Professional Documents
Culture Documents
Bar Chart Vocabulary
Bar Chart Vocabulary
Trong trường hợp này ta sử dụng ngôn ngữ miêu tả biểu đồ đường
(tăng, giảm, ổn định, dao động) đã học.
Trình tự miêu tả sẽ theo trình tự thời gian từ sớm nhất đến muộn
nhất giống như miêu tả biểu đồ đường.
Trong trường hợp này ta phải miêu tả những thông tin nổi bật nhất
(số liệu lớn nhất) trước.
Những thông tin kém nổi bật hơn sẽ miêu tả sau. Chú ý sử dụng các
cấu trúc so sánh.
Những thông tin không quá nổi bật có thể được gộp vào và miêu tả
một cách ngắn gọn.
PERCENTAGE/PROPORTION
- High / large: tỉ lệ phần trăm cao/lớn
- Low / small: tỉ lệ phần trăm nhỏ/thấp
CÔNG NGHIỆP
Ấn độ: 800 triệu x 10% = 80 triệu
Brazil: 150 triệu x 22% = 30 triệu
Nhật: 80 triệu x 32% = 26 triệu
Percentage/proportion KHÁC number nếu xét trên các tổng khác
nhau
Cùng một tổng: Tỉ lệ phần trăm lớn thì số sẽ lớn
Percentage/proportion và number đều có thể được thay bằng
FIGURE
Chú ý: Khi so sánh để tìm ra được điểm riêng thì phải có một cái nền
tảng chung:
E.g: Ba lĩnh vực kinh tế khác nhau của CÙNG MỘT NƯỚC
(Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ của NHẬT BẢN)
Hoặc: CÙNG MỘT LĨNH VỰC KINH TẾ của ba nước khác nhau
(NÔNG NGHIỆP của Nhật bản, Brazil và Ấn Độ)
KHÔNG THỂ SO SÁNH: Nông nghiệp của nhật bản VỚI công nghiệp của
Brazil VÀ dịch vụ của Ấn Độ
Subject = Number/percentage/proportion + AT
Subject KHÁC number/percentage/proportion + WITH
Any other + N (đếm được số ít): bất cứ người / vật nào khác
3. So sánh hơn
5. So sánh kém
NGƯỢC LẠI:
- Half / one third / a quarter / one fifth: bằng một nửa, một phần ba, một
phần tư của cái gì
In March 1993, the unemployment rate in Japan stood at 2.5%, just over one
third (of) the figure for the USA / just over one third THAT of the USA (7%)
MANY more + N (đếm được, số nhiều): Many more males than females
MUCH more + N (không đếm được): Much more money
Slightly: ít
HOME ACTIVITIES
The most striking feature of the chart is that…..: điểm nổi bật nhất của biểu đồ
này là ….
- General statement (no data) (dùng trong phần body, khác với câu overview ở
phần mở bài)
- Specific statement (with data)
Số lần + as + adj + as
3 times as high as
Percentage = proportion
High/large percentage/proportion
Low/small percentage/proportion
Pattern
More + N (dd/kdd)
The most striking feature of the chart is that …..: điểm nổi bật nhất của biểu đồ
này là ….
B came next / was not far behind with …: theo sát sau
The former
The latter
HOMEWORK
UK KHÁC Great Britain KHÁC England