You are on page 1of 13

DSS

Câu 1. Phần mềm bảng tính MS Excel cho phép nhà quản lý xây dựng mô hình để giải
quyết các bài toán tối ưu. Phần mềm này là ví dụ về:
a. Hệ thống thông tin địa lý
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ nhóm
c. Hệ thống thông tin quản lý
d. Bộ sinh các hệ thống hỗ trợ quyết định đặc thù
Câu 2. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch TPS thường chứa ____ dữ liệu, ____ vậy nên
____ tự động hóa?
a. ít, có tính thủ tục, khó
b. nhiều, có tính thủ tục, dễ
c. nhiều, khác nhau, dễ
d. nhiều, khác nhau, khó
Câu 3. Các nhà quản lý tác nghiệp phải đối mặt chủ yếu với các quyết định phi cấu
trúc?
a. Đúng
b. Sai
Câu 4. Kỹ thuật tìm kiếm những thông tin quý giá từ một kho dữ liệu khổng lồ của tổ
chức, trong đó có sử dụng các công nghệ như Decision Tree (cây quyết định), Neural
Network (mạng nơ ron) , gọi là:
a. Khai phá dữ liệu
b. Mô phỏng hành vi tổ chức
c. Xử lý thông tin
d. Xử lý dữ liệu
Câu 5. Phân tích ____ nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi của một hay nhiều biến
của một mô hình ra quyết định đối với các biến khác:
a. Phân tích độ nhạy
b. Phân tích What-if
c. Phân tích thống kê
d. Phân tích mô phỏng
Câu 6. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo lợi tức đầu tư nếu công ty của
bạn có kế hoạch chuyển sang nhà cung cấp mới?
a. TPS
b. MIS
c. DSS
d. ESS
Câu 7. Hầu hết các hệ thống DSS sử dụng mô hình toán học, phần mềm mô phỏng, hoặc
kỹ thuật thống kê để phân tích và xử lý dữ liệu?
a. Đúng
b. Sai
Câu 8. Tất cả đều mô tả vai trò, chức năng của Bộ phận HTTT trong doanh nghiệp,
trừ:
a. Tham gia công tác lập kế hoạch HTTT trong doanh nghiệp
b. Mua các hệ thống DSS đặc thù từ các nhà cung ứng giải pháp CNTT chuyên
nghiệp
c. Phối hợp với các bộ phận nghiệp vụ trong vấn đề phát triển các hệ thống DSS
d. Đảm bảo an toàn dữ liệu nói chung và dữ liệu của các hệ thống DSS nói riêng
Câu 9. DSS sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
a. Đúng
b. Sai
Câu 10. Hệ thống hỗ trợ quyết định nhóm (GDSS) là:
a. Một dạng hệ thống phân tích và dự báo theo nhóm
b. Một dạng hệ thống hỗ trợ chỉ dành cho nhóm lãnh đạo
c. Một dạng hệ thống xử lý giao dịch nhóm
d. Một dạng hệ thống hỗ trợ quyết định

Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ quyết định?
a. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
b. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
c. Dữ liệu đầu vào thường do các hệ thống TPS, MIS và các nguồn bên ngoài cung
cấp
d. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình
Câu 12. Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định nào dưới đây?
a. Có cấu trúc
b. Không có cấu trúc
Câu 13 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên
ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS
và DSS?
a. Đúng
b. Sai
Câu 14 (0,5 điểm): Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
a. Tìm kiếm thông tin
b. Tìm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
c. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
d. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
Câu 15 (0,5 điểm): Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu
trúc:
a. Có tính thủ tục
b. Có tính lặp lại
c. Có quy trình rõ ràng
d. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
Câu 16 (0,5 điểm): Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định
không dễ dàng xác định được từ trước?
a.Đúng
b. Sai
Câu 17 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
a.Đúng
b. Sai

1 Quyết định quản lý là: Sản phẩm của lao động quản

2 Đặc điểm của hệ thống hỗ trợ quyết định là: Thường sử dụng các mô hình
định lượng

3 Ra quyết định quản lý nhằm mục đích: Chọn phương án tốt nhất và
ra quyết định

4 Giai đoạn ra quyết định nào tìm thấy hoặc nhận ra một vấn Tìm hiểu.
đề, nhu cầu hoặc cơ hội?

5 Phần mềm bảng tính Excel cho phép nhà quản lý xây dựng Goal Seek
một mô hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm
hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp này là:

6 Khẳng định nào sau đây đúng với hệ thống hỗ trợ quyết định? Thường sử dụng dữ liệu đầu
vào do các HTTT xử lý giao
dịch và HTTT quản lý cung
cấp.

