You are on page 1of 5

BÀI DỊCH

1. Cuốn sách nên được viết càng sớm càng tốt.

2. Đừng gọi cho Ann bây giờ. Cô ấy có lẽ đang ăn trưa. (ko căn cứ)

3. Con đường này rất hẹp. Nó cần được mở rộng. (need là DTT)

4. Tòa nhà đó quá cũ nên nó cần được xây lại need Ving = to be V3 : cần được (bị động)

5. Anh ấy khuyên tôi nên tham gia một khóa học tiếng Anh. Nó đáng lẽ nên thực hiện sớm.

6. Bạn không cần phải rung chuông; Tôi có một chìa khóa.

7. Nó phải được thực hiện không chậm trễ.

8. Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy muốn không được phục vụ trong nhà hàng.

9. “Bạn vẫn sẽ đi nghỉ ở Florida chứ?” “Vâng, nhưng tôi thực sự không thể bởi vì tôi không có nhiều tiền.”

10. “Peter đã đi vào trung tâm thành phố bằng ô tô hay tàu hỏa?” “Anh ấy chắc chắc đã đi bằng tàu hỏa vì xe của anh ấy đang
ở trong xưởng cơ khí.”

11. “Tôi có thể vay 20 đô la không?” “Không, bạn biết tôi sẽ khôngcho bạn mượn tiền nữa.”

12. Máy bay phải mất cất cánh sau mười phút (chủ động)

13. Mời ngồi. Bạn có muốn một tách trà?

14. Không thể phân biệt được nhạc Ấn Độ và nhạc jazz. Nó không thểcho biết sự khác biệt giữa âm nhạc Ấn Độ và nhạc jazz.

15. Các cư dân phải được cảnh báo rằng có một con cá sấu lớn trong khu vực.

16. Những hộp nên được xử lýcẩn thận.(BD)

17. cái gì đó nên được làm về sự nóng lên toàn cầu, nếu không một số loại chim cánh cụt sẽ bị diệt vong khỏi trái đất.(BD)

18. Rất nhiều bò có thể được nuôi trong một trang trại sản xuất.(BD)

19. Chất thải hạt nhân phải được lưu trữ dưới dạng chất lỏng trong các thùng chứa bằng thép không gỉ được bọc trong bê
tông.

20. Khi cha tôi còn trẻ, ông có thể làm việc trong vườn trong nhiều giờ. (QK)

21. Anh ấy chắc chắn không thể phạm tội vì anh ấy đã đi cùng tôi vào ngày hôm đó.

22. Trời có lẽ mưa tối nay. Tại sao bạn không lấy một chiếc ô? (might 10% xảy ra < may 25%)

23. bạn sẽ giúp tôi làm bài tập về nhà? (will you)

24. Cô ấy chưa ăn gì từ hôm qua. Cô chắc chắn đói.

25. Tôi để chìa khóa trên bàn, nhưng bây giờ nó đã biến mất. Ai đó có lẽ đã/ chắc chắn có lấy nó.

26. Daisy đọc bài kiểm tra tiếng Anh của cô ấy vì cô ấy có bài kiểm tra vào ngày mai. Cô ấy chắc chắn đang học.

27. Chúng tôi nên bỏ cá vào tủ lạnh trước khi nó hư.

28. Ông Brown rất giàu có. Anh ấy không cần phải làm việc chăm chỉ để kiếm sống.
29. Tom vừa có một công việc mới. Anh ấy chắc chắn rất hài lòng.

30. Tom sơn phòng của mình màu đen. Nó trông tối tăm và thê lương. Anh ấy đáng lẽ nên chọn một màu khác.

31. bạn sẽ mang cái túi này cho tôi?

