(Giảng viên: TS. Nguyễn Bích Vân) (1) Chứng minh các tập hợp sau là không gian vector với các phép toán thông thường: a. {(x, 2x ): x ∈ R} a b n o b. : a, b, c ∈ R c 0 6, {( x, y, x − y) : x, y ∈ R} (2) Bằng cách kiểm tra các tiên đề trong định nghĩa không gian vector, hãy cho biết vì sao các tập sau đây cùng với 2 phép toán được xác định tương ứng không phải là không gian vector. (a) Tập tất cả các bộ ba số thực ( x, y, z) cùng với 2 phép toán ( x, y, z) + ( x ′ , y′ , z′ ) = ( x + x ′ , y + y′ , z + z′ ) and k · ( x, y, z) = (kx, y, z); (b) Tập tất cả các bộ ba số thực ( x, y, z) cùng với 2 phép toán ( x, y, z) + ( x ′ , y′ , z′ ) = ( x + x ′ , y + y′ , z + z′ ) and k · ( x, y, z) = (0, 0, 0); (c) Tập tất cả các bộ ba số thực ( x, y, z) cùng với 2 phép toán ( x1 , y1 , z1 ) + ( x2 , y2 , z2 ) = ( x1 + x2 + 1, y1 + y2 + 1, z1 + z2 + 1) and k · ( x, y, z) = (kx, ky, kz); (d) Tập tất cả các cặp số thực ( x, y) cùng với 2 phép toán ( x, y) + ( x ′ , y′ ) = ( x + x ′ , y + y′ ) and k · ( x, y) = (2kx, 2ky); (e) Tập tất cả các cặp số thực ( x, y) trong đó x ≥ 0, cùng với 2 phép toán thông thường trong R2 (f) Tập tất cả các ma trận vuông cấp 2 khả nghịch cùng với phéo cộng ma trận và phép nhân ma trận với 1 số thực. a 1 (g) Tập tất cả các ma trận có dang cùng với phép cộng ma trận và phép 1 b nhân ma trận với 1 số thực; thực. (3) Xét tập R+∗ = { x ∈ R| x > 0} cùng với 2 phép toán: -Phép cộng vector: x ⊕ y = xy∀ x, y ∈ R+∗ -Phép nhân vector với 1 số: c ⊙ x = x c . Chứng minh rằng R+∗ cùng với 2 phép toán trên tạo thành 1 không gian vector, trong đó số 1 chính là vector không. (4) Chứng minh W là không gian vector con của V trong các trường hợp sau: 1, W = {( x, y, 0) : x, y ∈ R}, V = R3 . 2, W = {(x, y, 2x −y) : x, y ∈ R}, V = R3 . a b n o 3, W = : a, b ∈ R , V = M2,2 . a+b 0 (5) Chứng minh các tập sau không phải không gian vector con của R3 . 1, W = {( x, y, −1) : x, y ∈ R} 2, W = {( x, y, ( x + y)2 ) : x, y ∈ R} (6) Xét A là ma trận cỡ 2 × 3. Chứng o minh: 0 n 1, W = x ∈ R3 : Ax = là không gian vector con của R3 . 0 o 1 n 1, W = x ∈ R : Ax = 3 không phải là không gian vector con của R3 . 2 (7) Dùng định nghĩa, hãy chứng minh v1 , v2 , v3 độc lập tuyến tính, còn v1 , v2 , v3 , v4 phụ thuộc tuyến tính. 1 1 1 2 v1 = 0 , v2 = 1 , v2 = 1 , v4 = 3 . 0 0 1 4 (8) Tập nào sau đây là 1 cơ sở của R3 ? 1 (a) {(1, 2, 0) (0, 1, −1)} (b) {(1, 1, −1), (2, 3, 4), (4, 1, −1), (0, 1, −1)} (c) {(1, 2, 2), (−1, 2, 1), (0, 8, 0)} (d) {(1, 2, 2), (−1, 2, 1), (0, 8, 6)} (9) Cho w1 , w2 , w3 là các vector độc lập tuyến tính. Khi đó các vector sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính? Nếu chúng phụ thuộc tuyến tính, hãy tìm 1 tôr hợp tuyến tính không tầm thường của chúng mà bằng vector không. Nếu các vector w1 , w2 , w3 phụ thuộc tuyến tính thì sao? (a) v1 = w1 − w2 , v2 = w2 − w3 , v3 = w3 − w1 ; (b) v1 = w1 + w2 , v2 = w2 + w3 , v3 = w3 + w1 . (10) Với giá trị nào của t thì tập S phụ thuộc tuyến tính?
(11) Chứng minh S = {6x − 3, 3x2 , 1 − 2x − x2 } không phải là một cơ sở của P2 .
(12) Tìm cơ sở, số chiều của các không gian sau: 1. W = {(2s, s, 0, s) : s ∈ R} 2. W = {(2s − t, s, t, s) : s, t ∈ R} 3. W = {(s + t + u, u, t − u, s + u) : s, t, u ∈ R} (13) Cho W = { A ∈ Mn,n | A = A T }, U = { A ∈ Mn,n | A = − A T }. Tính số chiều của W và U. (14) Tìm cơ sở, số chiều của không gian dòng, không gian cột và tìm hạng và số khuyết của các ma trận sau:
(15) Tìm cơ sở, số chiều của không gian con của R3 sinh bởi S.
(16) Tìm cơ sở, số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình Ax = 0.