7 Phần mềm phân tích độ nhạy tìm đầu vào được sử dụng cho Goal Seek

8 GDSS: Thực hiện các phương pháp


có cấu trúc để tổ chức và
đánh giá các ý tưởng

9 Kiểm tra hàng tồn kho là một ví dụ về quyết định ________. Có cấu trúc

10 Các đo lường được xác định bởi quản lý và được sử dụng để KPI
đánh giá nội bộ sự thành công của chỉ tiêu tài chính, quy trình
kinh doanh, khách hàng và tăng trưởng của một công ty là:

11 Ra quyết định là: lựa chọn một giải pháp cho


vấn đề đã xác định

12 ESS: Có khả năng đi sâu vào các


mức độ chi tiết thấp hơn
13 Phương pháp quản lý sử dụng chiến lược của một công ty để Sai.
* tạo ra các mục tiêu hoạt động và đo lường tiến trình được gọi
là: BPM
BPM (Business Process Management) là một phương pháp
quản lý sử dụng để cải tiến và tối ưu hóa các quy trình kinh
doanh của một công ty. Nó không liên quan trực tiếp đến việc
sử dụng chiến lược của một công ty để tạo ra các mục tiêu
hoạt động và đo lường tiến trình.
→ BSC (Balanced ScoreCard) là phương pháp quản lý giúp
triển khai các chiến lược của doanh nghiệp thành các mục
tiêu và chỉ số đo lường cụ thể

14 Khi không có quy trình rõ ràng hoặc sự đồng ý để đưa ra Phi cấu trúc
quyết định, nó được cho là:

15 Năm chức năng cổ điển của các nhà quản lý là lập kế hoạch, Phối hợp
tổ chức, quyết định, kiểm soát và _____

16 Loại quyết định có nên giới thiệu một dòng sản phẩm mới Phi cấu trúc
hay không là quyết định:

17 Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết Có đánh giá của cá nhân
định có cấu trúc: người ra quyết định

18 Phân tích ____________ nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay Phân tích độ nhạy
đổi của một hay nhiều biến của một mô hình ra quyết định đối
với các biến khác.

19 Mô tả của Simon về việc ra quyết định bao gồm các giai đoạn Tìm hiểu, thiết kế, lựa chọn
nào? và thực hiện

20 Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây Hàm mô tả sự phụ thuộc
dựng một mô hình nhằm xác định sự phụ thuộc của một yếu chưa xác định, nhưng các yếu
tố vào một hoặc nhiều yếu tố khác. Trong mô hình này _____ tố đầu vào của mô hình là đã
biết hoặc kiểm soát được

21 Một hệ thống thông tin cho một công ty xây dựng theo dõi chi MIS
phí xây dựng cho các dự án khác nhau trên khắp miền Bắc
Việt Nam sẽ được phân loại thành

22 Loại quyết định có thể được đưa ra bằng cách tuân theo một Có cấu trúc
quy trình xác định được gọi là quyết định:

23 Loại hệ thống thông tin nào sử dụng công nghệ trực quan hóa GIS
dữ liệu để phân tích và hiển thị dữ liệu để lập kế hoạch và ra
quyết định dưới dạng bản đồ số hóa?

24 Hệ thống hỗ trợ nhóm (GDSS) là Một dạng hệ thống hỗ trợ


ra quyết định

25 MIS thường tạo ra: Các báo cáo được lập lịch, cố
định dựa trên dữ liệu được
lấy từ TPS của tổ chức.

26 Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là: Tìm hiểu vấn đề cần giải
quyết

27 GDSS: Cho phép tăng quy mô cuộc


họp mà không làm giảm năng
suất.

