You are on page 1of 76

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÀY XUYÊN TẾT


690 CÂU LÝ THUYẾT
https://caytetvna.mapstudy.vn/
★ VNA ★

CẤU TRÚC BỘ CÂU HỎI


Dao động cơ 145 câu Trang 1 1 − 145
Sóng cơ học 105 câu Trang 16 146 − 250
Điện xoay chiều 150 câu Trang 26 251 − 400
Dao động điện từ 90 câu Trang 42 401 − 490
Sóng ánh sáng 90 câu Trang 53 491 − 580
Lớp 11 90 câu Trang 62 581 − 670
Lý thuyết ứng dụng 20 câu Trang 70 671 − 690

CHƯƠNG 1
Câu 1: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
Câu 2: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 3: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ D. biên độ và gia tốc
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa có biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
3
có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 4,5 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 3 cm
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,64 J B. 0,32 J C. 3,2 mJ D. 6,4 mJ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 6: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/2
Câu 8: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 9: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
   
A.  0 B.  0 C.  0 D.  0
2 3 2 3
Câu 10: [VNA] Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Gọi E là cơ năng của vật.
Khối lượng của vật bằng
2E E E 2E
A. B. C. 2 2 D. 2 2
2 A12 + A22 2 A12 + A22  A1 + A2 2
 A1 + A22 ( ) ( )
Câu 11: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. πf B. 0,5f C. 2πf D. f
Câu 12: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là x1 = Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. A 3 B. A 2 C. A D. 2A
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi
khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
m k 1 m 1 k
A. T = 2π B. T = 2π C. T = D. T =
k m 2π k 2π m
Câu 14: [VNA] Chọn phát biểu sai
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 16: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 17: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần chỉ chịu tácdụng của nội lực
Câu 18: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n  Z ) B. Δφ = (2n + 1)π (với n  Z )
C. Δφ = (2n + 1)π/2 (với n  Z ) D. Δφ = (2n + 1)π/4 (với n  Z )
Câu 19: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng không D. pha cực đại
Câu 20: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban
đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = T/4 là
A. A/2 B. 2A C. A D. A/4
Câu 21: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
hệ ấy
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số
dao động riêng của hệ
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
Câu 22: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t
= 2 s, pha của dao động là
A. 40 rad B. 10 rad C. 5 rad D. 20 rad
Câu 23: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chu kì dao động là 0,5 s
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Tần số của dao động là 2 Hz
Câu 24: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi
được trong một chu kì là
A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn với tần số f. Chu kì dao động của vật là
1 1 2
A. B. C. D. 2f
2 f f f
Câu 26: [VNA] Một con lắc đơn sao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và
pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(10t – 0,79) rad B. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad
C. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad D. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad
Câu 27: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có
chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ
thức nào sau đây đúng ?
k g m
A. ω = B. ω = C. ω = D. ω =
g m k
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang
với phương trình x = Acos(ωt + φ) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mω 2 A 2 B. mωA2 C. mω2 A2 D. mωA 2
2 2
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo dao đông điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao
động của vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm B. 4 cm C. 24 cm D. 8 cm
Câu 30: [VNA] Dao động cơ tắt dần là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. biên độ tăng dần theo thời gian.
C. động năng tăng dần theo thơi gian. D. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 31: [VNA] Một con lác đơn có chiều dài 2 m , dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Biên
độ dài của con lắc là
A. 4 cm . B. 2 cm . C. 40 cm . D. 20 cm .
Câu 32: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật
 π
x = 4 cos  2πt +  ( x tính bằng cm, t tính bằng s ). Tần số của dao động này là
 6
π
A. 4 Hz . Hz . B. C. 2πHz D. 1 Hz .
6
Câu 33: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 = 3cos ( 2πt + φ1 ) (cm) và x2 = 4 cos ( 2πt + φ2 ) (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận
giá trị nào sau đây?
A. 1cm B. 5 cm C. 12 cm D. 7 cm
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lò xo nhẹ có độ cúng
40 N / m . Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos 5t(N) ;
F2 = 2cos 20t(N) ; F3 = 2cos 30t(N) và F4 = 2cos 25t(N) , trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng
hưởng xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
A. F4 . B. F2 . C. F3 . D. F1 .
Câu 35: [VNA] Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 6 cos(4πt + π / 6)cm . Tần số góc
của dao động là
A. 12πrad / s B. 2rad / s C. 0, 5rad / s D. 4πrad / s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8 m / s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với
chu kì 0,9 s , chiều dài của con lắc là
A. 20 cm B. 480 cm C. 38 cm D. 16 cm
Câu 37: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ,
tại nơi có g = 10 m / s2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1, 39 s B. 0,97 s C. 0, 56 s D. 1,78 s
Câu 38: [VNA] Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng
m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa?

A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4


Câu 39: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và năng lượng. B. Biên độ và gia tốc.
C. Biên độ và tốc độ. D. Li độ và tốc độ.
Câu 40: [VNA] Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vecto gia tốc luôn
A. cùng chiều vectơ vận tốc B. hướng về biên dương
C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược chiều với vectơ vận tốc
Câu 41: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4πt − π / 6)cm . Biên độ dao
động bằng
A. −π / 6 cm B. 4πcm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 42: [VNA] Con lắc đơn chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 đang
dao động nhỏ. Tần số góc của dao động là
A. 0, 5rad / s B. 0, 2rad / s C. 2π / 5rad / s D. 5rad / s
Câu 43: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần
lượt là A1 và A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1 − A2 . B. A12 − A22 . C. A1 + A2 . D. A12 + A22 .
Câu 44: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là π / 3 và −π / 6 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π / 16 . B. π / 4 . C. π / 12 . D. −π / 2 .
Câu 45: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Vận tốc của vật
được tính bằng công thức
A. v = −ωAcos(ωt + φ) B. v = −ωAsin(ωt + φ)
C. v = ωAsin(ωt + φ) D. v = ωAcos(ωt + φ) .
Câu 46: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
dọc theo trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng
đàn hồi của con lắc là
A. kx . B. kx2 . C. 0, 5kx 2 . D. 0, 5k 2 x .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 47: [VNA] Khi nói về một hệ dao động cơ tắt dần, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 48: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực
cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = f0 . B. f = 2 f0 . C. f = 4 f0 . D. f = 0, 5 f0 .
Câu 49: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s . Để chu kì con lắc
là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 100 g . B. 50 g . C. 200 g . D. 800 g .
Câu 50: [VNA] Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:
x1 = 10 cos(100πt − 0, 5π)(cm), x2 = 10 cos(100πt + 0, 5π)(cm) . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn

A. 0, 5π . B. π . C. 0. D. 0, 25π .
Câu 51: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1m , được treo tại nơi có gia tốc trọng trường
g = π2 m / s2 . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −90 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0 . Phương trình
dao động của vật là
A. s = 5πcos(πt + π)(cm) . B. s = 5 cos(πt + π)(cm) .
C. s = 5 cos 2πt(cm) . D. s = 5πcos 2πt(cm) .
Câu 52: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 70 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ nhỏ, tại
nơi có g = 10 m / s2 . Lấy π = 3,14 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,76 s . B. 0,60 s . C. 104 s . D. 1,66 s .
Câu 53: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8 m / s , một con lắc đơn dao động điều hòa vói
2

chu kỳ 0,9 s . Lấy π = 3,14 . Chiều dài của con lắc là


A. 38 cm . B. 16 cm . C. 20 cm . D. 480 cm .
Câu 54: [VNA] Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) ; x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá nhỏ nhất khi
A. hai dao động vuông pha. B. hai dao động lệch pha 120 .
C. hai dao động cùng pha. D. hai dao động ngược pha.
Câu 55: [VNA] Dao động nào sau đây được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc ở ô tô?
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động điều hòa. D. Dao động duy trì.
Câu 56: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài đang dao động

điều hòa. Đại lượng T = 2π là


g
A. tần số dao động của con lắc. B. pha dao động của con lắc.
C. chu kì dao động của con lắc. D. tần số góc của con lắc.
Câu 57: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1 và x 2 .
Li độ của dao động tồng hợp là
A. x = x1 − x2 . B. x = x1 + x2 . C. x = x12 − x22 . D. x = x12 + x22 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 58: [VNA] Một vật dao động điều hoà giữa hai điểm M và N cách nhau 10 cm . Biết trong một
phút vật thực hiện được 120 dao động. Tốc độ của vật khi vật qua trung điểm của MN là
A. 31, 4 cm / s . B. 125,7 cm / s . C. 15,7 cm / s . D. 62,8 cm / s .
Câu 59: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t + π)(x tính bằng cm,t tính
bằng s) . Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20rad / s . B. 5rad / s . C. 10rad / s . D. 15rad / s .
Câu 60: [VNA] Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu ki T = 3,14 s và biên độ
A = 10 cm . Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 30 cm / s . B. 20 cm / s . C. 10 cm / s . D. 0,5 m/s
Câu 61: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc bằng 4 rad/s tại một nơi có gia tốc
trọng trường là 10 m / s2 . Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 50 cm . B. 125 cm . C. 62, 5 cm . D. 100 cm .
Câu 62: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, chọn mốc thể năng ờ vị
trí cân bằng thì
A. thế năng có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi vật ở vị trí cân bằng, có thế năng bằng cơ năng.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên, có động năng tăng dần.
D. động năng có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 63: [VNA] Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
cơ xảy ra khi
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
C. chu ki của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu ki dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
 π
Câu 64: [VNA] Cho một vật dao động điều hòa vơi phương trình x = 10 cos  2πt −  cm(t tính bằng
 6
s). Thời điểm đầu tiên vật di qua vị trí cân bằng là
A. 1/ 3 s. B. 1/ 6 s . C. 2 / 3 s . D. 1 / 12 s .
Câu 65: [VNA] Một con lắc lò xo thực hiện được 30 dao động trong 1 phút, khi vật qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của vật là 10π cm/s. Lúc t = 0 , vật qua li độ x = 5 cm theo chiều hướng về vị trí cân
bằng. Phương trình dao động điều hoà của con lắc này là
 π  π
A. x = 5 cos  2πt −  cm . B. x = 5 cos  2πt +  cm .
 6  3
 π  π
C. x = 10 cos  πt +  cm . D. x = 10 cos  πt −  cm .
 3  6
Câu 66: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 15 cos(15t + π) (trong đó x tính bằng
cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là
A. 10 cm . B. 10rad / s . C. 15 cm . D. 15rad / s .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 67: [VNA] Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ
tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe
bị "rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động
A. cưỡng bức. B. điều hòa.
C. công hưởng. D. tắt dần.
Câu 68: [VNA] Chuông gió như hình vẽ thường được làm từ những thanh hình
ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những
âm thanh có
A. vận tốc khác nhau. B. tần số khác nhau.
C. biên độ khác nhau. D. cường độ khác nhau
Câu 69: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng),
cơ năng con lắc dược tính bằng
A. động năng ở vị trí biên B. thế năng ở vị trí cân bằng
C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí bất kì

Câu 70: [VNA] Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau dây giảm liên tục theo thời gian?

A. Li độ. B. Gia tốc. C. Biên độ. D. Tốc độ.


Câu 71: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động T phụ thuộc vào
A. m và g. B. và g. C. m. D. và m.
Câu 72: [VNA] Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực căng của dây treo. B. do lực cản của môi trường.
C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 73: [VNA] Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
cưỡng bức với phương trình: F = 0,25 cos ( 4πt ) (N), (t tính bằng giây). Con lắc dao động với tần số
góc bằng bao nhiêu?
A. 2 rad/s. B. 2π rad/s. C. 4π rad/s. D. 4πt rad/s.
Câu 74: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ là 4 cm, có độ
lệch pha là Δφ . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó đạt giá trị lớn nhất khi độ lệch pha
có giá trị bằng bao nhiêu?
π π
A. Δφ = . B. Δφ = π. C. Δφ = 0. D. Δφ = .
4 2
Câu 75: [VNA] Trong dao động điều hoà, đại lượng nào dưới đây không phụ thuộc vào kích thích
ban đầu?
A. Tốc độ cực đại. B. Biên độ. C. Năng lượng. D. Tần số.
Câu 76: [VNA] Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật m dao động điều hoà với
 3π 
phương trình x = 5 cos  20t +
4 
(cm) . Biết vật nặng có khối lượng m = 400 g. Tính cơ năng của con

lắc trong quá trình dao động.
A. 0,2 J. B. 0,1 J. C. 0,5 J. D. 1,0 J.
Câu 77: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos2πt ( cm ) , trong đó t tính
bằng s. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1,5 s.
A. 20 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 24cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 78: [VNA] Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần
hoàn theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu B. cùng pha C. cùng tần số D. cùng biên độ
Câu 79: [VNA] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng về con lắc đơn dao động điều
hòa?
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm.
C. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động.
D. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo.
Câu 80: [VNA] Chọn câu đúng. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa thì lực hồi phục luôn luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng hướng với chuyên động.
C. ngược hướng với chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 81: [VNA] Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rát nhỏ. Cứ sau mỗi
chu kì, năng lượng của con lắc bị mất đi 8% . Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao
nhiêu phần trăm?
A. 1,6% B. 4% C. 2 2% D. 6%
Câu 82: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N / m dao động với biên độ là 10 cm . Cơ năng của
con lắc trong quá trình dao động có giá trị là
A. 4,5 J . B. 5,5 J . C. 3,5 J . D. 2,5 J .
Câu 83: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
hệ ấy.
C. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng
của hệ.
Câu 84: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hại dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm . Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 14 cm . B. 10 cm . C. 2 cm . D. 17 cm .
Câu 85: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos 2πt( cm) . Biên độ dài
của con lắc đơn là
A. 6 cm . B. 3 cm . C. 12 cm . D. 6 m .
Câu 86: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s tại nơi có g = π2 m / s2 . Chiều dài
của con lắc là
A. 0, 5 m . B. 2 m . C. 1, 2 m . D. 1m .
Câu 87: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng

