• Điều tả hà nh độ ng đã xả y ra và chấ m dứ t hoà n toà n trong quá khứ .
Ex: - I saw a movie yesterday. - Last year, I traveled to Japan. • Diễn tà mộ t chuỗ i cá c hà nh độ ng liên tiếp xả y ra trong quá khứ . Ex: - I finished work, walked to the beach and found a nice place to swim. - Did you add flour, pour the milk and then add the eggs? A. Adverbs (Trạng ngữ nhận biết) • Yesterday, ago, in + nă m/ thá ng trong quá khứ , last... B. Một số lưu ý đối với thi quá khứ đơn: • Quy tắ c thêm “ed” vớ i độ ng từ thườ ng: Hầ u hết độ ng từ đượ c thêm "ed" để biến thà nh độ ng từ dạ ng quá khứ . Ex: work - worked, visit - visited • Mộ t và i độ ng từ kết thú c bằ ng phụ â m "y" thì biến "y" thà nh "i" rồ i thêm "ed" để biến thà nh dạ ng độ ng từ quá khứ . Ex: study - studied, carry - carried • Mộ t và i độ ng từ có dạ ng 1:1:1 (1 phụ â m + 1 nguyên â m + 1 phụ â m) thì ta gấ p đô i phụ â m cuố i rồ i thêm "ed". Ex: plan - planned, fit - fitted * Cách phát âm đối với động từ có đuôi “ed”: Đúng nhất: Theo phiên â m quố c tế, khi -ED đứ ng sau cá c â m sau sẽ đượ c phá t â m như sau: Phá t â m củ a -ED Cá c â m trướ c -ED /ɪd/ /t/ /d/ /t/ /k/ /f/ /p/ /ʃ/ /tʃ/ /s/ /t/ /θ/ /d/ Cá c nguyên â m và phụ â m cò n lạ i Mẹo vặt: (Khô ng đú ng 100%): sá ng sớ m xe sh chạ y khắ p phố phườ ng s, x, ce, sh, ch, k, p, f Phá t â m củ a -ED Cá c â m trướ c -ED /ɪd/ t d /t/ P x ce f ch sh *gh s *th ph k /d/ Cá c nguyên â m và phụ â m cò n lạ i Ex: /ɪd/ wanted, needed, demanded, suggested, mended, hated, visited, … /t/ walked, liked, stopped, raped, washed, watched, laughed, sentenced, rated, breathed, stated, looked, cooked, sniffed, missed, mixed.... /d/ played, studied, changed, matched, decreed, .... Note: • Khi *th phá t â m là /θ/ thì -ed mớ i phá t â m là /t/ như breathed, ... • Khi *th phá t â m là /ð/ thì -ed có phá t â m là /d/ như bathed, ... • Khi *gh phá t â m là /f/ thi -ed phá t â m là /t/ như laughed, coughed, .... • Khi *gh là â m câ m thi -ed phá t â m là /d/ như ploughed, ... • Khi *s phá t â m là /z/ thì -ed thườ ng đượ c phá t â m là /d/ như praised, chased, raised.... • Khi *s phá t â m là /s/ thì -ed thườ ng đượ c phá t â m là /t/ như: passed, increased, crossed … Ngoại lệ: - Mộ t số tính từ sau có cá ch phá t â m củ a -ed là /ɪd/: naked /'neɪkɪd/, learned /'lə:nɪd/, aged /eɪdʒɪd/, beloved /bɪ'lʌvɪd/, blessed /'blesɪd/, crooked /'krʊkɪd/, ragged /'ræɡɪd/, sacred /'seɪkrɪd/, wretched /'retʃɪd/,... - Phầ n ngoạ i lệ: Có mộ t chữ có -ed tậ n cù ng đượ c phá t â m là /əd/. Chữ đó là hundred /'hʌndrəd/ 2. Perfect present (Hiện tại hoàn thành) (+) S + have/ has Vpp… (-) S + haven’t/ hasn’t Vpp … (?) Have/ Has (not) + S + Vpp …? Uses (Cách sử dụng) • Điều tả hà nh độ ng đã xả y ra trong quá khứ và kéo dà i đến hiện tạ i hoặ c liên quan đến hiện tạ i Ex: - I have lost the key since yesterday • diễn tả hà nh độ ng lặ p đi lặ p lạ i nhiều lầ n trong quá khứ . Ex: - I have seen this film several times • Diễn tả mộ t kinh nghiệm cho tớ i thờ i điểm hiện tạ i (thườ ng dù ng trạ ng từ ever) Ex: - This is the most interesting film I have ever seen - I have read this book since 9a.m. Its ending is good - I have waited you for half an hour. Now I quit - I have never seen a prettier girl than her. - I have already finished my homework. - I have just come back from school. - I haven’t had a presentation yet. A. Adverbs (Trạng ngữ nhận biết) - just= recently = lately: gầ n đâ y, vừ a mớ i - already: đã rồ i - ever: đã từ ng - never … before:chưa từ ng, khô ng bao giờ - for+ khoảng thời gian: trong khoả ng (for a year, for a long time, …) - since+ mốc thời gian: từ khi (since 1992, since june,...) - yet:chưa (dù ng trong câ u phủ định và câ u hỏ i) - so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bâ y giờ - for/ over/ in/ during + the last/ past + few + days/ months/ years …: trong suố t nhữ ng ngà y/ thá ng … qua