You are on page 1of 2

Bài tập chương 4

1. Cho hệ hàm y1 (x), y 2 (x),..., y n (x) liên tục trên đoạn [a,b]. Chứng
minh rằng hệ hàm trên phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi:

b b b

òy ò y (x) y ò y (x)y
2
1 ( x )dx 1 2 ( x )dx L 1 n ( x )dx
a a a
b b b

òy òy òy
2
2 ( x ) y1 ( x )dx 2 ( x )dx L 2 ( x ) y n ( x )dx = 0
a a a
L L L L
b b b

òy òy òy
2
n ( x ) y 1 ( x )dx 2 ( x ) y 2 ( x )dx L n ( x )dx
a a a

2.Chứng minh rằng phương trình vi phân tuyến tính không thuần
nhất cấp n có các hệ số liên tục trên (a,b) có đúng n+1 nghiệm độc
lập tuyến tính trên (a,b)
3. Tìm phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất nhận các hệ sau
làm hệ nghiệm cơ bản;
2 2 2
a. 1, x, x ; b. cos x , sin x

4. Tính định thức Vronsky của ODE:


(1 - x 2 ) y ¢¢ - 2xy ¢ + n (n + 1) y = 0

5. Tìm nghiệm tổng quát của ODE khi biết nghiệm riêng của nó:
1 sin x
a). y¢¢ + y¢ + y = 0; y1 ( x ) =
x x

b). y¢¢ sin x - 2 y = 0; y1 ( x ) = cot gx


2

c). x y¢¢¢ - 3x y¢¢ + 6xy¢ - 6y = 0; y1 (x ) = x, y 3 (x) = x


3 2 2

Tìm nghiệm tổng quát của ODE tuyến tính không thuần nhất khi
biết một nghiệm riêng của ODE thuần nhất tương ứng:
1
6. Giải ODE:
x 2 y ¢¢ - 2xy¢ + 2 y = 2x 3 ;
biết một nghiệm riêng của ODE thuần nhất là y1 = x

7. Tìm nghiệm tổng quát ODE:


x 1
y ¢¢ + y¢ - y = x -1
1- x 1- x

khi y1 = exp(x ) là nghiệm riêng của ODE thuần nhất tương ứng.

8. Giải ODE
1 æ2 ö
y ¢¢ + y = exp( x )ç + ln x ÷
x 2 ln x èx ø

khi y1 = ln x là nghiệm riêng của ODE thuần nhất tương ứng.

9. Tìm nghiệm tổng quát của ODE:


( )
x 2 - 1 y ¢¢ + 4 xy ¢ + 2 y = 6 x
x2 + x + 1
biết hai nghiệm riêng của nó là y1 = x; y 2 = x + 1

10. Giả sử trên (a,b), y1(x), y2(x) độc lập tuyến tính, có đạo hàm liên
y1 y2
tục và y ¢ º 0 . Chứng minh rằng tồn tại điểm x 0 Î (a , b) sao
1 y¢2
cho: y1 ( x 0 ) = y 2 ( x 0 ) = y1¢ ( x 0 ) = y¢2 (x 0 )

You might also like