You are on page 1of 7

1

I. DENVER II - ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ TRẺ NHỎ


1. Bước 1 : Xác định tuổi và đường tuổi
1.1 Tính tuổi
- Ngày tháng làm test trừ ngày tháng năm sinh
Năm Tháng Ngày
Ngày làm test 2010 03 25
Ngày sinh 2006 02 15
Tuổi của trẻ 04 01 10
- Nếu ngày tháng làm test nhỏ hơn ngày tháng sinh thì:
- Tách 1 tháng = 30 ngày, 1 năm = 12 tháng
- Cộng vào ngày làm test rồi trừ ngày tháng năm sinh
Năm Tháng Ngày
Ngày làm test 2010 03 15
Đổi thành 2009 14 45
(2010 - 01) (03 - 01 + 12) (15 + 30)
Ngày sinh 2006 12 25
Tuổi của trẻ 03 02 20
1.2 Tính tuổi sinh non
- Khi trẻ sinh sớm hơn 2 tuần so với Ngày dự sinh
- Thời gian làm test khi tuổi của trẻ =< 2 tuổi
- Đổi 1 tháng = 4 tuần, 1 tuần = 7 ngày
- Lấy tuổi tính được trừ đi số tháng và số ngày sinh non
Tính tuổi sinh non
Năm Tháng Ngày
Ngày làm test 2010 03 15
Đổi thành 2009 14 45
Ngày sinh 2008 12 25
Tuổi của trẻ 01 02 20
Sinh sớm 5 tuần -- 01 07
Tuổi đẻ non 01 01 13
1.3 Xác định đường tuổi: Kẻ đường tuổi trên bảng
2. Bước 2 : Xác định các tiết mục cần thực hiện
2.1 Ký hiệu
- Chữ Đ ký hiệu: Item làm được.
- Chữ B ký hiệu: Item không làm được bên phải đường tuổi và trên đường tuổi.
- Chữ S ký hiệu: Item không làm được bên trái đường tuổi.
2

- Chữ K ký hiệu: Item không kết luận được.


Tất cả những chữ Đ, S, B hoặc K đều được ghi vào vị trí cạnh mép phải của
khung chữ nhật ghi tên tiết mục được kiểm tra.
2.2 Quy định
- Tất cả các tiết mục có đường tuổi đi qua đều phải được kiểm tra
- Kiểm tra thêm những tiết mục bên trái và bên phải đường tuổi; sao cho trong
mỗi khu vực có ít nhất 3 tiết mục trẻ làm được (3Đ) và 3 tiết mục trẻ không làm
được (3S).
3. Bước 3 : Thực hiện các tiết mục đã xác định
4. Bước 4 : Ghi kết quả
5. Bước 5: Xác định kết quả
Tiêu chuẩn
- Một biểu hiện chậm phát triển là 1 tiết mục bên trái đường tuổi nhưng trẻ
không làm được (S).
- Những tiết mục nằm trên đường tuổi hoặc bên phải đường tuổi mà trẻ không
làm được sẽ không được xem là biểu hiện chậm phát triển.
- Số biểu hiện chậm phát triển = số chữ S.
Chậm phát triển: 1 trong 2 trường hợp
- Có 2 khu vực, mỗi nơi có ít nhất 2 chữ S.
- Có 1 khu vực có ít nhất 2 chữ S + 1 khu vực khác có 1 chữ S và ở khu vực đó
có 1 chữ Đ nhưng lại nằm ở bên trái đường tuổi (không có chữ Đ nào cho
các tiết mục nằm trên hoặc bên phải đường tuổi).
Nghi ngờ chậm phát triển: 1 trong 2 trường hợp sau
- Có 1 khu vực, có ít nhất 2 chữ S
- Có 1 hoặc nhiều khu vực, mỗi nơi có 1 chữ S, và ngay trong khu vực đó chỉ có
1 chữ Đ nằm bên trái đường tuổi (ko có Đ nằm trên hoặc bên phải đường tuổi)
Phát triển bình thường
- Vẫn được xem là bình thường cả trong trường hợp có 1 chữ S (bên trái
đường tuổi) nhưng có ít nhất 1 chữ Đ nằm trên đường tuổi.
Phát triển tiến bộ
- Chữ Đ nằm ở phần trắng khung hình chữ nhật của đường tuổi đi qua.
Phát triển vượt trội :
- Chữ Đ nằm trên các item bên phải đường tuổi đi qua.
3

II. RAVEN - KHUÔN HÌNH TIẾP DIỄN


A. Cách tính điểm
1. Cộng điểm từng Nhóm A - B - C - D - E
2. Cộng điểm Tổng = A + B + C + D + E
B. Cách xử lý kết quả
1. Điểm Centiles: đổi theo điểm Tổng và Tuổi nghiệm thể
Dành cho trẻ em