32. Bạn cấm vứt rác trên đường phố.

33. Mẹ tôi cho phép tôi ra ngoài vào ban đêm. Cô ấy nói, "Bạn được phép đi ra ngoài tối nay".

34. Có thể là cô ấy sẽ đến bữa tiệc của chúng tôi tối nay. Cô ấy có lẽ đến với cô ấy tối nay. possible

35. Tôi nên làm việcở ngoài đồng còn hơn ở nhà.

36. Là một đứa trẻ mồ côi, anh đã phải kiếm sống một mình. (QK)

37. Họ cầu nguyện rằng con gái của họ có lẽ gặp được may mắn.

C. could năng khiếu/năng lực bản thân làm dc D. might trường hợp có lẽ xảy ra

38. Anh ấy đã phải làm việc chăm chỉ để anh ấy có thể hỗ trợ gia đình anh ấy.

39. Bạn đang bị đau họng. Bạn nên đi đến bác sĩ.

40. Bạn phải đến khi hàng xóm của bạn gọi? - Không , không cần

41. Cho tôi xin vé được không? làm ơn cho hai vé? (xin phép can/could/may I ...?)

42. Anh ấy sẽ phải nằm viện. Đó là những gì anh ấy pahi3 làm

A. đã làm B. phải làm C. phải làm D. phải làm

43. Bạn có phải mua chiếc mũ này không? Không , không cần. Nó không cần thiết.

44. Họ có thể đánh máy. Họ có thể gõ/ biết máy.

45. Một người đàn ông không bao giờ có quá nhiều ràng buộc. Nó là không thể

46. Chiếc máy bay này có thể vượt qua ngọn núi nếu nó bay lên độ cao 10.000 feet. Điều này có nghĩa là nó có thể bay qua
trên núi. (could = be able to)

47. Máy bay sau đó đã có thể bay lên. Điều này có nghĩa là nó có thể tăng (could = be able to)

48. Byrd biết rằng anh ấy sẽ có thể đến Nam Cực. Nó sẽ là có thể

49. Cô ấy không nên nói với anh ấy nhưng cô ấy đã làm.

50. Tôi muốn bạn không làm điều đó. (would rather + S + V2) => bỏ

51. anh ấy cần chạy nhanh thế không? (need : modal verb Vo)

52. Tôi không thể mua nó mặc dù tôi đã muốn làm như vậy.

B. ko thể mua D. chắc chắn không thể mua (ko bằng chứng => ko thể dùng suy đoán)

53. Tôi để bút trong hộp này, nhưng bây giờ nó không có ở đó. Ai đó chắc chắn lấy nó.

54. Mary nhận được 100 đô la từ em gái của cô ấy. Cô ấy có lẽ đá mua chiếc nhẫn mà cô ấy muốn. Nó chỉ có giá 10 đô la.
55. Nó làm mất chiếc Honda của tôi vào tuần trước; Tôi đã không khóa nó. Bạn đáng lẽ nên khóa nó.

56. Năm 1900 thế giới không có ca tử vong do bệnh dại. Các nhà khoa học chắc chắn đã tìm ra vắc-xin tuyệt vời.

57. Một lần Helen trượt trong kỳ thi của cô ấy. Cô ấy đã chơi quá nhiều. Cô ấy đáng lẽ không nên chơi quá nhiều.

58. Nếu tôi thích chiếc đồng hồ đó, có thể tôi sẽ đã mua nó. (If 2)

59. Tôi đưa đứa con trai duy nhất của mình đến công viên nhưng nó không thích. Bạn đáng lẽ nên anh ấy đến sở thú.

60. Bây giờ chúng tôi ướt. Bạn đáng lẽ nên mangnhững chiếc áo mưa với bạn.

61. Sân ướt. Nó chắc chắn đã mưa đêm qua.

62. Bút không viết; nó chắc chắn hết mực.

63. Bob vắng mặt; chắc chắn bệnh năng bây giờ.

64. Anh ấy chắc chắn thích công việc của anh ấy bởi vì anh ấy có vẻ rất hạnh phúc.

65. Tôi không chắc nữa. Tôi có lẽ đến trễ vài phút.

66. Mang theo ô của bạn. Trời có lẽ mưa sau ngày hôm nay.

67. “Cuối tuần này bạn làm gì?” - “Tôi vẫn chưa quyết định. Tôi có lẽ đi dã ngoại với gia đình tôi.”

68. “Sáng nay tôi không có thời gian ăn sáng.” - “Bây giờ bạn chắc chắn rất đói.”

69. Nó khá khẩn cấp. Bạn phải gõ các báo cáo ngày hôm nay. (urgent => must)

ĐÁP ÁN

1. This book ______ be written as soon as possible.


A. can be B. ought C. must D. should
2. Don’t phone Ann now. She ______ be having lunch.
A. might B. can C. must D. has to
3. This road is very narrow. It ______ to be widened.
A. might B. needs C. mustn’t D. may
4. That building is too old, so it needs ______.
A. builds B. to build C. building D. be built
5. He advised me to take an English course. It ______ early.
A. should have been taken B. should take C. will have taken D. may take
6. You ______ ring the bell; I have a key.
A. mustn’t B. needn’t C. couldn’t D. shouldn’t
7. It must ______ without delay.
A. be done B. have been done C. do D. be doing
8. She told me that she’d rather ______ in the restaurant.
A. not to be served B. not serving C. not be served D. serving not
9. “Are you still going to Florida for vacation?” “Yes, but I really ______because I don’t have much money.”
A. shouldn’t B. can’t C. mustn’t D. won’t
10. “Did Peter go downtown by car or by train?” “He ______by train because his car was in the mechanics.”
A. must go B. has to go C. had gone D. must have gone
11. “Can I borrow twenty dollars?” “No, you know I ______ lend you money any more.”
A. might not B. shouldn’t have C. won’t D. not going to
12. The plane ______ off after ten minutes
A. must take B. must taken C. must be taken D. takes
13. Sit down, please. ______ a cup of tea?
A. Do you like B. Do you like to drink C. Would you like D. Will you like
14. It could not tell the difference between Indian music and jazz. It ______ tell the difference between Indian music and
jazz.
A. might not B. may not C. mustn’t D. wasn’t able to
15. The residents ______ that there is a crocodile at large in the area.
A. must be warned B. must have warned C. may warned D. may be warning
16. These boxes ______ with care.
A. should have handled B. should be handling C. should handle D. should be handled
17. Something ______ about global warming or else some types of penguins will perish from the earth.
A. should do B. should be done C. should be doing D. should have done
18. A lot of cows ______ on a productive farm.
A. can raise B. can be raising C. can be raised D. cannot raise
19. Nuclear waste ______ as a liquid in stainless-steel containers which are encased in concrete.
A. must store B. must be storing C. must be stored D. must have stored
20. When my father was young, he ______ work in the garden for long hours.
A. can B. could C. will D. should
21. He______ have committed the crime because he was with me that day.
A. mustn't B. shouldn't C. won't D. couldn't
22. It______ rain this evening. Why don't you take an umbrella?
A. could be B. must C. might D. had better
23. ______ you help me with the homework?
A. May B. Shall C. Should D. Will
24. She hasn't eaten anything since yesterday. She______ be really hungry.
A. might B. will C. must D. can
25. I put my keys on the table, but now it's gone. Someone______ have taken it.
A. may = must B. had to C. should D. would rather
26. Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She______ be studying.
A. will B. should C. must D. can
27. We ______ put the fish in the fridge before it spoils.
A. had to B. may C. can D. had better
28. Mr. Brown is very rich. He______ work hard for a living.
A. mustn't B. shouldn't C. can't D. doesn't have to
29. Tom has just got a new job. He______ be very pleased.
A. might B. must C. should D. will
30. Tom panted his room black. It looks dark and dreary. He ______ have chosen another color.
A. should B. must C. could D. may
31. ______ you carry this bag for me?
A. May B. Should C. Will D. Shall
32. You ______ throw litter on the streets.
A. mustn't B. couldn't D. needn't D. won't
33. My mother permitted me to go out at night. She said, "You______ go out tonight".
A. may B. have to C. must D. ought to
34. It is possible that she will come to our party tonight. She _____come here tonight.
A. need B. may C. should D. will
