You are on page 1of 9

Theo giá trị mã hóa Theo giá trị thực

A B Sản lượng A B Sản lượng


-1 -1 28 15 1 28
1 -1 36 25 1 36
-1 1 18 15 2 18
1 1 31 25 2 31
-1 -1 25 15 1 25
1 -1 32 25 1 32
-1 1 19 15 2 19
1 1 30 25 2 30
-1 -1 27 15 1 27
1 -1 32 25 1 32
-1 1 23 15 2 23
1 1 29 25 2 29
Theo giá trị mã hóa
A B C Tốc độ khắc
-1 -1 -1 550
1 -1 -1 669
-1 1 -1 633
1 1 -1 642
-1 -1 1 1037
1 -1 1 749
-1 1 1 1075
1 1 1 729
-1 -1 -1 604
1 -1 -1 650
-1 1 -1 601
1 1 -1 635
-1 -1 1 1052
1 -1 1 868
-1 1 1 1063
1 1 1 860
Theo giá trị mã hóa Thiết kế với điểm trung tâm?
A B C D Tốc độ lọc A B C D
-1 -1 -1 -1 45
1 -1 -1 -1 71
-1 1 -1 -1 48
1 1 -1 -1 65
-1 -1 1 -1 68
1 -1 1 -1 60
-1 1 1 -1 80
1 1 1 -1 65
-1 -1 -1 1 43
1 -1 -1 1 100
-1 1 -1 1 45
1 1 -1 1 104
-1 -1 1 1 75
1 -1 1 1 86
-1 1 1 1 70
1 1 1 1 96
Tốc độ lọc
Hãy phân tích lại kết quả thí nghiệm trong VD6.2 với giá trị thực của các yếu tố. So sánh phương trình hồi q
So sánh phương trình hồi quy rút gọn (đã bỏ tương tác) với phương trình hồi quy trong bài giảng.
Thí nghiệm con lắc
•Vào link sau: để mô phỏng hoặc làm thí nghiệm thật
•Thiết kế thí nghiệm 23, 1 lần lặp, với các yếu tố sau:
Yếu tố Mức - Mức +
Chiều dài 0.5 m 1m
Khối lượng 0.5 kg 1 kg
Góc ban đầu 25 độ 50 độ

•Chạy mô phỏng, đo chu kỳ dao động của con lắc (dùng đồn
•Dùng Minitab phân tích kết quả thí nghiệm, tìm công thức tí
Lưu ý:
- Nếu phân tích số dư không ổn, thử dùng bộ chuyển đổi y* = y^
ghiệm thật https://phet.colorado.edu/sims/html/pendulum-lab/latest/pendulum-lab_vi.html

ếu tố sau:

con lắc (dùng đồng hồ trên điện thoại/trên mô phỏng)


, tìm công thức tính chu kỳ

chuyển đổi y* = y^2 (l =2)


m-lab_vi.html

You might also like