Điểm centiles tính theo điểm số của 735 trẻ em ở Colchester (Anh)

Tuổi đời theo năm


Điểm
Centiles 6 6:5 7 7:5 8 8:5 9 9:5 10 10:5 11 11:5 12 12:5 13 13:5

95 19 22 25 28 33 37 39 40 42 44 47 50 52 53 54 54

90 17 20 22 24 28 33 35 36 38 41 44 48 49 49 50 50

75 15 17 19 21 23 26 29 31 33 35 38 42 43 45 46 46

50 13 14 16 17 19 21 22 24 26 29 31 35 37 38 40 41

25 - - 13 14 14 16 17 18 20 23 26 28 30 31 32 33

10 - - - - - 13 13 14 14 15 20 21 23 24 25 26

5 - - - - - - - - 13 14 16 18 19 20 21 22

Dành cho người lớn

Điểm centiles tính theo điểm số của 3665 quân nhân và 2192 thường dân (Anh)

Tuổi đời theo năm


Điểm
Centiles 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65

95 55 55 54 53 52 50 48 46 44 42

90 54 54 53 51 49 47 45 43 41 39

75 49 49 47 45 43 41 39 37 35 33

50 44 44 42 40 38 35 33 30 27 24

25 37 37 34 30 27 24 21 18 15 13

10 28 28 25 - - - - - - -

5 23 23 19 - - - - - - -
4

2. Đánh giá Mức độ trí tuệ:


- Dùng Điểm Centiles
- Kết luận: Mức độ trí tuệ ở Bậc mấy, chỉ số thông minh tương ứng

Mức độ trí tuệ

Bậc I Rất thông minh Tổng điểm đạt hoặc vượt tổng điểm tương ứng với centile
95 của các đối tượng cùng tuổi.

Bậc II + Tổng điểm đạt hoặc vượt centile 90.

Bậc II Thông minh trên Tổng điểm đạt hoặc vượt tổng điểm centile 75.
trung bình rõ rệt

Bậc III + Tổng điểm vượt chỉ số trung vị hoặc centile 50, theo độ
tuổi.

Bậc III Có trí lực trung bình Tổng điểm nằm giữa khoảng centile 25 và centile 75.

Bậc III - Tổng điểm dưới chỉ số trung vị.

Bậc IV Có trí lực dưới Tổng điểm đạt hoặc dưới centile 25.
trung bình rõ rệt

Bậc IV - Tổng điểm chỉ đạt hoặc dưới centile 10.

Bậc V Thiếu năng Tổng điểm đạt hoặc dưới centile 5 theo nhóm tuổi.

3. Kiểm tra Độ ổn định:


- Điều kiện để chấp nhận Kết quả: các nhóm bài tập có Độ ổn định trong +/- 2
- Đối chiếu: điểm từng nhóm A - B - C - D - E theo điểm tổng
- Nếu vượt +/- 2 thì hủy kết quả và làm lại sau 4 tuần

Kiểm tra độ ổn định của Trắc nghiệm nằm trong +/- 2

Tên Nhóm
Điểm Tổng: …….
A B C D E

Điểm Nhóm

Độ ổn định
5

Bảng tính Độ ổn định

Điểm A B C D E Điểm A B C D E Điểm A B C D E

15 8 4 2 1 0 30 10 7 6 5 2 45 12 10 9 9 5

16 8 4 3 1 0 31 10 7 7 5 2 46 12 10 10 9 5

17 8 5 3 1 0 32 10 8 7 5 2 47 12 10 10 9 6

18 8 5 3 2 0 33 11 8 7 5 2 48 12 11 10 9 6

19 8 6 3 2 0 34 11 8 7 6 2 49 12 11 10 10 6

20 8 6 3 2 1 35 11 8 7 7 2 50 12 11 10 10 7

21 8 6 4 2 1 36 11 8 8 7 2 51 12 11 11 10 7

22 9 6 4 2 1 37 11 9 8 7 2 52 12 11 11 10 8

23 9 7 4 2 1 38 11 9 8 8 2 53 12 11 11 11 8

24 9 7 4 3 1 39 11 9 8 8 3 54 12 12 11 11 8

25 10 7 4 3 1 40 11 10 8 8 3 55 12 12 11 11 9

26 10 7 5 3 1 41 11 10 9 8 3 56 12 12 12 11 9

27 10 7 5 4 1 42 11 10 9 9 3 57 12 12 12 11 10

28 10 7 6 4 1 43 12 10 9 9 3 58 12 12 12 12 10

29 10 7 6 5 1 44 12 10 9 9 4 59 12 12 12 12 11
6

III. THANG ĐO TRÍ TUỆ CẢM XÚC N. HOLL


A. Cách tính điểm
1. Tính điểm từng thang: Am hiểu cảm xúc, Điều tiết cảm xúc, Tự tạo động cơ, Thấu
cảm, và Nhận biết cảm xúc của người khác
2. Tính điểm Tổng
B. Cách xử lý kết quả

