You are on page 1of 4

Bài dịch

69. Bạn nên viết chúng ngày hôm nay.


70. "Bạn làm ơn đưa tôi cái kéo đó được không?"
71. Marcela đã không đến lớp ngày hôm qua. Cô ấy có lẽ đã gặp tai nạn.
72. John vẫn chưa ra ngoài. Anh ấy chắc chắn đang chuẩn bị mọi thứ cho chuyến đi bây giờ.
73. Thomas bị cảnh cáo vì chạy quá tốc độ. Anh ấy đáng lẽ ra không nên lái xe nhanh quá.
74. Tom không làm bài tập về nhà nên giáo viên rất tức giận. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm bài tập về nhà của anh ấy.
75. Tôi phải đến đây lúc mấy giờ? - Không, không cần
76. “Bạn nghĩ Rooney đang ở đâu hôm nay?”. “Tôi không biết. Anh ấy có lẽ đã ngủ."
77. Barbate sơn phòng ngủ của mình màu đen. Nó trông tối tăm và thê lương. Anh ấy đáng lẽ ra nên chọn một màu khác.
78. Nếu chúng tôi đã biết địa chỉ mới của bạn, chúng tôi sẽ đến để gặp bạn. (if 3)
79. Hai cậu bé này trông giống hệt nhau. Họ chắc chắn là sinh đôi.
80. Sáng nay tôi cảm thấy rất mệt. Tôi đáng lẽ không nên thức khuya đêm qua.
81. "Tôi mua hai chai sữa." "Bạn không cần phải mua sữa; chúng tôi có rất nhiều sữa trong nhà."
82. Khi tôi lần đầu tiên đến Anh, tôi có thể đọc tiếng Anh, nhưng tôi không thể nói nó.
83. Chiếc xe lao xuống sông. Người lái xe đã có thể ra ngoài nhưng các hành khách đã bị chết đuối. (nỗ lực, cố gắng)
84. Tôi bị lạc và phải hỏi đường một cảnh sát. (QK)
85. Bạn cấm uống cái này; nó là chất độc.
86. Cô ấy cảm thấy ốm và phải nghỉ sớm. (Qk)
87. Khi sương tan, chúng ta sẽ có thể nhìn thấy chúng ta đang ở đâu.
88. Người bơi rất mệt, nhưng anh ấy đã đã có thể tiếp cận vào bờ trước khi anh ấy gục xuống (bất tỉnh).
89. Tôi không tin. Nó chắc chắn không thể là sự thật.
90. Laura, em và bọn trẻ cứ ăn tối mà không cần đợi. Tôi có lẽ làm việc hết ngày hôm nay.
91. Về sớm để bạn sẽ không bỏ lỡ xe buýt.
92. Anh ấy đã rất may mắn khi bị ngã khỏi thang. Anh ấy có thể đã bị thương. (= may/might have V3).
93. Hai mươi năm trước, David có thể nói tiếng Ả Rập trôi chảy. Bây giờ anh đã quên rất nhiều.
94. Jessica vẫn chưa quyết định sẽ đi học ở đâu. Cô có lẽ không theo học Đại học Duke. Cô ấy chưa biết nữa.
95. Cái hộp này không nặng như vẻ ngoài của nó. Bạn không cần giúp tôi với. Dù sao cũng cảm ơn vì đã đề nghị giúp đỡ.
96. Bạn cấm không được phép mở nhạc lớn vào ban đêm. Những người hàng xóm sẽ gọi cảnh sát.
97. Bạn không cần đứng lên. Có rất nhiều chỗ ngồi có sẵn trên xe buýt.
98. Những người sử dụng công viên phải tự dọn dẹp.
99. Công ty chúng tôi tư vấn miễn phí về việc sử dụng các sản phẩm của chúng tôi. Bạn không cần trả tiền cho chúng tôi.
100. Dù chuyện gì có thể xảy đến, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn.
101. " Có thể làm ơn đưa cuốn sách đó cho tôi được không?" "Chắc chắn rồi. Nó đây."