28 Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa Nhiều, có tính thủ tục/ dễ
_________ dữ liệu, ___________ và vậy nên _____ tự động
hóa.

29 Chọn câu sai trong các câu sau: Ra quyết định phụ thuộc
hoàn toàn vào ý muốn chủ
quan của nhà quản lý

30 Điều nào sau đây mô tả đúng nhất thuật ngữ phân tích kinh Các công cụ và kỹ thuật được
doanh (Business Analytics)? sử dụng để phân tích và hiểu
dữ liệu kinh doanh

31 Khi tiền lãi được nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng, Một giao dịch
đó là:

32 Một thành phần thiết yếu trong khả năng của GDSS đóng góp Đảm bảo ẩn danh người
cho môi trường hợp tác là dùng.

33 Loại hình HTTT chứa dữ liệu cơ sở, chi tiết nhất trong một tổ HTTT xử lý giao dịch
chức là:

34 Liệt kê nào sau đây đề cập đến các thành phần chức năng có Quản trị dữ liệu, quản trị hội
trong kiến trúc của hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS)? thoại, quản trị mô hình, quản
trị tri thức

35 PivotTable là: Công cụ bảng tính hiển thị


hai hoặc nhiều chiều dữ liệu
theo định dạng thuận tiện

36 Các quyết định liên quan đến việc tạo một mạng nội bộ Bán cấu trúc
(Intranet) của công ty có thể được phân loại là quyết định
____.

37 Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất thuật ngữ kinh doanh Cơ sở hạ tầng để thu thập và
thông minh (Business Intelligence)? quản lý dữ liệu kinh doanh
38 Điều nào sau đây là nhược điểm của hệ thống ra quyết định tự Không có khả năng tự kiểm
động, tốc độ cao? soát và phản ứng với môi
trường mới

39 Liệt kê nào sau đây đề cập đến các loại hình hệ thống hỗ trợ Data – Driven DSS, Model –
ra quyết định? Driven DSS, Communication
– Driven DSS, Document –
Driven DSS, Knowledge –
Driven DSS

40 Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên: Xem xét nhiều yếu tố để lựa
chọn mô hình ra quyết định
phù hợp

41 Khẳng định nào sau đây đúng với hệ thống hỗ trợ ra quyết Thường sử dụng dữ liệu đầu
định? vào do các HTTT xử lý giao
dịch và HTTT quản lý cung
cấp.

42 Phương pháp hàng đầu để hiểu thông tin thực sự quan trọng Balanced scorecard
cần thiết bởi các giám đốc điều hành của một công ty được
gọi là phương pháp ________.

43 Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất giá trị kinh doanh của Cải thiện việc ra quyết định
việc cải thiện ra quyết định? mang lại giá trị tiền tệ lớn
cho công ty vì nhiều quyết
định nhỏ hàng ngày ảnh
hưởng đến hiệu quả, sản xuất,
chi phí và giá trị cộng thêm
hàng năm lớn

44 Giải pháp tối ưu xác định được bằng công cụ Solver trong Là một trong số các giải pháp
Excel: khả thi, với hàm mục tiêu đạt
được giá trị mong muốn (lớn
nhất, nhỏ nhất hay bằng một
giá trị xác định) trong khuôn
khổ các ràng buộc đặt ra

45 Kinh doanh thông minh sẽ hữu ích cho việc phân tích và ra Cả A, B và C
quyết định trong tình huống nào sau đây?

46 Điều nào sau đây không phải là một trong các yếu tố chính
* trong môi trường kinh doanh thông minh? Môi trường tổ chức
→ Các yếu tố chính trong môi trường kinh doanh thông minh
bao gồm môi trường tổ chức, công nghệ, dữ liệu và phân tích,
chiến lược và quản lý

47 Loại quyết định tính tổng lương theo giờ cho người lao động Có cấu trúc
là quyết định:
II. Đúng sai

1 DSS chủ yếu giải quyết các vấn đề có cấu trúc? SAI

2 Một quyết định có cấu trúc có thể được đưa ra bằng cách tuân theo một tập các thủ ĐÚNG
tục được xác định rõ, không phải "cảm thấy" hoặc theo trực giác?