A. đường hình sin. B. đường parabol. C. đoạn thẳng D. đường thẳng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 88: [VNA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. môi trường vật dao động.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 89: [VNA] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
 π  3π 
cùng tần số có phương trình là x = 4 cos  10t +  (cm), x2 = 3cos  10t − (cm) . Độ lớn vận tốc khi
 4  4 
nó qua vị trí cân bằng là
A. 7 cm / s . B. 10 cm / s . D. 20 cm / s . C. 5 cm / s .
 π
Câu 90: [VNA] Một chất điểm dao động với phương trình: x = 3 2 cos  10πt +  cm . Ờ thời điểm
 6
1
t= (s) li độ của vật có giá trị nào sau đây?
60
A. 1, 5 2 cm B. 3 2 cm C. 4, 24 cm D. 3 cm
Câu 91: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng vật nặng m lên gấp hai và
giảm độ cửng k của lò xo xuống 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. giảm bốn lần. B. tăng gấp hai. C. không đổi. D. tăng gấp bốn.
Câu 92: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N / m . Kích thích quả cầu dao động với biên độ là
5 cm . Cơ năng quả cầu là
A. 0,18 J . B. 0,32 J . C. 0,125 J. D. 0,05 J .
Câu 93: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16 cm . Biên độ đao động của con
lắc là
A. 8 cm B. 4 cm . C. 16 cm D. 32 cm
Câu 94: [VNA] Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần A1 và A 2 ngược pha và củng
tần số. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A1 + A2 B. A = A12 + A22 C. A = A1 − A2 D. A = A1 − A2
Câu 95: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn? (bỏ qua lực cản)
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.
B. Chuyền động của con lác từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
2 2
Câu 96: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại là 20π cm / s và vận tốc có độ
lớn cực đại là 10πcm / s . Biên độ dao động của vật nhỏ là
A. 2 cm . B. 5 cm . C. 4 cm . D. 10 cm .
Câu 97: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5 cos ( 4πt − 2π / 3) cm . Vận tốc của
vật tại thời điểm ban đầu xấp xỉ bằng
A. 10π 3 cm / s . B. 34,1cm / s . C. 54, 4cm / s . D. 62,8 cm / s .
Câu 98: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x = A cos(10πt + π / 2)(t tính bằng
s) . Tại t = 0,1 s, pha của dao động là
A. πrad . B. 0, 5πrad . C. 1, 5πrad . D. 10, 5πrad .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 6 cm và chu kì là 0, 4 s . Nếu kích
thích cho con lắc này dao động với biên độ 9 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0, 2 s . B. 0, 4 s . C. 0,6 s . D. 0,8 s .
Câu 100: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyền động của vật từ vị trí biên về vị trí cân
bằng là chuyển động
A. nhanh dần. B. chậm dần. C. chậm dần đều. D. nhanh dần đều.
Câu 101: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 1 kg và lò xo có độ cứng k . Vật thực hiện
được 10 dao động toàn phần mất 5 s . Lấy π2 = 10 . Giá trị của k bằng?
A. 80 N/m B. 100 N/m C. 160 N/m D. 10 N/m
Câu 102: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần
số có biên độ lần lượt là 9 cm và 12 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào
sau đây
A. 16 cm B. 3 cm C. 23 cm D. 13 cm
Câu 103: [VNA] Chọn câu không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số là một dao động điều hòa
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. có cùng phương dao động với các dao động thành phần.
C. có tần số gấp đôi tần số chung của hai dao động thành phần.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu 104: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos(ωt + π) .
Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox .
B. ở vị trí có li độ cực tiểu.
C. ờ vị trí có li độ cực đại.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox .
Câu 105: [VNA] Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không phụ thuộc vào đại lượng nào
sau đây?
A. Khối lượng của vật nhỏ B. Độ cứng của lò xo.
C. Cả độ cứng và biên độ. D. Biên độ dao động.
Câu 106: [VNA] Chọn phát biểu không đúng. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa
A. biến thiên điều hoà theo thời gian. B. có biểu thức F = − kx.
C. có độ lớn không đổi theo thời gian. D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 107: [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) , các đại lượng
ω,φ,(ωt + φ) là những đại lượng trung gian cho phép xác định
A. biên độ và trạng thái dao động. B. tần số và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động. D. li độ và pha ban đầu.
Câu 108: [VNA] Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5 cos(2πt + π / 3)(cm) .
Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm
A. 25cm / s . B. 13 cm / s . C. 25cm / s. D. 13 cm / s .
Câu 109: [VNA] Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5 cos(2πt + π)(cm) và
x2 = 13cos(2πt + 0, 5π)(cm) . Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. 1, 25π . B. −0, 5π . C. 0,75π D. 0, 25π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 110: [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. đặc tính của hệ dao động. B. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động. D. cách kích thích vật dao động.
Câu 111: [VNA] Cơ năng trong dao động điều hòa
A. bằng động năng ban đầu của vật. B. tỉ lệ với biên độ dao động.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. bằng thế năng khi vật ở biên.
Câu 112: [VNA] Dao động của một phần tử trong môi trường có sóng cơ truyền qua và dao động
của nguồn tạo ra sóng cơ này luôn có cùng
A. tần số. B. pha. C. biên độ. D. năng lượng
Câu 113: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực ma sát môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có thế năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 114: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một
dao động điều hòa có biên độ
A. bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần.
B. không phụ thuộc vào pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
D. phụ thuộc vào tần số góc của hai dao động thành phần.
Câu 115: [VNA] Trong dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì đại
lượng nào sau đây đang giảm?
A. Độ lớn lực kéo về. B. Thế hãng. C. Độ lớn gia tốc. D. Động năng.
Câu 116: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) và x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) , biên độ dao động của chất

điểm này là A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cosα , trong đó giá trị của α bằng
φ1 + φ2 φ − φ2
A. φ1 + φ2 . B. φ1 − φ2 .
. D. 1 . C.
2 2
Câu 117: [VNA] Tìm phát biểu đúng. Vật dao động cưỡng bức
A. có biên độ bằng biên độ lực cưỡng bức.
B. chịu tác dụng bởi lực cương bức không đối theo thời gian.
C. có biên độ không phụ thuộc vào độ lớn lực ma sát môi trường.
D. có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
Câu 118: [VNA] Tính chất nào sau đây của vật dao động điều hòa là sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn ngược chiều vận tốc của vật.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đến biên.
C. Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 119: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa theo
phương ngang. Khi đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị bằng
D. −0, 5kx .
2
A. kx . B. −kx . C. 0, 5kx 2 .
Câu 120: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN = 8 cm , với tần số góc
20rad / s . Khi đi qua trung điểm của MN vật có tốc độ
A. 1,6 m / s . B. 0, 4 m / s . C. 0,8 m / s . D. 2, 4 m / s .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 12


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 121: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang dưới tác dụng của ngoại
lực F = 2cos(5πt + π / 4) (N,s) . Dao động của con lắc này có
A. tần số góc 10πrad / s B. chu kỳ 0, 4 s C. pha ban đầu π / 4rad D. biên độ 2 cm .
Câu 122: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo có độ cứng
k = 10 N / m , dao động điều hòa với tần số
A. 1, 5 Hz . B. 2 Hz . C. 1 Hz . D. 0, 5 Hz .
Câu 123: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s . Nếu
chiều dài dây treo con lắc tăng 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là
A. 0, 5 s . B. 4 s . C. 2 s . D. 0, 25 s .
Câu 124: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số có phương trình lần lượt là x1 = 3 3 cos(2πt + 2π / 3)(cm,s) và x2 = 3cos(2πt − 5π / 6)(cm, s) . Dao
động của chất điểm này có pha ban đầu là
5π π 2π
A. . B. − . C. π . D. − .
6 6 3
Câu 125: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N / m , dao động điều
hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm . Gốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Dao động điều hòa
này có cơ năng bằng
A. 0,02 J . B. 0,01 J . C. 0,04 J . D. 0,03 J .
Câu 126: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos 2πt(cm,s) , pha dao
1
động tại thời điểm s kể từ gốc thời gian bằng
12
A. π / 4 . B. π / 12 . C. π / 3 . D. π / 6 .
0
Câu 127: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 4 và chu kỳ 1, 5 s . Khi con
0
con lắc này dao động với biên độ góc 8 thì nó có chu kỳ là
A. 1, 5 s . B. 1, 5 2 s . C. 3 s . D. 0,75 s .
Câu 128: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có khối lượng m = 400 g . Kích thích cho con lắc dao
động điều hoà với năng lượng dao động là W = 0,5 J . Khi đó độ dãn lớn nhất của lò xo là 18 cm .
Tính biên độ dao động. Cho g = 10 m / s2 .
A. 6,06 cm . B. 2 cm . C. 2, 25 cm . D. 12,12 cm .
Câu 129: [VNA] Ở TP HCM, một học sinh làm thí nghiệm về dao động nhỏ của con lắc đọn. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp mà quả lắc ở vị trí cao nhất là 1 s . Biên độ góc của con lắc là 9 . Gốc
thời gian chọn lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc

 π  π
A. α = 9 cos  πt +  . B. α = 9 cos  πt −  .
 2  2
 π  π
C. α = 9 cos  2πt +  D. α = 9 cos  2πt − 
 2  2
Câu 130: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên 4 lần, khối lượng vật giảm
2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ.
A. không đổi B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần D. tăng 2 2 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 13


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 131: [VNA] Lực kéo về của con lắc đơn dao đông điều hòa với biên độ nhỏ là
A. lực căng dây.
B. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây.
C. lực quán tính
D. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo
Câu 132: [VNA] Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là
2π T
A. ω = πT . B. ω = C. ω = . D. ω = 2πT .
T 2π
Câu 133: [VNA] Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 134: [VNA] Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
 2π π 
x = 10 cos  t +  (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
 3 2
A. 0, 50 s . B. 1,00 s. C. 1, 50 s . D. 0, 25 s .
Câu 135: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A , chu kì dao động T , ở thời điểm ban
đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = T là
A. 4 A . B. A C. 2 A . D. A/2.
Câu 136: [VNA] Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa với biên độ
10 cm là
A. 0,5 J . B. 10000 J . C. 1 J . D. 5000 J
Câu 137: [VNA] Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
A. Li độ. B. Cơ năng. C. Vận tốc D. Gia tốc.
Câu 138: [VNA] Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con
lắc là
A. thế năng của nó khi đ đi qua vị trí biên. B. tích của động năng và thế năng của nó
C. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng. D. tổng động năng và thế năng của nó
Câu 139: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 140: [VNA] Chu kì dao động là
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
C. khoảng thời gian đề vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyền động.
D. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s.
Câu 141: [VNA] Dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + φ) . Nếu vật có vận tốc cực đại
vmax = 8π(cm / s) và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm / s2 , thì biên độ dao động là ( )
A. 2 cm . B. 4 cm . C. 8 cm . D. 10 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 14


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 142: [VNA] Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên âm về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm, vận tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị âm, vật chuyền động nhanh dần đều
C. vật chuyển động nhanh dần, vận tốc của vật có giá trị âm.
D. vật chuyển động cùng chiều dương, li độ của vật tăng.
Câu 143: [VNA] Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = Acos(ωt + φ), A là biên
A
độ dao động. Ở thời điểm t = 0 , li độ vật là x = và đang đi theo chiều âm. Giá trị của φ là
2
π π π π
A. . B. . C. . D. − .
6 2 3 6
Câu 144: [VNA] Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo li độ là
A. đường elip. B. đường sin. C. đoạn thẳng. D. đường thẳng.
Câu 145: [VNA] Trong dao động diều hoà, vecto gia tốc
A. luôn ngược hướng với vecto vận tốc. B. có hướng không thay đổi.
C. đồi chiều ở vị trí biên. D. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x  0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 15


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 2
Câu 146: [VNA] Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường
ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì
dao động
A. lệch pha nhau π/2 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau π/4
Câu 147: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng
cơ này có bước sóng là
A. 150 cm B. 100 cm C. 25 cm D. 50 cm
Câu 148: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
B. Sóng âm không truyền được trong chân không
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
Câu 149: [VNA] Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng B. là phương ngang
C. là phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng
Câu 150: [VNA] Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v, bước sóng λ. Hệ thức
đúng là
f 
A. v = λf B. v = C. v = D. v = 2πfλ
 f
Câu 151: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(20πt – πx) cm, với
t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 15 Hz D. 20 Hz
Câu 152: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ‒ 2πx) mm.
Biên độ của sóng này là
A. π mm B. 4 mm C. 2 mm D. 40π mm
Câu 153: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng B. sóng cơ lan truyền được trong chân không
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
Câu 154: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ‒ πx) mm.
Biên độ của sóng này là
A. π mm B. 4 mm C. 2 mm D. 40π mm
Câu 155: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ truyền được trong chân không B. Sóng cơ truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ truyền được trong chất khí D. Sóng cơ truyền được trong chất lỏng
Câu 156: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(20πt ‒ πx), với t
tính bằng s. Tần số của sóng này là
A. 10π Hz B. 10 Hz C. 20 Hz D. 20π Hz
Câu 157: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. 2λ B. λ/2 C. λ D. λ/4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 16


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 158: [VNA] Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn B. chân không, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân không D. rắn, lỏng và khí
Câu 159: [VNA] Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. tần số sóng
B. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng
C. chu kì, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng
D. bản chất môi trường truyền sóng
Câu 160: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần
tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng
Câu 161: [VNA] Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. năng lượng âm B. độ to của âm C. mức cường độ âm D. cường độ âm
Câu 162: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u = acos(4πt
– 0,02πx) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,2 m/s B. 1 m/s C. 0,5 m/s D. 2 m/s
Câu 163: [VNA] Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. mức cường độ âm B. cường độ âm C. tần số D. biên độ
Câu 164: [VNA] Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N
lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 10000 lần
Câu 165: [VNA] Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này là
A. 100 cm/s B. 200 cm/s C. 150 cm/s D. 50 cm/s
Câu 166: [VNA] Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ, hai phần
tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật
chất này dao động điều hòa lệch pha nhau
2 d 2d 
A. B. C. D.
d   d
Câu 167: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, gọi λ là bước sóng, khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là
A. λ/2 B. λ C. λ/4 D. 2λ
Câu 168: [VNA] Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào
A. môi trường truyền sóng và phương truyền sóng
B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng
C. phương dao động của phần tử môi trường và phương ngang
D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 17


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 169: [VNA] Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng biên
độ, cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi.
Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
C. dao động với biên độ cực tiểu
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
Câu 170: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ = πA/2 B. λ = 2πA C. λ = πA/4 D. λ = πA
Câu 171: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên
mặt nước. Người ta thấy điểm M đứng yên. Bước sóng là λ thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn
có thể bằng
A. λ/2 B. λ C. 2λ D. 3λ
Câu 172: [VNA] Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Biên độ dao động của nguồn âm B. Cường độ của âm
C. Đồ thị dao động của nguồn âm D. Tần số của nguồn âm
Câu 173: [VNA] Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng
B. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
C. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang
D. lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang
Câu 174: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. một nửa bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. hai lần bước sóng D. một bước sóng
Câu 175: [VNA] Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
Câu 176: [VNA] Đơn vị của mức cường độ âm là
A. W/m2 B. N/m2 C. Ws D. B
Câu 177: [VNA] Âm có tần số 10 Hz là
A. âm nghe được B. siêu âm C. hạ âm D. tạp âm
Câu 178: [VNA] Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng B. bước sóng
C. nửa bước sóng D. hai lần bước sóng
Câu 179: [VNA] Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Độ to B. Tần số C. Độ cao D. Âm sắc
Câu 180: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần
tử trên Ox là u = 2cos10t (mm). Biên độ của sóng là
A. 10 mm B. 4 mm C. 5 mm D. 2 mm
Câu 181: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v , chu kì T , tần số f thì có bước sóng là
v v v v
A. λ = vT = vf B. λ = vf = C. λ = = D. λ = vT =
T f T f
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 18


