You are on page 1of 4

GIẢI ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 12 – DUNG DỊCH ĐIỆN LY

12.2 Chọncâuđúng. Cho các dung dịchnướcloãngcủaC6H12O6, NaCl, MgCl2,


Na3PO4.Biếtchúngcócùngnồngđộmolanvàđộđiện li củacácmuốiNaCl, MgCl2và Na3PO4đềubằng 1.
Ở cùngđiềukiệnápsuấtngoài, nhiệtđộsôicủacác dung dịchtheodãytrêncóđặcđiểm:
Giải:
*Nếu có cùng nồng độ molan và độ điện ly các muối đều bằng 1 thì tổng nồng độ molan các tiểu
phân chất tan (iCm) tăng dần từ trái sang phải (i lần lượt = 1,2,3,4). Suy ra nhiệt độ sôi tăng dần từ
trái sang phải. => (ĐA a)

12.3 Chọnphươngánđúng:
Trậttựsắpxếpnàocủacác dung dịch 0,01M
củanhữngchấtchodướiđâylàphùhợpvớisựgiảmdầnápsuấtthẩmthấu (cácmuốiđiện li hoàntoàn):
a) CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2
b) C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2
c) CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl
d) CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6
Giải:
*Đáp án d) có dãy các chất từ trái sangcó tổng nồng độ mol các tiểu phân chất tan giảm dần theo
thứ tự: iCM = 3, 2, (>1), 1.=> (ĐA d)
12.4 Chọnphươngánđúng:
Hoà tan 0,585 gam NaClvàotrongnướcthành 1 lít dung dịch.Ápsuấtthẩmthấucủa dung dịchnàyở
25oCcógiátrịlà: (Cho biếtMNaCl = 58,5 và R = 0,082 lit.atm/mol.K, NaCltrong dung
dịchđượccoinhưđiệnlyhoàntoàn)
Giải:
=> (ĐA b)

12.10 Chọnđápánđúng:
Cho 1 molchấtđiệnly A3B vàonướcthìcó 0,3molbịđiệnlyra ion, vậyhệsốđẳngtrươngibằng:
Giải:
=> (ĐA b)
12.11 Chọnđápánđúng:
Hoà tan 155 mg một base hữucơđơnchức (M = 31) vào 50ml nước, dung dịchthuđượccó pH = 10.
Tínhđộphân li của base này (giảsửthểtích dung dịchkhôngđổikhiphaloãng):
Giải:
*pH = 10 => pOH = 4 => [OH-] = 10-4 M
* MOH ⇌M+ + OH-
BĐ: CM
ĐL: αCM...………………αCM
[OH-] = αCM = 10-4 M <=>α => (ĐA c)

12.12 Chọnđápánđúng:
Hòa tan 1 mol KNO3vào 1 lítnước, nhiệtđộđôngđặccủa dung
o
dịchthấphơnnhiệtđộđôngđặccủanướclà 3,01 C ở cùngápsuất. Hằngsốnghiệmđôngcủanướclà
1,86độ/mol. Vậyđộđiện li biểukiếncủa KNO3trong dung dịchtrênlà:
Giải:
*Tính i:
*Tính α: => (ĐA a)
12.13 Chọnđápsốchínhxácnhất.
Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C có 8% HF bị ion hóa. Hỏihằngsốđiện li của HF ở
nhiệtđộnàybằngbaonhiêu?
Giải:
* HF ⇌ H+ + F-
BĐ: 0.1M
ĐL: 0.08 0.1……..0.008….….0.008
CB: 0.092………0.008……..0.008

=> (ĐA d)

12.14 Chọnphươngánđúng:
Nhiệtđộsôicủa dung dịch BaCl2cónồngđộmolan Cm = 0,159m là 100,208oC. Độđiệnlybiểukiếncủa
BaCl2trong dung dịchnướclà: (chohằngsốnghiệmsôicủanướclà 0,52)
Giải:
*Tính i:
*Tính α: => (ĐA c)