3 DSS chủ yếu giải quyết các vấn đề có cấu trúc? SAI

4 DSS là một thể loại đặc biệt của GIS? SAI

5 Cải thiện chất lượng ra quyết định có giá trị cao của một giám đốc điều hành sẽ tiết SAI
kiệm cho một tổ chức nhiều tiền hơn so với cải thiện chất lượng của các quyết định
giá trị thấp hơn được đưa ra ở cấp thấp hơn?

6 Quản lý cấp trung phải đối mặt chủ yếu với các quyết định phi cấu trúc. SAI

7 Hệ thống thông tin địa lý là một hệ hỗ trợ quyết định được thiết kế đặc biệt để hoạt ĐÚNG
động với thông tin không gian.

8 Các công cụ dựa trên web cho hội nghị truyền hình và các cuộc họp điện tử là các SAI
công cụ chính cho GDSS.

9 Dữ liệu qua quá trình xử lý của hệ thống thông tin quản lý và hỗ trợ ra quyết định ĐÚNG
là đầu vào của hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo.

10 Dữ liệu qua quá trình xử lý của hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo là đầu vào của SAI
hệ thống hỗ trợ ra quyết định.

11 Phân tích what-if dựa trên những điều kiện đã biết hoặc giả định. ĐÚNG

12 Goal Seek là công cụ phân tích dữ liệu vận dụng cách tiếp cận ngược được sử dụng ĐÚNG
để tìm giá trị của đầu vào cần để đạt được một giá trị đầu ra xác định.

13 Giai đoạn tìm hiểu của việc ra quyết định bao gồm khám phá, xác định và hiểu các ĐÚNG
vấn đề xảy ra trong tổ chức?

14 Công nghệ trực quan hóa dữ liệu giúp chắt lọc một lượng lớn thông tin vào các SAI
danh sách văn bản dễ đọc.

15 Mô hình quản lý cổ điển không đề cập chính xác những gì người quản lý làm khi ĐÚNG
họ lên kế hoạch, quyết định mọi việc và kiểm soát công việc của người khác.

16 Ra quyết định có cấu trúc là phổ biến nhất ở các cấp tổ chức thấp hơn. ĐÚNG

17 MIS thường tạo các báo cáo cố định, được lên lịch thường xuyên dựa trên dữ liệu ĐÚNG
được trích xuất và tổng hợp từ các hệ thống xử lý giao dịch của công ty.

18 GDSS tạo điều kiện giải quyết các bài toán không cấu trúc bởi một nhóm người ra ĐÚNG
quyết định làm việc cùng nhau như một nhóm ở cùng hoặc khác địa điểm.
19 Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy ĐÚNG
trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?

20 Công cụ Goal Seek được sử dụng để xác định giá trị của đầu ra trên cơ sở các giá SAI
trị đầu vào đã xác định.

21 Để ra các quyết định phi cấu trúc cần có sự kết hợp các quy trình chuẩn mực với ĐÚNG
những đánh giá mang tính cá nhân.

22 Các nhà quản lý tác nghiệp có xu hướng đưa ra các quyết định có cấu trúc hơn. ĐÚNG

23 Giai đoạn đầu tiên trong mô hình quy trình ra quyết định của Simon là giai đoạn SAI
thiết kế?

III. Bài tập


Bài 1. Mô phỏng:

Arrival time: Thời gian khách hàng đến quầy


Interarrival time: khoảng thời gian giữa từng khách hàng tới quầy
Service time: thời gian thanh toán diễn ra
a. Hãy cho biết entities, attributes, activities, events, và state Variable của hệ thống
- Entities: các khách hàng đến siêu thị
- Attributes: danh sách các món hàng mà từng khách hàng phải thanh toán
- Activities: các hoạt động diễn ra tại quầy thanh toán
- events: khách hàng đến quầy, sau khi thanh toán khách hàng rời đi
- State Variable: số lượng khách hàng đang chờ, số nhân viên thu ngân đang làm việc,
số lượng nhân viên thu ngân đang rỗi
b. Tổng thời gian làm việc của nhân viên thu ngân
= 3,95+ 2,74+3,39+2,52+2,35+(20-16,52)=18,43 phút
c. Thời gian rảnh rỗi = 20-18,43= 1,57 phút
d. Hãy mô phỏng các hoạt động tại quầy thanh toán tính từ thời điểm phục vụ khách
hàng đầu tiên đến phút thứ 20

