Professional Documents
Culture Documents
0408 - Ôn tập chương (Tài liệu lý thuyết)
0408 - Ôn tập chương (Tài liệu lý thuyết)
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1. Định nghĩa
V được gọi là một không gian vector (KGVT) trên K nếu thỏa mãn 8 điều kiện
(5) k ( x + y) = kx + ky
(6) (k1 k2 ) x k1 x k2 x
(8) 1.x x
2. Các tính chất đơn giản
(1) x k
(2) (1)x x
k 0
(3) kx 0
x
II. KHÔNG GIAN VECTO CON
1. Định nghĩa
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Cho V là K-KGVT, W V . Với các phép toán của V áp dụng cho W và W trở thành KGVt thì
b. Đóng kín
Cho W V
(1) W được gọi là đóng kín với phép cộng nếu x, y W thì x y W
(2) W được gọi là đóng kín với phép nhân với một số nếu x W, k R thì kx W
(2) Đóng kín đối với phép nhân một số ới một vector
Với V là K-KGVT, xét hệ vector v1 , v2 ,......, vn , vi V . Ta gọi vi V là một tổ hợp tuyến tính của
n
v k1v1 , k2v2 ,......, knvn ki vi
i 1
Định lý: trong KGVT V, gọi W là tập hợp các tổ hợp tuyến tính của hệ vector dã cho v1 , v2 ,......, vn
Trong KGVT V cho hệ v1 , v2 ,......, vn .Không gian con của W gồm các tổ hợp tuyến tính của hệ
vector đã cho được gọi là không gian con sinh bởi hệ vector v1 , v2 ,......, vn
1. Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính (ĐLTT và PTTT)
Chú ý:
+) Hệ PTTT 1 vector là tổ hợp tuyến tính của các vector còn lại
- Hệ sinh: hệ v1 , v2 ,...., vn gọi là hệ sinh của KGVT V nếu c V , đều là tổ hợp tuyến tính
- Cơ sở: KGVT V trên trường K, hệ vector B được gọi là cơ sở của V nếu B là hệ sinh và B
ĐLTT
- Nếu KGVT V có cơ sở B gồm n vector thì số chiều của V bằng n. Kí hiệu dimV = n (Nếu
V thì dimV = 0)
Kí hiệu v B x1 , x2 ,...., xn
T
- S v1 , v2 ,...., vn
+) KGVT V có 2 cơ sở B e1 , e2 ,...., en , B ' e1' , e2 ' ,...., en ' . Khi đó P B ' B là ma trận tọa độ cột
của B ' đối với B cũng gọi là ma trận chuyển cơ sở từ B sang B '
+ v B P v B
'
+ v B P 1 v B
'
Định lý: KGVT V có cơ sở B e1 , e2 ,...., en , hệ vector S có ma trận A là ma trận tọa độ đối với cơ
Chú ý: để tìm hạng của A ta chỉ thực hiện biến đổi sơ cấp trên hàng để đưa về ma trận bậc thang.
Hệ quả: Hệ vector S gồm n vector có ma trận tọa độ hàng đôi với B là p. Khi đó n vector của S đọc
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________