You are on page 1of 4

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

TÍNH TAN CỦA DUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ MOL


NỀN TẢNG HÓA HỌC - THẦY VŨ KHẮC NGỌC (2018-2019)
1. Hòa tan hoàn toàn 56 gam CuSO4 vào 240 gam H2 O . Tính C% của CuSO4 trong dung dịch là
A. 21,22 % B. 18,92 %
C. 15,32 % D. 24,42 %

2. Hòa tan hoàn toàn 14,1 gam K2 O vào 180 gam H2 O . Tính C% của chất tan trong dung dịch là
A. 7,62 % B. 10,35 %
C. 8,65 % D. 5,35%

3. Có sẵn 45 gam dung dịch NaOH 15%. Tính nồng độ dung dịch thu được khi thêm 20 ml nước.
A. 12,25% B. 11,35 %
C. 10,38 % D. 14,15%

4. Có sẵn 200 ml dung dịch HCl 1M .Cần thêm bao nhiêu ml nước để được dung dịch có nồng độ 0,3 M
A. 333,3 ml B. 666,6 ml
C. 888,8 ml D. 777,7 ml

5. Có sẵn 80 gam dung dịch F eCl2 15%. Hỏi để được dung dịch 20% thì cần làm bay hơi bao nhiêu gam nước?
A. 20 gam B. 30 gam
C. 40 gam D. 35 gam

6. Có sẵn 300 ml dung dịch Ba(N O3 )2 2M. nếu làm bay hơi bởi 20 ml nước thì dung dịch thu được có nồng độ bao nhiêu?
A. 2,14 M B. 3,15 M
C. 1,25 M D. 2,25 M

7. Trộn 50 gam dung dịch NaOH 20% với 150 gam dung dịch NaOH 15% Tính nồng độ C% dung dịch thu được
A. 20% B. 15,35 %
C. 16,25% D. 17,15%

8. Cho thêm 9,8 gam H2 SO4 vào 200ml dung dịch H2 SO4 1,5M . Hỏi nồng độ mọl/lít của dung dịch (x) thu được?
A. 3 M B. 2 M
C. 1,5 M D. 2,25 M

9. Hoà tan 4 gam NaOH vào 200 ml dung dịch NaOH 10%(D = 1,1 g/ml). Tính nồng độ C% dung dịch thu được
A. 15,6% B. 11,6 %
C. 17,6% D. 12,6%

10. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2 SO4 96% ,khối lượng riêng là 1,84 g/ml để trong đó có 2,45 gam H2 SO4 ?
A. 1,387 ml B. 2,134 ml
C. 1,527 ml D. 3,225 ml

11. Cho 8 gam SO3 vào 100 ml dung dịch H2 SO4 1 M. tính nồng độ CM dung dịch (A) thu được.
A. 3 M B. 2 M
C. 1,5 M D. 2,25 M

12. Cho 2,3 gam kim loại Na vào trong 200gam dung dịch NaOH 10%. Tính nồng độ C% dung dịch (Y) thu được.
A. 11,86% B. 13,56 %
C. 14,76% D. 12,26%

Page 1/4
13. Pha trộn 208 gam dung dịch BaCl2 10%với 142 gam dung dịch N a2 SO4 10%. Tính nồng độ C% dung dịch thu được sau phản ứng?
A. 5,32% B. 2,24 %
C. 4,76% D. 3,58%

14. Pha trộn 500 ml dung dịch H2 SO4 0,1 M với 100 ml dung dịch N a2 CO3 0,1 M. Tính nồng độ CM dung dịch thu được sau phản ứng?
A. 0,0667M và 0,0167 M B. 0,0224 M và 0,0677 M
C. 0,0167 M và 0,0224M D. Không có đáp án nào đúng

15. Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2 SO4 10% để thu được dung dịch H2 SO4 20%.
A. 9,756 gam B. 12,374 gam
C. 12 gam D. 7,827 gam

16. Hòa tan 25 gam CuSO4 .5H2 O vào 375 gam nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 4% B. 5 %
C. 6% D. 7%

17. Làm bay hơi 70 gam một dung dịch muối thì được 14 gam muối khan. Nồng độ phần trăm ban đầu của dung dịch là:
A. 10 % B. 15 %
C. 20 % D. 25 %

18. Số gam muối ăn và số gam nước cần lấy để pha thành 120 gam dung dịch nước muối có nồng độ 5 % là:
A. 8 gam và 112 gam B. 7 gam và 113 gam
C. 6 gam và 114 gam D. 5 gam và 115 gam.

19. Hòa tan 5,85 gam muối NaCl vào nước thu được dung dịch có nồng độ 2M. Thể tích của dung dịch thu được là:?
A. 65 ml B. 60 ml
C. 55 ml D. 50 ml

20. Pha thêm 20 gam nước vào 80 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 15% . Nồng độ dung dịch muối ăn thu được là:
A. 12% B. 14%
C. 16% D. 18%

21. Hòa tan 6,2 gam N a2 O vào nước được 2 lít dung dịch A. . Nồng độ mol/l của dung dịch A thu được là:
A. 0,01 mol/l. B. 0,05 mol/l.
C. 0,1 mol/l. D. 1 mol/l.

