Professional Documents
Culture Documents
4 Ví dụ minh họa
2
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
3
Nội dung trình bày
1. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
Giới thiệu BPMN
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
2. Các thành phần cơ bản trong BPMN
Flow Objects: Activities, Events, Gateways
Connecting objects
Swimlandes
Artifacts
3. Một số vấn đề liên quan
4. Ví dụ minh họa
4
1. Mô hình hóa nghiệp vụ
Mô hình hóa: trừu tượng hóa sự vật, hiện tượng trong
thế giới thực
5
1. Mô hình hóa nghiệp vụ (tt.)
Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ: mô tả bằng hình vẽ
chuỗi các hoạt động của quy trình nghiệp vụ thực tế
Mô hình hóa
6
1. Mô hình hóa nghiệp vụ (tt.)
Level 1 Level 2 Level 3
Process Map Process Descritption Process Model / Flow Chart
Process A
Activity bloc 1
Activity bloc 2
Activity bloc 3 X
Activity bloc n
Process B X
Process C
7
1. Mô hình hóa nghiệp vụ (tt.)
8
1. Mô hình hóa nghiệp vụ (tt.)
9
1. Mô hình hóa nghiệp vụ (tt.)
Business analyst
Xác định quy trình (nghiệp vụ)
10
1. Mô hình hóa nghiệp vụ (tt.)
Business Analyst (BA): cầu nối giữa khách hàng và lập
trình viên
11
1. Mô hình hóa nghiệp vụ (tt.)
Không đủ ký hiệu để mô tả
Finance
Customer
Inventory
Ordering
Mô hình hóa
12
1. Mô hình hóa nghiệp vụ (tt.)
Một số công cụ mô hình hóa nghiệp vụ phổ biến
THIẾU ký hiệu mô tả
Xử lý liên quan thời gian Mô hình hóa
Flowchart
Xử lý lặp với BPMN
Xử lý liên quan thông điệp
…
14
1.1 Giới thiệu BPMN (tt.)
Hướng đến người làm nghiệp vụ
Business Environment
Đối tượng tham gia Mục tiêu
Strategy Consultants
BPEL
System Architects
Execution
Software Engineers
Technology Implementation
15
1.1 Giới thiệu BPMN (tt.)
Lịch sử phát triển BPMN: từ BPMN 1.0 thành viên OMG
BPMN 1.0
16
1.1 Giới thiệu BPMN (tt.)
Ưu điểm so với mô hình flowchart, activity diagram:
oNhiều ký hiệu, ngữ nghĩa gần với thực tế
oMô tả cách rõ ràng, hạn chế nhập nhằng, dễ đọc, dễ hiểu
oPhát sinh ra ngôn ngữ thực thi BPEL
17
1.2 Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
Các bước cơ bản trong quản lý quy trình
18
1.2 Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
Menu
19
1.2 Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
20
Chọn bánh Đặt bánh Đợi 15’ Hỏi phục vụ Nhận bánh
Khách hàng
NV phục vụ
Số lượng nhiều
Bộ phận bếp
21
Nhận bánh
Gọi đặt bánh Đợi 60’ Gọi điện hỏi & thanh toán
Khách hàng
Quy trình
chuẩn bị bánh
Bộ phận bếp
23
2.1 Activity
Mô tả công việc / hoạt động trong quy trình kinh doanh
Atomic activity: task
24
2.1.1 Task
Mô tả 1 hành động trong 1 xử lý mà không thể chia nhỏ
(chi tiết) hơn
Loop
Compensation
Multiple Instance
25
2.1.1 Task (tt.)
Biểu diễn thêm ngữ nghĩa cho task
Task được thực hiện bằng service của hệ thống,
hoặc từ các web service khác
26
2.1.1 Task (tt.)
Task tra cứu thông tin tỉ giá ngoại tệ từ service của
hệ thống hoặc từ các Web service
27
2.1.1 Task (tt.)
Loop: mô tả công việc được thực hiện lặp lại nhiều lần
(lưu ý điều kiện dừng)