102. Cô chắc chắn không thể bị ốm. Tôi vừa thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường.
103. Đi bộ đường mòn lên đỉnh có thể sẽ rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho những thay đổi thời tiết đột ngột.
Bạn nên nghiên cứu tuyến đường thêm một chút trước khi bạn cố gắng đi lên.
104. Peter đã làm việc được 1 giờ. Bây giờ anh ấy chắc chắn rất mệt mỏi.
105. Tôi có thể tự tìm đường đến đó. Bạn không cần chờ tôi nhé.
106. Những bức ảnh đen xì. X-quang tại sân bay chắc chắn làm chúng hư
107. Bọn trẻ đáng lẽ nên nói “cảm ơn” bạn khi bạn tặng quà cho chúng
108. Jean làm bài kiểm tra rất tệ. Cô ấy đáng lẽ nên học chăm chỉ hơn.
109. Nếu chúng tôi biết địa chỉ mới của bạn, chúng tôi sẽ đến để gặp bạn. (if 3)
110. Xe của tôi dừng lại trên đường cao tốc. Nó có lẽ đã chạy hết xăng.
111. Bạn đã đọc được bốn tiếng rồi. Cuốn sách này chắc chắn rất thú vị.
112. bạn có thể cho tôi vài lời khuyên về khóa học ngôn ngữ?
113. Tại sao hôm qua bạn không gọi cho tôi? Chúng tôi phải thảo luận mọi thứ cùng nhau.
114. Hôm qua tôi không thể hoàn thành công việc vì tôi rất mệt.
115. Bạn đã làm việc không ngừng nghỉ trong mười tiếng đồng hồ. Bạn chắc chắn mệt mỏi.
116. Thầy bói dự đoán rằng cô ấy sẽ thừa kế một gia tài lớn trước cuối năm nay. (QK predicted)
117. Sáng nay tôi cảm thấy rất mệt. Tôi không nên đã thức khuya đêm qua.
118. Bạn nên dừng làm việc thật chăm chỉ.
119. Anh ấy đã giúp cô ấy, nhưng điều đó là không cần thiết. Anh ấy không cần giúp cô ấy.
120. Bức thư của anh ấy đầy lỗi sai. Anh ấy lẽ ra nên kiểm tra những sai lầm một cách cẩn thận trước khi gửi nó.
121. “Tôi để xe đạp ở đây và giờ thì nó mất rồi.” “Ai đó chắc chắn/ có lẽ đã mượn nó.”
122. “Bạn có nhớ đã đọc về nó trên báo không?” “Không, tôi chắc chắn ở nước ngoài vào thời điểm đó.”
123. “Cửa mở.” “Nó chắc chắn không thể để mở. Chính tôi đã khóa và chìa khóa ở trong túi của tôi.”
124. Người đàn ông được tìm thấy bất tỉnh dưới chân vách đá. Ông chắc chắn đã rơi xuống cách vài mét.
125. “Tôi nghe thấy tiếng chuông điện thoại của họ.” “Bạn không thể gọi điện thoại. Họ không có điện thoại.”
126. khi tôi đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình, tôi sẽ có thể thuê một chiếc ô tô từ nhà để xe địa phương của chúng tôi.
127. Không ai biết làm thế nào những người đầu tiên đến những hòn đảo này. Họ có lẽ đã đi thuyền từ Nam Mỹ
128. “Bạn có nghe thấy tôi vào tối qua không?” “Không, tôi chắc chắn đang ngủ lúc đó.”
129. Nếu bạn phải, có thể bạn sẽ không ăn uống? (if 2)
130. Chúng tôi không cần hâm nóng lại chiếc bánh. Chúng ta có thể ăn lạnh.
131. chúng tôi cấm không được phép quên đóng cửa thang máy.
132. Cửa hàng ở đây không giao hàng. Chúng tôi phải tự mang mọi thứ về nhà.
133. Nếu bạn đến một nha sĩ tư nhân, bạn phải trả cho anh ta khá nhiều tiền.
134. Bạn cấm không được phép nói chuyện với các thí sinh khác trong kỳ thi.
135. Tốt hơn hết bạn không nên cho con bạn thật nhiều tiền. Nó có thể làm hỏng anh ta.
136. Bạn có thể gọi điện thoại cho tôi, nhưng tôi muốn bạn gửi nó cho tôi qua email. (would rather S V2)

Đáp án:
69. You ______ to write them today.
A. should B. must C. had D. ought
70. " ______ you hand me that pair of scissors, please?"
