Professional Documents
Culture Documents
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
D. Định luật Raoult nghiệm đúng với dung dịch A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch bằng áp suất bên
lõang với chất tan điện ly” ngoài tác dụng lên dung dịch để cho hiện tượng thẩm
Câu 6.16 Phát biểu nào dưới đây là sai thấy xảy ra.
A. Nhiệt độ sôi của một chất lỏng là nhiệt độ tại đó B. Ap suất thẩm thấu của dung dịch phụ thuộc vào
áp suất hơi bão hòa của nó bằng áp suất ngòai. Dung bản chất và số lượng chất tan
dịch có nhiệt độ sôi cao hơn dung môi nguyên chất. C. Ap suất thẩm thấu tỉ lệ thuận với nhiệt độ dung
B. Nhiệt độ đông đặc của một chất lỏng là nhiệt độ dịch
tại đó áp suất suất hơi trên mặt pha lỏng bằng áp suất D. Ap suất thẩm thấu của dung dịch có độ lớn bằng
hơi trên mặt pha rắn. Dung dịch có nhiệt độ đông đặc áp suất gây bởi chất tan nếu như ở cùng nhiệt độ đó
thấp hơn dung môi nguyên chất nó ở trạng thái khí và chiếm thể tích bằng thể tích
C. Độ tăng nhiệt độ sôi cũng như độ giảm nhiệt độ dung dịch.
đông đặc của dung dịch có chất tan không điện ly tỷ Câu 6.23 Có dung dịch 0,1M một chất tan không
lệ thuận với nồng độ mol chất tan trong dung dịch điện li ở 0oC. Áp suất thẩm thấu của dung dịch trên
(Định luật Raoult II) là:
D. Định luật Raoult II chỉ nghiệm đúng cho dung A. 1,12 atm B. 2,24 atm
dịch lõang chất tan không điện ly C. 3,36 atm D. 4,48 atm
Câu 6.17 Ap suất hơi bão hòa ở 700C là 233,80 Cu 6.24 Trong 250ml dung dịch chứa 3g đường cĩ p
mmHg. Khi hòa tan 12g một chất tan không điện ly suất thẩm thấu l 0,82atm ở 12oC. Khối lượng phn tử
vào 270 g nước, dung dịch thu được có áp suất hơi
của đường l:
bão hòa 230,68 mmHg. Vậy khối lượng mol phân tử
của chất tan trên: A. 171 B. 34,2
A. 40g/mol B. 50g/mol C. 17,1 D. 342
C. 60g/mol D. 70g/mol
Cu 6.25 Trong 1 lít dung dịch cĩ hịa tan 10g chất tan
Câu 6.18 Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 10g
một chất tan không điện li C6H12O6 (I), C12H22O11(II), không điện li, ở 27oC cĩ p suất thẩm thấu 10,0
C3H8O3(III) trong một kg nước. Độ hạ nhiệt độ đông mmHg. Khối lượng mol phn tử chất tan xấp xỉ l:
đặc của các dung dịch nói trên được xếp theo thứ tự
A. 18700 g/mol B. 1870 g/mol
tăng dần như sau:
A. II < III < I B. I < III < II C. 187 g/mol D. 18,7 g/mol
C. III < I < II D. II < I < III Cu 6.26 Dung dịch A chứa 0,217g lưu huỳnh trong
Câu 6.19 Biết hằng số nghiệm lạnh của nước bằng 19,31g CS2. Biết nhiệt độ sơi của CS2 nguyn chất l
1,86. Khối lượng glucozo C6H12O6 phải thêm vào
500g nước để dung dịch bắt đầu đông đặc ở 319,2oK, hằng số nghiệm sơi của CS2 là 2,37. Xác
-0,186oC là: định nhiệt độ sơi của dung dịch A?
A. 9g B. 12g Cu 6.27 p suất hơi nước bo hịa ở 700C l 233,80
C. 18g D. 4,5g
mmHg. Khi hịa tan 22 gam một chất tan A không
Câu 6.20 Hòa tan 6g một chất tan không điện ly vào
50 ml nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch là - điện li vào 216 gam nước, dung dịch thu được cĩ p
3,72oC; hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86. Khối suất hơi bo hịa l 228,56 mmHg. Tính khối lượng mol
lượng phân tử chất tan là:
phn tử của A.
A. 50 B. 60
C. 70 D. 80 Cu 6.28 Tìm nhiệt độ đông đặc của dung dịch rượu
Câu 6.21 Hòa tan 36 g một chất tan không điện ly etylic 15% trong nước. Cho biết hằng số nghiệm
công thức nguyên (CH2O)n trong 1,20 kg nước. Dung
đông của nước l 1,860C.kg/mol
dịch động đặc ở -0,93oC. Vậy chất tan có công thức
phân tử: Cu 6.29 VA ml dung dịch chất A có nồng độ CN(A) tác
A. CH2O B. C2H4O2 dụng vừa đủ với VB (ml) dung dịch chất B có nồng
C. C3H6O3 D. C4H8O4 độ CN(B) . Biểu thức: VA.CN(A) = VB.CN(B) cho biết:
Câu 6.22 Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. So mol chất A = số mol chất B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt