You are on page 1of 12

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

BÁO CÁO
THỰC TẬP ĐIỆN TỬ SỐ

BÀI 7: SƠ ĐỒ TRIGGER VÀ BỘ ĐẾM

Giảng viên hướng dẫn : Chu Thị Phương Dung


Hoàng Bảo Anh
Họ và tên : Phùng Đình Thành
Mã số sinh viên : 20021582
Lớp học phần : ELT3103 46

Hà Nội, tháng 10 năm 2022


1. Bộ đếm nhị phân
1.1 Cấp nguồn +5V cho mảng sơ đồ D7-1
1.2 Nối mạch của dơ đồ hình D7-1 với các mạch của DTLAB-201.
- Thực nghiệm theo hướng dẫn thu được giá trị trong bảng D7-1 như sau:

PS2 PS1 Giá trị


Số thứ
QD QC QB QA thập
tự CLR IN/CK phân
1 0 x 0 0 0 0 0
2 1 ↑ 0 0 0 1 1
3 1 ↑ 0 0 1 0 2
4 1 ↑ 0 0 1 1 3
5 1 ↑ 0 1 0 0 4
6 1 ↑ 0 1 0 1 5
7 1 ↑ 0 1 1 0 6
8 1 ↑ 0 1 1 1 7
9 1 ↑ 1 0 0 0 8
10 1 ↑ 1 0 0 1 9
11 1 ↑ 1 0 1 0 10
12 1 ↑ 1 0 1 1 11
13 1 ↑ 1 1 0 0 12
14 1 ↑ 1 1 0 1 13
15 1 ↑ 1 1 1 0 14
16 1 ↑ 1 1 1 1 15
17 1 ↑ 0 0 0 0 0
18 1 ↑ 0 0 0 1 1
- Ta có giản đồ xung tại QA, QB, QC, QD theo xung vào CK như sau:
Tại QA:

Tại QB:

Tại QC

Tại QD
2. Bộ đếm 4 bit, Bộ chia, Bộ đếm vòng
2.1 Cấp nguồn +5V
2.2 Bộ đếm nhị phân 4 bit.
- Thực nghiệm theo hướng dẫn, thu được giá trị trong bảng D7-2:

PS2 PS1 Giá trị


Số thứ
QD QC QB QA thập
tự CLR CK phân
1 1 x 0 0 0 0 0
2 0 ↑ 0 0 0 1 1
3 0 ↑ 0 0 1 0 2
4 0 ↑ 0 0 1 1 3
5 0 ↑ 0 1 0 0 4
6 0 ↑ 0 1 0 1 5
7 0 ↑ 0 1 1 0 6
8 0 ↑ 0 1 1 1 7
9 0 ↑ 1 0 0 0 8
10 0 ↑ 1 0 0 1 9
11 0 ↑ 1 0 1 0 10
12 0 ↑ 1 0 1 1 11
13 0 ↑ 1 1 0 0 12
14 1 ↑ 0 0 0 0 0
15 1 ↑ 0 0 0 0 0
16 1 ↑ 0 0 0 0 0
17 1 ↑ 0 0 0 0 0
18 1 ↑ 0 0 0 0
0
x: giá trị bất kỳ.

- Ta có giản đồ xung tại QA, QB, QC, QD theo xung vào CK như sau:
Tại QA

Tại QB

Tại QC
Tại QD

3. Bộ chia tần - đếm vòng.


- Thực nghiệm theo hướng dẫn thu được giá trị trong bảng D7-3:
- Bảng D7-3. A với 1, B với 4, C với 7:

DS1 PS1 Giá trị


Số thứ
QD QC QB QA thập
Xóa tự CK phân
1 1 ↑ 0 0 0 0 0
0 2 ↑ 0 0 0 1 1
0 3 ↑ 0 0 1 0 2
0 4 ↑ 0 0 1 1 3
0 5 ↑ 0 1 0 0 4
0 6 ↑ 0 1 0 1 5

- Kết luận: Đây là bộ chia 14 vì đếm từ 0 đến 13. Sau 14 xung bộ đếm trở về
trạng thái ban đầu.

