Professional Documents
Culture Documents
1. CÁC TEST TRÍ TUỆ
1. CÁC TEST TRÍ TUỆ
Điểm centiles tính theo điểm số của 735 trẻ em ở Colchester (Anh)
95 19 22 25 28 33 37 39 40 42 44 47 50 52 53 54 54
90 17 20 22 24 28 33 35 36 38 41 44 48 49 49 50 50
75 15 17 19 21 23 26 29 31 33 35 38 42 43 45 46 46
50 13 14 16 17 19 21 22 24 26 29 31 35 37 38 40 41
25 - - 13 14 14 16 17 18 20 23 26 28 30 31 32 33
10 - - - - - 13 13 14 14 15 20 21 23 24 25 26
5 - - - - - - - - 13 14 16 18 19 20 21 22
Điểm centiles tính theo điểm số của 3665 quân nhân và 2192 thường dân (Anh)
95 55 55 54 53 52 50 48 46 44 42
90 54 54 53 51 49 47 45 43 41 39
75 49 49 47 45 43 41 39 37 35 33
50 44 44 42 40 38 35 33 30 27 24
25 37 37 34 30 27 24 21 18 15 13
10 28 28 25 - - - - - - -
5 23 23 19 - - - - - - -
4
Bậc I Rất thông minh Tổng điểm đạt hoặc vượt tổng điểm tương ứng với centile
95 của các đối tượng cùng tuổi.
Bậc II Thông minh trên Tổng điểm đạt hoặc vượt tổng điểm centile 75.
trung bình rõ rệt
Bậc III + Tổng điểm vượt chỉ số trung vị hoặc centile 50, theo độ
tuổi.
Bậc III Có trí lực trung bình Tổng điểm nằm giữa khoảng centile 25 và centile 75.
Bậc IV Có trí lực dưới Tổng điểm đạt hoặc dưới centile 25.
trung bình rõ rệt
Bậc V Thiếu năng Tổng điểm đạt hoặc dưới centile 5 theo nhóm tuổi.
Tên Nhóm
Điểm Tổng: …….
A B C D E
Điểm Nhóm
Độ ổn định
5
15 8 4 2 1 0 30 10 7 6 5 2 45 12 10 9 9 5
16 8 4 3 1 0 31 10 7 7 5 2 46 12 10 10 9 5
17 8 5 3 1 0 32 10 8 7 5 2 47 12 10 10 9 6
18 8 5 3 2 0 33 11 8 7 5 2 48 12 11 10 9 6
19 8 6 3 2 0 34 11 8 7 6 2 49 12 11 10 10 6
20 8 6 3 2 1 35 11 8 7 7 2 50 12 11 10 10 7
21 8 6 4 2 1 36 11 8 8 7 2 51 12 11 11 10 7
22 9 6 4 2 1 37 11 9 8 7 2 52 12 11 11 10 8
23 9 7 4 2 1 38 11 9 8 8 2 53 12 11 11 11 8
24 9 7 4 3 1 39 11 9 8 8 3 54 12 12 11 11 8
25 10 7 4 3 1 40 11 10 8 8 3 55 12 12 11 11 9
26 10 7 5 3 1 41 11 10 9 8 3 56 12 12 12 11 9
27 10 7 5 4 1 42 11 10 9 9 3 57 12 12 12 11 10
28 10 7 6 4 1 43 12 10 9 9 3 58 12 12 12 12 10
29 10 7 6 5 1 44 12 10 9 9 4 59 12 12 12 12 11
6
Nhận biết cảm xúc của người khác 12; 15; 24; 26; 27; 29
Tổng
- Đạt mức độ càng cao thì càng tốt: Giàu trí tuệ cảm xúc. Mức độ thấp thì càng lo
ngại: Không biết cảm thông hay đồng cảm với những người khác khi họ cần người
lắng nghe và tâm sự. Mức độ trung bình thì bình thường: Đôi khi có những cảm
nhận sai hoặc không cảm nhận được hết tâm tư nguyện vọng của người cần chia
sẻ.
- Am hiểu cảm xúc: khả năng nhận biết và hiểu được cảm xúc của chính mình, ví dụ
như việc gọi tên được cảm xúc mình đang có. Những người am hiểu cảm xúc cũng
thường nhận thức tốt hơn về đời sống tinh thần của họ.
- Điều tiết cảm xúc: khả năng thay đổi, phản ứng linh hoạt để điều chỉnh cảm xúc của
mình trong nhiều trường hợp khác nhau.
- Tự tạo động lực:
- Thấu cảm: cảm nhận và thấu hiểu cảm xúc của người khác
- Nhận biết (tác động) cảm xúc của người khác
7