You are on page 1of 3

GIẢI ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 11 – DUNG DỊCH PHÂN TỬ

11.6 Chọnđápánđúng:
Tínhthểtích dung dịchHCl 4M cầnthiếtđểcóthểphathành 1 lít dung dịchHCl 0,5M.
Giải: Dùng công thức pha loãng dung dịch:
=> (ĐA b)

11.14 Chọnđápánsai:
Dung dịchbãohòa A cónồngđộphầntrăm a, nồngđộmol CM, khốilượngriêng d (g/ml),
phântửlượngcủa A là M, s làđộ tan tínhtheo g/100g H2O:

100 s 100 a 10 a d C M
a) a b) s c) C M
d) a
M

100 s 100 a M 10 d
Giải:
a) Sai! Vì, nếu đúng phải là:
b) Đúng! Vì: Lấy đúng 100g dd bão hòa a% thì trong dd:
Có a gam chất tan trong (100 – a) nước. Vậy theo ý nghĩa của độ tan S:
Có S gam chất tan trong 100 gam nước. Từ qui tắc tam suất, ta có kết quả là: .
c) và d) Đúng! Vì theo công thức chuyển đổi giữa a% và CM : 10ad = CM.M=> (ĐA a)

11.18 Xácđịnhnồngđộphầnmolcủacáccấutử ZnI2và H2O trong dung dịch ZnI2bãohòa ở 20oC,


biếtđộ tan của ZnI2 ở nhiệtđộnàylà 432,0 g/100 ml H2O. (Biết )
Giải:
(Đáp án trong sách sai!)

11.19 Xácđịnhnồngđộmolancủacáccấutử C6H12O6và H2O trong dung dịch C6H12O6bãohòa ở 20oC,


biếtđộ tan của C6H12O6 ở nhiệtđộnàylà 200,0 g/100 ml H2O.
Giải:

=> (ĐA a)

11.20 Xácđịnhđộ tan của KOH ở 20oC biếtnồngđộphầnmolcủa KOH trong dung dịch KOH bãohòa
ở nhiệtđộnàylà 0,265.
Giải:
Có 0.265 mol KOH trong 1- 0.265 = 0.735 mol H2O.

Có 0.265 56 = 14.84g KOH trong 0.735 18 = 13.23g H2O.

 => (ĐA b)
11.21:Xácđịnhđộ tan củaNaCl ở 20oC biếtnồngđộmolancủaNaCltrong dung dịchNaClbãohòa ở
nhiệtđộnàylà 5,98 m.
Giải:
Qui tắc tam suất: Trong 1000g H2O cóchứa 5.98 molNaCl hay 5.98 58.5 = 349.83g NaCl.
=>Trong 100g H2O cóchứa => (ĐA c)
11.26 Xácđịnhđộgiảmápsuấthơibãohòacủa dung dịch C6H12O6bãohòa ở 20oC, biếtđộ tan của
C6H12O6 ở nhiệtđộnàylà 200,0 g/100 ml H2O vànướctinhkhiếtcóápsuấthơibãohòabằng
23,76mmHg.
Giải:

=> (ĐA c)

11.27 Xácđịnhđộtăngnhiệtđộsôicủa dung dịch C6H12O6bãohòa ở 20oC, biếtđộ tan của C6H12O6 ở
nhiệtđộnàylà 200,0 g. Biếthằngsốnghiệmsôicủa H2O là 0,51độ/mol.
Giải:
=> (ĐA d)
11.28 Xácđịnhđộgiảmnhiệtđộđôngcủa dung dịch C6H12O6bãohòa ở 20oC, biếtđộ tan của C6H12O6 ở
nhiệtđộnàylà 200,0 g. Biếthằngsốnghiệmđôngcủa H2O là 1,86độ/mol.
Giải:
=> (ĐA b)
11.29: Xácđịnhápsuấtthẩmthấucủa 100 ml dung dịchchứa 2g C6H12O6 ở 20oC vàthểtích dung
dịchgầnnhưkhôngtăngsauquátrìnhhòa tan.
Giải:

=> (ĐA a)

11.30 Xácđịnhkhốilượngphântửcủachất A không điện lybiếtkhihòa tan 1 g chất tan nàyvào 1000
ml H2O, ápsuấtthẩmthấucủa dung dịchlà 0,436 atm ở 250C.
Giải:
=> => (ĐA d)
11.31 Xácđịnhkhốilượngphântửcủachất A biếtkhihòa tan 1 g chất tan nàyvào 100 ml H2O,
nhiệtđộsôicủa dung dịchtănglên 0,1275oC, hằngsốnghiệmsôicủa H2O là 0,51 độ/mol.
Giải:

=> => (ĐA c)


11.34 Ở 25oC, ápsuấthơibãohòacủanướcnguyênchấtlà 23,76mmHg. Khihòa tan 2,7molglyxerinvào
100mol H2O ở nhiệtđộtrênthìđộgiảmápsuấthơibãohòacủa dung dịchbằng:
Giải:
=> (ĐA c)
11.36 Trong 200g dung môichứa A g đườngglucôzơcókhốilượngphântử M; hằngsốnghiệmđôngcủa
dung môilàKđ. Hỏibiểuthứcnàođúngđốivới Tđ:
Giải:
=> (ĐA a)
11.37 Chọnđápánđúng:
Tínhápsuấthơibãohòacủanướctrongdungdịchchứa 5g chất tan khôngđiệnlytrong 100g nước ở
nhiệtđộ 25oC. Cho biết ở nhiệtđộnàynướctinhkhiếtcóápsuấthơibãohòabằng 23,76mmHg
vàkhốilượngphântửchất tan bằng 62,5g.
Giải:
=> (ĐA a)

11.39 Chọnphươngánđúng:
Ở ápsuất 1atm, nướcnguyênchấtsôi ở 1000C. Hỏikhiápsuấtmôitrườngxungquanhbằng 2atm
thìnướcsôi ở
nhiệtđộbaonhiêu?Coinhiệthóahơicủanướctronghaitrườnghợptrênlàkhôngđổivàbằng
40,65kJ/mol. (R = 8,314 J/mol.K)
Giải:
Xemquátrìnhsôicủanướclàmộtcânbằngdịthể.
Khinướcsôithìápsuấthơinướcbằngápsuấtmôitrườngbên ngoàinên:
H2O (ℓ) ⇄ H2O (k)Kp=PH2O(k) =Pmt=> K373= 1atm và KT2= 2atm
Ápdụngcôngthức ở chương “Cânbằnghóahọc”:
0
K ΔH 1 1 2 40650 1 1
ln
2
=> ln => T2 = 393,8 K =>t0C = 120,8 0C
K 1
R T1 T2 1 8,314 373 T2

=> (ĐA c)
11.40 Chọnphươngánđúng:
1 lít dung dịchnướcchứa 2g chất tan khôngđiệnly,không bay hơicóápsuấtthẩmthấu = 0,2 atm
ở 250C. Hãytínhkhốilượngmolcủachấtđó (cho R =0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K= 1,987
cal/mol.K).
Giải:
=> => (ĐA a)

HẾT

You might also like