35. I'd rather______ in the field than______ home.
A. to work/ to stay B. work/ stay C. working/ staying D. worked/stayed
36. As an orphan, he ______ earn his living alone.
A. have to C. has had to C. ought to D. had to
37. They prayed that their daughter______ be lucky again.
A. may B. will C. could D. might
38. He had to work hard so that he ______ his family.
A. may support B. supported C. could support D. might support
39. You're having a sore throat. You'd better______ to the doctor.
A. to go B. went C. go D. going
40. Must you come when your neighbor calls? - No, I______
A. must not B. mustn't C. don't have to D. must not come
41. May I have tickets, please? two tickets, please?
A. You must given me B. You have got to give me C. Could I have D. You may give me
42. He will have to stay in hospital. That's what he______
A. has done B. must do C. must be doing D. must have done
43. Do you have to buy this hat? No, I ______. It isn't necessary.
A. mustn't B. won't C. needn't D. don't need
44. They can type. They______ type.
A. lean how to B. are able to C. know how to D. both B &C
45. A man never have too many ties. It's ______
A. unable B. impossible C. improbable D. incapable
46. This plane could get over the mountain if it rose to 10,000 feet. This means it______ over the mountains.
A. would succeed in getting B. got C. was bale to get D. had got
47. The plane was then able to rise. This means it______
A. could rise B. might rise C. might succeed in rising D. rose
48. Byrd knew that he would be able to reach the South Pole. It would be______.
A. impossible B. necessary C. able D. possible
49. He ought not______ him but she did.
A. to tell B. to telling C. tell D. to have told
50. I’d rather you______ that.
A. do B. don't do C. won't do D. didn't do
51. ______ run so fast?
A. Does he need B. Need he to C. Need he D. Needs he
52. I could not ______ it even though I had wanted to do so.
A. had bought B. buy C. buying D. have bought
53. I left my pen in this box, but it isn’t there now. Someone______ it.
A. must have taken B. must take C. had to take D. had taken
54. Mary received 100 dollars from her sister. She______ the ring she wanted. It only costs 10 dollars.
A. buys B. had bought C. should have bought D. might have bought
55. It lost my Honda last week; I hadn't locked it. You______ it.
A. should lock B. should have locked C. ought to lock D. could lock
56. In 1900 the world had no deaths from rabies. Scientists______ wonderful vaccine.
A. has discovered B. discovered C. must have discovered D. should have
discovered
57. Once Helen failed in her exam. She played too much. She______ too much.
A. shouldn't have played B. should play C. shouldn't play D. wouldn't have played
58. If I had liked that watch, maybe I ______ bought it.
A. will have B. must have C. would have D. shall have
59. I took my only son to the park but he didn't like it. You ______ him to the zoo.
A. should take B. had to take C. must have taken D. should have taken
60. We are now wet. You______ the raincoats with you.
A. should bring B. should have brought C. must bring D. have to bring
61. The yard is wet. It______ last night.
A. must rain B. must have rain C. must have rained D. had to rain
62. The pen won't write; it______ out of ink.
A. must run B. must be running C. must have run D. must have ran
63. Bob is absent; he______ sick gain now.
A. must have been B. must be C. must be being D. must being
64. He______ his job because he seems very happy.
A. would like B. can like C. will like D. must like
65. I’m not sure. I ______ come a few minutes late.
A. may B. must C. mustn’t D. needn’t
66. Bring your umbrella. It ______ rain later today.
A. must B. may C. mustn’t D. needn’t
67. “What are you doing this weekend?”-“I haven’t decided yet. I ______ go on a picnic with my family.”
A. may B. may not C. must D. needn’t
68. “I didn’t have time for breakfast this morning.” - “You ______ be very hungry now.”
A. might B. may C. mustn’t D. must
69. It’s quite urgent. You ______ type the reports today.
A. must B. might C. needn’t D. would

You might also like