28
2.1.1 Task (tt.)
Compensation: mô tả sự quay ngược “backwards” -
khôi phục lại trạng thái trước đó
Thường dùng kết hợp với transaction
29
2.1.1 Task (tt.)
Multiple Instance: Mô tả các công vụ được thực hiện
song song
30
2.1.2 Sub Process
Mô hình hóa xử lý phân cấp phân rã thành các xử lý
nhỏ (chi tiết) hơn
Expand
31
2.1.2 Sub Process (tt.)
4 loại sub process cơ bản
Loop
Compensation
Multiple Instance
Ad Hoc
32
2.1.2 Sub Process (tt.)
Ad-Hoc Sub-Process: mô tả nhóm các công việc chưa
xác định được quan hệ thứ tự thực hiện công việc
33
BPMN - Các khái niệm cơ bản (tt)
34
Nhắc lại: BPMN – Các thành phần cơ bản
Được phân thành 4 nhóm chính:
Flow objects
Connecting objects
Swimlanes
Artifacts
37
Event: Tổng quan
Event (biến cố / loại sự kiện) là các sự kiện xảy ra trong quá trình
thực hiện tiến trình.
Dựa vào trình tự thực hiện có 3 loại:
Start Event
Intermediate Event
End Event
39
Start Event
Giúp xác định khi nào một quy trình nghiệp vụ được bắt
đầu.
None: bắt đầu quy trình xử lý không cần điều kiện kích hoạt
Timer: xử lý được kích hoạt sau khoảng thời gian xác định
(1 giờ, 2 ngày, ngày 12 hàng tháng,…)
40
Intermediate Event
Xảy ra giữa start event và end event.
Giúp xác định những điều kiện làm gián đoạn hoặc trì
hoãn tiến trình nghiệp vụ.
None: minh họa quá trình chuyển trạng thái xử lý (normal flow)
41
Intermediate Event (tt).
Escaltion: xử lý được kích hoạt để giải quyết một ràng buộc nào
đó không được thỏa mãn trong quá trình xử lý (ví dụ: vượt quá
thời gian quy định) 42
End Event
Kết quả của xử lý đưa đến trạng thái kết thúc quy trình
Message: gửi kết quả cho đối tượng tham gia (participants)
thông điệp và kết thúc quy trình
43
Event: sử dụng
1. Event (Normal Flow): đặt giữa 2 activity.
Điều kiện để thực hiện Activity tiếp theo.
44
Nội dung
2. Các thành phần cơ bản trong BPMN
Flow Objects
• Activities
• Events
• Gateways
Connecting objects
Swimlandes
Artifacts
45
Gateways - Overview
Gateway là đối tượng điều khiển dùng để trộn hoặc phân chia các
luồng thực thi.
46
Parallel gateway (AND)
Tất cả Activity được xử lí song song; tiến trình được tiếp tục khi tất
cả được hoàn tất.
Logic of tokens: AND
47
Exclusive gateway (XOR)
Một trong các activity sẽ được thực thi. Việc lựa chọn phụ thuộc
vào điều kiện logic tại Gateways
Event-based:
48
Inclusive gateway (OR)
Một vài activity sẽ được lựa chọn thực thi.
Bao hàm chức năng của cả parallel và exclusive
gateways.
49
Gateway: sử dụng
Để dễ hiểu chỉ nên sử dụng:
50
Nội dung
2. Các thành phần cơ bản
Flow Objects
Activities
Events
Gateways
Connecting objects
Swimlandes
Artifacts
51
Connecting objects: Tổng quan
• 3 ways of connecting
Sequence flow
Message flow
Association
52
Connecting objects: Ví dụ
53
Nội dung
2. Các thành phần cơ bản
Flow Objects
Activities
Events
Gateways
Connecting objects
Swimlandes
Artifacts
54
Swimlanes:Tổng quan
BPMN sử dụng khái niệm “swimlanes” để tổ chức và phân loại các
“activies”.
Có 2 loại “swimlane”:
Pools đại diện cho một đối tượng tham gia (participant) vào quy trình
nghiệp vụ.
Lanes thành phần con của Pool.
55
Nội dung
2. Các thành phần cơ bản
Flow Objects
Activities
Events
Gateways
Connecting objects
Swimlandes
Artifacts
56
Artifacts: Tổng quan
Data Object: thể hiện output hoặc input data cần thiết cho
một activity.
Group: được sử dụng cho việc viết sưu liệu, hoặc phân
tích, không ảnh hưởng tới tiến trình nghiệp vụ.
Annotation: chú thích
58
BPMN: Lời khuyên
Trong mô hình tiến trình (process modeling) thường có
nhiều hơn một "giải pháp tốt".
Điều quan trọng nhất là:
Mô hình theo các quy ước cho trước.
Tiến trình (process flows) phải dễ hiểu
Tiến trình (process flows) phải thể hiện đúng thực tế.
