) B Hệ thống thông tin điều hành (ESS)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS) Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
C D
(DSS)

8. Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu là mô tả
của hệ thống:

A Hệ thống thông tin điều hành (ESS) B Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS) Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
C D
(DSS)

9. Hệ thống nào sau đây giúp người quản lý thực hiện chức năng đo lường tình huống:

A Hệ thống thông tin điều hành (ESS) B Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
C D
(DSS)

10. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống:

A Hệ thống thông tin quản lý (MIS) B Hệ thống thông tin điều hành (ESS)

Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
C D
(DSS)

11. Hệ thống thông tin nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản
xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp:

Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
A B
(DSS)

C Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) D Hệ thống thông tin điều hành (ESS)

https://quizizz.com/print/quiz/5ffaef026f9f77001bf71b66 2/6
10:34 20/09/2023 HTTT Doanh Nghiệp

12. Một hệ thống thông tin nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà quản lý để truy vấn, rút
trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình:

A Hệ chuyên gia B Hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS

C Hệ thống thông tin điều hành ESS D Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS

13. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS:

Dự báo ngân sách, xu hướng bán hàng Trợ giúp thiết kế và hoạch định một chiến
A B
dịch quảng cáo

Ghi lại các chi tiết các dự kiện mua bán Xác định các phương án làm cho sản
C D
phẩm bị tồn động quá mức

14. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin quản lý MIS:

Xác định các phương án làm cho sản Dự báo ngân sách, xu hướng bán hàng
A B
phẩm bị tồn động quá mức

Trợ giúp thiết kế và hoạch định một chiến Ghi lại các chi tiết các dự kiện mua bán
C D
dịch quảng cáo

15. HTTT điều hành ESS làm thỏa mãn nhu cầu thông tin của cấp nào:

A Cấp tác nghiệp B Cấp chiến thuật

C Cấp tri thức D Cấp quản lý

16. HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS để phân tích vùng kinh doanh được sử dụng ở chức năng
nào của hệ thống:

A HTTT cấp quản lý B HTTT Marketing & Sale

C HTTT Tài chính D HTTT cấp chiến lược

17. Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực quản lý khác
nhau bằng cách tích hợp tất cả các xử lý trong một hệ thống gọi là:

A HTTT quản lý chuỗi cung ứng SCM B HTTT điều hành ESS

C HTTT quản lý MIS D HTTT hoạch định nguồn lực ERP

https://quizizz.com/print/quiz/5ffaef026f9f77001bf71b66 3/6
10:34 20/09/2023 HTTT Doanh Nghiệp

18. Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là:

Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các
A B
nguồn lực thực hiện mục tiêu của tổ chức bộ phận chức năng

Để tạo điều kiện ho mỗi nhân viên phát Cả ba đáp án trên điều đúng.
C D
huy năng lực của mình

19. Đặc trưng của HTTT tích hợp là:

Mỗi bộ phận có một phần mềm chuyên Quản lý nguồn lực của doanh nghiệp
A B
biệt riêng, không thể kết nối với nhau

Có tính đa cấp, xuyên chức năng và Có tính đa cấp, xuyên chức năng và phi
C D
hướng quy trình quy định

20. HTTT CRM được định nghĩa là:

Thu hút khách hàng và duy trì mối quan Hiểu khách hàng và thu hút khách hàng
A B
hệ với khách hàng

Thu hút khách hàng và quản lý khách Hiểu khách hàng và quản lý mối quan hệ
C D
hàng với khách hàng

21. Mục đích của CRM là:

Cả ba đáp án trên điều đúng Giúp doanh nghiệp hiểu rõ giá trị mỗi
A B
khách hàng

Làm cho sản phẩm được bán nhiều hơn Giúp khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ
C D
chức

22. chọn nhà cung cấp là chức năng của hệ thống thông tin nào:

A ERP B Cả ba đáp án trên

C SCM D CRM

23. Hệ thống ERP:

sử dụng được trong một bộ phận (phòng Sử dụng cho các hoạt động quản lý kho
A B
ban) của doanh nghiệp vật tư

Tích hợp xử lý của các bộ phận khác Sử dụng cho các giao dịch khách hàng
C D
nhau để phục vụ cho mục tiêu chung

https://quizizz.com/print/quiz/5ffaef026f9f77001bf71b66 4/6
10:34 20/09/2023 HTTT Doanh Nghiệp

24. Thành phần nào không nằm trong SCM:

Thông tin quyết định và thông tin khách Sản xuất và vận chuyển
A B
hàng

C Tồn kho và định vị D Cả ba câu trên

25. Chức năng tổ chức quản lý bán hàng và tổ chức dịch vụ sau bán hàng là của:

A Hệ thống ERP B Hệ thống HRM

C Hệ thống SCM D Hệ thống CRM

26. Chức năng quản lý quá trình giao hàng bao gồm quản lý kho và lịch giao hàng là của:

A Hệ thống CRM B Hệ thống ERP

C Hệ thống SCM D Hệ thống HRM

27. Tính hiệu quả của hệ thống SCM cho phép doanh nghiệp

Tăng áp lực từ người mua và giảm áp lực Giảm áp lực từ người mua và tăng áp lực
A B
của chính nó với vai trò là nhà cung cấp của chính nó với vai trò là nhà cung cấp

Tăng khả năng xây dựng được ưu thế Câu a,c đúng
C D
cạnh tranh với chi phí cao

28. Hình thức thương mại điện tử lớn nhất với doanh thu bán hàng hằng năm thông qua
doanh nghiệp và khách hàng là:

A B2B B B2C

C C2C D C2B

29. Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách hàng bên bán là:

Tăng chi phí cung ứng Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá
A B
trình thu mua

C Giảm giá trị hàng hóa D Giảm khách hàng trung thành

https://quizizz.com/print/quiz/5ffaef026f9f77001bf71b66 5/6
10:34 20/09/2023 HTTT Doanh Nghiệp

30. Phát biểu nào sau đây mô tả vai trò (chức năng, nhiệm vụ) chung của các hệ thống thông
tin MIS, DSS, ESS

Cung cấp thông tin hoặc giải pháp để ra Cung cấp thông tin để ra quyết định dựa
A B
quyết định trên dữ liệu

Cung cấp các quyết định dựa trên thông Cung cấp TT để tạo ra giải pháp dựa trên
C D
tin thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức

https://quizizz.com/print/quiz/5ffaef026f9f77001bf71b66 6/6

You might also like