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 182: [VNA] Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không
nghe được từ ruồi là do
A. tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
B. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
C. tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
D. muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
Câu 183: [VNA] Đối với sóng cơ, sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. Cả trong chất lỏng, rắn và khí.
C. Chân không. D. Chất khí.
Câu 184: [VNA] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng có
A. cùng biên độ và độ lệch pha không thay đồi theo thời gian.
B. cùng biên độ và độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và phương truyền.
Câu 185: [VNA] Độ to của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. âm sắc.
C. biên độ dao động của âm. D. mức cường độ âm
Câu 186: [VNA] Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 187: [VNA] Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ
âm tại M là L (dB) Nếu cường độ âm tai điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm
đó bằng:
A. L + 20( dB) . B. L + 100( dB) . C. 20 L( dB) . D. 100 L( dB) .
Câu 188: [VNA] Một sóng cơ truyền doc theo trục Ox với phương trình u = 5 cos(8πt − 0,04πx)(cm)
( x tính bằng cm,t tính bằng s) . Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25 cm , ở thời điểm
t = 3 s là
A. −2, 5 cm . B. 5,0 cm . C. −5,0 cm . D. 2, 5 cm .
Câu 189: [VNA] Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos π(0,02x − 2t) trong đó x,u
được đo bằng cm và t đo bằng s . Bước sóng của sóng ngang đó là
A. 5 cm B. 200 cm C. 100 cm D. 50 cm
Câu 190: [VNA] Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I0 , thì mức cường độ âm
tại điểm đó là
I I0 I I
A. 10 lg ( B) B. 10 lg ( dB) C. ( dB) D. 10 lg ( dB)
I0 I I0 I0
Câu 191: [VNA] Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm
N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là
A. 2 lần B. 40 lần C. 10000 lần D. 1000 lần
−12 2
Câu 192: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là 10 W / m . Khi cường độ âm tại một điểm là
10 −5 W / m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 5 B B. 9 B C. 12 B D. 7 B
Câu 193: [VNA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. cường độ âm B. tần số âm C. mức cường độ âm D. âm sắc

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 19


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 194: [VNA] Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là uA = uB = 2cos 50πt(t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 1, 5 m / s . Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng
yên lần lượt là
A. 7 và 8 B. 9 và 8 C. 7 và 6 D. 9 và 10
Câu 195: [VNA] Âm có tần số 10 Hz là
A. siêu âm B. hạ âm C. tạp âm D. âm nghe được
Câu 196: [VNA] Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz . Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần
số là
A. 120 Hz B. 420 Hz C. 280 Hz D. 350 Hz
Câu 197: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa
liên tiếp là 0, 5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 2,0 cm B. 1,0 cm C. 4,0 cm D. 0, 25 cm
Câu 198: [VNA] Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang. D. là phương thẳng đứng.
Câu 199: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
2 cm . Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm . B. 4 cm . C. 1cm . D. 2 cm .
Câu 200: [VNA] Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ.
B. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ.
Câu 201: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại
điểm M cách các nguồn d1 ,d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 − d1 = kλ / 2 . B. d2 − d1 = kλ .
C. d2 − d1 = (2k + 1)λ / 4 . D. d2 − d1 = (2k + 1)λ / 2 .
Câu 202: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Câu 203: [VNA] Trong hiện tương sóng dừng, tại các bụng sóng thì sóng tới và sóng phản xạ luôn
π π
A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha. x
4 2
Câu 204: [VNA] Sóng âm có tần số nào sau đây là âm nghe được?
A. 50000 Hz . B. 10 Hz . C. 5 Hz . D. 100 Hz .
Câu 205: [VNA] Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. độ cao của âm. B. độ to của âm. C. âm sắc. D. tần số âm.
Câu 206: [VNA] Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào
sau đây của âm?
A. Tần số âm. B. Âm sắc. C. Cường độ âm. D. Tốc độ âm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 20


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 207: [VNA] Cho một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài có hai đầu cố định với bước
sóng λ . Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây là
 1λ  1λ
A. =  2k +  vói k = 1, 2, 3 B. =  2k +  với k = 1, 2, 3
 2 2  2 4
λ λ
C. = (2k + 1)
với k = 1, 2, 3 D. = k với k = 1, 2, 3
4 2
Câu 208: [VNA] Sóng âm truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đồi. Khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đồi. D. tăng 4 lần
Câu 209: [VNA] Một sóng cơ có tần số 10 Hz , truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m / s . Bước
sóng của sóng này là
A. 60 m . B. 0, 2 m C. 500 m . D. 5 m .
Câu 210: [VNA] Một sợi dây dài 1m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 8 m / s . Tần số của sóng là
A. 16 Hz . B. 20 Hz . C. 32 Hz . D. 12 Hz .
Câu 211: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hop A và B có cùng tần số
là 30 Hz , cùng biên độ là 2 cm và cùng pha nhau. Coi biên độ sóng không đồi, tốc độ truyền sóng
là 90 cm/ s . Tại điểm M cách A, B lần lượt là AM = 15 cm, BM = 12 cm thi biên độ dao động tại M
bằng
A. 4 cm . B. 2 cm . C. 0 cm . D. 2 3 cm .
Câu 212: [VNA] Trong thí nghiệm sóng dừng xảy ra trên sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài sợi
dây là 80 cm , tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là f1 = 70 Hz và f 2 = 84 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 11, 2 m / s . B. 22, 4 m / s . C. 18,7 m / s . D. 26,9 m / s .
Câu 213: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20πt − πx) với A
là hằng số dương, t tính bằng s . Chu kì của sóng này bằng
A. 0,1 s . B. 0, 2 s . C. 20πs . D. πs .
Câu 214: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Âm mà tai người nghe được có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20kHz .
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 214: [VNA] Âm sắc là
A. một đặc tính của âm gắn liền với cường độ âm.
B. màu sắc của âm thanh.
C. một đặc tính vật lí của âm.
D. một đặc tính sinh lí của âm.
Câu 215: [VNA] Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm , có hai đầu A, B cố định đang có sóng dừng. Trên
dây đếm được 5 nút sóng, kể cả 2 nút A , B . Bước sóng trên dây là
A. 25 cm . B. 20 cm . C. 49 cm . D. 50 cm .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 21


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 216: [VNA] Khi có sóng dừng, các điểm trên cùng một bó sóng dao động
A. ngược pha B. lệch pha nhau. C. vuông pha D. cùng pha
Câu 217: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng, điểm dao động với biên độ cực đại gọi là
A. nguồn sóng B. bụng sóng. C. đỉnh sóng. D. nút sóng.
Câu 218: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ / 4 . B. λ / 2 . C. λ . D. 2λ .
Câu 219: [VNA] Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 7 cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4 cm thì
trên dây có:
A. 4 bụng, 4 nút. B. 6 bụng, 6 nút. C. 5 bụng, 5 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 220: [VNA] Chọn câu đúng. Sóng ngang có thể truyền được trong các môi trường nào?
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
D. Truyền được trong chất rắn, chất lòng và chất khí.
Câu 221: [VNA] Dây AB = 40 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng
thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm . Tổng số bụng trên dây AB là
A. 10. B. 8. C. 12. D. 14.
Câu 222: [VNA] Trong giao thoa sóng nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn
kết hợp A và B , cùng pha đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
3λ 3λ λ λ
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 223: [VNA] Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi
A. Chiều dài dây bằng bội số lẻ của bước sóng.
B. Chiều dài dây gấp hai lần bước sóng.
C. Chiều dài của dây lớn hơn một nửa bước sóng.
D. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 224: [VNA] Hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động có phương trình u = 2cos 40πt
cm. Tốc độ lan truyền sóng là v = 1, 2 m / s . Số điểm không dao động trên đoạn AB là
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 225: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình
u = 6 cos(4πt + 0, 2πx)cm; x tính theo cm . Li độ dao động của điểm có tọa độ x = 5 cm lúc t = 0, 25 s

A. 3 cm B. 0 cm C. 6 cm D. −3 cm
Câu 226: [VNA] Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 5 ngọn sóng qua mặt trong 20 giây. Chu kì
của sóng biển
A. T = 4 s . B. T = 5 s . C. T = 20 s . D. T = 10 s .
Câu 227: [VNA] Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với 5 điểm nút. Bước sóng trên dây

A. 2 m B. 1m C. 4 m D. 8 m
Câu 228: [VNA] Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có cùng phương trình
u = 2cos(40πt)cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8 m / s . Bước sóng là
A. 40 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 16 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 22


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 229: [VNA] Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,64 m / s . Tần số
của nguồn dao động là 2 Hz , trên dây có sóng dừng với hai đầu cố định. Số bụng và số nút xuất
hiện trên dây là
A. 6 bụng, 5 nút. B. 5 bụng, 6 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 5 nút.
Câu 230: [VNA] Hãy chọn câu đúng. Sóng dừng là
A. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
B. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên dây.
Câu 231: [VNA] Một sợi dây đàn hồi AB dài 32, 4 cm một đầu cổ định, một đầu tự do và đang có
sóng dừng với tần số 25 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 1, 2 m / s . Tổng số bụng và số
nút trên dây là
A. 29. B. 15. C. 28. D. 14.
Câu 232: [VNA] Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang được kích thích dao đọng
điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 5 Hz . Sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m / s . Đây
là sóng dọc hay sóng ngang, bước sóng là bao nhiêu?
A. Sóng ngang, λ = 20 m . B. Sóng dọc, λ = 0,8 m .
C. Sóng dọc, λ = 20 m . D. Sóng ngang, λ = 0,8 m .
Câu 233: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đần hồi. Bước sóng không phụ thuộc
vào
A. chu kì dao động của sóng. B. tần số dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng. D. tốc độ truyền của sóng.
Câu 234: [VNA] Một sóng cơ, với phương trình u = 30 cos 4.10 3 t − 50x (cm) , truyền dọc theo trục ( )
Ox , trong đó toạ độ x đo bằng mét (m) , thời gian t đo bằng giây (s) . Tốc độ truyền sóng bằng
A. 80 m / s . B. 50 m / s . C. 100 m / s . D. 125 m / s .
Câu 235: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 236: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng
nào sau đây không thay đổi ?
A. Bước sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Năng lượng. D. Tần số sóng.
Câu 237: [VNA] Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. tăng theo cường độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
Câu 238: [VNA] Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết họp có phương trình uA = A cos ωt
và uB = A cos(ωt + π) . Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. dao động với biên độ trung bình.
C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ bất ki.
Câu 239: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tần số sóng. B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định năng lượng sóng. D. xác định chu kì sóng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 23


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 240: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn S1 ,S2 cùng pha. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Hai điểm dao động biên độ cực đại kế nhau cách nhau đoạn bằng nửa bước sóng.
B. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại.
C. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu
D. Trung điểm của S1S2 là điểm dao động biên độ cực đại.
Câu 241: [VNA] Xét sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định và một đầu tự
do. Bước sóng lớn nhất trên dây có thể là?
A. 4L B. 2 L C. 3 L D. L
Câu 242: [VNA] Ở mặt nước, có hai nguồn kết họp A, B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = acos ωt(mm) . Cho bước sóng là 2 cm . Coi biên độ sóng không đổi khỉ sóng
truyền đi. Tính từ vân trung tâm, phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10, 5 cm và
13, 5 cm thuộc
A. Vân cực đại thứ 1. B. vân cực đại thứ 2. C. Vân cực tiểu thứ 2. D. Vân cực tiểu thử 1.
Câu 243: [VNA] Trên mặt chất lỏng có một sóng ngang truyền đi với bước sóng 10 cm . Các điểm
M,N,P,Q cách nguồn lần lượt là 12, 5 cm,15 cm,17, 5 cm, 20 cm . Điểm nào sau đây dao động cùng
pha với nguồn?
A. Điểm Q. B. Điểm N. C. Điểm P. D. Điểm M.
Câu 244: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1
và S 2 dao động cùng pha với tần số 15 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm / s . Vị trí điểm
M có hiệu đường đi d2 − d1 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25 cm và 2 = 21 cm . B. d1 = 35 cm và d2 = 30 cm .
C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm . D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm .
Câu 245: [VNA] Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = a cos ωt . Sóng do nguồn dao động
này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x . Coi biên
độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là.
 2πx   πx 
A. uM = a cos  ωt +  B. uM = a cos  ωt −
 λ   λ 
 πx   2πx 
C. uM = a cos  ωt +  D. uM = a cos  ωt −
 λ   λ 
Câu 246: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động
cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm
Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
Câu 247: [VNA] Hai âm cùng trầm như nhau là hai âm có cùng
A. tần số. B. biên độ. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 248: [VNA] Chọn câu sai. Quá trình truyền sóng cơ học là
A. quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
C. quá trình lan truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
D. quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 24


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 249: [VNA] Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn
của sợi đây có hình dạng nhu hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q
dao động
A. lệch pha nhau π / 3 . B. cùng pha.
C. vuông pha. D. ngược pha.
Câu 250: [VNA] Một cần rung dao động chạm nhẹ trên mặt nước tạo
thành một nguồn sóng O lan truyền trên mặt nước được mô tả như
hình bên. Khoảng cách giữa hai vòng tròn sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 25


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 3
Câu 251: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện
1
trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc ω = chạy qua đoạn mạch
LC
thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. bằng 0 B. bằng 1
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch
Câu 252: [VNA] Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL và dung kháng ZC là
A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R2 = ZL(ZC – ZL) C. R2 = ZC(ZL – ZC) D. R2 = ZC(ZC – ZL)
Câu 253: [VNA] Dòng điện xoay chiều có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần
10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10 W B. 9 W C. 7 W D. 5 W
Câu 254: [VNA] Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
Câu 255: [VNA] Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện
trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 2
sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong
mạch khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
U2
A. (r + R)I2 B. I2R C. D. UI
r+R
Câu 256: [VNA] Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở
thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở
thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3
C. nhanh hơn góc π/6 D. chậm hơn góc π/6
Câu 257: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =
10 −3
F. Dung kháng của tụ là

A. 200 Ω B. 100 Ω C. 10 Ω D. 1000 Ω
Câu 258: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối
tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R2 − ZC2 R R 2 + ZC2 R
A. B. C. D.
R R 2 − ZC2 R R 2 + ZC2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 26


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2t
Câu 259: [VNA] Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos (A) (T > 0). Đại lượng
T
T gọi là
A. tần số góc của dòng điện B. tần số của dòng điện
C. chu kì của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện
Câu 260: [VNA] Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos(100πt ‒ π/4) V (t
tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. ‒220 V B. 110 2 V C. 220 V D. ‒110 2 V
Câu 261: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 50 3 V B. 50 2 V C. 50 V D. 100 V
Câu 262: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R |R2 − ZL2 | R R2 + ZL2
A. B. C. D.
|R 2 − ZL2 | R R 2 + ZL2 R
Câu 263: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
Câu 264: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + φ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Cuờng độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
U 2 U
A. B. C. 2 UωL D. UωL
L L
Câu 265: [VNA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50π Hz B. 100π Hz C. 100 Hz D. 50 Hz
Câu 266: [VNA] Trong một máy tăng áp lí tưởng đang hoạt động ở chế độ không tải, mọi đường
sức từ của từ trường do cuộn sơ cấp sinh ra đều đi qua cuộn thứ cấp. So sánh đúng giữa từ thông
qua một vòng của cuộn sơ cấp Φsc và từ thông qua một vòng của cuộn thứ cấp Φtc là
A. Φsc ≤ Φtc B. Φsc = Φtc C. Φsc ≥ Φtc D. Φsc < Φtc
Câu 267: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi là
A. π/2 B. ‒π/2 C. 3π/4 D. ‒3π/4
Câu 268: [VNA] Khi đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì
tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50π rad/s B. 50 rad/s C. 100π rad/s D. 100 rad/s
Câu 269: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. cộng hưởng điện D. cảm ứng điện từ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 27