Service ends
Customer Arrival time Service begins at at
number (clock) (clock) Service time (clock)
1 0 0 3,95 3,95
2 1,71 3,95 2,74 6,69
3 3,01 6,69 3,39 10,08
4 3,7 10,08 2,52 12,6
5 4,32 12,6 2,35 14,95
6 16,52 16,52 5,36
7 19,25

e. Tổng thời gian phải chờ tại quầy thanh toán của khách hàng
= (đỏ - xanh)= (3,95-1,71) +(6,69-3,01)+(10,08-3,7)+(12,6-4,32)+(20-19,25)=21,33 phút
f. Số lượng khách hàng cùng đứng chờ tại quầy : 3 khách
- Khoảng từ 0 phút đến 3,95 phút: khách 2,3,4
- Khoảng từ 3,95 đến 6,69: khách 3,4,5
g. Khách hàng chờ lâu nhất là khách hàng số 5 chờ 8,28 phút
h. Mô tả sự kiện diễn ra

Event type Customer number Clock time

A 1 0

A 2 1,71

A 3 3,01

A 4 3,7

D 1 3,95

A 5 4,32

D 2 6,69

D 3 10,08

D 4 12,6
D 5 14,95

A 6 16,52

A 7 19,25

end - 20

TUẦN 7:
1. Hãy cho biết tên của entities, attributes, activities, events, và state variables của các hệ
thống sau đây:
a. Tại một điểm giao dịch của ngân hàng
b. Tại một phòng cấp cứu của bệnh viện

a. Tại một điểm giao dịch của ngân hàng


- Entity: Khách hàng
- Attribute: Số dư trong tài khoản, loại khách hàng
- Activity: Thực hiện các giao dịch với ngân hàng
- Event: Khách hàng đến, khách hàng đi
- State variables: Số lượng giao dịch viên đang làm việc, số lượng khách hàng đang chờ
đến lượt được phục vụ

b. Tại một phòng cấp cứu của bệnh viện


- Entity: Bệnh nhân
- Attribute: Mức độ nghiêm trọng của bệnh nhân
- Activity: Yêu cầu được cấp cứu
- Event: Bệnh nhân được chuyển đến, bệnh nhân được cấp cứu xong và chuyển đi
- State variables: Số lượng y tá, bác sĩ đang làm việc, số lượng bệnh nhân đang chờ đến
lượt được cấp cứu

Bài 2:

Bước 1: Xác định vấn đề

Bước 2: Xác định mục đích và lập kế hoạch


Bài 3:

2.

3. Tổng thời gian hoạt động của thang máy = đi lên + đi xuống = 4+4=8
4. Tổng thời gian không hoạt động của thang máy = 22 - 8 = 14
5. 1 phút
6. 1 hộp
7.
- Sự kiện 1: Các hộp vật liệu di chuyển đến chân thang máy (arrival)
- Sự kiện 2: Các hộp vật liệu di chuyển ra khỏi thang máy phút thứ bn (Departure)

Bài 2

Bước 1: Lập mô hình bảng tính để tính lợi nhuận mới nếu giá bán là ___ và Chi phí biến đổi
đơn vị là ___
Bước 2: Sử dụng công cụ phân tích độ nhạy để xem xét sự biến động của lợi nhuận khi giá
bán biến động trong khoảng từ ___ đến ___ ( Bước nhảy ___) và chi phí biến đổi đơn vị từ
___ đến ___ (bước nhảy ___)
Bước 3: Phân tích kết quả:
- Lợi nhuận thay đổi theo giá bán và chi phí biến đổi
a.
b.
c.

You might also like