- Bảng D7-4. A với 1, B với 2, C với 4:


DS1 PS1 Giá trị
Số thứ
QD QC QB QA thập
Xóa tự CK phân
1 1 ↑ 0 0 0 0 0
0 2 ↑ 0 0 0 1 1
0 3 ↑ 0 0 1 0 2
0 4 ↑ 0 0 1 1 3
0 5 ↑ 0 1 0 0 4
0 6 ↑ 0 1 0 1 5
0 7 ↑ 0 1 1 0 6
0 8 ↑ 0 1 1 1 7
0 9 ↑ 0 0 0 0 0
0 10 ↑ 0 0 0 1 1

4. Bộ đếm thập phân.


- Bảng D7-5:
Giá
Số PS2 PS1 PS1 trị
thứ QD QC QB QA
START CK CLEAR thập
tự
phân
1 0 x 1 0 0 0 0 0
2 1 ↑ 0 0 0 0 1 1
3 1 ↑ 0 0 0 1 1 2
4 1 ↑ 0 0 1 0 0 3
5 1 ↑ 0 0 1 0 1 4
6 1 ↑ 0 0 1 1 0 5
7 1 ↑ 0 0 1 1 1 6
8 1 ↑ 0 1 0 0 0 7
9 1 ↑ 0 1 0 0 1 8
10 1 ↑ 0 1 0 0 0 9
11 1 ↑ 0 0 0 0 0 0
12 1 ↑ 0 0 0 0 0 1

- Ta có giản đồ xung tại QA, QB, QC, QD theo xung vào CK như sau:
Tại QA

Tại QB

Tại QC
Tại QD

5. Bộ đếm thuận - nghịch.


5.1 Bộ đếm thuận (đếm tiến).

- Thực nghiệm theo hướng dẫn thu được giá trị trong bảng D7-6 như sau:

SỐ ĐẶT CHỈ THỊ LED 7


ĐIỀU KHIỂN ĐOẠN
TRƯỚC
LS1 DS1 LS2 PS1 LED-7/1
TS1 TS2 LED-7/2
START CLEAR LOAD IN
1 1 x ↑ 7 9 0 0
1 0 0 7 9 9 7
0 0 1 ↑ 9 8
0 0 1 ↑ 9 9
0 0 1 ↑ 0 0
0 0 1 ↑ 0 1
0 0 1 ↑ 0 2
0 0 1 ↑ 0 3
0 0 1 ↑ 0 4
0 0 1 ↑ 0 5
0 0 1 ↑ 0 6
0 0 1 ↑ 0 7

5.2 Bộ đếm nghịch (đếm lùi).


- Thực nghiệm theo hướng dẫn thu được giá trị trong bảng D7-7 như sau:

CHỈ THỊ LED 7


ĐIỀU KHIỂN TÀI LIỆU VÀO ĐOẠN
LS1 DS1 LS2 PS1 LED-7/1
TS1 TS2 LED-7/2
START CLEAR LOAD IN
1 1 x x 1 1 x x
1 0 x 1 1 0 0
0 0 1 1 1 1 1
0 0 0 ↑ 1 0
0 0 0 ↑ 0 9
0 0 0 ↑ 0 8
0 0 0 ↑ 0 7
0 0 0 ↑ 0 6
0 0 0 ↑ 0 5
0 0 0 ↑ 0 4
0 0 0 ↑ 0 3
0 0 0 ↑ 0 2

6. Bộ đếm Jonhson và giải mã bàn phím.


6.1 Cấp nguồn +5V cho sơ đồ
6.2 Bộ đếm với lối ra giải mã.
- Thực nghiệm theo hướng dẫn thu được giá trị trong bảng D7-8 như sau:

LỐI VÀO LỐI RA


PS1 PS2 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9
CLEAR IN
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 ↑ 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 ↑ 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
0 ↑ 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
0 ↑ 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
0 ↑ 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0
0 ↑ 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0
0 ↑ 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
0 ↑ 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
0 ↑ 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
0 ↑ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 ↑ 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 ↑ 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0

6.3 Bộ đếm vòng N trạng thái.


- Chỉ số của N là 10.

6.4 Bộ giải mã bàn phím.


- Thực nghiệm theo hướng dẫn thu được giá trị trong bảng D7-9 như sau:

CÔNG TẮC NHẤN BÀN PHÍM LỐI RA


PS1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 QD QC QB QA
CLEAR
1 1 0 0 0 0
0 1 0 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 0 1 0 0
0 1 0 1 0 1
0 1 0 1 1 0
0 1 0 1 1 1
0 1 1 0 0 0
0 1 1 0 0 1
0 1 1 0 1 0

- Chỉ số của bộ giải mã ở hệ nhị phân đổi sang hệ thập phân đúng bằng chỉ
số của bàn phím.

You might also like