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 270: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở trong r mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch. Độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện chạy qua mạch được xác định bằng
Z − ZC R Z − ZC R+r
A. tanφ = L B. tanφ = C. tanφ = L D. tanφ =
R Z R+r Z

Câu 271: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện
tượng cộng hưởng điện xảy ra ?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại
C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại
D. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại
Câu 272: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần
lượt là U1, U2; số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1, N2. Máy biến áp này có tác dụng
A. hạ áp nếu U1 lớn B. hạ áp nếu U2 nhỏ C. tăng áp nếu U2 lớn D. tăng áp nếu N1 < N2
Câu 273: [VNA] Mạch điện xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử là điện trở thuần, tụ điện hoặc
cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời có biểu thức là u =
U0cos100πt (V) và i = I0cos(100t – π/2) A. Phần tử của mạch điện này là
A. cuộn dây thuần cảm B. điện trở thuần
C. cuộn dây không thuần cảm D. tụ điên
Câu 274: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm
thuần L mắc nối tiếp thì
A. uC luôn nhanh pha hơn i B. uR luôn cùng pha với i
C. u luôn nhanh pha hơn i D. uL luôn chậm pha hơn i
Câu 275: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra lực quay máy B. tạo ra suất điện động xoay chiều
C. tạo ra từ trường D. tạo ra dòng điện xoay chiều
Câu 276: [VNA] Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Nếu tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không
đúng ?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
Câu 277: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế nhiệt chính là
A. cường độ dòng điện trung bình B. cường độ dòng điện hiệu dụng
C. cường độ dòng điện cực đại D. cường độ dòng điện tức thời
Câu 278: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều
A. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto
B. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu
C. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều
D. roto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng
Câu 279: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng tỏa nhiệt như dòng điện một chiều
B. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều là hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Số chi của ampe kế luôn cho giá trị cực đại của cường độ dòng điện
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 28


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 280: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều chi có tụ điện, biểu thức điện áp tức thời và cường độ
dòng điện tức thời là lượt là u = U0cosωt, i = I0cos(ωt + φ), giá trị của φ là
A. 0 B. ‒π/2 C. π/2 D. π/3
Câu 281: [VNA] Chọn phát biểu sai
A. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. Lõi sắt non được bố trí trong máy biến áp để giảm tác dụng của dòng Fu‒cô
C. Khi máy biến áp hoạt động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số
D. Trong máy biến áp, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp phải có số vòng khác nhau
Câu 282: [VNA] Điện áp xoay chiều có dạng u = 100cos(100πt + π/4) V. Chọn phát biểu sai
A. pha ban đầu là 450 B. tần số 50 Hz
C. chu kì là 0,02 s D. điện áp cực đại là 100 2 V
Câu 283: [VNA] Ta gọi động cơ sử dụng từ trường quay là không đồng bộ vì
A. roto quay không đồng đều khi nhanh khi chậm
B. roto quay với tần số nhỏ hơn tần số quay của từ trường
C. roto quay với tần số lớn hơn tần số quay của từ trường
D. roto quay ngược chiều quay của từ trường
Câu 284: [VNA] Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ gốc của từ trường
B. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ gốc của từ trường
Câu 285: [VNA] Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ 0cos(ωt + π/6) thì trong
khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Biết Φ0, E0 và ω là
các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. ‒π/6 rad B. π/6 rad C. ‒π/3 rad D. 2π/3 rad
Câu 286: [VNA] Đặt điện áp u =U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
dòng điện trong mạch là i =I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng
A. π/2 B. ‒π/2 C. 3π/4 D. ‒3π/4
Câu 287: [VNA] Thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ?
A. Máy tính điện tử cầm tay B. Điều khiển từ xa của ti vi
C. Sạc điện thoại D. Bóng đèn sợi đốt
Câu 288: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn dây tính theo công thức
2
A. ZL = L B. ZL = 2πfL C. ZL = fL D. ZL = πfL
f
Câu 289: [VNA] Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100πt(V ) có giá trị
hiệu dụng là
A. 220 2 V . B. 100 V . C. 110 2 V . D. 220 V.
Câu 290: [VNA] Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị
trí
A. ACA B. ACV C. DCV D. DCA

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 29


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 291: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200V , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là U 2 = 10V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng. B. 25 vòng. C. 500 vòng. D. 100 vòng.
 π
Câu 292: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos  ωt +  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
 4
dòng điện trong mạch là i = I 0 cos ( ωt + φi ) . Giá trị của φi là
π 3π 3π π
A. − B. − C. D.
2 4 4 2
Câu 293: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30Ω . Điện dung của
tụ điện có giá trị là
A. 1,06.10 −4 F B. 3, 33.10 −4 F C. 0,095 F D. 0, 30 F
Câu 294: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3Ω mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20Ω . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π / 2 B. π / 3 C. π / 6 D. π / 4
Câu 295: [VNA] Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu
đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha π / 2 B. sớm pha π / 2 C. sớm pha π / 4 D. trễ pha π / 4
Câu 296: [VNA] Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4 A B. I = 2 2 A C. I = 2A D. I = 1, 41 A
Câu 297: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10
Ω , cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω . Tổng trở của đoạn mạch

A. 30Ω B. 10Ω C. 50Ω D. 20Ω
Câu 298: [VNA] Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt)V vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos(100πt)A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 220 W B. 440 W C. 880 W D. 110 W
Câu 299: [VNA] Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100π + 0, 25π)(V ) . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 2 V . C. 110 V.B. 110 2 V . D. 220 V .
Câu 300: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2  cos(100πt)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm
1 10 −4
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ
π 2π
dòng điện trong đoạn mạch là
A. 22 A B. 2 A C. 1, 5 A D. 0,75 A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 30


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 301: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều chì có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp
tức thời và cường độ dòng điện tức thời của mạch là u và i . Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu
dụng là U , I . Biểu thức nào sau đây là đúng?
2 2 2 2 2 2 2 2
u i 1 u i u i u i
A.   +   = B.   +   = 1 C.   +   = 2 D.   −   = 0
U   I  2 U   I  U   I  U   I 
Câu 302: [VNA] Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tài điện
khi truyền tài điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tài điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 303: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện
động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
π π 3π 2π
A.. B. . C. . D. .
2 4 4 3
Câu 304: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực từ (6
cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số
bằng
A. 100 Hz . B. 50 Hz . C. 36 Hz . D. 60 Hz .
Câu 305: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L
mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện nhanh pha hơn π / 2 so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B. Điện áp giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây ngược pha nhau.
C. Tồng trờ của mạch được xác định bời biểu thức Z = ZL + ZC .
D. Dòng điện chậm pha hơn π / 2 so với điện áp giữa hai đầu mạch.
Câu 306: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π / 3 so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40Ω . B. 120Ω C. 20 3Ω . D. 40 3Ω .
Câu 307: [VNA] Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải
lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 20 lần B. giảm 400 lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần.
Câu 308: [VNA] Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu
thức: e = 110 2 cos(100πt) V ( t tính bằng s). Tần số của suất điện động này là
A. 100 Hz . B. 50 Hz . C. 50πHz . D. 100πHz .
 π
Câu 309: [VNA] Cho điện áp xoay chiều u = 200 2 cos  100πt −  V. Tại thời điểm t, điện áp u có
 2
1
giá tri 100 2 V và đang giảm. Đến thời điểm t + s , điện áp này có giá trị là
300
A. −100 2 V . B. −100 V . C. 100 3 V . D. 200 V .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 31


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 310: [VNA] Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo
A. các giá trị tức thời. B. các giá trị trung bình.
C. các giá trị cực đại. D. các giá trị hiệu dụng.
Câu 311: [VNA] Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là
A. dòng điện xoay chiều hình sin. B. dòng điện không đổi.
C. dòng điện một chiều. D. dòng điện cảm ứng.
Câu 312: [VNA] Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết
A. điện năng mà gia đình sử dụng B. thời gian sử dụng điện của gia đình
C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng
Câu 313: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp một điện áp. u = U 2 cos ωt(V ) (trong đó U,ω là các hằng số dương). Cho biết các điện áp
hiệu dụng giữa hai dầu diện trở và tụ điện lần lượt là U R = 40 V ,UC = 30 V . Giá trị của U là
A. 70 V . B. 10 V . C. 50 2 V . D. 50 V .
Câu 314: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở
A. cùng pha với dòng điện B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. chậm pha đối với dòng điện. D. lệch pha đối với dòng điện π/2
Câu 315: [VNA] Cảm kháng của cuộn cảm
A. có giá trị như nhau đối với cả dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
C. tỉ lệ thuận với điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm đó.
D. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
Câu 316: [VNA] Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 317: [VNA] Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc
vào điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R
A. cosφ = B. cosφ =
R + ωC R + ω 2C 2
2

R R
C. cosφ = D. cosφ =
ωC 1
R2 +
ω C2
2

Câu 318: [VNA] Quạt điện sử dụng ở nhà của chúng ta có động cơ ℓà:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha B. Động cơ một chiều
C. Động cơ điện xoay chiều một pha D. Động cơ sử dụng xăng.
π
Câu 319: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100πt + ) (V), trong đó t tính bằng giây, vào
3
hai đầu điện trở thuần R = 220 Ω, cường độ dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2√2 A B. 2 A C. √2 A D. 4 A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 32


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 320: [VNA] Mắc vào đèn nê-ôn một nguồn điện xoay chiều có biểu thức
u = 220 2 cos(100πt − π / 2)(V ) . Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u  110 2 V . Tỉ số
khoảng thời gian thời gian đèn sáng so với khoảng thời gian thời gian đèn tắt trong một chu kì của
dòng điện bằng
3 2 1
A.. B. C. . D. 2.
2 3 2
Câu 321: [VNA] Chọn câu sai dưới đây
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và
sử dụng từ trường quay.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Trong động cơ không đông bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của
từ trường quay.
Câu 322: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 0, 2H và một tụ điện có điện dung 10μF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch φ = φu − φi là
A. π / 4 . B. 0. C. −π / 2 . D. π / 2 .
Câu 323: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + π / 6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một trong bốn
phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ
dòng điện trong mạch có dạng i = I 0 cos ωt thì đoạn mạch chứa
A. tụ điên. B. điên trở thuần.
C. cuộn cảm thuần. D. cuộn dây không thuần cảm.
Câu 324: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
D. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 325: [VNA] Hai máy phát điện xoay chiều một pha, máy phát điện thứ nhất có 4 cặp cực và
rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy phát điện thứ hai có 6 cập cực. Hỏi máy phát điện thứ hai
phải quay với tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng
điện
A. 600 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 1200 vòng/phút. D. 300 vòng/phút.
Câu 326: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phản ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện tử.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 33


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 327: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có R một điện áp u = U0 cos(ωt + α) , cường độ dòng
điện trong mạch là i = I 0 cos(ωt + α) . Hệ thức không đúng là
i u i 2 u2
A. u = iR . B. U0 = I 0 R . C. = . D. + = 1.
I 0 U0 I02 U02
Câu 328: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C = 10 −3 / π (F) mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai đầu bàn tụ là
uC = 50 cos(100πt − π / 3) , thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2, 5 cos(100πt − π / 6) (A). B. i = 2, 5 cos(100πt − 0, 5π) (A).
C. i = 5 cos(100πt + π / 6)( A) . D. i = 5,0 cos(100πt + 5π / 6) (A).
Câu 329: [VNA] Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện cực đại I 0 . Khoảng thời
gian ngắn nhật để cường độ dòng điện tức thời tăng từ 0 đến I 0 là Δt . Tần số của dòng điện nói
trên là
1 1 1 1
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
3Δt 2Δt 4Δt 8Δt
Câu 330: [VNA] Đặt điện áp u = 400 cos ( 100πt + π / 3) (V ) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây
thuần cảm. Pha ban đầu của điện áp là
C. ( 100πt + π / 3) rad .
π π π
A. rad B. rad . D. − rad .
2 3 6
Câu 331: [VNA] Cường độ dòng điện i = 2 2 cos (100πt −π / 3) (A) chạy qua mạch RLC nối tiếp.
Cường độ dòng điện tại thời điểm 5 s là
A. 2 A B. 2 A C. 2 2 A D. 1 A
Câu 332: [VNA] Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp
là 100 vòng. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 24 V . Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
A. 240 V . B. 24 V . C. 0, 24 V . D. 2, 4 V .
 π 10 −4
Câu 333: [VNA] Cho điện áp hai đầu tụ điện là u = 100 cos  100πt −  (V ) với C = F . Dung
 2 π
kháng của tụ bằng
A. 200Ω . B. 50πΩ . C. 100Ω . D. 50Ω .
Câu 334: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ
điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá
trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. uR sớm pha π / 4 so với u . B. uR cùng pha với i.
C. i trễ pha π / 4 so với u. D. i sớm pha π / 4 so với u .
Câu 335: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,16 2, 5.10 −5
L= H , tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Đề dòng điện trong mạch cùng pha
π π
với điện áp thì tần số dòng điện qua mạch có giá trị bằng
A. 50 Hz . B. 60 Hz . C. 25 Hz . D. 250 Hz .
Câu 336: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra dòng điện xoay chiều. B. tạo ra suất điện động xoay chiều.
C. tạo ra từ trường. D. tạo ra lực quay máy.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 34


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 337: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng
điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 1500 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 338: [VNA] Một đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Gọi U R ,U L ,UC lần lượt là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện. Biết U L = 2U R = 2UC . Kết luận nào sau
đây đúng?
A. u chậm pha hơn i một góc π / 4 . B. u sớm pha hơn i một góc π / 4 .
C. u chậm pha hơn i một góc π / 3 . D. u sớm pha hơn i một góc 3π / 4 .
Câu 339: [VNA] Công thức nào sau đây dùng để tính công suất tiêu thụ của mạch RLC nối tiếp
U
A. P = cos φ . B. P = RI . C. P = RI 2 cosφ . D. P = UI cosφ .
R
1
Câu 340: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm L = H , tụ
π
−4
10
điện có điện dung C = F . Tần số của dòng điện là f = 50 Hz . Độ lệch pha giữa điện áp và dòng

điện
π π π
A. φ = πrad B. φ = − rad C. φ = rad D. φ = − rad
4 6 3
Câu 341: [VNA] Đơn vị của công suất, tần số, điện áp lần lượt là
A. H , Hz,Ω . B. J, s, V. C. W , Hz,V . D. W ,V , F .
Câu 342: [VNA] Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
N
Câu 343: [VNA] Gọi hệ số biến đổi của một máy biến áp là k = 1 với N 1 và N 2 lần lượt là số vòng
N2
dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua hao phí điện năng trong máy. Muốn giảm hao phí trên dây
tải điện 100 lần thi phải nối hai cực của máy phát với máy biến áp trên có k bằng
A. 0,1 B. 100 C. 0,01 D. 10
Câu 344: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt + π / 2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , cường độ dòng điện trong mạch là
i = I 0 cos ( ωt + π / 3) . Biết U 0 , I 0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. ωL = 3R B. R = 3ωL C. R = 3ωL D. ωL = 3R
Câu 345: [VNA] Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Người ta mắc cuộn
so cấp với điện áp xoay chiều 220V − 50 Hz khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 12 V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp sẽ là:
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 120 vòng D. 42 vòng.
Câu 346: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nôi tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức
thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện không phụ thuộc vào
A. tần số của dòng điện. B. điện dung C .
C. độ tự cảm L , D. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 35