22. Cần 22 gam nước để pha 1 lít dung dịch KOH 0,5 M . Nồng độ % của dung dịch KOH là:
A. 56% B. 54%
C. 52% D. 50%.

23. Hòa tan 33,6 lít khí amoniac N H3 (đo ở đktc) vào 229,5 gam nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
A. 10% B. 15%.
C. 20%. D. 25%.

24. Nồng độ % của dụng dịch HCl 10,81 M có khối lượng riêng d = 1,17 g/ml là :
A. 33,7% B. 32,7%
C. 31,7% D. 30,7%.

25. Thêm 5 gam KOH nguyên chất vào 100 gam dung dịch KOH 5% có sẵn thu được dung dịch có nồng độ C% là :
A. 9,5 B. 9,52
C. 9 D. Tất cả đều sai

26. Pha trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với 300 ml dung dịch KCl 0,3 M thu được dung dịch có nồng độ mol của chất tan lần lượt là :
A. 0,12 ; 0,18 B. 0,18 ; 0,12
C. 1,2 ; 1,8 D. 1,2 ; 1,3

Page 2/4
27. Tìm nồng độ phân tử gam của dung dịch thu được khi trộn 200ml dung dịch NaOH 0,01M với 50ml dung dịch NaOH 1M. Cho rằng không có
sự thay đổi thể tích khi trộn lẫn
A. 0,208M B. 0,312 M
C. 0,432 M D. 0,122 M

28. Có 500ml dung dịch H N O3 20% (D = 1,2 g/ml) được làm bay hơi chỉ còn 200 gam dung dịch. Tính nồng độ % của dung dịch sau khi bay hơi:
A. 35% B. 40%
C. 45 % D. 50 %.

29. Cho thêm nước vào 400 gam dung dịch axit clohiđric (HCl) nồng độ 3,65% để tạo thành 2 lit dung dịch .Tính nồng độ phân tử gam của dung
dịch thu được
A. 0,3 M B. 0,4 M
C. 0,5 M D. 0,2 M

30. Cần lấy bao nhiêu gam CaCl2 .6H2 O để khi hòa tan vào nước thì thu được dung dịch CaCl2 30% (D = 1,28 g/ml)?
A. 151 gam B. 213 gam
C. 233 gam D. 187 gam

31. Để hòa tan 6,5 gam Zn thì tiêu tốn hết m gam dung dịch HCl 30% .Tính khối lượng m của dung dịch HCl đã dùng.
A. 21,66 gam B. 24,33 gam
C. 44,56 gam D. 33,33 gam

32. Hòa tan 5,6 lit khí HCl (đktc) vào 0,1 lít nước để tạo dung dịch HCl. Tíng nồng độ mol và nồng độ % của dung dịch HCl
A. 11,34% B. 9,72%
C. 18,23% D. 8,36 %.

33. Hòa tan hết 19,5 gam K vào 261 ml nước. Tính nồng độ % của dung dịch thu được (cho rằng nước bay hơi không đáng kể).
A. 10 % B. 20%
C. 15% D. 25 %.

34. Cần hòa tan khối lượng hidrat F eSO4 .7H2 O là bao nhiêu để sau cùng ta được 20 gam dung dịch F eSO4 5%.
A. 3,23 gam B. 1,83 gam
C. 4,56 gam D. 2,72 gam

35. Tính thể tích nước cần thêm vào 250 ml dung dịch HCl 1,25M để tạo thành dung dịch HCl 0,5m (giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể
tích dung dịch thu được).
A. 0,375 lít B. 2,24 lít
C. 0,56 lít D. 0,448 lít

36. Trộn 50 ml dung dịch H N O3 nồng độ x mol/l với 150 ml dung dịch
Ba(OH ) 0,2 M thu được dung dịch A. cho một ít quỳ tím vào dung dịch A thấy có màu xanh. Thêm từ 100ml dung dịch HCl 0,1M vào dung
2

dich A thấy quỳ trở lại màu tím. Tính nồng độ x


A. 2 M B. 1 M
C. 1,5 M D. 0,5 M

37. Tính lượng nước cần thiết hòa tan 84 gam KOH để thu được dung dịch có nồng độ 21%.
A. 316 gam B. 210 gam
C. 340 gam D. 124 gam

38. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dung dịch NaOH10%? Biết D của dung dịch 1,115.
A. 316 gam B. 334,5 gam
C. 344,5 gam D. 332 gam

Page 3/4
39. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 .5H2 O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8 % để điều chế được 280 gam dd CuSO4 16%
A. 240 gam và 40 gam B. 40 gam và 240 gam
C. 250 gam và 30 gam D. 30 gam và 250 gam

40. Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của
HCl trong dung dịch đã dùng là:
A. 0,75M. B. 1M.
C. 0,5M. D. 0,25M.

41. Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2 SO4 .3SO3 vào 10g dung dịch H2 SO4 20% được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 33,875%. B. 11,292%.
C. 22,054%. D. 42,344%.

42. Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần
trăm của NaCl trong dung dịch thu được là :
A. 14,97. B. 12,48.
C. 12,68. D. 15,38.

43. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu
được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%. Công thức phân tử đúng của X là:
A. C2 H4 . B. C3 H6 .
C. C4 H8 . D. C5 H10 .

Page 4/4

You might also like