59
BPMN - Một số vấn đề liên quan
H V: Phạm Thủy Tú
60
Nội dung trình bày
1. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
2. Các thành phần cơ bản trong BPMN
3. Một số vấn đề liên quan
Một số khái niệm liên quan.
Phương pháp luận mô hình hóa nghiệp vụ BPM.
Một số lưu ý khi mô hình quy trình nghiệp vụ.
Ưu - nhược điểm khi sử dụng BPMN
4. Ví dụ minh họa
61
3.1. Một số khái niệm liên quan
Process
Orchestration
Choreography
Colloboration
62
3.1.1. Process
63
3.1.2. Private Business Process
64
3.1.3. Abstract public process
65
3.1.3. Collaboration Business Process
66
3.1.3. Choreography (tt)
67
3.1.4. Collaboration
68
Choreography and Collaboration
69
Nội dung trình bày
70
3.2. Phương pháp luận mô hình hóa nghiệp vụ BPM
Physical modeling
Logical modeling
Conceptual modeling
71
3.2.1. Conceptual modeling
1. Participants identification.
2. Activities identification.
3. Adding Relationships.
Sequence Flows.
Message Flows.
4. Events identification.
5. Choices identification.
6. Documentation of the processes.
72
3.2.1. Conceptual modeling (tt)
73
3.2.2. Logical modeling
1. Participant dependencies.
2. Transform the Activities.
Activities ordering.
Activities types.
Activities substitution.
3. Events.
4. Gateways.
5. Patterns analysis.
74
3.2.2. Logical modeling (tt)
75
3.2.2. Logical modeling (tt)
76
3.2.3. Physical modeling
78
Nội dung trình bày
79
3.3. Những điểm cần lưu ý
80
3.3. Những điểm cần lưu ý (tt)
81
3.3. Những điểm cần lưu ý (tt)
82
3.3. Những điểm cần lưu ý (tt)
83
3.3. Những điểm cần lưu ý (tt)
84
3.3. Những điểm cần lưu ý (tt)
“Sau khi nhận hồsơ xong thì hồsơ sẽđư ợ c xửlý trong
vòng 3 ngày và trả kết quả về”
85
3.3. Những điểm cần lưu ý (tt)
“Sau khi nhận hồsơ xong thì hồsơ sẽđư ợ c xửlý trong
vòng 3 ngày và trả kết quả về”
Không thể mô hình đư ợ c bằ ng BPMN. Phải tiếp tục đào
sâu thêm bằ ng câu hỏ i khi phỏ ng vấn:
Nếu không hoàn thành trong vòng 3 ngày thì điều gì sẽ
xảy ra???
86
3.3. Những điểm cần lưu ý (tt)
87
Nội dung trình bày
88
3.4.1. Ưu điểm
89
3.4.2. Nhược điểm
90
BPMN - Ví dụ minh họa
HV: Phạm Thị Thanh Phương
91
Nội dung trình bày
1. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
2. Các thành phần cơ bản trong BPMN
3. Một số vấn đề liên quan
4. Ví dụ minh họa
92
MINH HỌA: BÁN BÁNH PIZZA
Khách hàng
NV phục vụ
NV giao bánh
Bộ phận bếp
KHÁCH HÀNG
MUỐN
ĂN
? THỎA
MÃN
NHU
PIZZA
CẦU
QUY TRÌNH
ĐẶT
PIZZA
NHẬN
PIZZA
THANH
TOÁN
ĂN
PIZZA
ĐẶT PIZZA => NHẬN PIZZA
NHẬN
PIZZA
ĐẶT
PIZZA
CHỜ NHẮC
30p PHỤC VỤ
EVENT – BASED DECISION (GATEWAY)
KHÁCH HÀNG - BPMN
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
TRẤN AN
KHÁCH HÀNG
NHẬN
YÊU GIAO BÁNH
CẦU
LẤY THÊM
NGUYÊN
THIẾU LIỆU
NGUYÊN
CHỌN LIỆU
NGUYÊN
LIỆU
MẶC
ĐỊNH
LÀM BÁNH
SEQUENCE FLOW
INCLUSIVE GATEWAY
BỘ PHẬN BẾP - BPMN
NHÂN VIÊN GIAO HÀNG
GIAO NHẬN
PIZZA TIỀN
NHÂN VIÊN GIAO HÀNG- BPMN
MÔ HÌNH BÁNH PIZZA - BPMN