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 347: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch có RL mắc
1
nối tiếp. Biết R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Tổng trở của đoạn mạch là

A. 150Ω . B. 100Ω . C. 50Ω . D. 50 2Ω .
Câu 348: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có i = 2cos100πt A . Trong mỗi giây dòng điện đồi chiều
mấy lần
A. 100 lần B. 50 lần. C. 25 lần. D. 200 lần.
Câu 349: [VNA] Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt)( A),t
tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0 , thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng
cường độ hiệu dụng là
1 1 1 3
A. s. B. s. C. s D. s.
400 100 600 400
Câu 350: [VNA] Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV , hiệu suất
trong quá trình truyền tải là H = 84% . Công suất truyền đi không đổi. Muốn hiệu suất trong quá
trình truyền tải lên đến 96% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 1kV . B. tăng điện áp lên đến 8kV .
C. tăng điện áp lên đến 4kV . D. giảm điện áp xuống còn 0, 5kV .
Câu 351: [VNA] Trước khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng bằng máy biến áp tăng điện
áp lên n lần thì công suất hao phí trên dây tải thay đổi như thế nào? Biết công suất truyền đi không
đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1.
A. Giảm n2 lần. B. Tăng n lần. C. Giảm n lần. D. Giảm n lần
Câu 352: [VNA] Một dòng diện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4 cos ( 2πft + π / 2) ( A)
với ( f  0) . Đại lượng f được gọi là
A. chu kì của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện.
C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số của dòng điện.
Câu 353: [VNA] Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1100 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 220 V . Ở mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 12 V . Bỏ qua hao
phí của máy biến áp. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp số vòng dây phải bằng
A. 50 vòng. B. 60 vòng. C. 120 vòng D. 100 vòng
Câu 354: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong
đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điên áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 90 với cường độ dòng điện trong mạch.
C. trễ pha 60 với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 30 với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 355: [VNA] Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
A. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Chiều thay đổi tuần hoàn, cường độ không đổi theo thời gian.
C. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. Chiều và cường độ thay đồi đều đặn theo thời gian.
Câu 356: [VNA] Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 220 2 V − 50 Hz . B. 220 V − 50 Hz . C. 220 2 V − 100 Hz . D. 220 V − 100 Hz .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 36


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 357: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng
tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. bằng 0. B. giảm rồi tăng. C. không đổi. D. tăng rồi giảm
Câu 358: [VNA] Đặt một điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân
nhánh. Dòng điện trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
A. ZL  ZC = 1 B. ZL  ZC C. ZL = ZC D. ZL  ZC
Câu 359: [VNA] Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30 o so với cường độ
dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là
A. 0,71. B. 0,5. C. 1. D. 0,87.
Câu 360: [VNA] Ý nghĩa của thông số ghi trên đèn Led ở hình bên là
A. dùng dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V , điện áp
cực đại 240 V .
B. dùng dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng trong khoảng từ
200 V đến 240 V .
C. dùng dòng điện không đổi có điện áp định mức từ 200 V đến
240 V .
D. dùng dòng điện không đổi có điện áp định mức 200 V hoặc 240 V .
Câu 361: [VNA] Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
Câu 362: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị cực đại là U 0 (không đổi) vào hai đầu một đoạn
mạch thì cương độ dòng điện i trong đoạn mạch có giá trị cực đại là I 0 . Đoạn mạch nào sau đây
2 2
 i   u 
không thỏa quan hệ   +   =1?
I
 0  0U
A. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
B. Đoạn mạch chi có tụ điện.
C. Đoạn mạch chi có điện trở thuần.
D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
Câu 363: [VNA] Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = cos φ . B. k = sinφ . C. k = cotanφ D. k = tanφ .
Câu 364: [VNA] Trong việc truyền tải điện năng đi xa, xét công suất và hệ số công suất truyền đi
không đổi, để giảm công suất hao phi trên đường dây k lần thì điện áp hai đầu đường dây nơi phát
phải
A. tăng k 2 lần. B. tăng k lần. C. giảm k lần. D. tăng k lần.
Câu 365: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực nam châm quay vói tốc độ n
vòng/s. Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
60n np
A. f = . B. f = np . C. f = . D. f = 60np .
p 60
Câu 366: [VNA] Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos100πt (A) chạy qua điện trở R = 200Ω . Nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 10 phút là

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 37


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 240 kJ . B. 8000 J .
C. 480 kJ . D. 960 kJ .
1 2  10 −4
Câu 367: [VNA] Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = H ,C = F , R thay đối được. Đặt
π π
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U o cos100πt . Để u sớm pha 2π / 3 so uC , thì
R phải có giá trị
A. R = 100Ω . B. R = 50 3Ω . C. R = 50Ω . D. R = 100 3Ω .
Câu 368: [VNA] Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100πt(V ) là
A. 110 10 V . B. 110 5 V . C. 220 V . D. 220 5 V .
Câu 369: [VNA] Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện
và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = I 0  cos ωt( A) . Đoạn mạch nay có
A. Z L = R B. ZL = ZC C. ZL  ZC D. ZL  ZC
Câu 370: [VNA] Công thức tính tống trở của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là:
A. Z = R2 + ( ZL − Zc ) B. Z = R2 + ( ZL − Zc ) C. Z = R2 − ( ZL − Zc ) D. Z = R + ( ZL − Zc )
2 2 2

Câu 371: [VNA] Trong máy biến áp lí tưởng, hệ thức đúng là


U N2 U N1 U N U1 N1
A. 1 = B. 1 = C. 1 = 2 D. =
U2 N1 U2 N2 U 2 N1 U2 N2
Câu 372: [VNA] Chọn câu đúng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều u = U0 cos(ωt + φ) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos ωt . Công suất tiêu thụ trung
bình của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào?
U I
A. P = 0 0 cos φ . B. P = RI02 C. P = Zl D. P = UI
2
2
Câu 373: [VNA] Khi mắc một tụ điện vào mạch điện xoay chiều, tụ điện có khả năng
A. cản trở dòng điện xoay chiều và không phụ thuộc vào tần số dòng điện
B. cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng
C. cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng điện.
D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
Câu 374: [VNA] Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng tự cảm.
C. từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 375: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 6 cặp cực từ, muốn tần số dòng
điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải-quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1500 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. 3000 vòng/phút.
Câu 376: [VNA] Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phât điện xoay chiều một pha?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường
C. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 377: [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng? Công suất tiêu thụ trung bình trong một
mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. công suất hao phí trên đường dây tải điện.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 38


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

D. bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.
Câu 378: [VNA] Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + π / 6)A . Hỏi sau
0,05 s cường độ tức thời là bao nhiêu?
A. A B. − 3 A C. 3 A D. − 2 A
Câu 379: [VNA] Cường độ dòng điện i = 4 cos(120πt)A,t được tính bằng giây, có tần số bằng
A. 4 Hz . B. 30 Hz . C. 60 Hz . D. 120 Hz .
Câu 380: [VNA] Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam
và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc đô 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra
A. 120 Hz . B. 50 Hz . C. 100 Hz . D. 60 Hz .
Câu 381: [VNA] Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt
là N 1 và N 2 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. N 2 = N1 . B. N 2 N 1 = 1 . C. N 2  N1 . D. N 2  N1 .
Câu 382: [VNA] Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ
A. luôn thay đổi theo thòi gian
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. biến thiên theo thời gian dưới dạng hàm sin (hoặc cosin) theo thời gian
D. biến thiên theo thời gian với chu kì không đổi
Câu 383: [VNA] Mạch điện xoay chiều R, L,C mắc nối tiếp, với ZL ,Zc lần lượt là cảm kháng, dung
kháng, Z là tổng trở của mạch thi hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức
R Z − Zc Z − Zc R
A. cos φ = B. cos φ = l C. tan φ = 1 D. tan φ =
Z Z Z Z
Câu 384: [VNA] Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp là
u = 200 2 cos (100πt −π / 3) V và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos100πt( A) . Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W B. 100 W C. 143 W D. 141W
Câu 385: [VNA] Đặt hiệu điện thế u = U0 cos ωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đồi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong
đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
Câu 386: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực
đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U I U I u i u2 i 2
A. − =0 B. + = 2 C. − = 0 D. 2 + 2 = 1
U0 I0 U0 I 0 U I U0 I 0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 39


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 387: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nôi tiếp chứa hai trong ba
phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X
luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn π/2. Đoạn mạch X chứa:
A. Cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. Cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. Điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
D. Điện trở thuần và tụ điện.
Câu 388: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì cuộn cám có cảm kháng là
Z L , tụ điện có dung kháng là ZC . Độ lệch pha φ giữa điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch và
dòng điện chạy trong mạch được tính theo công thức
Z − ZC R Z + ZC ZC − ZL
A. tan φ = L . B. tan φ = . C. tan φ = L . D. tan φ = ,
R ZL − ZC R R
Câu 389: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần, Z L là cảm kháng của cuộn.
Gọi U 0 và I 0 ; U và I; u và i lần lượt là các điện áp và dòng điện cực đại, hiệu dụng và tức thời trong
mạch điện. Kết luận sai là
2 2
 i   u  u U U
A.   +   = 1 . B. i = . C. I = . D. I0 = 0 .
 I 0   U0  ZL ZL ZL
Câu 390: [VNA] Trên máy sấy tóc của hãng Panasonic có ghi 220 V − 1100 W . Khi hoạt động đúng
với các thông số định mức thì điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là
A. 220 V . B. 110 V . C. 220 2 V . D. 110 2 V .
Câu 391: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng
của cuộn cảm thuần là ZL. = 30Ω , dung kháng của tụ điện là ZC = 6Ω . Biết điện trở thuần R = 7Ω .
Tổng trở của đoạn mạch là
A. 31Ω . B. 25Ω . C. 17Ω . D. 43Ω
Câu 392: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm
800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V . B. 105 V . C. 70 V . D. 630 V .
Câu 393: [VNA] Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 394: [VNA] Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u = U 2 cos 2πft(V ) . Tăng
cảm kháng của cuộn dây bằng cách
A. tăng điện áp U. B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
C. giảm tần số f của điện áp u . D. giảm điện áp U.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 40


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 395: [VNA] Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động
cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng diện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào
tải.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 396: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp vớ điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V
Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8. B. 0,7 C. 1. D. 0,5.
Câu 397: [VNA] Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (với U 0 không đồi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trờ R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi
ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω 0 là
2 1
A. 2 LC . B. . D. LC .
. C.
LC LC
Câu 398: [VNA] Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng
trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi)
giảm
A. 10 lần. B. 100 lần. C. 10000 lần. D. 1000 lần.
Câu 399. [VNA] Chọn đáp án đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là
A. từ trường quay với vận tốc góc ω thì khung dây quay theo với ω0 < ω
B. từ trường quay với vận tốc góc ω thì khung dây quay theo với ω0 > ω
C. dựa trên hiện tượng dòng điện Fu-Cô
D. từ trường quay với vận tốc góc ω thì khung dây quay theo với ω0 =ω
n1
Câu 400. [VNA] Một máy biến thế có tỉ số vòng = 5 , hiệu suất 100% nhận một công suất 10 kW
n2
ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1 kV, cho hệ số công suất bằng 1 thì cường độ dòng
điện chạy trong cuộn thứ cấp là
A. 5 A. B. 40 A. C. 50 A. D. 60 A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 41


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 4
Câu 401: [VNA] Một mạch chọn sóng với L không đổi có thể thu được các sóng trong khoảng từ f1
tới f2 (với f1 < f2) thì giá trị của tụ C trong mạch phải là
1 1 1
A. 2 2
C  2 2
B.
4π Lf1 4π Lf 2 4π Lf12
2

1 1 1
C. D. C 
4π Lf 22
2 2
4π Lf 22
4π Lf12
2

Câu 402: [VNA] Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong
máy phát là
A. mạch chọn sóng B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
Câu 403: [VNA] Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức
nào sau đây ?
L π C
A. T = 2π LC B. T = 2π C. T = D. T = 2π
2LC C L
Câu 404: [VNA] Chọn phát biểu đúng khi nóivề dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC
A. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình biến đổi điều hòa của cường độ dòng diện trong
cuộn cảm
B. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trính biến đổi điều hòa của điện tích tụ điện
C. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 405: [VNA] Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không
đáng kể được xác định bởi biểu thức
2 1 1 1
A.  = B.  = C.  = D.  =
LC LC 2LC  LC
Câu 406: [VNA] Mạch dao động điền từ điều hòa có cấu tạo gồm
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín
Câu 407: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào L và C
Câu 408: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần B. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 409: [VNA] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 4π LC1 đến 4π LC2 D. từ 2π LC1 đến 2π LC2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 42


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 410: [VNA] Sóng điện từ


A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
D. là sóng dọc và truyền được trong chân không
Câu 411: [VNA] Một sóng điện từ tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng
này là
f c 2f c
A. λ = B. λ = C. λ = D. λ =
c f c 2 f
Câu 412: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản
tụ điện biến thiên điều hòa và
A. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch
B. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 413: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha
nhau 0,5π
C. Sóng điện từ là sóng dọc
D. Sóng điện từ không mang năng lượng
Câu 414: [VNA] Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
Câu 415: [VNA] Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng trung
Câu 416: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh
đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ?
A. Micrô B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Anten
Câu 417: [VNA] Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện
thành dao động âm có cùng tần số là
A. micrô B. mạch chọn sóng C. mạch tách sóng D. loa
Câu 418: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu
điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. trễ pha π/2 so với u B. ngược pha với u
C. sớm pha π/2 so với u D. cùng pha với u

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 43


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 419: [VNA] Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều
hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vM/A có cùng đơn vị với biểu thức
I Q
A. 0 B. Q0 I02 C. D. Q02 I0
Q0 I0
Câu 420: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là
1 2 LC
A. B. C. 2 LC D.
2 LC LC 2
Câu 421: [VNA] Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm B. của cả hai sóng đều không đổi
C. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng
Câu 422: [VNA] Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khói sóng điện từ tần số cao
Câu 423: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do
g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt
1
động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
LC
g 1
A. B. C. g D.
g g
Câu 424: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10‒2 s B. 4.10‒11 s C. 4.10‒5 s D. 4.10‒8 s
Câu 425: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu B. tăng chu kì của tín hiệu
C. tăng tần số của tín hiệu D. tăng cường độ của tín hiệu
Câu 426: [VNA] Cho mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của một bản tụ biến thiên
A. ngược pha với dòng điện chạy qua cuộn cảm
B. trễ pha hơn dòng điện qua cuộn cảm π/2
C. trễ pha hơn điện áp giữa hai bản tụ π/2
D. cùng pha với dòng điện chạy qua cuộn cảm
Câu 427: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại
của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ trong mạch có
chu kì là
4Q0 Q0 2Q0 3Q0
A. B. C. D.
I0 2I0 I0 I0
Câu 428: [VNA] Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh,
người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tin hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng
điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 44