12.15 Chọnphươngánđúng: Hằngsốcânbằngcủaphảnứng:


2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)
đượctínhtheocôngthức:
Giải:
*Kcbcủanhữngcânbằngdịthểđượctínhtheocôngthứcnhưsau:
“Tíchsốcáchằngsốđiệnlycủachấtđiệnlyyếu hay tíchsố tan củachấtđiệnlykhó tan củavếbêntrái
(chấtđầu)chia chotíchsốgiốngnhưvậycủavếbênphải
(sảnphẩm)vớisốmũtươngứnglàhệsốđứngtrước”
*Chứng minh nhưsau:
Viếtphươngtrình ion thugọncủacânbằngdịthể.
ViếtbiểuthứcđịnhnghĩacủaKcb (chỉ lấy nồng độ các chất tan trong dd)
Sau đóthêm ở bêntrênvàdướicủaKcbnồngđộcác ion thíchhợpđểtạothànhcácKđlvàtíchsố tan
saochogiátrịbiểuthứcKcbvẫnkhôngđổi.
Từđósuyrakếtquả.
TD:2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)
2Na+ + 2H2PO4- + 3Ca2+ + 6CH3COO-⇄Ca3(PO4)2 + 2Na+ +2CH3COO- + 4CH3COOH.
<=>2H2PO4-(dd) + 3Ca2+(dd) + 4CH3COO-(dd) ⇄Ca3(PO4)2(r) + 4CH3COOH(dd).
=> (ĐA b)
12.16Chọnphươngánđúng: Cho phảnứngtraođổi ion:
Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(dd)
Hằngsốkhôngbềncủa ion phức[Ni(CN)4]2- bằng 1×10-31, tích số tan của NiS bằng 1×10-19 , hằng số
điện li acid của HCN bằng 1×10-9,21 và các hằng số điện li acid của H2S lần lượt bằng 1×10-7,2 và
1×10-14.
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
Giải:(Làm giống như bài 12.15.)
Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(dd)

=>[Ni(CN)4]2- (dd) + H2S(dd) ⇄NiS(r) + 2HCN(dd) + 2CN- (dd)

=> => (ĐA b)


12.17 Chọnphươngánđúng: Cho phảnứngtraođổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
Biếthằngsốđiệnly thứ hai của H2S Ka2 = 1×10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH KB = 1×10-4,76 và
tích số ion của nước Kn = 1×10-14.
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
Giải: (Làm giống như bài 12.15.)
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

=>NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O(ℓ) = NH4OH(dd) + HS-(dd)


=> => (ĐA c)

12.20 Chọnphươngánđúng:
Cho 3 dungdịchnước BaCl2, Na2CO3vàNaClvànướcnguyênchất. BaCO3 tan nhiềuhơncảtrong:
Giải: Dùng qui luật ở chương 14 (DD chất điện ly khó tan): “Độ tan của chất điện ly khó tan
sẽ giảm trong dung dịch chứa ion đồng loại và tăng trong dung dịch chứa ion khác loại”
=>Trong dd NaCl =>(ĐA b)

12.21 Tínhápsuấtthẩmthấucủa dung dịch NaNO3 0,05 M ở 0oC, giảthiếtmuốiphânlyhoàntoàn: (Cho R =


0,082 L.atm/mol.K)
Giải:
=> (ĐA a)
12.22 Ápsuấthơibãohòacủa dung dịchchứa 22,1 g CaCl2trong 100g nước ở 20oC là 16,34 mmHg,
ápsuấthơibãohòacủanướcnguyênchấtlà 17,54 mmHg. Tínhđộđiệnlybiểukiếncủa CaCl2:
Giải:
*Tính hệ số Van t’Hoff i:

*Tính độ điện ly :
=> (ĐA c)

12.23 Xácđịnhápsuấthơibãohòacủa dung dịchhợpchất AB2 ở 40oC, biếtápsuấthơibãohòacủanước ở


nhiệtđộnàylà 34,1 mmHg, biết dung dịchcónhiệtđộđôngđặclà -3,5oC, và AB2tạohỗnhợp eutectic
vớinước.
Giải:
Câunàykhôngđủdữliệuđểgiải.Vìhỗnhợp eutectic vớinướccónghĩalàkhilàmlạnh dung
dịchsẽcósựđôngđặcđồngthờicủachất tan AB2vànước, màcôngthứcchúng ta họctrongchương dung
dịchchỉtínhđượckhichỉcónướclà dung môikếttinhmàthôi.=> (ĐA d)

HẾT

You might also like