A. May B. Will C. Shall D. Should
71. Marcela didn't come to class yesterday. She ______ an accident.
A. should have had B. must have C. might have D. may have had
72. John still hasn't come out. He ______ everything for the trip now.
A. must have been preparing B. must be preparing C. will be preparing D. will have prepared
73. Thomas received a warning for speeding. He ______ so fast.
A. shouldn't have driven B. should have C. would have driven D. might have driven
74. Tom didn't do his homework, so the teacher became very angry. He ______ his homework.
A. must have done B. should have done C. might have D. will have done
75. I be here by o'clock? - No, you ______
A. Shall; mightn't B. Must; needn't C. Will; mayn't D. Might; won't
76. “Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He ______ late."
A. should have left B. would sleep C. would have sleep D. may have slept
77. Barbate painted his bedroom black. It looks dark and dreary. He ______ a different color.
A. had to choose B. must have chosen C. should have chosen D. could have been
choosing
78. If we had known your new address, we ______ to see you.
A. came B. will come C. would have come D. would come
79. These two boys look identical. They ______ twins.
A. must have been B. should be C. must be D. should have been
80. I'm feeling very tired this morning. I ______ have stayed up late last night.
A. couldn't B. shouldn't C. mustn't D. to stopping
81. "I bought two bottles of milk." "You ______ have bought milk; we have heaps of it in the house."
A. couldn't B. needn't C. mustn't D. hadn't
82. When I first went to England, I ______ English, but I ______ it.
A. can read; can't speak B. can read; couldn't speak C. could read; couldn't speak D. could read; can't speak
83. The car plunged into the river. The driver ______ out but the passengers were drowned.
A. is able to get B. could get C. was able to get D. can get
84. I ______ got lost and ______ ask a policeman the way.
A. have to B. must have to C. had to D. would
85. You ______ drink this; it's poison.
A. must B. needn't C. mustn't D. shouldn't
86. She felt ill and ______ leave early.
A. has to B. must C. had to D. ought
87. When the fog lifts, we ______ where we are.
A. could see B. will be able to see C. must have seen D. are seeing
88. The swimmer was very tired, but he ______ the shore before he collapsed.
A. was able to reach B. can reach C. could reach D. has reached
89. I don't believe it. It ______ be true.
A. can't B. mustn't C. shouldn't D. wouldn't
90. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work very hard today.
A. can B. may C. should D. would
91. Leave early so that you ______ miss the bus.
A. didn't B. won't C. shouldn't D. mustn't
92. He was very lucky when he fell off the ladder. He ______ himself.
A. could have hurt B. should have hurt C. must have hurt D. will have hurt
93. Twenty years ago, David ______ speak Arabic fluently. Now he's forgotten a lot.
A. could B. might C. needed D. must
94. Jessica hasn't made up her mind about where to go to school. She ______ attend Duke University. She just doesn't know
yet.
A. mustn't B. may not C. needn't D. can't
95. This box isn't as heavy as it looks. You ______ help me with it. Thanks anyway for offering to help.
A. must B. mustn't C. might D. needn't
96. You ______ play loud music at night. The neighbors will call the police.
A. mustn't B. needn't C. might not D. couldn't
97. You ______ stand up. There are a lot of seats available on the bus.
A. couldn’t B. mustn't C. needn't D. might not
98. People who use public parks ______ clean up after themselves.
A. must B. may C. ought D. might
99. Our company provides free advice on the use of our products. You ______ pay us.
A. must B. have to C. needn't D. mustn't
100. Whatever ______ come, I will always be by your side.
A. must B. may C. could D. need
101. " ______ you hand that book, please?" "Sure. Here it is."