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 429: [VNA] Trong một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự
cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường
độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thể cục đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường
độ dòng điện cục đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C
A. i 2 = U02 − u2
L
( L
)
B. i 2 = U02 − u2
C
C. i 2 = LC U02 − u2 (
D. i 2 = LC U02 − u2) ( ) ( )
Câu 430: [VNA] Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tường, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo
π
thời gian lệch pha nhau .
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng
giảm.
Câu 431: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183nH và tụ điện
có điện dung 31,83 nF . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 15,71μs B. 2μs C. 5μs D. 6, 28μs
Câu 432: [VNA] Gọi q 0 là điện tích cực đại của tụ điện, công thức nào sau đây không phải là công
thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động lí tưởng.
q02 1 2 1 q02
A. W = B. W = LI 0 C. W = CU0 2
D. W =
2L 2 2 2C
Câu 433: [VNA] Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ la không đúng?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 434: [VNA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bô phận nào sau
đây?
A. Anten phát. B. Mạch khuếch đại. C. Loa. D. Micrô.
Câu 435: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích
được là Q 0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Q0 Q0 Q0
A. . B. . C. 2πLCQ0 . D. Q0 2π LC .
LC 2πLC Ll
Câu 436: [VNA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm một
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện dang có dao động
điện từ tự do. Cường độ của dòng điện chạy trong mạch phụ
thuộc vào thời gian t như đồ thị ở hình vẽ. Điện tích cực đại của
một bản tụ điện bằng
A. 2.10 −6 C . B. 2.106
C. 106 C . D. 10−6 C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 45


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 437: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng thì điện áp trên tụ điện và điện tích trên bản tụ
là hai dao động
A. lệch pha bất kì B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau D. cùng pha nhau.
Câu 438: [VNA] Mạch dao động điện từ lí tưởng, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C . Chu kì dao động là
2π 1
A. T = LC . B. T = . C. T = . D. T = 2π LC .
LC 2π LC
Câu 439: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là ω . Khi hoạt động,
điện tích tức thời cu một bản tụ điện là q thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là i
và I 0 . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức
q2
A. I0 = i 2 + ω2q2 . B. I 0 = i + ωq .
2
. D. I0 = i 2 + ωq2 . C. I0 = i 2 +
ω
Câu 440: [VNA] Một mạch dao động gồm một tụ diện có điện dung C = 0,1μF , cuộn thuần cám có
độ tự cảm L = 10 −3 H . Cho điện tích cực đại trên tụ là 1μC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
A. I 0 = 0, IA B. I 0 = 1A C. I 0 = 0,01 A D. I 0 = 10 A
Câu 441. [VNA] Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin?
A. Xem truyền hình cáp. B. Điều khiển tivi từ xa.
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. D. Xem băng video.
Câu 442: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hòa với chu
kỳ T thì
A. năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T
B. năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T
C. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với chu kỳ 0,5T
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T
Câu 443: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
Câu 444: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ
thuộc vào thời gian theo phương trình q = O0cos(πft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao
động là đúng.
A. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f
C. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
D. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
Câu 445: [VNA] Chọn phát biểu sai:
A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
D. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động
duy trì.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 46


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 446: [VNA] Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên
và ngược lại
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói
cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
Câu 447: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao
động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một
nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch
Câu 448: [VNA] Tìm câu SAI
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 449: [VNA] Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
0,1 mH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất
cả các sóng vô tuyến có dải sóng nằmg trong khoảng:
A. 12,84 m ÷ 128,4 m B. 59,6 m ÷ 596 m C. 62 m ÷ 620 m D. 35,5 m ÷ 355 m
Câu 450: [VNA] Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng
ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 451: [VNA] Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn
thuần cảm có hệ số tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ
hai lần lượt là 1 MHz và 0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước
sóng mà mạch thứ ba bắt được là
A. 400 m B. 500 m C. 300 m D. 700 m
Câu 452: [VNA] Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng
ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 47


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 453: [VNA] Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu
được các sóng có tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong
mạch có giá trị trong khoảng
A. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H) B. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
C. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H) D. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
Câu 454: [VNA] Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,1 mH và tụ điện có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân
không là c = 3.108 m/s. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 18,84 m đến 56,52 m B. từ 56,52 m đến 94,2 m
C. từ 942 m đến 1885 m D. từ 188,4 m đến 565,2 m
Câu 455: [VNA] Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. truyền sóng điện từ B. hấp thụ sóng điện từ
C. Giao thoa sóng điện từ D. cộng dưởng điện từ
Câu 456: [VNA] Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên
và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói
cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 457: [VNA] Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ
điện có điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m.
Nếu mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 90 nF B. 80 nF C. 240 nF D. 150 nF
Câu 458: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =
25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Câu 459: [VNA] Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ
điện là 50 nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 40 kHz B. 50 kHz C. 100kHz D. 80 kHz
Câu 460: [VNA] Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hòa đồng pha với nhau

A. điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
B. cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ
C. năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch
D. năng lượng từ trường của cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện
Câu 461: [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết
thúc ở điện tích âm.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 48


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 462: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì:
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 463: [VNA] Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là
f1 = 6kHz. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz.
Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là:
A. 4,8kHz. B. 7kHz. C. 10kHz. D. 14kHz.
Câu 464: [VNA] Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có λ = 100 m, khi thay
tụ C bằng tụ C thì mạch thu được sóng λ = 75 m. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch
thì bắt được sóng có bước sóng là
A. 40 m B. 80 m C. 60 m D. 120 m
Câu 465: [VNA] Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó
cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong
mạch dao động một suất điện động cảm ứng, xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều
bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 1μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch
do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5μV, khi điện dung của tụ điện C2 = 9μF thì suất điện động cảm ứng
hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là:
A. E2 = 1,5 μV. B. E2 = 2,25 μV. C. E2 = 13,5 μV. D. E2 = 9 μV.
Câu 466: [VNA] Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và
tụ điện có điện dung C = 10µF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ
dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng
điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A. B. u = 5 V, i = 0,04 A. C. u = 4 V, i = 0,04 A. D. u = 5 V, i = 0,4 A.
Câu 467: [VNA] Sóng điện từ được ứng dụng trong thông tin liên lạc ở môi trường nước là
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 468: [VNA] Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm
có độ tự cảm 2.10−2 H và tụ điện có điện dung 2.10−10 C. Chu kì dao động trong mạch là:
A. 2π µs B. 4π ms C. 4π µs D. 2π ms
Câu 469: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì:
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 470: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch
C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 49


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 471: [VNA] Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì:
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch
C. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
Câu 472: [VNA] Chọn phát biểu sai:
A. Sóng vô tuyến có bước sóng vài km được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước.
B. Sóng mang là sóng vô tuyến có tần số rất lớn.
C. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.
Câu 473: [VNA] Kí hiệu các khối là: I. Tạo dao động cao tần. II. Tạo dao động âm tần. III. Khuyếch
đại dao động. IV. Biến điệu. V. Tách sóng. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn
nào, ứng với thứ tự nào?
A. I, II, III, IV. B. I, II, IV, III. C. I, II, V, III. D. I, II, V, IV.
Câu 474: [VNA] Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có
điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là:
A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
Câu 475: [VNA] Một khung dao động thực hiện dao động điện từ tự do không tắt trong mạch. Biểu
thức hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là: u = 60sin10000πt (V), tụ C = 1μF. Bước sóng điện từ và độ tự
cảm L trong mạch là:
A. 6104m; 0,1H. B. 6103m; 0,01H. C. 6104m; 0,001H. D. 6104m; 0,1H.
Câu 476: [VNA] Dao động điện từ trong mạch dao động LC khi có điện trở thuần của dây nối và
không có tác động điện hoặc từ với bên ngoài là
A. dao động tự do B. dao động cưỡng bức C. dao động tắt dần D. sự tự dao động
Câu 477: [VNA] Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên
và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói
cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 478: [VNA] Khi cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị bằng giá
trị hiệu dụng thì
A. Năng lượng điện trường trong mạch có giá trị bằng năng lượng từ trường
B. Năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực đại
C. Năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực tiểu
D. Năng lượng từ trường trong mạch đạt giá trị cực đại

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 50


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 479: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 480: [VNA] Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà
không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại thì năng lượng từ trường của mạch
bằng không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 481: [VNA] Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC
là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
Câu 482: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng
lượng điện trường của tụ và năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiến tuần hoàn:
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha với nhau.
B. cùng tần số f’ = 2f và cùng pha với nhau.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha với nhau.
D. cùng tần số f’ = f và ngược pha với nhau
Câu 483: [VNA] Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện
có điện dung thay đổi được. Để mạch có thể cộng hưởng với các tần số từ 2 MHz đến 5 MHz thì
điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 100 μF ≤ C ≤ 625 μF B. 10 nF ≤ C ≤ 62,5 pF C. 1 pF ≤ C ≤ 6,25 pF D. 0,1 μF ≤ C ≤ 6,25 μF
Câu 484: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH.
Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Câu 485: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4mH và một tụ
xoay Cx. Biết rằng mạch này có thể thu được dải sóng ngắn có bước sóng từ λ1 = 10m đến λ2 = 60m.
Miền biến thiên điện dung của tụ xoay Cx là:
A. 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF. B. 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF. C. 0,14pF ≤ Cx ≤ 5,04pF. D. 7pF ≤ Cx ≤ 252pF.
Câu 486: [VNA] Chọn câu đúng.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
B. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ.
C. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng
lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời
gian.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 51


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 487: [VNA] Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần
số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 488: [VNA] Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất
là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau
đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều
có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 0,25
Câu 489: [VNA] Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ không
có đặc điểm nào sau đây?
A. dao động vuông pha. B. dao động cùng pha.
C. dao động vuông phương. D. dao động cùng tần số.
Câu 490: [VNA] Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại và Q0 là điện tích cực đại trong mạch dao
động LC. Tần số góc của mạch dao động được xác định bởi biểu thức
Q0 I0 Q0 I0
A. . B. . C. . D. .
2πI0 Q0 I0 2πQ0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 52


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 5
Câu 491: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Công thức tính khoảng vân là
A. i = aD B. i = λD C. i = λD D. i = λa
λ 2a a D
Câu 492: [VNA] Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. tần số ánh sáng B. bước sóng của ánh sáng
C. chiết suất của một môi trường D. vận tốc của ánh sáng
Câu 493: [VNA] Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng
A. có cùng tần số
B. đồng pha
C. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu thay đổi chậm
D. có cùng tần số và hiệu số pha không đổi
Câu 494: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ D. một loại quang phổ khác
Câu 495: [VNA] Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
C. áp suất của khối khí phải rất thấp
D. không cần điều kiện gì
Câu 496: [VNA] Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai
nguồn
A. đơn sắc B. kết hợp C. cùng màu sắc D. cùng cường độ sáng
Câu 497: [VNA] Chọn câu trả lời sai. Tia hồng ngoại
A. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ λ ≥
0,76 μm
B. có bản chất là sóng điện từ
C. do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt
D. ứng dụng để trị bệnh còi xương
Câu 498: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Tia tử ngoại
A. là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím λ
≤ 0,4 μm
B. có bản chất là sóng cơ học
C. do các vật bị nung nóng phát ra
D. ứng dụng để trị bệnh ung thư nông
Câu 499: [VNA] Chọn câu trả lời sai. Tia Rơnghen
A. bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10‒12 đến 10‒8 m)
B. có khả năng đâm xuyên mạnh
C. trong y học để trị bệnh còi xương
D. trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc
Câu 500: [VNA] Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. tần số ánh sáng B. bước sóng của ánh sáng
C. chiết suất của một môi trường D. vận tốc của ánh sáng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 53


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 501: [VNA] Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng
A. có cùng tần số
B. đồng pha
C. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu thay đổi chậm
D. có cùng tần số và hiệu số pha không đổi
Câu 502: [VNA] Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ D. qột loại quang phổ khác
Câu 503: [VNA] Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
C. áp suất của khối khí phải rất thấp
D. không cần điều kiện gì
Câu 504: [VNA] Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng
thì đó là
A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc
C. ánh sáng bị tán sắc D. lăng kính không có khả năng tán sắc
Câu 505: [VNA] Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng
A. có bản chất sóng B. là sóng ngang C. là sóng điện từ D. có thể bị tán sắc
Câu 505: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích quang phổ ?
A. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích ánh sáng trắng
B. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc
nghiên cứu quang phổ của chúng
C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 506: [VNA] Chùm tia ló ra khỏi lăng kính của 1 máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính
buồng tối là
A. một chùm tia song song
B. một chùm tia phân kì màu trắng
C. một chùm tia phân kì có nhiều màu
D. một tập hợp nhiều chùm tia song song mỗi chùm có 1 màu
Câu 507: [VNA] Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngoại ?
A. Mặt trời B. Hồ quang điện
C. Đèn thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100 W
Câu 508: [VNA] Chọn câu trả lời sai. Tia tử ngoại
A. không tác dụng lên kính ảnh B. không kích thích một số chất phát quang
C. làm ion hóa không khí D. gây ra những phản ứng quang hóa
Câu 509: [VNA] Hãy chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau
B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 510: [VNA] Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?
A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. tia Rơnghen

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 54


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 511: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu
lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên B. vị trí vân trung tâm thay đổi
C. khoảng vân giảm xuống D. khoảng vân không thay đổi
Câu 512: [VNA] Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc:
đỏ, vàng, lam, tím là
A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ
Câu 513: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600
nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,5 mm B. 0,3 mm C. 1,2 mm D. 0,9 mm
Câu 514: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ đến tím
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
Câu 515: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn là 1
mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 4 mm B. 6 mm C. 3 mm D. 5 mm
Câu 516: [VNA] Chùm sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ y học. B. làm nguồn phát siêu âm
C. trong truyền tin bằng cáp quang. D. trong đầu đọc đĩa CD
Câu 517: [VNA] Gọi nĐ, nT, nV lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. nV > nĐ > nT B. nĐ > nT > nV C. nT > nĐ > nV. D. nĐ < nV < nT
Câu 518: [VNA] Tia X
A. cùng bản chất với sóng âm
B. có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với tia tử ngoại
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường
Câu 519: [VNA] Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến
B. ánh sáng nhìn thây, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma
Câu 520: [VNA] Hiện tượng chùm sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm
sáng đơn sắc là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. phản xạ toàn phần C. giao thoa ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 521: [VNA] Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
Câu 522: [VNA] Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 pm B. 546 nm C. 546 mm D. 546 µm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 55