Mức độ phát triển trí tuệ cảm xúc

Mức độ Cao Trung Bình Thấp

Tính theo từng thang >=14 8-13 <=7

Tính theo tổng số điểm >=70 40-69 <=39

Trả kết quả

Họ và tên: Ngày trả: Thời gian:

Thang Câu Điểm Mức

Am hiểu cảm xúc 1; 2; 4; 17; 19; 25

Điều tiết cảm xúc 3; 7; 8; 10; 18; 30

Tự tạo động cơ 5; 6; 13; 14; 16; 22

Thấu cảm 9; 11; 20; 21; 23; 28

Nhận biết cảm xúc của người khác 12; 15; 24; 26; 27; 29

Tổng

- Đạt mức độ càng cao thì càng tốt: Giàu trí tuệ cảm xúc. Mức độ thấp thì càng lo
ngại: Không biết cảm thông hay đồng cảm với những người khác khi họ cần người
lắng nghe và tâm sự. Mức độ trung bình thì bình thường: Đôi khi có những cảm
nhận sai hoặc không cảm nhận được hết tâm tư nguyện vọng của người cần chia
sẻ.
- Am hiểu cảm xúc: khả năng nhận biết và hiểu được cảm xúc của chính mình, ví dụ
như việc gọi tên được cảm xúc mình đang có. Những người am hiểu cảm xúc cũng
thường nhận thức tốt hơn về đời sống tinh thần của họ.
- Điều tiết cảm xúc: khả năng thay đổi, phản ứng linh hoạt để điều chỉnh cảm xúc của
mình trong nhiều trường hợp khác nhau.
- Tự tạo động lực:
- Thấu cảm: cảm nhận và thấu hiểu cảm xúc của người khác
- Nhận biết (tác động) cảm xúc của người khác
7

IV. TRẮC NGHIỆM HÌNH VẼ NGƯỜI GOODENOUGH


A. Cách tính điểm
1. Loại A: có hình thù cho 1 điểm. Không có hình thù rõ: 0 điểm
2. Loại B: chấm điểm trên 52 tiêu chí. Điểm Tổng = Loại A + Loại B
B. Cách xử lý kết quả
1. Xác định Tuổi trí tuệ: theo Điểm Tổng
- Ví dụ 1: trẻ 15 tuổi, làm được 32 điểm thì Tuổi trí tuệ = 11
- Ví dụ 2: trẻ 12 tuổi, làm được 37 điểm thì Tuổi trí tuệ = 12 tuổi 3 tháng
Bảng tính Tuổi trí tuệ tương ứng với Điểm
Điểm MA Điểm MA Điểm MA Điểm MA
1 3-3 14 6-6 27 9-9 40 13-0
2 3-6 15 6-9 28 10-0 41 13-3
3 3-9 16 7-0 29 10-3 42 13-6
4 4-0 17 7-3 30 10-6 43 13-9
5 4-3 18 7-6 31 10-9 44 14-0
6 4-6 19 7-9 32 11-0 45 14-3
7 4-9 20 8-0 33 11-3 46 14-6
8 5- 21 8-3 34 11-6 47 14-9
9 5-3 22 8-6 35 11-9 48 15-0
10 5-6 23 8-9 36 12-0 49 15-3
11 5-9 24 9-0 37 12-3 50 15-6
12 6-0 25 9-3 38 12-6 51 15-9
13 6-3 26 9-6 39 12-9
2. Tính chỉ số IQ:
IQ = MA : CA x 100
IQ = Tuổi trí tuệ : Tuổi thực x 100
- Ví dụ 1: IQ = 11 : 15 x 100 = 73.3
- Ví dụ 2: đổi thành số tháng, IQ = 147 : 144 x 100 = 102
3. Đánh giá chỉ số IQ:
Theo thang Stanford-Binet của Terman & Merrill (1960)
IQ MỨC ĐỘ % DÂN SỐ
>= 140 Rất thông minh 1
120 - 139 Thông minh 11
110 - 119 Trung bình trên 18
90 - 109 Trung bình 46
80 - 89 Trung bình dưới 15
70 - 79 Ranh giới 6
< 70 Chậm phát triển trí tuệ 3

You might also like