A. Could B. Should C. Must D. May
102. She ______ be ill. I have just seen her playing basketball in the school yard.
A. needn't B. shouldn't C. mustn't D. can't
103. Hiking the trail to the peak ______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes.
You ______ research the route a little more before you attempt the ascent.
A. might / can B. may / mustn't C. can / should D. must / needn't
104. Peter has been working for 1 hours. He ______ be very tired now.
A. needn't B. must C. has to D. should
105. I ______ find my own way there. You ______ wait for me.
A. should / can't B. have to / must C. can / needn't D. might / mustn't
106. The photos are black. The X-ray at the airport ______ them
A. should have damage B. would have damage C. would damage D. must have damaged
107. The children ______ “thank you” to you when you gave them their gifts
A. will have said B. should have said C. must say D. should say
108. Jean did very badly on the exam. She ______ harder.
A. must have studied B. could have studied C. should have studied D. must studied
109. Had we known your new address, we ______ to see you.
A. came B. will come C. would have come D. would come
110. My car stopped on the high way. It ______ out of gas.
A. may run B. must be C. may have run D. should have run
111. You have been reading for four hours. This book ______ be very interesting.
A. can B. might C. must D. should
112. ______ you give me some advice about the language course?
A. Have B. Should C. May D. Could
113. Why didn’t you give me a call yesterday? We ______ discuss everything together.
A. can B. may C. must D. could
114. Yesterday I ______ finish the work because I was very tired.
A. could B. can’t C. couldn’t D. mustn’t
115. You’ve been working non-stop for ten hours. You ______ be really tired.
A. should B. must C. would rather D. ought to
116. The fortune teller predicted that ______ inherit a big fortune before the end of this year.
A. will B. she will C. would D. she would
117. I’m feeling very tired this morning. I ______ have stayed up late last night.
A. couldn’t B. shouldn’t C. mustn’t D. to stopping
118. You’d better ______ working so hard.
A. stop B. to stop C. stopped D. to stopping
119. He helped her, but it was not necessary. He needn’t ______ her.
A. help B. to help C. be helping D. have helped
120. His letter is full of mistakes. He ______ the mistakes carefully before sending it.
A. must have checked B. should have checked C. could have checked D. can have checked
121. “I left my bike here and now it’s gone.” “Someone ______ borrowed it.”
A. must have B. should have C. couldn’t have D. needn’t have
122. “Do you remember reading about it in the newspaper?” “No, I ______ abroad at the time.”
A. must have been B. must be C. should be D. should have been
123. “The door was open.” “It ______ been open. I had looked it myself and the key was in my pocket.”
A. mustn’t have B. must have C. can’t have D. shouldn’t have
124. The man was found unconscious at the foot of the cliff. He ______ have fallen meters.
A. needn’t B. must C. should D. mustn’t
125. “I heard their phone ringing.” “You ______ phone ringing. They don’t have a phone.”
A. couldn’t B. shouldn’t C. mustn’t D. needn’t
126. when I’ve passed my driving test, I ______ hire a car from our local garage.
A. will have B. would be able to C. can be able to D. will be able to
127. Nobody knows how people first came to these islands. They ______ have sailed from South America on drafts.
A. might B. must C. should D. had
128. “Did you hear me come in last night?” “No, I ______ asleep.”
A. must be B. must have been C. should be D. should have been
129. If you had to, ______ you go without food and drink?
A. can B. could C. must D. will
130. We ______ reheat the pie. We can eat it cold.
A. needn’t B. must C mustn’t D. should have
131. we ______ forget to shut the lift gates.
A. should B. must C. mustn’t D. needn’t
132. The shops here don’t deliver. We ______ carry everything home ourselves.
A. might B. must C. have to D. used
133. If you go to a dentist with a private practice, you ______ pay him quite a lot of money.
A. have to B. must have C. ought D. need
134. You ______ talk to other candidates during the exam.
A. shan’t B. mustn’t C. needn’t D. hadn’t better
135. You had better ______ your child so much money. It may spoil him.
A. not give B. not to give C. to not give D. don’t give
136. You can phone me, but I’d rather you ______ it to me by email.
A. to send B. send C. sent D. should send

You might also like