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 523: [VNA] Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
Câu 524: [VNA] Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục.
Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia đơn sắc lục B. tia tử ngoại C. tia X D. tia hồng ngoại
Câu 525: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. λ = ia B. i = aD C. i = a D. λ = i
D  D aD
Câu 526: [VNA] Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang
phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. một dải ánh sáng trắng
Câu 527: [VNA] Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất
Câu 528: [VNA] Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa
trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung
tâm) là
A. 3i B. 6i C. 5i D. 4i
Câu 529: [VNA] Tia X
A. có tần số lớn hơn tần số của tia γ
B. có bản chất là sóng điện từ
C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường
Câu 530: [VNA] Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của
quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hidrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng
là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím
Câu 531: [VNA] Chiếu một sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị đổi màu B. bị thay đổi tần số
C. không bị tán sắc D. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 56


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 532: [VNA] Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
Câu 533: [VNA] Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào
Câu 534: [VNA] Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt B. là sóng siêu âm C. là sóng dọc D. có tính chất sóng
Câu 535: [VNA] Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ người và sinh vật trên mặt đất khỏi tác dụng
hủy diệt của
A. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
Câu 536: [VNA] Tia X không có tác dụng nào sau đây ?
A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại B. Chiếu điện, chụp điện
C. Sấy khô, sưởi ấm D. Chữa bệnh ung thư
Câu 537: [VNA] Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 538: [VNA] Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 µm, khi truyền trong
thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700 nm B. 600 nm C. 500 nm D. 650 nm
Câu 539: [VNA] Tia X không có tác dụng nào sau đây ?
A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
B. Chiếu điện, chụp điện
C. Sấy khô, sưởi ấm
D. Chữa bệnh ung thư
Câu 540: [VNA] Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 541: [VNA] Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ người và sinh vật trên mặt đất khỏi tác dụng
hủy diệt của
A. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
Câu 542: [VNA] Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt B. là sóng siêu âm C. là sóng dọc D. có tính chất sóng
Câu 543: [VNA] Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia gamma D. tia Rơnghen
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 57


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 544: [VNA] Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nm đến 380 nm B. từ 380 nm đến 760 nm
C. từ 10‒12 m đến 10‒9 m D. từ 760 nm đến vài milimét
Câu 545: [VNA] Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôton bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
Câu 546: [VNA] Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
Câu 547: [VNA] Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ
phát ra
A. tia anpha B. tia gamma C. tia X D. ánh sáng màu lục
Câu 548: [VNA] Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh vonfram phát ra
0

A. tia Rơnghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy


B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen
C. tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
Câu 549: [VNA] Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi đi qua bộ
phần nào sau đây của máy sẽ là một chùm song song ?
A. Hệ tán sắc B. Phim ảnh C. Buồng tối D. Ống chuẩn trực
Câu 550: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm
các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của màu
A. vàng B. lam C. đỏ D. chàm
Câu 551: [VNA] Từ không khí chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó, chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp màu vàng và màu chàm, góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn
góc khúc xạ của chùm màu chàm
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp màu vàng và màu chàm, góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn
góc khúc xạ của chùm màu chàm
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song
Câu 552: [VNA] Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm B. 0,55 µm C. 55 nm D. 0,55 mm
Câu 553: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1
mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6
mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40 µm B. 0,76 µm C. 0,48 µm D. 0,60 µm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 58


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 554: [VNA] Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận
rằng
A. trong cùng một điều kiện, mọi chất đều hấp thụ, bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng
D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ mà nó có khả năng phát xạ và ngược
lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ
Câu 555: [VNA] Các bước xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10‒9 m đến 3.10‒7 m là
A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
Câu 556: [VNA] Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
B. bản chất sóng điện từ
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D. khả năng ion hóa mạnh không khí
Câu 557: [VNA] Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của
nguồn sáng đó
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó
Câu 558: [VNA] Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai ?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ tới tím
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng trắng vì nó có màu trắng
Câu 559: [VNA] Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất sóng là điện từ, có bước sóng dài
ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X–quang (chụp điện)
Câu 560: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt
độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ hấp thụ do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng
Câu 561: [VNA] Tia Rơnghen có
A. điện tích âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với sóng âm
D. cùng bản chất với sóng vô tuyến
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 59


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 562: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi
trường đó đối với ánh sáng tím
B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 563: [VNA] Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lênh kính ảnh
C. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí
D. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ
Câu 564: [VNA] Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
B. bản chất sóng điện từ
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D. khả năng ion hóa mạnh không khí
Câu 565: [VNA] Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh
quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu cam B. màu chàm C. màu đỏ D. màu vàng
Câu 566: [VNA] Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại
B. có tác dụng nhiệt mạnh
C. không bị nước và thủy tinh hấp thụ
D. có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 567: [VNA] Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách
thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 568: [VNA] Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát
ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn
Câu 569: [VNA] Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào
hiện tượng
A. quang – phát quang B. nhiễu xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 570: [VNA] Một người đang sử dụng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện
thoại phát ra
A. bức xạ gamma B. tia tử ngoại C. tia Rơnghen D. sóng vô tuyến
Câu 571: [VNA] Cơ thể con người có thân nhiệt 37 C là một nguồn phát ra
0

A. tia hồng ngoại B. tia Rơnghen C. tia gamma D. tia tử ngoại


Câu 572: [VNA] Thanh sắt và thanh Niken tách rời nhau được nung đến cùng nhiệt độ 12000C thì
phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau B. hai quang phổ liên tục không giống nhau
C. hai quang phổ vạch giống nhau D. hai quang phổ liên tục giống nhau
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 60


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 573: [VNA] Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi.
Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện
tượng
A. giao thoa ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 574: [VNA] Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng
huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu đỏ B. màu tím C. màu vàng D. màu lục
Câu 575: [VNA] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ
B. tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
D. tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
Câu 576: [VNA] Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các
tia có năng lượng phôton giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại B. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
Câu 577: [VNA] Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
Câu 578: [VNA] Trong chân không, xét các tia: tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia hồng ngoại và tia sáng
màu đỏ. Tia có bước sóng lớn nhất là
A. tia sáng màu đỏ B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. tia Rơnghen
Câu 579: [VNA] Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng B. tần số không đổi, bước sóng giảm
C. tần số tăng, bước sóng giảm D. tần số giảm, bước sóng tăng
Câu 580: [VNA] Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 61


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LỚP 11
Câu 581: [VNA] Cường độ điện trường có đơn vị đo là
A. Vôn trên mét (V / m) B. Vôn(V) C. Ampe (A) D. Culông (C)
Câu 582: [VNA] Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 583: [VNA] Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì luôn là
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 584: [VNA] Cho dòng điện không đồi cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm , gồm 400
vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 2, 4  10 −3 T B. 30,16.10 −3 T C. 3,77  10 −3 T D. 7, 54  10 −3 T
Câu 585: [VNA] Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn ngược chiều với vật B. luôn là ảnh thật
C. luôn lớn hơn vật D. luôn nhỏ hơn vật
Câu 586: [VNA] Hạt tải điện trong kim loại là
A. các hạt ion dương. B. các hạt ion âm.
C. các nguyên tử, phân từ. D. các electron hóa trị
Câu 587: [VNA] Trong một điện trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển
cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
E
A. qEd B. 2qEd C. qE D.
d qd
Câu 588: [VNA] Công thức liên hệ giữa điện dung C , điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản
của tụ điện là
U Q2
A. C = . B. C = Q.U C. C = Q . D. C = .
Q U U
Câu 589: [VNA] Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí. Gọi EA , EB lần lượt là cường độ

điện trường do Q gây ra tại A, B, r là khoảng cách từ A đến Q . Để E A cùng phương, ngược chiều
với E B và EA = 4EB thì khoảng cách giữa A và B là

A. 2r B. r . C. 3r . D. r 2 .
Câu 590: [VNA] Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. Fara (F). B. Vôn (V). C. Tesla (T). D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 591: [VNA] Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện
A. tăng nhanh. B. có giá trị lớn. C. có giá trị nhỏ. D. không đổi.
Câu 592: [VNA] Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.
Câu 593: [VNA] Vật sáng nhỏ AB qua thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = − 20 cm, cho ảnh ảo A’B’
vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 15cm. Tính khoảng cách từ vật tới thấu
kính.
A. 20 cm. B. 60 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 62


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

−15 −18
Câu 594: [VNA] Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 ( kg) , mang điện tích 4,8.10 (C ), nằm lơ
lửng giữa hai tấm kim toại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2( cm)
. Lấy g = 10 ( m / s 2 ) . Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 127, 5(V ) . B. U = 63,75(V ) . C. U = 734, 4(V ) . D. U = 255,0( V ) .
Câu 595: [VNA] Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q = 10−6 C trên quãng
đường dọc theo đường sức dài d = 1 m , cùng chiều điện trường E = 106 V / m . Công của lực điện thực
hiện là
A. 0 J . B. 1mJ . C. 1 kJ . D. 1 J .
Câu 596: [VNA] Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q , tại một
điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. E = 9.10 9 |Q|
2
. B. E = 9.10 9 |Q| . C. E = 9.10 9 |Q|. D. E = 9.10 9 |Q|
2
.
2r r 2r r
−6 −6
Câu 597: [VNA] Hai điện tích điểm q1 = 2  10 C và q2 = 3  10 C được đặt cách nhau 10 cm trong
chân không. Lấy k = 9  10 9 . Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A. 1,8 N B. 2,7 N C. 3,6 N D. 5, 4 N
Câu 598: [VNA] Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ngược chiều, lớn hơn
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật D. cùng chiều, lớn hơn vật.
−9
Câu 599: [VNA] Cường độ điện trường do điện tích điểm 10 C ở trong chân không gây ra tại điểm
cách nó một đoạn 3 cm là
A. 3 V / m . B. 1V / m . C. 300 V / m . D. 10000 V / m .
Câu 600: [VNA] Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ trong thuỷ tinh có chiết suất 2 đến gặp mặt
phân cách với không khí với góc tới i . Để không có tia sáng ló ra không khí thì góc tới i phải thoả
mãn
A. i  45 . B. i  45 . C. i  35 . D. i  35 .
Câu 601: [VNA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2Ω được nối
với điện trở R = 10Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua
mạch kín là:
A. 2 A B. 1 A C. 1, 2 A D. 12 A
Câu 602: [VNA] Một tụ điện có điện dung 10μF . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích
của nó là:
A. 5  10 −3 C B. 5  10 −7 C C. 2  10 −4 C D. 2  10 −2 C
Câu 603. [VNA] Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch
ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ
dòng điện I chạy trong mạch?

A. I = E + r B. I = E C. I = E
D. I = E
R R R+r r
Câu 604. [VNA] Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R
mang dòng điện I ?

A. B = 2.10 −7 I . B. B = 2π.10 −7 . I C. B = 2π.10−7.IR D. B = 4π.10 −7 . I


R R R

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 63


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 605. [VNA] Biểu thức tính công của lực điện di chuyển điện tích q trong điện trường đều E một
đoạn d dọc chiều đường sức là

A. A = Eqd B. A = Eq C. A = Ed D. A = E
d d
Câu 606. [VNA] Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách
mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
A. D = −2, 5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = −5,0 (đp). D. D = 1, 5 (đp).
Câu 607. [VNA] Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 608. [VNA] Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu
B. Chim thường xù lông về mùa rét
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 609. [VNA] Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là:
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 610. [VNA] Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì
độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 4 lần.
Câu 611. [VNA] Nhận xét không đúng về điện môi là
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi
trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 612. [VNA] Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
Câu 613. [VNA] Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực
tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 614. [VNA] Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của
A. hắc ín ( nhựa đường). B. nhựa trong.
C. thủy tinh D. nhôm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 64


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 615. [VNA] Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ khô.
Câu 616. [VNA] Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 617. [VNA] Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 618. [VNA] Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực
điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 619. [VNA] Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
Câu 620. [VNA] Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu
quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 621. [VNA] Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công
của của lực điện trường
A. âm. B. dương.
C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 622. [VNA] Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu:
A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài quả cầu.
D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện dương.
Câu 623. [VNA] Có 2 phát biểu:
I. “Sự phân cực của các loại điện môi khác nhau xảy ra khác nhau”
Nên : II. Hằng số điện môi của các điện môi khác nhau thì khác nhau”.
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan.
B. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan.
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
D. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng.
Câu 624. [VNA] Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Một khối điện môi đặt trong điện trường thì nó vẫn trung hòa về điện.
B. Một khối điện môi đặt trong điện trường thì trên mặt của nó xuất hiện những điện tích trái
dấu.
C. Lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích điểm đặt trong điện môi nhỏ hơn so với đặt trong
chân không.
D. Cả A và C đều đúng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 65


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 625. [VNA] Chiều của dòng điện là chiều dịch chuyển của các:
A. electron. B. prôton. C. điện tích dương. D. nơ tron.
Câu 626. [VNA] Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử.
Câu 627. [VNA] Tác dụng đặc trưng của dòng điện là:
A. Tác dụng từ. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng sinh lí.
Câu 628. [VNA] Kết luận nào dưới dây là sai:
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có R tỉ lệ nghịch với điện trở R.
B. Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua 1 đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 đơn vị
thời gian.
C. Cường độ dòng điện qua 1 đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa 2 đầu của đoạn mạch.
D. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của dây dẫn cũng tăng.
Câu 629. [VNA] Dòng điện 1 chiều có:
A. chiều không thay đổi. B. cường độ thay đổi.
C. chiều và cường độ không đổi. D. cường độ không đổi.
Câu 630. [VNA] Cường độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào:
A. Hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn.
B. Độ dẫn điện của vật dẫn và thời gian dòng điện qua vật dẫn.
C. Độ dẫn điện của vật dẫn và hđt giữa 2 đầu vật dẫn.
D. Độ dẫn điện của vật dẫn, hđt giữa 2 đầu vật dẫn và thời gian dòng điện qua vật dẫn.
Câu 631. [VNA] Cường độ của dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây?
A. I = q2/t B. I = q/t. C. I = q2.t D. I = q.t.
Câu 632. [VNA] Công của dòng điện được đo bằng:
A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Tĩnh điện kế. D. Công tơ điện.
Câu 633. [VNA] Đơn vị của nhiệt lượng là:
A. Vôn. B. Jun. C. Oát. D. Oat trên giờ ( W/h).
Câu 634. [VNA] Đơn vị đo công suất của dòng điện là:
A. Vôn. B. Jun. C. Oát. D. Oat trên giờ ( W/h).
Câu 635. [VNA] Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì
A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.
B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.
C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải.
Câu 636. [VNA] Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì
A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
B. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
C. chất khí chuyển động thành dòng có hướng.
D. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
Câu 637. [VNA] Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. ion âm.
C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 638. [VNA] Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng. B. song song.
C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 66


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 639. [VNA] Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 640. [VNA] Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Câu 641. [VNA] Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào
sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 642. [VNA] Nếu có 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính
tương đương có độ tụ thỏa mãn công thức
A. D = D1 + D2. B. D = D1 – D2. C. D = │D1 + D2│. D. D = │D1│+│D2│.
Câu 643. [VNA] Hệ 2 thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là:
A. k = k1/k2. B. k = k1.k2. C. k = k1 + k2. D. k = │k1│+│k2│.
Câu 644. [VNA] Đặt một điểm sáng trước một hệ thấu kính đồng trục thấy chùm tia sáng ló ra khỏi
hệ là chùm sáng phân kì. Kết luận nào sau đây về ảnh của điểm sáng tạo bởi hệ là đúng?
A. ảnh thật B. ảnh ảo
C. ảnh ở vô cực D. ảnh nằm sau kính cuối cùng.
Câu 645. [VNA] Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một
khoảng 60cm. ảnh của vật nằm
A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm. C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm.
Câu 646. [VNA] Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm D. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
Câu 647. [VNA] Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé
hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt
A. trước kính 90 cm. B. trước kính 60 cm. C. trước 45 cm. D. trước kính 30 cm.
Câu 648. [VNA] Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm
ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó:
A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 649. [VNA] Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn?
A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa;
B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn
C. Thị kính là một kính lúp;
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định.
Câu 650. [VNA] Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là
A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó
B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp.
C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp
D. chiếu sáng cho vật cần quan sát.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 67


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 651. [VNA] Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở
A. tiêu điểm vật của vật kính. B. tiêu điểm ảnh của vật kính.
C. tiêu điểm vật của thị kính. D. tiêu điểm ảnh của thị kính.
Câu 652. [VNA] Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa
vật kính và thị kính bằng
A. tổng tiêu cự của chúng. B. hai lần tiêu cự của vật kính.
C. hai lần tiêu cự của thị kính. D. tiêu cự của vật kính.
Câu 653. [VNA] Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào
A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính.
C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính.
D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị
kính.
Câu 654. [VNA] Khi một người mắt tốt quan trong trạng thái không điều tiết một vật ở rất xa qua
kính thiên văn, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính;
B. Ảnh qua vật kính nằm đúng tại tiêu điểm vật của thị kính;
C. Tiêu điểm ảnh của thị kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính;
D. Ảnh của hệ kính nằm ở tiêu điểm vật của vật kính.
Câu 655. [VNA] Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện. B. điện trở suất của dây dẫn.
C. khối lượng riêng của dây dẫn. D. hình dạng và kích thước của mạch điện.
Câu 656. [VNA] Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B
A. tỉ lệ nghịch với số đường sức qua một đơn vị diện tích S.
B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
C. là giá trị của cảm ứng từ B tại nơi đặt điện tích S.
D. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S.
Câu 657. [VNA] Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của
vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng
nếu
A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ.
B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường.
Câu 658. [VNA] Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ?
A. Điện trở suất dây dẫn làm khung.
B. Đường kính dây dẫn làm khung.
C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn.
D. Điện trở của dây dẫn.
Câu 659. [VNA] Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, bán kính 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường
đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2 T lên gấp
đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có độ lớn ?
A. 0,628 V. B. 6,29 V. C. 1,256 V. D. Một giá trị khác

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 68


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 660. [VNA] Định luật Len - xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo
toàn nào ?
A. Năng lượng. B. Điện tích. C. Động lượng. D. Khối lượng.
Câu 661. [VNA] Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10−4 T, từ
thông qua hình vuông đó bằng 5.10−7 Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến
của hình vuông đó
A. 0° B. 30° C. 45° D. 60°
Câu 662. [VNA] Một thanh dẫn điện, dài 50cm, chuyển động trong từ trường đều, cảm ứng từ B =
0,4 T, vectơ vận tốc vuông góc với thanh và có độ lớn v = 20 m/s.Vectơ cảm ứng từ vuông góc với
thanh và tạo với vectơ vận tốc một góc α = 30°. Hiệu điện thế giữa hai đầu C, D của thanh là bao
nhiêu ? Điện thế đầu nào cao hơn ?
A. U = 0,2V, Điện thế ở C cao hơn ở D. B. U = 2V. Điện thế ở D cao hơn ở C.
C. U = 0,2V. Điện thế ở D cao hơn ở C. D. U = 0,4 V. Điện thế ở C cao hơn ở D.
Câu 663. [VNA] Cường độ điện trường là đại lượng
A. vectơ B. vô hướng, có giá trị dương
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 664. [VNA] Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:

A. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

C. cùng phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

D. ngược phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 665. [VNA] Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặt trưng cho điện trường:
A. về khả năng thực hiện công. B. về tốc độ biến thiên của điện trường
C. về mặt tác dụng lực. D. về năng lượng.
Câu 666. [VNA] Điện trường đều là điện trường có
A. vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
B. độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi
D. độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi
Câu 667. [VNA] Chọn câu đúng
A. Điện trường đều là điện trường có mật độ đường sức không đổi

B. Điện trường đều là điện trường có vectơ E không đổi về hướng và độ lớn ở những điểm khác
nhau
C. Điện trường đều là điện trường do l điện tích điểm gây ra
D. Điện trường đều là điện trường do hệ 2 điện tích điểm gây ra
Câu 668. [VNA] Lực điện trường là lực thế vì
A. công của lực điện trường phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển
B. công của lực điện trường phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển
C. công của lực điện trường không phụ thuộc vào đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào
vị trí điểm đầu và điểm cuối của điện tích
D. công của lực điện trường phụ thuộc vào cường độ điện trường
Câu 669. [VNA] Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2
lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 69


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 670. [VNA] Chọn câu sai:


A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.
C. Vectơ cường độ điện trường có phương trùng với đường sức.
D. các đường sức của điện trường không cắt nhau.
LÝ THUYẾT THỰC TẾ

Câu 671: [VNA] Một trong những công nghệ đảm bảo an toàn cho các
tòa nhà cao tầng ở Nhật Bản là “con lắc thép khổng lồ”. Người ta sẽ lắp
đặt một con lắc thép có khối lượng rất lớn trên nóc tòa nhà. Tác dụng
của con lắc đó là
A. làm kết cấu xây dung bên trong tòa nhà vững chắc hơn
B. làm tăng tuổi thọ tòa nhà, chống hư mòn do môi trường
C. giảm sự hấp thụ nhiệt của tòa nhà khi thời tiết nắng nóng
D. giảm sự rung chuyển của tòa nhà khi có động đất
HD:
Khi có động đất, sẽ có một lực do địa chấn gây ra tác dụng vào tòa nhà làm tòa nhà nghiêng về một
phía. Con lắc trên nóc tòa nhà, theo quán tính, sẽ lệch về phía ngược lại, và con lắc mang quả nặng
có khối lượng rất lớn nên khi nó dao động, sẽ tạo ra một lực ngược với lực do chuyển động địa chấn
dài, nên góp phần làm triệt tiêu bớt lực, tòa nhà giảm rung chuyển. Chọn D.

Câu 672: [VNA] Bố trí thí nghiệm như sau: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,
lò xo nhẹ, vật nặng được gắn với một cây bút theo phương vuông góc với trục
lò xo. Cho một băng giấy đi ngang qua từ từ ở bên được gắn đầu bút của con
lắc và vuông góc với đầu bút. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa, hình ảnh
thu được trên băng giấy có dạng?
A. Elip
B. Đường thẳng
C. Hình sin
D. Hypebol
Chọn C.

Câu 673: [VNA] Các Rocker kỳ cựu đã bị tổn hại thính giác cấp tính vì
mức cường độ âm thanh cực cao mà họ phải chịu đựng trong nhiều năm.
Nhiều Rocker bây giờ đã phải mang nút bịt lỗ tai để bảo vệ thính giác
của bản thân khi biểu diễn (như hình bên). Nút bịt lỗ tai này có tác dụng
gi ?
A. giảm âm sắc B. giảm mức cường độ âm
C. giảm âm thanh D. tăng cường độ âm
Chọn B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 70


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 674: [VNA] Trong tác chiến hải quân, để tránh ngư
lôi tấn công thì người ta thường dùng mồi bẫy âm thanh,
mô phỏng tiếng ồn để lừa nhử ngư lôi dẫn đường, từ đó
dẫn ngư lôi rời xa con tàu. Tiếng ồn mà mồi bẫy này phát
ra thuộc loại sóng nào ?
A. Sóng xung kích
B. Sóng ngang
C. Sóng ánh sáng
D. Sóng dọc
Chọn D.

Câu 675: [VNA] Cùng với sự phát triển của khoa học kĩ thuật, công việc rửa
những linh kiện chính xác ngày càng quan trọng. Ta không thể rửa sạch những
linh kiện tinh vi và phức tạp này bằng những dụng cụ rửa thông thường như
khăn giấy hay bàn chải. Trong thực tế, loại sóng nào đã được ứng dụng để giải
quyết vấn đề này ?
A. Sóng điện từ B. Sóng siêu âm
C. Sóng hạ âm D. Sóng viba
HD:
Trong thực tế, người ta đưa các thiết bị cần rửa ngâm trong các chất lỏng như xà phòng rồi sau đó
đưa sóng siêu âm vào. Sóng siêu âm có tần số rất lớn nên khi sục vào nước sẽ nhanh chóng tạo ra
và làm mất đi nhiều bọt khí nhỏ li ti một cách liên tục. Những bọt khí này kết hợp với xà phòng như
tạo thành vô số bàn chải nhỏ vô hình, tẩy rửa mỗi góc cạnh của phụ tùng linh kiện một cách chính
xác và cẩn thận.
Chọn B.

Câu 676: [VNA] Dơi là động vật có vú duy nhất có thể bay được. Tuy
nhiên, có nhiều loài dơi có thị lực kém, làm hạn chế khả năng bay lượn.
Nhưng bù lại, những loài dơi đó có khả năng phát ra một loại sóng âm,
nhờ tiếp nhận sóng âm vào tai, dơi có thể ước lượng khoảng xa của
chướng ngại vật để dễ dàng bay lượn. Đó là loại sóng âm nào ?
A. Siêu âm cỡ 50 Hz đến 70 Hz
B. Hạ âm cỡ 5 Hz đến 7 Hz
C. Siêu âm cỡ 50 kHz đến 70 kHz
D. Hạ âm cỡ 50 kHz đến 70 kHz
Chọn C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 71


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 677: [VNA] Người ta thường sử dụng một loại còi đặc biệt (tên tiếng Anh
là “silent whistle”) để gọi chú chó của mình. Khi thổi, ta không hề nghe thấy
tiếng còi phát ra, thế nhưng chú chó lại có thể định vị và chạy đến vị trí của
người thổi. Sóng do loại còi này phát ra là?
A. Siêu âm
B. Hạ âm
C. Âm thanh nghe thấy được
D. Không phải là sóng âm
Chọn A.

Câu 678: [VNA] Một “bó” sóng cơ được truyền đến một vật cản, thì được
sóng phản xạ có dạng như hình vẽ. Nhận định đúng về vật cản trên là?
A. Đây là vật cản cố định
B. Đây là vật cản tự do
C. Đều có thể là vật cản cố định hoặc tự do
D. Đều không thể là vật cản cố định hoặc tự do
HD:
Do hai sóng này cùng pha với nhau. Chọn B.

Câu 679: [VNA] Người ta bố trí thí nghiệm về


sóng cơ học như hình vẽ. Mục đích của thí nghiệm
này nhằm chứng tỏ
A. sóng cơ lan truyền pha dao động
B. sóng cơ lan truyền năng lượng
C. sóng cơ không lan truyền trong chân không
D. sóng cơ không lan truyền vật chất
Chọn B.

Câu 680: [VNA] Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
A. không đo được B. giá trị tức thời C. giá trị cực đại D. giá trị hiệu dụng
HD:
Vôn kế khung quay hoạt động dựa trên lực từ tác dụng, kim của vôn kế thay đổi
theo chiều của dòng điện.
Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện thay đổi chiều liên tục nên không thể dùng
vôn kế khung quay đo điện áp xoay chiều được.
Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 72


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 681: [VNA] Chúng ta thường nhìn thấy thiết bị như hình bên tại các cột
điện. Đây là:
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Máy phát điện xoay chiều một pha
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha
HD:
Đặt máy hạ áp để hạ điện áp cao từ nơi phát đến hộ dân cư để sử dụng được các thiết bị điện.
Chọn B.

Câu 682: [VNA] Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường của cảnh sát giao
thông
A. chỉ có máy thu vô tuyến
B. chỉ có máy phát vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu vô tuyến
D. chỉ có dụng cụ để quan sát các vật chuyển động từ xa
HD: Có cả máy phát tín hiệu và máy thu tín hiệu. Chọn C.

Câu 683: [VNA] Để thay đổi tần số của radio nhằm nghe được kênh mong muốn, người ta vặn nút
vặn đến chỉ số dải tần cần thu. Việc làm này nhằm:

A. Thay đổi điện dung của C trong mạch chọn sóng LC của máy thu
B. Thay đổi độ tử cảm của L trong mạch chọn sóng LC của máy thu
C. Thay đổi hướng chọn sóng của anten trong máy thu
D. Thay đổi tần số cao tần trong mạch LC của máy phát
Chọn A.

Câu 684: [VNA] Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc
nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết
bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệu hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn
vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là
A. tử ngoại B. gamma C. hồng ngoại D. tia X
HD: Người ta dựa vào khả năng diệt khuẩn của tia tử ngoại để làm sạch nước. Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 73


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 685: [VNA] Cầu vồng là kết quả của hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Chọn B.

Câu 686: [VNA] Ở các lò luyện kim loại, công nhân thường được đội một
chiếc mũ có tấm kính chắn trước mặt. Tác dụng của tấm kính này là chắn loại
tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia gama
HD: Ở các lò luyện kim loại thường nung chảy các kim loại ở nhiệt độ cao và sẽ phát ra tia tử ngoại.
Tấm kính có tác dụng ngăn chặn và giảm bớt tia tử ngoại. Vì tia tử ngoại bị hấp thụ bởi kính.
Chọn B.

Câu 687: [VNA] Một số dòng kính thời trang trên thị trường, khi
người đối diện nhìn vào mắt kính người đi đường thấy kính có màu
sắc sặc sỡ. Đây là kết quả của hiện tượng gì ?
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Phản xạ lọc lựa
HD: Đây chính là hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng. Chọn A.

Câu 688: [VNA] Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do
A. kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng
B. hiện tượng giao thoa của ánh sáng xảy ra ở mặt kim cương
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ toàn phần nhiều
lần trong viên kim cương rồi ló ra ngoài
D. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng
Chọn C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 74


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 689: [VNA] Khi nghiêng đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy trên đĩa
xuất hiện nhiều màu như cầu vồng. Đây là kết quả của hiện tượng vật lý nào ?
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sang
HD: Dải nhiều thu được trên đĩa CD là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng. Chọn A.
Câu 690: [VNA] Ngày nay, trong các phòng thí nghiệm vật lý, người ta
hay dùng tia laze để thực nghiệm giao thoa khe Y-âng bởi vì tính chất nổi
bật nào dưới đây của tia laze ?
A. Độ định hướng cao B. Cường độ lớn
C. Tính đơn sắc cao D. Tác dụng nhiệt
Chọn C.
Câu 691: [VNA] Thầy VNA có đẹp trai không ?
A. Có B. Tất nhiên C. Đó là sự thật D. Lại còn phải hỏi

QUÉT ĐÁP ÁN TẠI ĐÂY !!!

Lưu ý: đáp án được cập nhật bắt đầu từ ngày


26/1/2022

−−− HẾT −−−

THẦY VNA CHÚC CÁC EM CÀY XUYÊN TẾT THẬT QUYẾT TÂM !!!

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 75

You might also like